居Cư 士Sĩ 傳Truyền
Quyển 0050
清Thanh 彭 際Tế 清Thanh 述Thuật

居cư 士sĩ 傳truyền 五ngũ 十thập

馬mã 邦bang 良lương 徐từ 成thành 民dân 傳truyền

馬mã 邦bang 良lương 者giả

富phú 陽dương 人nhân 。 萬vạn 歷lịch 中trung 登đăng 進tiến 士sĩ 第đệ 。 知tri 丹đan 徒đồ 縣huyện 。 仁nhân 慈từ 正chánh 直trực 。 一nhất 方phương 推thôi 為vi 神thần 君quân 。 既ký 去khứ 。 立lập 祠từ 祀tự 之chi 。 後hậu 官quan 甘cam 肅túc 。 行hành 太thái 僕bộc 。 以dĩ 憂ưu 歸quy 居cư 慈từ 山sơn 僧Tăng 舍xá 。 日nhật 禮lễ 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 求cầu 生sanh 西tây 方phương 。 過quá 蘇tô 州châu 將tương 謁yết 座tòa 主chủ 王vương 荊kinh 石thạch 。 至chí 一nhất 寺tự 禮lễ 佛Phật 稱xưng 佛Phật 名danh 。 悲bi 泪# 不bất 止chỉ 。

時thời 舉cử 人nhân 黃hoàng 鍾chung 與dữ 一nhất 友hữu 謁yết 之chi 。 就tựu 坐tọa 問vấn 曰viết 。 公công 信tín 佛Phật 念niệm 佛Phật 一nhất 何hà 真chân 實thật 若nhược 此thử 。 邦bang 良lương 曰viết 。 人nhân 身thân 難nan 得đắc 。 正Chánh 法Pháp 難nan 逢phùng 。 佛Phật 可khả 不bất 信tín 耶da 。 念niệm 佛Phật 可khả 不bất 真chân 實thật 耶da 。 佛Phật 法Pháp 利lợi 益ích 人nhân 天thiên 。 非phi 宿túc 植thực 善thiện 根căn 。 多đa 生sanh 疑nghi 謗báng 。 一nhất 失thất 人nhân 身thân 。 受thọ 苦khổ 無vô 量lượng 。 每mỗi 一nhất 思tư 之chi 痛thống 徹triệt 心tâm 骨cốt 。 兩lưỡng 人nhân 曰viết 。 公công 言ngôn 人nhân 身thân 難nan 得đắc 。 舉cử 目mục 便tiện 是thị 。 三tam 人nhân 併tinh 諸chư 左tả 右hữu 非phi 人nhân 耶da 。

時thời 方phương 仲trọng 夏hạ 。 邦bang 良lương 以dĩ 扇thiên/phiến 一nhất 揮huy 。 羣quần 蠅dăng 四tứ 飛phi 。 詰cật 曰viết 。 蠅dăng 多đa 與dữ 。 人nhân 多đa 與dữ 。 兩lưỡng 人nhân 憮# 然nhiên 久cửu 之chi 。 邦bang 良lương 曰viết 。 始thỉ 吾ngô 為vi 諸chư 生sanh 時thời 。 奉phụng 上thượng 帝đế 旨chỉ 。 掌chưởng 第đệ 五ngũ 殿điện 閻diêm 羅la 事sự 。 每mỗi 夜dạ 坐tọa 殿điện 上thượng 。 簿bộ 書thư 山sơn 積tích 。 亡vong 者giả 三tam 尸thi 自tự 陳trần 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 據cứ 律luật 定định 案án 。 千thiên 百bách 人nhân 中trung 不bất 失thất 人nhân 身thân 者giả 纔tài 一nhất 二nhị 耳nhĩ 。 且thả 陽dương 世thế 極cực 刑hình 不bất 過quá 一nhất 死tử 。 陰ấm 司ty 受thọ 罪tội 痛thống 極cực 則tắc 死tử 。 死tử 已dĩ 復phục 生sanh 。 如như 是thị 作tác 。 如như 是thị 受thọ 。 絕tuyệt 無vô 適thích 輕khinh 適thích 重trọng/trùng 於ư 其kỳ 間gian 。 惟duy 信tín 佛Phật 念niệm 佛Phật 往vãng 生sanh 極cực 樂lạc 者giả 不bất 入nhập 冥minh 塗đồ 。 然nhiên 則tắc 佛Phật 可khả 不bất 信tín 耶da 。 念niệm 佛Phật 可khả 不bất 真chân 實thật 耶da 。 因nhân 言ngôn 殿điện 西tây 有hữu 二nhị 楹doanh 。 供cúng 養dường 雲vân 棲tê 。 紫tử 栢# 二nhị 大đại 師sư 。 而nhi 雲vân 棲tê 香hương 火hỏa 為vi 尤vưu 盛thịnh 。 其kỳ 後hậu 領lãnh 鄉hương 薦tiến 。 判phán 事sự 漸tiệm 稀# 。 至chí 釋thích 褐hạt 而nhi 謝tạ 事sự 。 二nhị 人nhân 聞văn 已dĩ 毛mao 髮phát 竦tủng 豎thụ 。 傳truyền 其kỳ 事sự 以dĩ 告cáo 鄉hương 里lý 焉yên 淨tịnh 土độ 晨thần 鐘chung 。 活hoạt 閻diêm 君quân 紀kỷ 略lược )# 。

徐từ 成thành 民dân

名danh 坤# 。 小tiểu 名danh 佛Phật 舍xá 。 江giang 南nam 太thái 倉thương 人nhân 。 父phụ 驥kí 生sanh 。 縣huyện 學học 生sanh 。 成thành 民dân 為vi 人nhân 長trưởng 者giả 長trường/trưởng 齋trai 奉phụng 佛Phật 。 年niên 十thập 八bát 。 當đương 崇sùng 禎# 六lục 年niên 六lục 月nguyệt 十thập 二nhị 日nhật 。 夜dạ 夢mộng 被bị 帝đế 召triệu 。 至chí 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 敕sắc 示thị 夙túc 世thế 因nhân 緣duyên 。 命mạng 攝nhiếp 第đệ 五ngũ 殿điện 閻diêm 羅la 王vương 事sự 百bách 日nhật 。 自tự 此thử 每mỗi 夜dạ 坐tọa 堂đường 中trung 。 作tác 呼hô 叱sất 聲thanh 。 若nhược 官quan 府phủ 決quyết 獄ngục 狀trạng 。 驥kí 生sanh 起khởi 而nhi 瞷# 之chi 。 見kiến 一nhất 王vương 者giả 南nam 面diện 坐tọa 。 鬼quỷ 判phán 獄ngục 卒tốt 猙# 獰# 旁bàng 列liệt 。 則tắc 大đại 驚kinh 諦đế 視thị 之chi 。 而nhi 王vương 者giả 乃nãi 成thành 民dân 也dã 。 遲trì 明minh 詢tuân 其kỳ 故cố 。 成thành 民dân 以dĩ 實thật 告cáo 。 即tức 令linh 移di 居cư 寺tự 中trung 。 諸chư 昆côn 弟đệ 及cập 遠viễn 近cận 好hảo/hiếu 事sự 者giả 多đa 携huề 筆bút 札# 伏phục 壁bích 後hậu 記ký 其kỳ 判phán 語ngữ 。 得đắc 九cửu 十thập 餘dư 條điều 。 決quyết 斷đoán 精tinh 嚴nghiêm 。 見kiến 者giả 身thân 毛mao 為vi 竪thụ 。 成thành 民dân 嘗thường 自tự 言ngôn 。 冥minh 中trung 罪tội 囚tù 合hợp 四tứ 天thiên 下hạ 。 動động 以dĩ 萬vạn 計kế 。 除trừ 付phó 所sở 司ty 分phần/phân 治trị 外ngoại 。 其kỳ 親thân 鞫# 者giả 猶do 夕tịch 以dĩ 千thiên 計kế 。 獄ngục 有hữu 十thập 八bát 。 刑hình 分phần/phân 萬vạn 條điều 。 塞tắc 耳nhĩ 呼hô 號hiệu 。 舉cử 目mục 愁sầu 慘thảm 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 時thời 來lai 救cứu 拔bạt 。 然nhiên 非phi 宿túc 有hữu 善thiện 根căn 者giả 。 雖tuy 面diện 與dữ 開khai 示thị 惛hôn 然nhiên 不bất 知tri 。 惟duy 七thất 月nguyệt 之chi 望vọng 為vi 。 佛Phật 歡Hoan 喜Hỷ 日nhật 。 普phổ 天thiên 下hạ 盡tận 演diễn 瑜du 伽già 施thí 食thực 法pháp 。 大Đại 士Sĩ 親thân 領lãnh 眾chúng 囚tù 赴phó 食thực 。 法pháp 力lực 所sở 屆giới 諸chư 罪tội 末mạt 減giảm 。 過quá 此thử 則tắc 與dữ 人nhân 世thế 遠viễn 隔cách 矣hĩ 。 是thị 歲tuế 七thất 月nguyệt 望vọng 夕tịch 。 成thành 民dân 謂vị 獄ngục 官quan 曰viết 。 好hảo/hiếu 勸khuyến 眾chúng 囚tù 各các 稱xưng 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 能năng 稱xưng 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 一nhất 聲thanh 者giả 。 合hợp 獄ngục 都đô 出xuất 罪tội 。 其kỳ 不bất 能năng 者giả 。 但đãn 令linh 持trì 佛Phật 字tự 。 復phục 詔chiếu 四tứ 門môn 各các 樹thụ 一nhất 牌bài 。 庭đình 中trung 樹thụ 三tam 十thập 六lục 幡phan 。 各các 各các 大đại 書thư 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 以dĩ 示thị 眾chúng 囚tù 。 復phục 詔chiếu 眾chúng 囚tù 前tiền 各các 書thư 佛Phật 字tự 於ư 胸hung 。 而nhi 命mạng 之chi 曰viết 念niệm 之chi 念niệm 之chi 。 慎thận 莫mạc 忘vong 佛Phật 。 佛Phật 在tại 爾nhĩ 心tâm 。 今kim 告cáo 爾nhĩ 等đẳng 。 或hoặc 有hữu 惡ác 鬼quỷ 。 銅đồng 狗cẩu 犯phạm 爾nhĩ 。 刀đao 劍kiếm 刺thứ 爾nhĩ 。 自tự 火hỏa 逼bức 爾nhĩ 。 爾nhĩ 但đãn 稱xưng 佛Phật 名danh 。 一nhất 切thiết 銷tiêu 滅diệt 。 蓮liên 花hoa 現hiện 前tiền 。 我ngã 若nhược 誑cuống 爾nhĩ 。 與dữ 爾nhĩ 同đồng 罪tội 。 成thành 民dân 自tự 受thọ 事sự 後hậu 。 偶ngẫu 言ngôn 生sanh 死tử 事sự 輙triếp 驗nghiệm 。 自tự 以dĩ 徐từ 氏thị 先tiên 世thế 有hữu 負phụ 罪tội 縶# 獄ngục 者giả 。 率suất 諸chư 宗tông 黨đảng 禮lễ 梁lương 皇hoàng 懺sám 。 周chu 而nhi 復phục 始thỉ 。 得đắc 末mạt 減giảm 乃nãi 已dĩ 。 頃khoảnh 之chi 至chí 九cửu 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 成thành 民dân 上thượng 表biểu 謝tạ 事sự 。 於ư 是thị 修tu 持trì 益ích 力lực 。 日nhật 誦tụng 準chuẩn 提đề 咒chú 回hồi 向hướng 淨tịnh 土độ 以dĩ 終chung 其kỳ 身thân 其kỳ 。 判phán 語ngữ 二nhị 集tập 。 里lý 人nhân 揚dương 時thời 泰thái 。 崑# 山sơn 戴đái 衮# 序tự 之chi 。 名danh 曰viết 活hoạt 閻diêm 羅la 斷đoạn 案án 。 刻khắc 行hành 於ư 世thế (# 活hoạt 閻diêm 羅la 斷đoạn 案án )# 。

知tri 歸quy 子tử 曰viết 。 予# 讀đọc 文văn 昌xương 化hóa 書thư 言ngôn 。 張trương 孝hiếu 仲trọng 日nhật 應ưng 世thế 務vụ 。 夜dạ 治trị 幽u 冥minh 。 以dĩ 為vi 異dị 。 及cập 觀quán 馬mã 邦bang 良lương 。 徐từ 成thành 民dân 事sự 。 乃nãi 知tri 其kỳ 事sự 世thế 多đa 有hữu 之chi 。 觀quán 二nhị 人nhân 所sở 言ngôn 。 善thiện 惡ác 報báo 應ứng 。 理lý 有hữu 固cố 然nhiên 。 無vô 足túc 怪quái 者giả 。 詩thi 云vân 。 視thị 爾nhĩ 夢mộng 夢mộng 。 我ngã 心tâm 慘thảm 慘thảm 。 又hựu 云vân 。 胡hồ 不bất 相tương 畏úy 。 不bất 畏úy 於ư 天thiên 。 嗚ô 呼hô 。 可khả 不bất 念niệm 哉tai 。

汪uông 大đại 紳# 云vân 。 為vi 甚thậm 要yếu 念niệm 佛Phật 。 要yếu 腔# 子tử 裏lý 光quang 明minh 故cố 也dã 。 腔# 子tử 裏lý 香hương 淨tịnh 故cố 也dã 。 一nhất 分phần 光quang 明minh 。 得đắc 念niệm 佛Phật 一nhất 分phần/phân 力lực 。 一nhất 分phần/phân 香hương 淨tịnh 得đắc 念niệm 佛Phật 一nhất 分phần/phân 力lực 。 到đáo 得đắc 滿mãn 腔# 子tử 光quang 明minh 。 滿mãn 腔# 子tử 香hương 淨tịnh 。 這giá 便tiện 是thị 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 如như 今kim 人nhân 要yếu 長trường/trưởng 要yếu 短đoản 。 弄lộng 得đắc 腔# 子tử 裏lý 又hựu 黑hắc 又hựu 臭xú 。 若nhược 到đáo 得đắc 滿mãn 腔# 子tử 黑hắc 臭xú 。 這giá 便tiện 是thị 地địa 獄ngục 。 佛Phật 也dã 救cứu 他tha 不bất 得đắc 。