居Cư 士Sĩ 傳Truyền
Quyển 0027
清Thanh 彭 際Tế 清Thanh 述Thuật

居cư 士sĩ 傳truyền 二nhị 十thập 七thất

鄭trịnh 介giới 夫phu 鄒# 志chí 完hoàn 江giang 民dân 表biểu 陳trần 瑩oánh 中trung 傳truyền

鄭trịnh 介giới 夫phu

名danh 俠hiệp 。 福phước 州châu 福phước 清thanh 人nhân 也dã 。 少thiểu 刻khắc 苦khổ 好hiếu 學học 。 治trị 平bình 中trung 擢trạc 進tiến 士sĩ 甲giáp 科khoa 。 調điều 光quang 州châu 司ty 法pháp 參tham 軍quân 。 秩# 滿mãn 入nhập 都đô 監giám 安an 上thượng 門môn 。 熈# 寧ninh 六lục 七thất 年niên 間gian 兩lưỡng 河hà 關quan 輔phụ 大đại 旱hạn 蝗# 。 民dân 又hựu 苦khổ 新tân 法pháp 。 流lưu 亡vong 載tái 路lộ 。 介giới 夫phu 繪hội 所sở 見kiến 為vi 圖đồ 。 極cực 陳trần 新tân 法pháp 之chi 害hại 。 且thả 曰viết 。 陛bệ 下hạ 行hành 臣thần 之chi 言ngôn 。 十thập 日nhật 不bất 雨vũ 。 乞khất 斬trảm 臣thần 以dĩ 正chánh 欺khi 君quân 之chi 罪tội 。 假giả 稱xưng 密mật 急cấp 發phát 馬mã 遞đệ 上thượng 之chi 銀ngân 臺đài 司ty 。 神thần 宗tông 覧# 圖đồ 及cập 奏tấu 。 大đại 感cảm 動động 。 明minh 日nhật 罷bãi 新tân 法pháp 十thập 八bát 事sự 。 下hạ 責trách 躬cung 詔chiếu 。 越việt 三tam 日nhật 果quả 大đại 雨vũ 。 王vương 安an 石thạch 罷bãi 相tương/tướng 。 呂lữ 惠huệ 卿khanh 繼kế 之chi 。 行hành 新tân 法pháp 如như 故cố 。 介giới 夫phu 復phục 上thượng 書thư 極cực 言ngôn 之chi 。 惠huệ 卿khanh 以dĩ 為vi 謗báng 訕san 朝triêu 政chánh 。 斥xích 為vi 民dân 。 安an 置trí 英anh 州châu 。 居cư 大đại 慶khánh 山sơn 。 英anh 之chi 子tử 弟đệ 歸quy 其kỳ 德đức 。 興hưng 於ư 學học 者giả 甚thậm 眾chúng 。 作tác 大đại 慶khánh 居cư 士sĩ 序tự 曰viết 。 居cư 士sĩ 本bổn 儒nho 。 以dĩ 孔khổng 氏thị 為vi 宗tông 。 得đắc 老lão 氏thị 之chi 說thuyết 以dĩ 明minh 。 又hựu 得đắc 釋Thích 氏thị 而nhi 後hậu 大đại 明minh 。 三tam 氏thị 之chi 外ngoại 。 百bách 家gia 傳truyền 記ký 歷lịch 代đại 史sử 載tái 至chí 於ư 醫y 方phương 小tiểu 說thuyết 。 其kỳ 於ư 民dân 物vật 有hữu 補bổ 毫hào 髮phát 。 無vô 不bất 留lưu 意ý 。 此thử 其kỳ 學học 也dã 。 以dĩ 為vi 父phụ 子tử 君quân 臣thần 夫phu 婦phụ 長trưởng 幼ấu 朋bằng 友hữu 之chi 相tướng 與dữ 。 譬thí 之chi 直trực 一nhất 蟬thiền 之chi 翼dực 。 合hợp 上thượng 下hạ 四tứ 方phương 。 通thông 為vi 一nhất 物vật 。 亦diệc 若nhược 是thị 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。 此thử 其kỳ 識thức 也dã 。 以dĩ 為vi 吾ngô 之chi 是thị 非phi 毀hủy 譽dự 與dữ 祇kỳ 鬼quỷ 禍họa 福phước 朝triều 廷đình 黜truất 陟trắc 相tương/tướng 表biểu 裏lý 也dã 。 故cố 雖tuy 對đối 妻thê 拏noa 莫mạc 敢cảm 溢dật 人nhân 美mỹ 惡ác 。 幽u 闇ám 闃khuých 寂tịch 莫mạc 或hoặc 自tự 欺khi 。 上thượng 不bất 諛du 公công 卿khanh 。 下hạ 不bất 原nguyên 鄉hương 黨đảng 。 水thủy 火hỏa 可khả 蹈đạo 而nhi 議nghị 論luận 不bất 可khả 回hồi 。 此thử 其kỳ 守thủ 也dã 。 惟duy 君quân 為vi 堯# 舜thuấn 。 民dân 復phục 太thái 古cổ 。 一nhất 飯phạn 一nhất 衣y 。 四tứ 方phương 萬vạn 里lý 同đồng 飽bão 暖noãn 也dã 。 一nhất 憂ưu 一nhất 樂nhạo/nhạc/lạc 。 四tứ 方phương 萬vạn 里lý 同đồng 欣hân 戚thích 也dã 。 敻# 古cổ 之chi 上thượng 。 無vô 窮cùng 之chi 下hạ 。 大đại 之chi 天thiên 地địa 。 細tế 至chí 鱗lân 介giới 。 猶do 若nhược 是thị 也dã 。 而nhi 功công 無vô 尸thi 。 物vật 無vô 府phủ 。 此thử 其kỳ 志chí 也dã 。 其kỳ 視thị 先tiên 後hậu 古cổ 今kim 等đẳng 人nhân 與dữ 我ngã 等đẳng 。 我ngã 與dữ 人nhân 等đẳng 。 眾chúng 生sanh 與dữ 佛Phật 等đẳng 。 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 無vô 一nhất 物vật 無vô 取thủ 無vô 捨xả 。 非phi 即tức 非phi 離ly 。 以dĩ 大đại 清thanh 淨tịnh 圓viên 攝nhiếp 為vi 我ngã 住trụ 止chỉ 。 是thị 曰viết 居cư 士sĩ 。 哲triết 宗tông 即tức 位vị 。 復phục 官quan 。 歸quy 鄉hương 里lý 不bất 出xuất 。 元nguyên 符phù 元nguyên 年niên 以dĩ 前tiền 事sự 再tái 竄thoán 英anh 州châu 。 徽# 宗tông 即tức 位vị 。 赦xá 歸quy 。 薦tiến 起khởi 為vi 泉tuyền 州châu 教giáo 授thọ 。 秩# 滿mãn 歸quy 。 又hựu 號hiệu 一nhất 拂phất 居cư 士sĩ 。 宣tuyên 和hòa 元nguyên 年niên 夢mộng 客khách 有hữu 稱xưng 鐵thiết 冠quan 道Đạo 士sĩ 遺di 之chi 詩thi 。 視thị 之chi 乃nãi 蘇tô 子tử 瞻chiêm 詩thi 也dã 。 寤ngụ 而nhi 歎thán 曰viết 。 吾ngô 將tương 逝thệ 矣hĩ 。 臨lâm 終chung 作tác 詩thi 曰viết 。 似tự 此thử 平bình 生sanh 只chỉ 藉tạ 天thiên 。 勝thắng 如như 過quá 鳥điểu 在tại 雲vân 烟yên 。 如như 今kim 身thân 畔bạn 無vô 一nhất 物vật 。 贏# 得đắc 虗hư 堂đường 一nhất 枕chẩm 眠miên 。 授thọ 其kỳ 孫tôn 而nhi 卒thốt 。 年niên 七thất 十thập 九cửu 。 嘉gia 定định 中trung 諡thụy 曰viết 介giới (# 酉dậu 塘đường 集tập 。 宋tống 史sử )# 。

鄒# 志chí 完hoàn

名danh 浩hạo 。 常thường 州châu 晉tấn 陵lăng 人nhân 也dã 。 舉cử 進tiến 士sĩ 。 歷lịch 官quan 襄tương 陽dương 教giáo 授thọ 。 元nguyên 符phù 中trung 召triệu 對đối 。 除trừ 右hữu 正chánh 言ngôn 。

時thời 章chương 惇# 擅thiện 政chánh 。 志chí 完hoàn 三tam 上thượng 疏sớ/sơ 劾# 。 惇# 未vị 報báo 。 會hội 詔chiếu 立lập 劉lưu 后hậu 。 復phục 上thượng 疏sớ/sơ 爭tranh 之chi 。 惇# 因nhân 詆# 其kỳ 狂cuồng 妄vọng 。 除trừ 名danh 。 貶biếm 新tân 州châu 。 徽# 宗tông 即tức 位vị 。 召triệu 復phục 故cố 官quan 。 遷thiên 司ty 諫gián 。 歷lịch 吏lại 部bộ 兵binh 部bộ 侍thị 郎lang 。 蔡thái 京kinh 用dụng 事sự 。 再tái 斥xích 衡hành 山sơn 別biệt 駕giá 。 永vĩnh 州châu 安an 置trí 。 復phục 除trừ 名danh 。 羈ki 昭chiêu 州châu 。 移di 漢hán 陽dương 軍quân 。 初sơ 志chí 完hoàn 官quan 襄tương 州châu 。 夢mộng 詣nghệ 大đại 剎sát 。 見kiến 白bạch 衣y 大Đại 士Sĩ 親thân 為vi 說thuyết 法Pháp 。 覺giác 而nhi 繪hội 所sở 見kiến 為vi 之chi 像tượng 。 其kỳ 後hậu 在tại 昭chiêu 州châu 供cung 奉phụng 益ích 虔kiền 日nhật 。 跪quỵ 像tượng 前tiền 誦tụng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 有hữu 舍xá 利lợi 出xuất 於ư 袖tụ 間gian 。 像tượng 後hậu 生sanh 竹trúc 三tam 竿can/cán 。 垂thùy 枝chi 下hạ 覆phú 。 與dữ 世thế 所sở 畫họa 普phổ 陀đà 巖nham 竹trúc 無vô 以dĩ 異dị 也dã 。 讀đọc 華hoa 嚴nghiêm 合hợp 論luận 。 作tác 頌tụng 曰viết 。 華hoa 嚴nghiêm 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 悲bi 智trí 咸hàm 徧biến 周chu 。 廣quảng 開khai 方phương 便tiện 門môn 。 主chủ 伴bạn 互hỗ 酬thù 請thỉnh 。 於ư 無vô 言ngôn 說thuyết 中trung 。 說thuyết 法Pháp 無vô 數số 量lượng 。 我ngã 讀đọc 誦tụng 思tư 惟duy 。 獲hoạch 從tùng 信tín 根căn 入nhập 。 闇ám 逢phùng 照chiếu 世thế 燈đăng 。 病bệnh 遇ngộ 雪Tuyết 山Sơn 藥dược 。 無vô 價giá 大đại 寶bảo 珠châu 。 衣y 內nội 忽hốt 然nhiên 得đắc 。 願nguyện 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 滿mãn 足túc 普phổ 賢hiền 行hành 。 一nhất 切thiết 導đạo 師sư 前tiền 。 一nhất 一nhất 興hưng 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 前tiền 。 一nhất 一nhất 作tác 利lợi 益ích 。 持trì 經Kinh 繼kế 有hữu 人nhân 。 悉tất 冀ký 同đồng 我ngã 願nguyện 。 自tự 號hiệu 道đạo 鄉hương 居cư 士sĩ 。 作tác 道đạo 鄉hương 歌ca 曰viết 。 要yếu 識thức 道đạo 鄉hương 去khứ 處xứ 。 只chỉ 在tại 微vi 塵trần 裏lý 許hứa 。 不bất 立lập 四tứ 至chí 封phong 疆cương 。 不bất 問vấn 二nhị 儀nghi 寒hàn 暑thử 。 日nhật 月nguyệt 常thường 放phóng 光quang 明minh 。 鳥điểu 獸thú 率suất 來lai 儀nghi 舞vũ 。 其kỳ 俗tục 無vô 譽dự 無vô 非phi 。 其kỳ 民dân 無vô 喜hỷ 無vô 怒nộ 。 別biệt 是thị 一nhất 種chủng 乾can/kiền/càn 坤# 。 全toàn 異dị 九cửu 州châu 風phong 土thổ/độ 。 師sư 曠khoáng 傾khuynh 耳nhĩ 莫mạc 聞văn 。 離ly 婁lâu 拭thức 目mục 莫mạc 覩đổ 。 誰thùy 知tri 有hữu 個cá 冥minh 蒙mông 。 踏đạp 著trước 從tùng 來lai 門môn 戶hộ 。 入nhập 也dã 不bất 動động 脚cước 根căn 。 居cư 也dã 不bất 記ký 年niên 所sở 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 虗hư 徐từ 。 色sắc 聲thanh 臭xú 味vị 愚ngu 魯lỗ 。 偶ngẫu 然nhiên 成thành 矩củ 成thành 規quy 。 未vị 嘗thường 為vi 鼠thử 為vi 虎hổ 。 任nhậm 他tha 卜bốc 度độ 縱tung 橫hoành 。 逈huýnh 脫thoát 機cơ 關quan 取thủ 與dữ 。 人nhân 間gian 天thiên 上thượng 無vô 朋bằng 。 可khả 謂vị 自tự 今kim 自tự 古cổ 。 大đại 觀quán 元nguyên 年niên 復phục 直trực 龍long 圖đồ 閣các 。 乞khất 歸quy 養dưỡng 親thân 。 六lục 年niên 而nhi 卒thốt 。 年niên 五ngũ 十thập 二nhị (# 宋tống 史sử 。 道đạo 鄉hương 集tập 。 漁ngư 隱ẩn 叢tùng 話thoại )# 。

江giang 民dân 表biểu

名danh 公công 望vọng 。 嚴nghiêm 州châu 人nhân 也dã 。 登đăng 進tiến 士sĩ 第đệ 。 建kiến 中trung 靖tĩnh 國quốc 元nguyên 年niên 拜bái 左tả 司ty 諫gián 。 極cực 論luận 哲triết 宗tông 朝triêu 朋bằng 黨đảng 之chi 禍họa 。 為vi 將tương 來lai 戒giới 。

時thời 內nội 苑uyển 稍sảo 畜súc 珍trân 禽cầm 奇kỳ 獸thú 。 民dân 表biểu 以dĩ 為vi 言ngôn 。 徽# 宗tông 立lập 。 縱túng/tung 之chi 。 既ký 出xuất 知tri 淮hoài 陽dương 軍quân 。 蔡thái 京kinh 為vi 政chánh 。 嫉tật 諸chư 言ngôn 事sự 者giả 。 編biên 管quản 安an 南nam 。 居cư 常thường 與dữ 妻thê 俞# 氏thị 蔬# 食thực 清thanh 齋trai 。 修tu 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 著trước 念niệm 佛Phật 方phương 便tiện 文văn 曰viết 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 之chi 法pháp 。 欲dục 得đắc 成thành 辦biện 省tỉnh 力lực 。 莫mạc 若nhược 繫hệ 心tâm 一nhất 緣duyên 。 即tức 如như 稱xưng 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 有hữu 巧xảo 方phương 便tiện 。 無vô 用dụng 動động 口khẩu 。 不bất 出xuất 音âm 聲thanh 。 微vi 以dĩ 舌thiệt 根căn 敲# 擊kích 前tiền 齒xỉ 。 心tâm 念niệm 隨tùy 應ứng 。 音âm 聲thanh 歷lịch 然nhiên 。 聲thanh 不bất 越việt 竅khiếu 。 聞văn 性tánh 內nội 融dung 。 心tâm 印ấn 舌thiệt 機cơ 。 機cơ 抽trừu 念niệm 根căn 。 從tùng 聞văn 入nhập 流lưu 。 反phản 聞văn 自tự 性tánh 。 是thị 三tam 融dung 會hội 。 念niệm 念niệm 圓viên 通thông 。 久cửu 久cửu 遂toại 成thành 。 唯duy 心tâm 識thức 觀quán 。 若nhược 是thị 利lợi 根căn 之chi 人nhân 。 念niệm 念niệm 不bất 生sanh 。 心tâm 心tâm 無vô 所sở 。 六lục 根căn 杳# 寂tịch 。 諸chư 識thức 消tiêu 除trừ 。 法pháp 法pháp 全toàn 真chân 。 門môn 門môn 絕tuyệt 待đãi 。 瞥miết 爾nhĩ 遂toại 成thành 。 真Chân 如Như 實thật 觀quán 。 初sơ 機cơ 後hậu 學học 。 一nhất 心tâm 攝nhiếp 念niệm 如Như 來Lai 。 乃nãi 至chí 營doanh 辦biện 家gia 事sự 種chủng 種chủng 作tác 務vụ 。 亦diệc 自tự 不bất 相tương 妨phương 礙ngại 。 都đô 攝nhiếp 六lục 根căn 。 淨tịnh 念niệm 相tương 繼kế 。 不bất 過quá 旬tuần 月nguyệt 便tiện 成thành 三tam 昧muội 。 所sở 謂vị 自tự 心tâm 作tác 佛Phật 。 自tự 心tâm 是thị 佛Phật 。 自tự 心tâm 見kiến 佛Phật 。 有hữu 子tử 早tảo 亡vong 。 見kiến 夢mộng 於ư 其kỳ 舅cữu 。 乞khất 民dân 表biểu 就tựu 天thiên 寧ninh 寺tự 轉chuyển 寶bảo 積tích 經kinh 。 祈kỳ 生sanh 善thiện 處xứ 。 且thả 言ngôn 見kiến 冥minh 中trung 金kim 字tự 碑bi 云vân 。 江giang 公công 望vọng 身thân 居cư 言ngôn 責trách 。 志chí 慕mộ 苦khổ 空không 。 躬cung 事sự 焚phần 修tu 。 心tâm 無vô 愛ái 染nhiễm 。 動động 靜tĩnh 不bất 違vi 佛Phật 法Pháp 。 語ngữ 默mặc 時thời 契khế 宗tông 風phong 。 名danh 預dự 脫thoát 乎hồ 幽u 關quan 。 身thân 必tất 歸quy 乎hồ 淨tịnh 土độ 。 後hậu 遇ngộ 赦xá 得đắc 歸quy 。 無vô 疾tật 而nhi 化hóa (# 宋tống 史sử 。 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 文văn 類loại 。 佛Phật 法Pháp 金kim 湯thang )# 。

陳trần 瑩oánh 中trung

名danh 瓘# 南nam 。 劍kiếm 州châu 沙sa 縣huyện 人nhân 也dã 。 性tánh 閒gian/nhàn 雅nhã 。 與dữ 物vật 無vô 競cạnh 。 見kiến 人nhân 之chi 短đoản 未vị 嘗thường 面diện 訐kiết 。 但đãn 微vi 示thị 意ý 儆# 之chi 而nhi 已dĩ 。 登đăng 進tiến 士sĩ 第đệ 。 徽# 宗tông 朝triêu 為vi 左tả 司ty 諫gián 。 論luận 議nghị 持trì 平bình 。 務vụ 存tồn 大đại 體thể 。 惟duy 極cực 言ngôn 蔡thái 卞# 。 蔡thái 京kinh 。 章chương 惇# 之chi 罪tội 。 終chung 以dĩ 直trực 道đạo 不bất 見kiến 容dung 。 尋tầm 出xuất 補bổ 外ngoại 。 既ký 而nhi 還hoàn 為vi 右hữu 司ty 員# 外ngoại 郎lang 權quyền 給cấp 事sự 中trung 。 言ngôn 時thời 政chánh 過quá 失thất 。 忤ngỗ 宰tể 相tướng 曾tằng 布bố 。 出xuất 知tri 泰thái 州châu 。 崇sùng 寧ninh 中trung 編biên 管quản 袁viên 州châu 。 已dĩ 而nhi 移di 通thông 州châu 。 著trước 尊tôn 堯# 集tập 。 辨biện 王vương 安an 石thạch 日nhật 錄lục 之chi 誣vu 。 上thượng 之chi 。 復phục 謫# 台thai 州châu 。 初sơ 瑩oánh 中trung 好hảo/hiếu 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 自tự 號hiệu 華hoa 嚴nghiêm 居cư 士sĩ 。 及cập 遇ngộ 明minh 智trí 法Pháp 師sư 。 叩khấu 天thiên 台thai 宗tông 旨chỉ 。 明minh 智trí 示thị 以dĩ 上thượng 根căn 止Chỉ 觀Quán 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 。 以dĩ 性tánh 奪đoạt 修tu 。 成thành 無vô 作tác 行hành 。 深thâm 有hữu 契khế 入nhập 。 著trước 三tam 千thiên 有hữu 門môn 頌tụng 云vân 。 不bất 思tư 議nghị 假giả 非phi 偏thiên 假giả 。 此thử 假giả 本bổn 具cụ 一nhất 切thiết 法pháp 。 真chân 空không 不bất 空không 非phi 但đãn 空không 。 圓viên 中trung 圓viên 滿mãn 非phi 但đãn 中trung 。 是thị 故cố 四tứ 門môn 之chi 初sơ 門môn 即tức 是thị 不bất 可khả 思tư 議nghị 假giả 。 初sơ 門môn 即tức 三tam 三tam 即tức 一nhất 。 非phi 一nhất 非phi 三tam 又hựu 非phi 四Tứ 智Trí 者giả 說thuyết 四tứ 門môn 。 一nhất 有hữu 門môn 。 一nhất 空không 門môn 。 一nhất 亦diệc 空không 亦diệc 有hữu 門môn 。 一nhất 非phi 空không 非phi 有hữu 。 門môn )# 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 指chỉ 一nhất 月nguyệt 。 四tứ 點điểm 似tự 別biệt 惟duy 一nhất 空không 。 門môn 門môn 一nhất 一nhất 為vi 法Pháp 界Giới 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 無vô 餘dư 。 不bất 以dĩ 妙diệu 假giả 有hữu 門môn 觀quán 。 誰thùy 知tri 法Pháp 界Giới 具cụ 足túc 法pháp 。 聞văn 思tư 修tu 證chứng 無vô 不bất 妙diệu 。 心tâm 能năng 觀quán 此thử 體thể 具cụ 故cố 。 若nhược 祇kỳ 觀quán 心tâm 不bất 觀quán 具cụ 。 則tắc 於ư 一nhất 觀quán 分phần/phân 二nhị 家gia 。 一nhất 家gia 觀quán 門môn 異dị 諸chư 說thuyết 。 諸chư 說thuyết 雖tuy 異dị 觀quán 自tự 一nhất 。 彼bỉ 迷mê 一nhất 心tâm 具cụ 諸chư 法pháp 。 墮đọa 在tại 通thông 別biệt 次thứ 第đệ 中trung 。 次thứ 第đệ 而nhi 生sanh 次thứ 第đệ 斷đoạn 。 豈khởi 知tri 十thập 界giới 本bổn 來lai 一nhất 。 三tam 千thiên 本bổn 一nhất 亦diệc 如như 是thị 。 皆giai 非phi 世thế 數số 可khả 分phân 別biệt 。 妙diệu 境cảnh 元nguyên 無vô 空không 假giả 中trung 。 而nhi 亦diệc 不bất 離ly 空không 假giả 中trung 。 空không 即tức 是thị 心tâm 假giả 是thị 色sắc 。 非phi 色sắc 非phi 心tâm 名danh 曰viết 中trung 。 色sắc 心tâm 絕tuyệt 處xứ 中trung 體thể 現hiện 。 於ư 一nhất 一nhất 法pháp 體thể 皆giai 具cụ 。 凡phàm 夫phu 心tâm 具cụ 即tức 佛Phật 具cụ 。 取thủ 著trước 不bất 圓viên 則tắc 不bất 具cụ 。 惟duy 一nhất 具cụ 字tự 顯hiển 今kim 宗tông 。 入nhập 此thử 宗tông 者giả 甚thậm 希hy 有hữu 。 又hựu 以dĩ 書thư 與dữ 明minh 智trí 論luận 其kỳ 義nghĩa 云vân 。 有hữu 門môn 頌tụng 但đãn 隨tùy 順thuận 古cổ 意ý 。 過quá 蒙mông 采thải 覧# 。 仰ngưỡng 見kiến 法Pháp 師sư 收thu 簡giản 自tự 在tại 。 來lai 諭dụ 云vân 。 以dĩ 有hữu 題đề 之chi 。 恐khủng 鈍độn 者giả 不bất 領lãnh 。 誠thành 如như 所sở 慮lự 。 然nhiên 智trí 者giả 以dĩ 有hữu 門môn 為vi 圓viên 門môn 之chi 相tướng 。 又hựu 謂vị 此thử 相tương/tướng 四tứ 門môn 皆giai 妙diệu 無vô 粗thô 。 若nhược 有hữu 門môn 為vi 法Pháp 界Giới 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 。 況huống 復phục 三tam 門môn 法pháp 相tướng 平bình 等đẳng 無vô 復phục 優ưu 劣liệt 。 是thị 故cố 若nhược 論luận 。 具cụ 足túc 佛Phật 法Pháp 。 則tắc 見kiến 思tư 假giả 即tức 法Pháp 界Giới 也dã 。 若nhược 論luận 法pháp 性tánh 因nhân 緣duyên 。 則tắc 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 亦diệc 因nhân 緣duyên 也dã 。 此thử 妙diệu 門môn 以dĩ 有hữu 名danh 之chi 。 即tức 生sanh 死tử 之chi 有hữu 。 是thị 實thật 相tướng 之chi 有hữu 。 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 有hữu 。 有hữu 即tức 法Pháp 界Giới 。 出xuất 法Pháp 界Giới 外ngoại 更cánh 無vô 可khả 論luận 。 此thử 即tức 止Chỉ 觀Quán 有hữu 門môn 之chi 大đại 旨chỉ 。 而nhi 前tiền 書thư 妙diệu 假giả 之chi 意ý 也dã 。 所sở 云vân 此thử 之chi 三tam 千thiên 性tánh 是thị 中trung 。 理lý 不bất 當đương 有hữu 無vô 。 有hữu 無vô 自tự 爾nhĩ 。 茲tư 乃nãi 古cổ 師sư 詮thuyên 具cụ 之chi 微vi 言ngôn 也dã 。 夫phu 不bất 當đương 有hữu 無vô 者giả 。 泯mẫn 妙diệu 外ngoại 之chi 一nhất 執chấp 也dã 。 有hữu 無vô 自tự 爾nhĩ 者giả 。 開khai 離ly 執chấp 之chi 一nhất 妙diệu 也dã 。 於ư 有hữu 為vi 妙diệu 有hữu 。 於ư 無vô 為vi 真chân 無vô 。 真chân 無vô 則tắc 空không 而nhi 不bất 空không 。 妙diệu 有hữu 則tắc 有hữu 而nhi 不bất 有hữu 。 有hữu 無vô 自tự 爾nhĩ 非phi 有hữu 無vô 也dã 。 在tại 假giả 則tắc 假giả 具cụ 。 在tại 空không 則tắc 空không 具cụ 。 在tại 中trung 則tắc 中trung 具cụ 。 無vô 不bất 在tại 。 無vô 不bất 具cụ 也dã 。 然nhiên 則tắc 妙diệu 假giả 之chi 有hữu 豈khởi 情tình 有hữu 乎hồ 。 假giả 不bất 待đãi 空không 。 泯mẫn 絕tuyệt 無vô 對đối 。 說thuyết 有hữu 說thuyết 無vô 皆giai 不bất 待đãi 絕tuyệt 。 且thả 一nhất 念niệm 心tâm 起khởi 則tắc 有hữu 三tam 千thiên 。 國quốc 土độ 一nhất 千thiên 則tắc 山sơn 河hà 大đại 地địa 是thị 也dã 。 五ngũ 陰ấm 世thế 間gian 一nhất 千thiên 則tắc 染nhiễm 淨tịnh 一nhất 切thiết 色sắc 心tâm 是thị 也dã 。 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 一nhất 千thiên 則tắc 六lục 凡phàm 四tứ 聖thánh 假giả 名danh 是thị 也dã 。 一nhất 念niệm 心tâm 起khởi 三tam 千thiên 。 性tánh 相tướng 一nhất 時thời 起khởi 。 一nhất 念niệm 心tâm 滅diệt 三tam 千thiên 。 性tánh 相tướng 一nhất 時thời 滅diệt 。 念niệm 外ngoại 無vô 一nhất 毫hào 法pháp 可khả 得đắc 。 法pháp 外ngoại 無vô 一nhất 毫hào 念niệm 可khả 得đắc 。 此thử 乃nãi 本bổn 住trụ 不bất 遷thiên 。 不bất 遷thiên 者giả 中trung 理lý 圓viên 明minh 之chi 體thể 。 此thử 體thể 如như 理lý 為vi 念niệm 。 其kỳ 壽thọ 無vô 量lượng 。 本bổn 無vô 名danh 字tự 。 而nhi 不bất 失thất 諸chư 名danh 。 名danh 其kỳ 土thổ/độ 曰viết 極cực 樂lạc 。 名danh 其kỳ 身thân 曰viết 阿A 彌Di 陀Đà 。 身thân 土thổ/độ 交giao 參tham 。 融dung 乎hồ 一nhất 妙diệu 。 故cố 能năng 使sử 說thuyết 法Pháp 之chi 音âm 。 不bất 離ly 彼bỉ 土độ 而nhi 廣quảng 長trường 舌thiệt 相tướng 。 具cụ 足túc 周chu 徧biến 。 其kỳ 具cụ 如như 是thị 。 向hướng 實thật 際tế 之chi 中trung 。 要yếu 在tại 不bất 往vãng 而nhi 往vãng 。 於ư 方phương 便tiện 之chi 內nội 。 何hà 妨phương 去khứ 已dĩ 還hoàn 來lai 。 機cơ 熟thục 緣duyên 深thâm 定định 須tu 成thành 辦biện 。 此thử 瓘# 之chi 有hữu 得đắc 於ư 祖tổ 意ý 者giả 也dã 。 瑩oánh 中trung 自tự 入nhập 台thai 州châu 捐quyên 書thư 。 不bất 復phục 為vi 文văn 。 專chuyên 修tu 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 居cư 五ngũ 年niên 。 復phục 承thừa 事sự 郎lang 。 移di 楚sở 州châu 。 居cư 住trụ 過quá 廬lư 山sơn 家gia 焉yên 。 嘗thường 語ngữ 所sở 親thân 曰viết 。 吾ngô 往vãng 年niên 遭tao 患hoạn 難nạn 。 所sở 懼cụ 惟duy 一nhất 死tử 。 今kim 則tắc 死tử 生sanh 皆giai 置trí 度độ 外ngoại 矣hĩ 。 尋tầm 卒thốt 。 年niên 六lục 十thập 五ngũ 。 靖tĩnh 康khang 初sơ 贈tặng 諫gián 議nghị 大đại 夫phu 。 高cao 宗tông 朝triêu 賜tứ 諡thụy 忠trung 肅túc (# 東đông 都đô 事sự 略lược 。 佛Phật 祖tổ 統thống 記ký 。 冷lãnh 齋trai 夜dạ 話thoại 。 李# 忠trung 定định 集tập )# 。

知tri 歸quy 子tử 曰viết 。 吾ngô 觀quán 鄭trịnh 鄒# 江giang 陳trần 四tứ 君quân 子tử 。 修tu 行hành 如như 幻huyễn 三tam 昧muội 。 泊bạc 然nhiên 於ư 夷di 險hiểm 生sanh 死tử 之chi 際tế 。 經kinh 言ngôn 塵trần 勞lao 之chi 儔trù 。 為vi 如Như 來Lai 種chủng 。 豈khởi 不bất 信tín 哉tai 。 瑩oánh 中trung 之chi 於ư 台thai 教giáo 盖# 得đắc 其kỳ 精tinh 者giả 。 其kỳ 於ư 淨tịnh 土độ 一nhất 門môn 殆đãi 猶do 承thừa 蜩# 之chi 人nhân 。 掇xuyết 之chi 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。

汪uông 大đại 紳# 云vân 。 有hữu 即tức 是thị 無vô 。 無vô 即tức 是thị 有hữu 。 此thử 理lý 甚thậm 明minh 。 吾ngô 亦diệc 能năng 言ngôn 之chi 。 所sở 難nạn/nan 者giả 斷đoạn 截tiệt 情tình 見kiến 耳nhĩ 。 情tình 見kiến 既ký 斷đoạn 者giả 。 一nhất 任nhậm 你nễ 說thuyết 有hữu 說thuyết 無vô 。 總tổng 是thị 光quang 明minh 藏tạng 。 著trước 些# 情tình 見kiến 。 便tiện 說thuyết 得đắc 與dữ 如Như 來Lai 一nhất 般ban 。 總tổng 是thị 生sanh 死tử 根căn 耳nhĩ 。 瑩oánh 中trung 忠trung 義nghĩa 。 其kỳ 斷đoạn 截tiệt 情tình 見kiến 必tất 勇dũng 。 其kỳ 言ngôn 自tự 是thị 可khả 寶bảo 。 非phi 獨độc 瑩oánh 中trung 也dã 。 鄭trịnh 鄒# 江giang 皆giai 忠trung 義nghĩa 之chi 士sĩ 。 其kỳ 勇dũng 於ư 入nhập 道đạo 。 能năng 斷đoạn 截tiệt 情tình 見kiến 故cố 也dã 。 最tối 是thị 文văn 人nhân 才tài 子tử 好hảo/hiếu 名danh 之chi 人nhân 不bất 濟tế 事sự 。 說thuyết 著trước 此thử 事sự 。 早tảo 已dĩ 曉hiểu 得đắc 了liễu 也dã 。 不bất 知tri 只chỉ 是thị 情tình 見kiến 所sở 解giải 。 賺# 得đắc 千thiên 生sanh 萬vạn 劫kiếp 於ư 生sanh 死tử 中trung 。 說thuyết 好hảo/hiếu 看khán 話thoại 頭đầu 在tại 。