居Cư 士Sĩ 傳Truyền
Quyển 0001
清Thanh 彭 際Tế 清Thanh 述Thuật

知tri 歸quy 子tử 現hiện 居cư 士sĩ 身thân 說thuyết 法Pháp 。 著trước 居cư 士sĩ 傳truyền 。 屬thuộc 予# 為vi 之chi 序tự 。 序tự 曰viết 。 知tri 歸quy 子tử 學học 佛Phật 。 歸quy 心tâm 淨tịnh 土độ 。 發phát 決quyết 定định 往vãng 生sanh 。 之chi 願nguyện 者giả 也dã 。 究cứu 論luận 往vãng 生sanh 之chi 因nhân 。 因nhân 於ư 一nhất 念niệm 之chi 淨tịnh 。 一nhất 念niệm 之chi 淨tịnh 即tức 成thành 往vãng 生sanh 之chi 因nhân 。 況huống 念niệm 念niệm 相tương 繼kế 有hữu 不bất 決quyết 定định 往vãng 生sanh 。 得đắc 覲cận 彌di 陀đà 者giả 乎hồ 。 知tri 歸quy 子tử 修tu 淨tịnh 土độ 念niệm 念niệm 相tương 繼kế 。 其kỳ 學học 佛Phật 也dã 可khả 謂vị 密mật 矣hĩ 。 仰ngưỡng 前tiền 修tu 之chi 匪phỉ 遠viễn 。 表biểu 萬vạn 法pháp 之chi 同đồng 歸quy 。 自tự 度độ 度độ 人nhân 度độ 人nhân 自tự 度độ 。 著trước 書thư 之chi 心tâm 可khả 謂vị 切thiết 矣hĩ 。 若nhược 知tri 歸quy 子tử 可khả 以dĩ 現hiện 居cư 士sĩ 身thân 。 而nhi 說thuyết 法Pháp 矣hĩ 。 予# 故cố 歡hoan 喜hỷ 序tự 之chi 。 以dĩ 告cáo 世thế 之chi 讀đọc 居cư 士sĩ 傳truyền 者giả 。 同đồng 學học 汪uông 縉# 撰soạn 。

居cư 士sĩ 傳truyền 發phát 凡phàm

佛Phật 門môn 人nhân 文văn 記ký 載tái 其kỳ 專chuyên 繫hệ 宰tể 官quan 白bạch 衣y 者giả 。 故cố 有hữu 祐hựu 法Pháp 師sư 宏hoành 明minh 集tập 。 宣tuyên 律luật 師sư 廣quảng 宏hoành 明minh 集tập 。 心tâm 泰thái 佛Phật 法Pháp 金kim 湯thang 。 姚diêu 孟# 長trường/trưởng 金kim 湯thang 徵trưng 文văn 錄lục 。 夏hạ 樹thụ 芳phương 法Pháp 喜hỷ 志chí 。 其kỳ 以dĩ 沙Sa 門Môn 為vi 主chủ 兼kiêm 収thâu 外ngoại 護hộ 者giả 。 則tắc 有hữu 志chí 磐bàn 佛Phật 祖tổ 統thống 記ký 。 念niệm 常thường 佛Phật 祖tổ 通thông 載tái 。 以dĩ 及cập 傳truyền 燈đăng 錄lục 。 續tục 傳truyền 燈đăng 錄lục 。 五ngũ 燈đăng 會hội 元nguyên 。 東đông 林lâm 傳truyền 。 往vãng 生sanh 傳truyền 。 諸chư 書thư 所sở 錄lục 事sự 言ngôn 。 互hỗ 有hữu 詳tường 略lược 。 或hoặc 失thất 之chi 冗# 。 或hoặc 失thất 之chi 踈sơ 。 至chí 朱chu 時thời 恩ân 居cư 士sĩ 分phần/phân 燈đăng 錄lục 。 郭quách 凝ngưng 之chi 先tiên 覺giác 宗tông 乘thừa 。 李# 士sĩ 材tài 居cư 士sĩ 禪thiền 燈đăng 錄lục 。 並tịnh 本bổn 五ngũ 燈đăng 。 止chỉ 揚dương 宗tông 乘thừa 。 於ư 諸chư 三tam 昧muội 。 法Pháp 門môn 有hữu 所sở 未vị 備bị 。 今kim 節tiết 取thủ 諸chư 書thư 者giả 十thập 之chi 五ngũ 。 別biệt 徵trưng 史sử 傳truyền 。 諸chư 家gia 文văn 集tập 。 諸chư 經kinh 序tự 錄lục 。 百bách 家gia 雜tạp 說thuyết 。 視thị 諸chư 書thư 倍bội 之chi 。 裁tài 別biệt 綴chuế 屬thuộc 成thành 列liệt 傳truyền 五ngũ 十thập 餘dư 篇thiên 。 詳tường 其kỳ 入nhập 道Đạo 因nhân 緣duyên 。 成thành 道Đạo 功công 候hậu 。 俾tỉ 有hữu 志chí 者giả 各các 隨tùy 根căn 性tánh 。 或hoặc 宗tông 或hoặc 教giáo 或hoặc 淨tịnh 土độ 。 觀quán 感cảm 願nguyện 樂nhạo 。 具cụ 足túc 師sư 資tư 。 但đãn 自tự 唐đường 以dĩ 前tiền 。 簡giản 冊sách 無vô 多đa 。 披phi 覽lãm 易dị 遍biến 。 自tự 宋tống 以dĩ 後hậu 。 文văn 字tự 浩hạo 瀚# 。 耳nhĩ 目mục 聞văn 見kiến 搜sưu 討thảo 難nạn/nan 周chu 。 更cánh 望vọng 博bác 雅nhã 君quân 子tử 惠huệ 以dĩ 珍trân 藏tạng 。 佐tá 其kỳ 不bất 逮đãi 。

護hộ 法Pháp 之chi 文văn 。 須tu 從tùng 般Bát 若Nhã 光quang 明minh 海hải 中trung 自tự 在tại 流lưu 出xuất 。 乃nãi 為vi 可khả 貴quý 。 是thị 書thư 所sở 載tái 。 非phi 其kỳ 真chân 實thật 有hữu 關quan 慧tuệ 命mạng 者giả 。 概khái 弗phất 列liệt 焉yên 。 如như 王vương 簡giản 栖tê 頭đầu 陀đà 寺tự 碑bi 。 王vương 子tử 安an 釋Thích 迦Ca 成thành 道Đạo 記ký 。 誠thành 為vi 典điển 贍thiệm 。 然nhiên 文văn 過quá 其kỳ 質chất 。 於ư 道đạo 何hà 有hữu 。 柳liễu 子tử 厚hậu 制chế 諸chư 沙sa 言ngôn 碑bi 銘minh 。 為vi 蘇tô 子tử 瞻chiêm 所sở 推thôi 服phục 。 然nhiên 如như 曹tào 溪khê 一nhất 碑bi 和hòa 會hội 儒nho 釋thích 。 與dữ 六lục 祖tổ 壇đàn 經kinh 之chi 旨chỉ 全toàn 無vô 交giao 涉thiệp 。 況huống 摩ma 詰cật 夢mộng 得đắc 之chi 文văn 。 抑ức 又hựu 遜tốn 之chi 。 元nguyên 明minh 士sĩ 大đại 夫phu 文văn 字tự 。 類loại 多đa 出xuất 入nhập 儒nho 佛Phật 。 亦diệc 必tất 其kỳ 行hành 解giải 相tương 應ứng 始thỉ 堪kham 采thải 擇trạch 。 否phủ/bĩ 則tắc 祇kỳ 成thành 戲hí 論luận 。 何hà 足túc 數số 也dã 。

宗tông 門môn 冐mạo 濫lạm 者giả 多đa 。 如như 夏hạ 竦tủng 。 呂lữ 惠huệ 卿khanh 。 章chương 惇# 之chi 徒đồ 。 既ký 不bất 足túc 道đạo 。 即tức 白bạch 蘇tô 二nhị 公công 其kỳ 在tại 佛Phật 門môn 亦diệc 別biệt 有hữu 長trường/trưởng 處xứ 。 與dữ 宗tông 門môn 無vô 與dữ 。 諸chư 書thư 所sở 載tái 機cơ 緣duyên 。 無vô 可khả 取thủ 者giả 。 他tha 如như 韓# 退thoái 之chi 。 李# 習tập 之chi 。 周chu 茂mậu 叔thúc 。 歐âu 陽dương 永vĩnh 叔thúc 諸chư 先tiên 生sanh 。 平bình 生sanh 願nguyện 力lực 全toàn 在tại 護hộ 儒nho 。 一nhất 機cơ 一nhất 境cảnh 偶ngẫu 然nhiên 隨tùy 喜hỷ 。 不bất 足túc 增tăng 重trọng/trùng 佛Phật 門môn 。 豈khởi 宜nghi 附phụ 會hội 牽khiên 合hợp 莊trang 點điểm 門môn 庭đình 。 反phản 成thành 謬mậu 妄vọng 。 此thử 於ư 教giáo 理lý 違vi 背bội 非phi 小tiểu 。 故cố 予# 是thị 書thư 持trì 擇trạch 之chi 間gian 頗phả 存tồn 微vi 指chỉ 。 不bất 敢cảm 將tương 就tựu 影ảnh 響hưởng 。 以dĩ 誣vu 古cổ 人nhân 。 以dĩ 誣vu 自tự 心tâm 。 以dĩ 誣vu 教giáo 理lý 。

龐# 居cư 士sĩ 之chi 於ư 宗tông 。 李# 長trưởng 者giả 之chi 於ư 教giáo 。 劉lưu 遺di 民dân 之chi 於ư 淨tịnh 土độ 。 百bách 世thế 之chi 師sư 矣hĩ 。 三tam 公công 者giả 各các 專chuyên 傳truyền 。 尊tôn 師sư 也dã 。 其kỳ 他tha 立lập 專chuyên 傳truyền 者giả 。 大đại 都đô 軼# 邁mại 等đẳng 倫luân 。 難nạn/nan 為vi 匹thất 儷# 。 雖tuy 不bất 盡tận 以dĩ 三tam 公công 為vi 繩thằng 。 亦diệc 庶thứ 幾kỷ 近cận 之chi 者giả 也dã 。

登đăng 地địa 證chứng 果Quả 根căn 基cơ 五Ngũ 戒Giới 。 而nhi 五Ngũ 戒Giới 者giả 全toàn 體thể 五ngũ 常thường 。 不bất 踐tiễn 五ngũ 常thường 何hà 有hữu 五Ngũ 戒Giới 。 南nam 北bắc 朝triêu 諸chư 臣thần 罔võng 明minh 忠trung 孝hiếu 之chi 義nghĩa 。 妄vọng 談đàm 般Bát 若Nhã 。 裨bì 販phán 如Như 來Lai 。 至chí 如như 魏ngụy 収thâu 。 蔚úy 宗tông 浪lãng 附phụ 通thông 人nhân 。 沈trầm 約ước 。 江giang 總tổng 濫lạm 塵trần 戒giới 品phẩm 。 以dĩ 身thân 謗báng 法pháp 。 視thị 崔thôi 浩hạo 。 傅phó/phụ 奕dịch 罪tội 有hữu 甚thậm 焉yên 。 清thanh 淨tịnh 海hải 中trung 。 不bất 受thọ 死tử 屍thi 。 削tước 而nhi 投đầu 之chi 豈khởi 為vi 刻khắc 核hạch 。 若nhược 王vương 摩ma 詰cật 。 柳liễu 子tử 厚hậu 。 郭quách 功công 甫phủ 。 張trương 天thiên 覺giác 之chi 徒đồ 。 先tiên 迷mê 後hậu 復phục 。 情tình 罪tội 可khả 原nguyên 。 善thiện 善thiện 從tùng 長trường/trưởng 。 亦diệc 庶thứ 幾kỷ 春xuân 秋thu 之chi 指chỉ 與dữ 。

自tự 昔tích 言ngôn 三tam 教giáo 者giả 。 其kỳ 莫mạc 善thiện 於ư 大đại 珠châu 乎hồ 。 或hoặc 問vấn 三tam 教giáo 異dị 同đồng 。 曰viết 大đại 量lượng 者giả 用dụng 之chi 即tức 同đồng 。 小tiểu 機cơ 者giả 執chấp 之chi 即tức 異dị 。 總tổng 從tùng 一nhất 性tánh 起khởi 用dụng 。 機cơ 見kiến 差sai 別biệt 成thành 三tam 。 迷mê 悟ngộ 在tại 人nhân 不bất 在tại 教giáo 之chi 同đồng 異dị 也dã 。 達đạt 此thử 義nghĩa 者giả 。 其kỳ 宋tống 之chi 李# 伯bá 紀kỷ 。 明minh 之chi 趙triệu 大đại 洲châu 乎hồ 。 南nam 北bắc 之chi 朝triêu 。 釋thích 道đạo 相tương 爭tranh 。 唐đường 宋tống 之chi 時thời 。 儒nho 佛Phật 相tương/tướng 角giác 。 總tổng 由do 不bất 知tri 性tánh 真chân 常thường 中trung 。 本bổn 無vô 同đồng 異dị 。 尋tầm 枝chi 摘trích 葉diệp 安an 有hữu 了liễu 期kỳ 。 至chí 如như 周chu 彥ngạn 倫luân 。 明minh 休hưu 烈liệt 。 張trương 天thiên 覺giác 。 李# 純thuần 甫phủ 數số 子tử 之chi 論luận 。 解giải 紛phân 挫tỏa 銳duệ 不bất 謂vị 無vô 功công 。 究cứu 其kỳ 實thật 際tế 亦diệc 多đa 離ly 合hợp 。 獅sư 子tử 咬giảo 人nhân 韓# 盧lô 逐trục 塊khối 。 智trí 者giả 覩đổ 指chỉ 知tri 歸quy 。 昧muội 者giả 雙song 迷mê 指chỉ 月nguyệt 。 世thế 又hựu 安an 得đắc 盡tận 大đại 珠châu 與dữ 之chi 暢sướng 談đàm 三tam 教giáo 哉tai 。

列liệt 傳truyền 中trung 有hữu 不bất 得đắc 詳tường 其kỳ 事sự 跡tích 者giả 。 文văn 富phú 諸chư 公công 是thị 也dã 。 非phi 繫hệ 於ư 佛Phật 法Pháp 。 弗phất 錄lục 其kỳ 事sự 跡tích 。 自tự 載tái 正chánh 史sử 舉cử 而nhi 著trước 之chi 。 非phi 此thử 書thư 體thể 也dã 。 有hữu 不bất 容dung 略lược 其kỳ 事sự 蹟# 者giả 。 如như 宗tông 汝nhữ 霖lâm 。 趙triệu 大đại 洲châu 。 周chu 景cảnh 文văn 。 熊hùng 魚ngư 山sơn 諸chư 公công 是thị 也dã 。 其kỳ 應ưng 於ư 世thế 者giả 。 其kỳ 學học 佛Phật 之chi 精tinh 神thần 也dã 。 一nhất 切thiết 治trị 生sanh 諧hài 偶ngẫu 。 皆giai 與dữ 實thật 相tướng 。 不bất 相tương 違vi 背bội 。 不bất 其kỳ 然nhiên 乎hồ 。 不bất 其kỳ 然nhiên 乎hồ 。

是thị 書thư 始thỉ 事sự 於ư 庚canh 寅# 之chi 夏hạ 。 削tước 稿# 於ư 乙ất 未vị 之chi 秋thu 。 中trung 間gian 辨biện 味vị 淄# 澠# 。 商thương 量lượng 去khứ 取thủ 。 則tắc 吳ngô 縣huyện 汪uông 子tử 大đại 紳# 之chi 助trợ 為vi 多đa 。 瑞thụy 金kim 羅la 子tử 臺đài 山sơn 往vãng 來lai 。 過quá 蘇tô 每mỗi 相tương/tướng 切thiết 磋# 。 訂# 其kỳ 離ly 合hợp 。 最tối 後hậu 書thư 成thành 。 婺# 源nguyên 王vương 子tử 顧cố 庭đình 諷phúng 誦tụng 一nhất 周chu 。 讚tán 歎thán 歡hoan 喜hỷ 。 捐quyên 金kim 付phó 刻khắc 。 普phổ 願nguyện 見kiến 聞văn 隨tùy 喜hỷ 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 證chứng 圓viên 滿mãn 果quả 。 是thị 則tắc 區khu 區khu 七thất 年niên 纂toản 述thuật 功công 不bất 虗hư 施thí 。 青thanh 蓮liên 華hoa 海hải 香hương 光quang 無vô 垠# 。 一nhất 念niệm 歸quy 誠thành 同đồng 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。 不bất 亦diệc 樂lạc 乎hồ 。

題đề 居cư 士sĩ 傳truyền 偈kệ

菩Bồ 薩Tát 戒giới 弟đệ 子tử 。 彭# 際tế 清thanh 。 述thuật 。

我ngã 聞văn 觀quán 世thế 音âm 。 應ưng 身thân 三tam 十thập 二nhị 。 華hoa 嚴nghiêm 善Thiện 知Tri 識Thức 。

亦diệc 有hữu 五ngũ 十thập 三tam 。 比tỉ 邱# 居cư 士sĩ 身thân 。 種chủng 種chủng 天thiên 人nhân 趣thú 。

譬thí 如như 空không 中trung 雲vân 。 隨tùy 風phong 無vô 定định 形hình 。 又hựu 如như 海hải 上thượng 波ba 。

從tùng 日nhật 現hiện 五ngũ 色sắc 。 眾chúng 生sanh 眼nhãn 所sở 見kiến 。 分phân 別biệt 每mỗi 熾sí 然nhiên 。

豈khởi 知tri 妙diệu 明minh 心tâm 。 非phi 一nhất 云vân 何hà 二nhị 。 憶ức 我ngã 無vô 始thỉ 來lai 。

一nhất 念niệm 不bất 自tự 覺giác 。 生sanh 死tử 六lục 道đạo 中trung 。 念niệm 念niệm 入nhập 輪luân 迴hồi 。

貪tham 染nhiễm 習tập 已dĩ 深thâm 。 真chân 色sắc 成thành 晦hối 昧muội 。 無vô 明minh 力lực 所sở 牽khiên 。

顛điên 倒đảo 惡ác 叉xoa 聚tụ 。 因nhân 緣duyên 值trị 此thử 生sanh 。 得đắc 聞văn 無vô 上thượng 法pháp 。

深thâm 心tâm 發phát 悲bi 淚lệ 。 長trường 跪quỵ 向hướng 佛Phật 前tiền 。 誓thệ 盡tận 此thử 報báo 身thân 。

永vĩnh 息tức 輪luân 迴hồi 苦khổ 。 一nhất 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 。 究cứu 竟cánh 成thành 佛Phật 道đạo 。

虔kiền 恭cung 秉bỉnh 淨tịnh 戒giới 。 懺sám 悔hối 從tùng 前tiền 非phi 。 諦đế 觀quán 法Pháp 界Giới 身thân 。

如như 幻huyễn 不bất 思tư 議nghị 。 況huống 逢phùng 此thử 震chấn 旦đán 。 大Đại 乘Thừa 所sở 出xuất 處xứ 。

火hỏa 中trung 生sanh 蓮liên 華hoa 。

時thời 時thời 現hiện 希hy 有hữu 。 良lương 哉tai 東đông 林lâm 賢hiền 。

善thiện 權quyền 開khai 方phương 便tiện 。 亦diệc 有hữu 龐# 與dữ 李# 。 宗tông 教giáo 扶phù 雙song 輪luân 。

傳truyền 燈đăng 代đại 有hữu 人nhân 。 如như 虗hư 空không 無vô 盡tận 。 今kim 雖tuy 末Mạt 法Pháp 中trung 。

典điển 刑hình 幸hạnh 未vị 沫mạt 。 網võng 羅la 舊cựu 文văn 字tự 。 放phóng 此thử 不bất 夜dạ 光quang 。

如như 日nhật 月nguyệt 眾chúng 星tinh 。 昭chiêu 回hồi 四tứ 天thiên 下hạ 。 一nhất 多đa 互hỗ 相tương 攝nhiếp 。

畢tất 入nhập 菩Bồ 提Đề 場Tràng 。 願nguyện 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 回hồi 施thí 諸chư 有hữu 情tình 。

現hiện 在tại 及cập 當đương 來lai 。 有hữu 緣duyên 同đồng 聚tụ 會hội 。 讀đọc 我ngã 所sở 著trước 書thư 。

各các 發phát 無vô 上thượng 心tâm 。 南Nam 無mô 佛Phật 陀Đà 耶Da 。 同đồng 生sanh 極Cực 樂Lạc 國Quốc 。

居cư 士sĩ 傳truyền 目mục 錄lục

-# 傳truyền 一nhất

-# 牟mâu 融dung

-# 安an 元nguyên

-# 支chi 恭cung 明minh (# 支chi 讖sấm 。 支chi 亮lượng )# 。

-# 竺trúc 叔thúc 蘭lan

-# 竺trúc 長trường 舒thư

-# 闕khuyết 公công 則tắc

-# 孫tôn 興hưng 公công

-# 謝tạ 慶khánh 緒tự (# 戴đái 逵# )#

-# 傳truyền 二nhị

-# 劉lưu 遺di 民dân

-# 傳truyền 三tam

-# 張trương 萊# 民dân

-# 張trương 秀tú 實thật

-# 王vương 喬kiều 之chi

-# 宗tông 少thiểu 文văn

-# 周chu 道đạo 祖tổ

-# 雷lôi 仲trọng 倫luân

-# 傳truyền 四tứ

-# 安an 陽dương 沮trở 渠cừ 侯hầu

-# 董# 吉cát

-# 何hà 曇đàm 遠viễn

-# 魏ngụy 世thế 子tử

-# 陳trần 參tham 軍quân

-# 劉lưu 謙khiêm 之chi

-# 嚴nghiêm 恭cung (# 荀# 生sanh )#

-# 傳truyền 五ngũ

-# 何hà 彥ngạn 悳# (# 求cầu 點điểm 。 胤dận )# 。

-# 周chu 彥ngạn 倫luân

-# 到đáo 茂mậu 灌quán

-# 裴# 幾kỷ 原nguyên (# 劉lưu 士sĩ 深thâm 。 任nhậm 孝hiếu 恭cung )# 。

-# 劉lưu 彥ngạn 和hòa

-# 傅phó/phụ 宜nghi 事sự

-# 傳truyền 六lục

-# 竟cánh 陵lăng 文văn 宣tuyên 王vương

-# 傳truyền 七thất

-# 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ

-# 傳truyền 八bát

-# 荊kinh 山sơn 居cư 士sĩ

-# 傳truyền 九cửu

-# 昭chiêu 明minh 太thái 子tử

-# 傳truyền 十thập

-# 劉lưu 靈linh 預dự

-# 明minh 休hưu 烈liệt (# 仲trọng 璋# 。 山sơn 賓tân )# 。

-# 劉lưu 士sĩ 光quang (# 彥ngạn 度độ )#

-# 庾dữu 彥ngạn 寶bảo

-# 劉lưu 宣tuyên 文văn (# 張trương 文văn 逸dật 。 阮# 士sĩ 宗tông )# 。

-# 向hướng 居cư 士sĩ

-# 馮bằng 袞cổn

-# 李# 子tử 約ước

-# 傳truyền 十thập 一nhất

-# 張trương 洪hồng 賑chẩn

-# 張trương 廷đình 珪# (# 李# 嶠# )#

-# 辛tân 替thế 否phủ/bĩ

-# 傳truyền 十thập 二nhị

-# 江giang 含hàm 潔khiết

-# 劉lưu 士sĩ 烜#

-# 張trương 孝hiếu 始thỉ

-# 司ty 馬mã 喬kiều 卿khanh

-# 李# 觀quán

-# 元nguyên 紫tử 芝chi

-# 萬vạn 敬kính 儒nho

-# 朱chu 康khang 叔thúc

-# 吳ngô 璋#

-# 吳ngô 君quân 平bình

-# 彭# 信tín 宇vũ

-# 高cao 彚# 旃chiên

-# 傳truyền 十thập 三tam

-# 李# 師sư 政chánh

-# 梁lương 敬kính 之chi (# 李# 華hoa )#

-# 裴# 公công 美mỹ

-# 傳truyền 十thập 四tứ

-# 李# 山sơn 龍long (# 史sử 阿a 誓thệ 。 薛tiết 嚴nghiêm )# 。

-# 樊phàn 元nguyên 智trí

-# 牛ngưu 思tư 遠viễn

-# 于vu 昶#

-# 商thương 居cư 士sĩ

-# 鄭trịnh 牧mục 卿khanh

-# 馬mã 子tử 雲vân

-# 陸lục 康khang 成thành

-# 李# 知tri 遙diêu

-# 傳truyền 十thập 五ngũ

-# 李# 長trưởng 者giả

-# 傳truyền 十thập 六lục

-# 顏nhan 清thanh 臣thần

-# 韋vi 城thành 武võ

-# 傳truyền 十thập 七thất

-# 龐# 居cư 士sĩ

-# 傳truyền 十thập 八bát

-# 王vương 敬kính 初sơ

-# 陳trần 操thao

-# 甘cam 行hành 者giả

-# 張trương 秀tú 才tài

-# 傳truyền 十thập 九cửu

-# 王vương 摩ma 詰cật

-# 柳liễu 子tử 厚hậu

-# 白bạch 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên

-# 傳truyền 二nhị 十thập

-# 楊dương 大đại 年niên

-# 李# 公công 武võ (# 端đoan 愿# )#

-# 傳truyền 二nhị 十thập 一nhất

-# 晁# 明minh 遠viễn

-# 王vương 子tử 正chánh

-# 文văn 寬khoan 夫phu

-# 富phú 彥ngạn 國quốc

-# 張trương 安an 道đạo

-# 趙triệu 閱duyệt 道đạo

-# 傳truyền 二nhị 十thập 二nhị

-# 楊dương 次thứ 公công (# 王vương 仲trọng 回hồi )#

-# 王vương 敏mẫn 中trung (# 葛cát 繁phồn )#

-# 傳truyền 二nhị 十thập 三tam

-# 張trương 平bình 叔thúc (# 王vương 邦bang 叔thúc )#

-# 傳truyền 二nhị 十thập 四tứ

-# 鍾chung 離ly 瑾# (# 景cảnh 融dung 松tùng )#

-# 孫tôn 良lương

-# 陸lục 浚tuấn

-# 張trương 廸#

-# 孫tôn 十thập 二nhị 郎lang

-# 馬mã 仲trọng 玉ngọc (# 永vĩnh 逸dật )#

-# 左tả 伸thân

-# 范phạm 儼nghiễm

-# 胡hồ 達đạt 夫phu

-# 孫tôn 忭#

-# 朱chu 進tiến 士sĩ

-# 王vương 無vô 功công

-# 王vương 衷#

-# 吳ngô 信tín 叟#

-# 張trương 掄#

-# 李# 秉bỉnh

-# 陸lục 子tử 元nguyên

-# 閻diêm 邦bang 榮vinh

-# 錢tiền 同đồng 伯bá

-# 昝tảm 省tỉnh 齋trai (# 計kế 公công )#

-# 吳ngô 復phục 之chi

-# 陳trần 君quân 璋#

-# 傳truyền 二nhị 十thập 五ngũ

-# 劉lưu 興hưng 臣thần

-# 潘phan 延diên 之chi

-# 許hứa 叔thúc 矜căng

-# 郭quách 功công 父phụ

-# 陳trần 體thể 常thường

-# 吳ngô 德đức 夫phu (# 王vương 韶thiều )#

-# 傳truyền 二nhị 十thập 六lục

-# 蘇tô 子tử 瞻chiêm (# 子tử 由do )#

-# 黃hoàng 魯lỗ 直trực

-# 晁# 无# 咎cữu (# 以dĩ 道đạo )#

-# 傳truyền 二nhị 十thập 七thất

-# 鄭trịnh 介giới 夫phu

-# 鄒# 志chí 完hoàn

-# 江giang 民dân 表biểu

-# 陳trần 瑩oánh 中trung

-# 傳truyền 二nhị 十thập 八bát

-# 張trương 天thiên 覺giác

-# 傳truyền 二nhị 十thập 九cửu

-# 李# 伯bá 紀kỷ

-# 傳truyền 三tam 十thập

-# 宗tông 汝nhữ 霖lâm (# 陳trần 允duẫn 昌xương )#

-# 張trương 德đức 遠viễn

-# 傳truyền 三tam 十thập 一nhất

-# 李# 似tự 之chi (# 趙triệu 表biểu 之chi )#

-# 李# 德đức 遠viễn (# 嚴nghiêm 康khang 朝triêu )#

-# 李# 漢hán 老lão

-# 馮bằng 濟tế 川xuyên

-# 蔡thái 子tử 應ưng (# 劉lưu 彥ngạn 脩tu )#

-# 吳ngô 元nguyên 昭chiêu

-# 吳ngô 十thập 三tam

-# 顏nhan 丙bính

-# 呂lữ 鐵thiết 船thuyền

-# 葛cát 謙khiêm 問vấn

-# 余dư 放phóng 牛ngưu

-# 張trương 功công 甫phủ

-# 傳truyền 三tam 十thập 二nhị

-# 張trương 子tử 韶thiều

-# 傳truyền 三tam 十thập 三tam

-# 王vương 虗hư 中trung (# 張trương 安an 國quốc 。 李# 彥ngạn 弼bật )# 。

-# 傳truyền 三tam 十thập 四tứ

-# 真chân 希hy 元nguyên (# 陳trần 貴quý 謙khiêm )#

-# 吳ngô 毅nghị 夫phu

-# 傳truyền 三tam 十thập 五ngũ

-# 李# 純thuần 甫phủ (# 劉lưu 謚ích 。 沈trầm 士sĩ 榮vinh )# 。

-# 王vương 子tử 彧#

-# 董# 國quốc 華hoa

-# 鄭trịnh 所sở 南nam

-# 胡hồ 汲cấp 仲trọng (# 馮bằng 子tử 振chấn )#

-# 傳truyền 三tam 十thập 六lục

-# 耶da 律luật 晉tấn 卿khanh

-# 國quốc 寶bảo

-# 傳truyền 三tam 十thập 七thất

-# 宋tống 景cảnh 濂#

-# 傳truyền 三tam 十thập 八bát

-# 劉lưu 祖tổ 庭đình

-# 萬vạn 民dân 望vọng

-# 李# 文văn 進tiến

-# 王vương 道đạo 安an

-# 薛tiết 元nguyên 初sơ

-# 傳truyền 三tam 十thập 九cửu

-# 趙triệu 大đại 州châu (# 小tiểu 洲châu )#

-# 傳truyền 四tứ 十thập

-# 嚴nghiêm 敏mẫn 卿khanh (# 澂# 樸phác 澤trạch 。 拭thức 濟tế )# 。

-# 陸lục 與dữ 繩thằng (# 馮bằng 開khai 之chi 。 陸lục 伯bá 貞trinh )# 。

-# 傳truyền 四tứ 十thập 一nhất

-# 楊dương 邦bang 華hoa

-# 唐đường 體thể 如như

-# 戈qua 以dĩ 安an

-# 孫tôn 叔thúc 子tử

-# 朱chu 綱cương

-# 郭quách 大đại 林lâm

-# 劉lưu 通thông 志chí

-# 郝# 熈# 載tái

-# 杜đỗ 居cư 士sĩ

-# 吳ngô 大đại 恩ân

-# 吳ngô 用dụng 卿khanh

-# 張trương 愛ái

-# 傳truyền 四tứ 十thập 二nhị

-# 殷ân 時thời 訓huấn

-# 陳trần 廷đình 裸lõa

-# 顧cố 清thanh 甫phủ

-# 朱chu 元nguyên 正chánh

-# 周chu 楚sở 峯phong

-# 蔡thái 槐# 庭đình

-# 虞ngu 長trường/trưởng 孺nhụ (# 僧Tăng 儒nho )#

-# 黃hoàng 平bình 倩thiến

-# 莊trang 復phục 真chân

-# 鮑# 性tánh 泉tuyền

-# 傳truyền 四tứ 十thập 三tam

-# 李# 卓trác 吾ngô

-# 傳truyền 四tứ 十thập 四tứ

-# 管quản 登đăng 之chi

-# 楊dương 貞trinh 復phục

-# 陶đào 周chu 望vọng (# 奭# 齡linh )#

-# 焦tiêu 弱nhược 侯hầu

-# 唐đường 宜nghi 之chi

-# 瞿cù 元nguyên 立lập (# 朱chu 兆triệu 隆long 。 鍾chung 伯bá 敬kính 。 玉ngọc 弱nhược 生sanh 。 平bình 仲trọng 。 與dữ 游du 。 王vương 宇vũ 泰thái 。 吳ngô 體thể 中trung 。 應ưng 賓tân 。 董# 元nguyên 宰tể )# 。

-# 傳truyền 四tứ 十thập 五ngũ

-# 袁viên 了liễu 凡phàm

-# 傳truyền 四tứ 十thập 六lục

-# 袁viên 伯bá 修tu (# 中trung 郎lang 登đăng )#

-(# 小tiểu 修tu )#

-# 傳truyền 四tứ 十thập 七thất

-# 曾tằng 端đoan 甫phủ

-# 趙triệu 凡phàm 夫phu

-# 劉lưu 玉ngọc 受thọ (# 楊dương 子tử 澄trừng 。 維duy 斗đẩu 。 公công 幹cán 。 李# 子tử 木mộc 。 徐từ 九cửu 一nhất 。 劉lưu 公công 旦đán 。 姚diêu 文văn 初sơ )# 。

-# 傳truyền 四tứ 十thập 八bát

-# 王vương 孟# 夙túc

-# 丁đinh 劒kiếm 虹hồng

-# 朱chu 白bạch 民dân (# 婁lâu 子tử 柔nhu )#

-# 莊trang 平bình 叔thúc

-# 黃hoàng 元nguyên 孚phu

-# 聞văn 子tử 與dữ

-# 黃hoàng 子tử 羽vũ

-# 錢tiền 伯bá 韞#

-# 吳ngô 瞻chiêm 樓lâu

-# 王vương 先tiên 民dân

-# 陳trần 用dụng 拙chuyết

-# 駱lạc 見kiến 於ư

-# 程# 季quý 清thanh

-# 傳truyền 四tứ 十thập 九cửu

-# 周chu 景cảnh 文văn

-# 姚diêu 孟# 長trường/trưởng

-# 傳truyền 五ngũ 十thập

-# 馬mã 邦bang 良lương

-# 徐từ 成thành 民dân

-# 傳truyền 五ngũ 十thập 一nhất

-# 蔡thái 維duy 立lập

-# 劉lưu 長trường/trưởng 倩thiến

-# 黃hoàng 元nguyên 公công

-# 黃hoàng 介giới 子tử

-# 黃hoàng 蘊uẩn 生sanh (# 唐đường 昌xương 全toàn 。 黃hoàng 淵uyên 耀diệu 。 陳trần 俶thục 。 侯hầu 元nguyên 演diễn 。 元nguyên 潔khiết 。 夏hạ 雲vân 蛟giao )# 。

-# 傳truyền 五ngũ 十thập 二nhị

-# 金kim 正chánh 希hy

-# 熊hùng 魚ngư 山sơn (# 姜# 如như 農nông 。 張trương 大đại 圓viên )# 。

-# 傳truyền 五ngũ 十thập 三tam

-# 溫ôn 月nguyệt 峰phong

-# 崔thôi 應ưng 魁khôi

-# 蔣tưởng 虎hổ 臣thần

-# 李# 生sanh (# 洞đỗng 庭đình 生sanh )#

-# 傳truyền 五ngũ 十thập 四tứ

-# 嚴nghiêm 仲trọng 慤# (# 周chu 知tri 微vi )#

-# 宋tống 文văn 森sâm

-# 畢tất 紫tử 嵐lam

-# 傳truyền 五ngũ 十thập 五ngũ

-# 周chu 安an 士sĩ

-# 傳truyền 五ngũ 十thập 六lục

-# 知tri 歸quy 子tử

大đại 清thanh 乾can/kiền/càn 隆long 四tứ 十thập 年niên 吳ngô 縣huyện 龔# 履lý 雲vân 錄lục 於ư 齊tề 門môn 蔣tưởng 民dân 舘# 舍xá

居cư 士sĩ 傳truyền 一nhất

牟mâu 安an 支chi 二nhị 竺trúc 闕khuyết 孫tôn 謝tạ 傳truyền

佛Phật 法Pháp 之chi 東đông 。 自tự 漢hán 明minh 帝đế 始thỉ 。 永vĩnh 平bình 三tam 年niên 。 帝đế 夢mộng 見kiến 神thần 人nhân 。 身thân 長trường 丈trượng 六lục 。 尺xích 項hạng 有hữu 日nhật 光quang 。 飛phi 在tại 殿điện 前tiền 。 明minh 日nhật 博bác 問vấn 羣quần 臣thần 。 何hà 神thần 人nhân 也dã 。 傅phó/phụ 毅nghị 進tiến 曰viết 。 臣thần 按án 周chu 書thư 異dị 記ký 云vân 。 昭chiêu 王vương 二nhị 十thập 四tứ 年niên 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 平bình 旦đán 時thời 。 大đại 風phong 起khởi 宮cung 殿điện 。 民dân 居cư 震chấn 動động 。 其kỳ 夜dạ 有hữu 五ngũ 色sắc 光quang 。 氣khí 貫quán 太thái 微vi 。 徧biến 於ư 四tứ 方phương 。 作tác 青thanh 赤xích 色sắc 。 王vương 問vấn 太thái 史sử 蘇tô 由do 曰viết 。 是thị 何hà 祥tường 也dã 。 對đối 曰viết 。 西tây 方phương 有hữu 大đại 聖thánh 人nhân 降giáng 生sanh 。 後hậu 一nhất 千thiên 年niên 聲thanh 教giáo 被bị 此thử 土thổ/độ 。 王vương 使sử 鐫# 石thạch 記ký 之chi 。 瘞ế 於ư 南nam 郊giao 天thiên 祠từ 前tiền 。 以dĩ 年niên 計kế 之chi 。 今kim 一nhất 千thiên 一nhất 十thập 年niên 矣hĩ 。 陛bệ 下hạ 所sở 夢mộng 將tương 是thị 乎hồ 。 帝đế 以dĩ 為vi 然nhiên 。 遣khiển 郎lang 中trung 蔡thái 愔# 。 博bác 士sĩ 蔡thái 景cảnh 王vương 遵tuân 等đẳng 十thập 有hữu 八bát 人nhân 。 西tây 訪phỏng 其kỳ 道đạo 。 至chí 大đại 月nguyệt 氏thị 國quốc 。 遇ngộ 迦Ca 葉Diếp 摩ma 騰đằng 。 竺trúc 法pháp 蘭lan 。 持trì 優ưu 填điền 王vương 所sở 造tạo 氎điệp 像tượng 并tinh 四tứ 十thập 二nhị 章chương 經kinh 而nhi 東đông 。 遂toại 與dữ 偕giai 至chí 洛lạc 陽dương 。 帝đế 為vi 立lập 寺tự 雍ung 門môn 外ngoại 。 由do 是thị 象tượng 教giáo 興hưng 焉yên 。 其kỳ 後hậu 王vương 公công 貴quý 人nhân 禱đảo 祀tự 祈kỳ 福phước 者giả 眾chúng 。 實thật 罕# 明minh 其kỳ 道đạo 。 學học 士sĩ 大đại 夫phu 格cách 以dĩ 五ngũ 經kinh 之chi 文văn 。 斥xích 為vi 異dị 術thuật 。 有hữu 蒼thương 梧# 牟mâu 融dung 者giả 。 作tác 理lý 惑hoặc 論luận 以dĩ 解giải 之chi 。 問vấn 曰viết 。 何hà 以dĩ 正chánh 言ngôn 佛Phật 。 佛Phật 何hà 謂vị 也dã 。 牟mâu 子tử 曰viết 。 佛Phật 乃nãi 道Đạo 德đức 之chi 元nguyên 祖tổ 。 神thần 明minh 之chi 宗tông 緒tự 。 佛Phật 之chi 言ngôn 覺giác 也dã 。 恍hoảng 惚hốt 變biến 化hóa 。 分phân 身thân 散tán 體thể 。 能năng 圓viên 能năng 方phương 。 或hoặc 小tiểu 或hoặc 巨cự 。 或hoặc 隱ẩn 或hoặc 彰chương 。 蹈đạo 火hỏa 不bất 燒thiêu 。 履lý 刃nhận 不bất 傷thương 。 在tại 汙ô 不bất 染nhiễm 。 在tại 禍họa 無vô 殃ương 。 欲dục 行hành 則tắc 飛phi 。 坐tọa 則tắc 揚dương 光quang 。 故cố 號hiệu 為vi 佛Phật 。 問vấn 曰viết 。 何hà 以dĩ 謂vị 之chi 道đạo 。 道đạo 何hà 類loại 也dã 。 牟mâu 子tử 曰viết 。 道đạo 之chi 言ngôn 導đạo 也dã 。 導đạo 人nhân 致trí 於ư 無vô 為vi 。 牽khiên 之chi 無vô 前tiền 。 引dẫn 之chi 無vô 後hậu 。 舉cử 之chi 無vô 上thượng 。 抑ức 之chi 無vô 下hạ 。 視thị 之chi 無vô 形hình 。 聽thính 之chi 無vô 聲thanh 。 四tứ 表biểu 為vi 大đại 宛uyển 延diên 其kỳ 外ngoại 。 毫hào 釐li 為vi 細tế 。 間gian 關quan 其kỳ 內nội 。 故cố 謂vị 之chi 道đạo 。 問vấn 曰viết 。 孝hiếu 經kinh 言ngôn 。 身thân 體thể 髮phát 膚phu 受thọ 之chi 父phụ 母mẫu 不bất 敢cảm 毀hủy 傷thương 。 曾tằng 子tử 臨lâm 歿một 啟khải 予# 手thủ 足túc 。 今kim 沙Sa 門Môn 剃thế 頭đầu 。 何hà 其kỳ 違vi 聖thánh 人nhân 之chi 語ngữ 。 不bất 合hợp 孝hiếu 子tử 之chi 道đạo 也dã 。 牟mâu 子tử 曰viết 。 昔tích 齊tề 人nhân 乘thừa 船thuyền 渡độ 江giang 。 其kỳ 父phụ 墮đọa 水thủy 。 其kỳ 子tử 攘nhương 臂tý 捽tốt 頭đầu 顛điên 倒đảo 。 水thủy 從tùng 口khẩu 出xuất 。 父phụ 命mạng 得đắc 蘇tô 。 夫phu 捽tốt 頭đầu 顛điên 倒đảo 不bất 孝hiếu 莫mạc 大đại 。 然nhiên 以dĩ 全toàn 父phụ 之chi 身thân 。 若nhược 拱củng 手thủ 脩tu 孝hiếu 子tử 之chi 常thường 。 父phụ 命mạng 絕tuyệt 水thủy 矣hĩ 。 孔khổng 子tử 曰viết 。 可khả 與dữ 適thích 道đạo 。 未vị 可khả 與dữ 權quyền 。 所sở 謂vị 時thời 宜nghi 施thí 者giả 也dã 。 且thả 泰thái 伯bá 斷đoạn 髮phát 文văn 身thân 。 自tự 從tùng 吳ngô 越việt 之chi 俗tục 。 違vi 於ư 身thân 體thể 髮phát 膚phu 之chi 義nghĩa 。 然nhiên 孔khổng 子tử 稱xưng 之chi 其kỳ 可khả 謂vị 至chí 德đức 矣hĩ 。 由do 是thị 而nhi 觀quán 。 苟cẩu 有hữu 大đại 德đức 不bất 拘câu 於ư 小tiểu 。 沙Sa 門Môn 捐quyên 家gia 財tài 棄khí 妻thê 子tử 。 不bất 聽thính 音âm 不bất 視thị 色sắc 。 讓nhượng 之chi 至chí 也dã 。 何hà 違vi 聖thánh 語ngữ 。 不bất 合hợp 孝hiếu 乎hồ 。 問vấn 曰viết 。 佛Phật 言ngôn 人nhân 死tử 。 當đương 復phục 更cánh 生sanh 。 僕bộc 不bất 信tín 此thử 言ngôn 也dã 。 牟mâu 子tử 曰viết 。 身thân 譬thí 五ngũ 糓cốc 之chi 根căn 葉diệp 。 魂hồn 神thần 五ngũ 糓cốc 之chi 種chủng 實thật 。 根căn 葉diệp 生sanh 必tất 當đương 死tử 。 種chủng 實thật 豈khởi 有hữu 終chung 亡vong 。 問vấn 曰viết 。 佛Phật 道Đạo 崇sùng 無vô 為vi 。 樂nhạo 施thí 與dữ 。 持trì 戒giới 兢căng 兢căng 。 今kim 沙Sa 門Môn 耽đam 好hảo/hiếu 酒tửu 漿tương 。 或hoặc 畜súc 妻thê 子tử 。 取thủ 賤tiện 賣mại 貴quý 。 專chuyên 行hành 詐trá 紿# 。 此thử 得đắc 謂vị 之chi 無vô 為vi 耶da 。 牟mâu 子tử 曰viết 。 工công 輪luân 能năng 與dữ 人nhân 斧phủ 斤cân 繩thằng 墨mặc 。 而nhi 不bất 能năng 使sử 人nhân 巧xảo 。 聖thánh 人nhân 能năng 授thọ 人nhân 道đạo 。 不bất 能năng 使sử 人nhân 履lý 而nhi 行hành 之chi 。 皐# 陶đào 能năng 罪tội 盜đạo 人nhân 。 不bất 能năng 使sử 貪tham 夫phu 為vi 夷di 齊tề 。 五ngũ 刑hình 能năng 誅tru 無vô 狀trạng 。 不bất 能năng 使sử 惡ác 人nhân 為vi 曾tằng 閔mẫn 。 堯# 不bất 能năng 化hóa 丹đan 朱chu 。 周chu 公công 不bất 能năng 訓huấn 管quản 蔡thái 。 豈khởi 唐đường 教giáo 之chi 不bất 著trước 。 周chu 道đạo 之chi 不bất 備bị 哉tai 。 然nhiên 無vô 如như 惡ác 人nhân 何hà 也dã 。 問vấn 曰viết 。 吾ngô 子tử 之chi 說thuyết 。 其kỳ 辭từ 富phú 。 其kỳ 文văn 熾sí 。 是thị 子tử 之chi 辨biện 也dã 。 牟mâu 子tử 曰viết 。 非phi 辨biện 也dã 。 見kiến 博bác 故cố 不bất 惑hoặc 耳nhĩ 。 問vấn 曰viết 。 見kiến 博bác 亦diệc 有hữu 術thuật 乎hồ 。 牟mâu 子tử 曰viết 。 由do 佛Phật 經Kinh 也dã 。 吾ngô 未vị 解giải 佛Phật 經Kinh 之chi 時thời 。 惑hoặc 甚thậm 於ư 子tử 。 雖tuy 誦tụng 五ngũ 經kinh 。 適thích 以dĩ 為vi 華hoa 。 未vị 成thành 實thật 矣hĩ 。 吾ngô 既ký 覩đổ 佛Phật 經Kinh 之chi 說thuyết 。 覧# 老lão 子tử 之chi 要yếu 。 守thủ 恬điềm 淡đạm 之chi 性tánh 。 觀quán 無vô 為vi 之chi 行hành 。 還hoàn 視thị 世thế 事sự 。 猶do 臨lâm 天thiên 井tỉnh 而nhi 闚khuy 溪khê 谷cốc 。 登đăng 嵩tung 岱# 而nhi 見kiến 邱# 垤điệt 矣hĩ 。 問vấn 曰viết 。 吾ngô 昔tích 在tại 京kinh 師sư 入nhập 東đông 觀quán 遊du 太thái 學học 。 視thị 俊# 士sĩ 之chi 所sở 規quy 。 聽thính 儒nho 林lâm 之chi 所sở 論luận 。 未vị 聞văn 脩tu 佛Phật 道Đạo 以dĩ 為vi 貴quý 。 自tự 損tổn 容dung 以dĩ 為vi 上thượng 也dã 。 吾ngô 子tử 曷hạt 為vi 耽đam 之chi 哉tai 。 牟mâu 子tử 曰viết 。 老lão 子tử 曰viết 。 名danh 者giả 身thân 之chi 害hại 。 利lợi 者giả 行hành 之chi 穢uế 。 赴phó 趣thú 閒gian/nhàn 隙khích 務vụ 合hợp 當đương 世thế 。 此thử 下hạ 士sĩ 之chi 所sở 行hành 。 中trung 士sĩ 之chi 所sở 廢phế 也dã 。 况# 至chí 道đạo 之chi 蕩đãng 蕩đãng 。 上thượng 聖thánh 之chi 所sở 行hành 乎hồ 。 杳# 兮hề 如như 天thiên 。 淵uyên 兮hề 如như 海hải 。 不bất 合hợp 闚khuy 墻tường 之chi 士sĩ 數số 忉đao 之chi 夫phu 。 固cố 其kỳ 宜nghi 也dã 。 彼bỉ 見kiến 其kỳ 門môn 。 我ngã 覩đổ 其kỳ 室thất 。 彼bỉ 采thải 其kỳ 華hoa 。 我ngã 取thủ 其kỳ 實thật 。 彼bỉ 求cầu 其kỳ 備bị 。 我ngã 守thủ 其kỳ 一nhất 。 子tử 速tốc 改cải 路lộ 。 吾ngô 請thỉnh 履lý 之chi 。 論luận 凡phàm 三tam 十thập 七thất 條điều 。 其kỳ 大đại 指chỉ 如như 此thử 。 融dung 才tài 甚thậm 高cao 。 通thông 百bách 家gia 之chi 說thuyết 。 見kiến 漢hán 末mạt 天thiên 下hạ 擾nhiễu 亂loạn 。 屢lũ 被bị 州châu 辟tịch 不bất 起khởi 。 太thái 守thủ 復phục 委ủy 以dĩ 使sử 命mạng 。 以dĩ 母mẫu 喪táng 不bất 果quả 行hành 。 既ký 而nhi 歎thán 曰viết 。 老lão 子tử 絕tuyệt 聖thánh 棄khí 智trí 脩tu 身thân 保bảo 真chân 。 萬vạn 物vật 不bất 干can 其kỳ 志chí 。 天thiên 下hạ 不bất 易dị 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 故cố 可khả 貴quý 也dã 。 於ư 是thị 銳duệ 志chí 佛Phật 法Pháp 。 兼kiêm 研nghiên 老lão 子tử 五ngũ 千thiên 言ngôn 。 肆tứ 志chí 相tương/tướng 羊dương 終chung 身thân 不bất 仕sĩ (# 佛Phật 祖tổ 通thông 載tái 。 宏hoành 明minh 集tập )# 。

安an 元nguyên

安an 息tức 國quốc 人nhân 也dã 。 志chí 性tánh 貞trinh 白bạch 。 為vi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 嚴nghiêm 秉bỉnh 法Pháp 戒giới 。 博bác 通thông 群quần 經kinh 。 漢hán 靈linh 帝đế 末mạt 游du 宦# 洛lạc 陽dương 。 官quan 騎kỵ 都đô 尉úy 。 常thường 與dữ 沙Sa 門Môn 講giảng 論luận 道Đạo 義nghĩa 。

時thời 僧Tăng 佛Phật 調điều 方phương 譯dịch 法pháp 鏡kính 經kinh 。 元nguyên 口khẩu 譯dịch 梵Phạm 文văn 。 佛Phật 調điều 筆bút 受thọ 。 詞từ 旨chỉ 兩lưỡng 得đắc 。 見kiến 述thuật 後hậu 代đại (# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập )# 。

支chi 恭cung 明minh

名danh 謙khiêm 。 一nhất 名danh 越việt 。 大đại 月nguyệt 支chi 人nhân 也dã 。 大đại 父phụ 法pháp 度độ 以dĩ 漢hán 靈linh 帝đế 世thế 率suất 國quốc 人nhân 數số 百bách 歸quy 化hóa 。 拜bái 率suất 善thiện 中trung 郎lang 將tương 。 恭cung 明minh 年niên 七thất 歲tuế 騎kỵ 竹trúc 馬mã 戲hí 於ư 鄰lân 家gia 。 為vi 狗cẩu 所sở 嚙giảo 傷thương 脛hĩnh 。 鄰lân 人nhân 欲dục 殺sát 狗cẩu 取thủ 肝can 傅phó/phụ 瘡sang 。 恭cung 明minh 曰viết 。 天thiên 生sanh 此thử 狗cẩu 。 為vi 人nhân 守thủ 吠phệ 。 我ngã 若nhược 不bất 來lai 。 終chung 不bất 見kiến 嚙giảo 。 失thất 在tại 於ư 我ngã 。 非phi 關quan 於ư 狗cẩu 。 殺sát 之chi 得đắc 差sai 尚thượng 不bất 可khả 為vi 。 況huống 無vô 益ích 而nhi 招chiêu 大đại 罪tội 。 由do 是thị 鄉hương 人nhân 數sổ 十thập 家gia 感cảm 其kỳ 言ngôn 。 悉tất 不bất 復phục 殺sát 生sanh 。 十thập 歲tuế 學học 書thư 。 十thập 三tam 歲tuế 學học 梵Phạm 書thư 。 通thông 六lục 國quốc 語ngữ 。 博bác 覽lãm 經kinh 籍tịch 。 兼kiêm 綜tống 藝nghệ 術thuật 。 嘗thường 受thọ 業nghiệp 於ư 支chi 亮lượng 。 亮lượng 又hựu 受thọ 業nghiệp 於ư 支chi 讖sấm 。 當đương 桓hoàn 靈linh 世thế 。 新tân 出xuất 佛Phật 經Kinh 多đa 讖sấm 所sở 譯dịch 。 當đương 世thế 稱xưng 之chi 曰viết 。 天thiên 下hạ 博bác 知tri 。 無vô 出xuất 三tam 支chi 。 献# 帝đế 末mạt 遭tao 寇khấu 亂loạn 。 恭cung 明minh 與dữ 鄉hương 人nhân 數sổ 十thập 避tị 地địa 歸quy 吳ngô 。 初sơ 發phát 日nhật 惟duy 有hữu 一nhất 被bị 。 有hữu 客khách 隨tùy 之chi 大đại 寒hàn 無vô 被bị 。 恭cung 明minh 呼hô 與dữ 共cộng 臥ngọa 。 夜dạ 將tương 半bán 客khách 奪đoạt 被bị 而nhi 去khứ 。 明minh 旦đán 同đồng 侶lữ 問vấn 被bị 所sở 在tại 。 語ngữ 以dĩ 故cố 。 咸hàm 曰viết 何hà 不bất 相tương 告cáo 。

答đáp 曰viết 。

我ngã 若nhược 相tương/tướng 告cáo 。 卿khanh 等đẳng 必tất 以dĩ 刼# 罪tội 罪tội 之chi 。 豈khởi 宜nghi 以dĩ 一nhất 被bị 而nhi 殺sát 一nhất 人nhân 乎hồ 。 聞văn 者giả 歎thán 服phục 。 既ký 至chí 吳ngô 。 吳ngô 主chủ 孫tôn 權quyền 聞văn 其kỳ 博bác 學học 有hữu 才tài 。 即tức 召triệu 見kiến 之chi 。 問vấn 經kinh 中trung 深thâm 隱ẩn 之chi 義nghĩa 。 恭cung 明minh 應ứng 機cơ 釋thích 難nạn/nan 無vô 疑nghi 不bất 析tích 。 權quyền 甚thậm 悅duyệt 。 拜bái 為vi 博bác 士sĩ 。 使sử 輔phụ 導đạo 東đông 宮cung 。 嘗thường 譯dịch 摩ma 詰cật 。 大đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 法pháp 句cú 。 瑞thụy 應ứng 。 本bổn 起khởi 等đẳng 二nhị 十thập 七thất 經kinh 。 辭từ 旨chỉ 文văn 雅nhã 盛thịnh 傳truyền 於ư 世thế 。 其kỳ 後hậu 太thái 子tử 即tức 位vị 。 遂toại 隱ẩn 於ư 穹# 窿# 山sơn 。 不bất 交giao 世thế 務vụ 。 從tùng 道Đạo 人Nhân 竺trúc 法pháp 蘭lan 更cánh 鍊luyện 五Ngũ 戒Giới 。 凡phàm 所sở 游du 從tùng 皆giai 沙Sa 門Môn 而nhi 已dĩ 。 年niên 六lục 十thập 卒thốt 於ư 山sơn 中trung (# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập )# 。

竺trúc 叔thúc 蘭lan

本bổn 天Thiên 竺Trúc 人nhân 也dã 。 其kỳ 大đại 父phụ 婁lâu 陀đà 。 好hiếu 學học 有hữu 節tiết 操thao 。

時thời 國quốc 王vương 無vô 道đạo 。 有hữu 為vi 將tương 者giả 得đắc 罪tội 懼cụ 誅tru 。 欲dục 要yếu 婁lâu 陀đà 共cộng 反phản 。 婁lâu 陀đà 拒cự 之chi 。 遂toại 殺sát 婁lâu 陀đà 以dĩ 作tác 亂loạn 。 婁lâu 陀đà 子tử 達đạt 摩ma 尸thi 羅la 。 先tiên 在tại 他tha 國quốc 。 聞văn 亂loạn 即tức 與dữ 其kỳ 婦phụ 兄huynh 二nhị 人nhân 之chi 為vi 沙Sa 門Môn 者giả 犇# 晉tấn 。 居cư 於ư 河hà 南nam 。 生sanh 叔thúc 蘭lan 。 叔thúc 蘭lan 幼ấu 從tùng 二nhị 舅cữu 受thọ 經Kinh 法Pháp 。 一nhất 聞văn 輒triếp 悟ngộ 。 通thông 華hoa 梵Phạn 語ngữ 及cập 書thư 。 然nhiên 性tánh 輕khinh 躁táo 。 好hảo/hiếu 遊du 獵liệp 。 嘗thường 遇ngộ 虎hổ 墮đọa 馬mã 。 折chiết 其kỳ 右hữu 臂tý 。 母mẫu 數số 呵ha 禁cấm 。 終chung 不bất 改cải 。 已dĩ 而nhi 為vi 之chi 蔬# 食thực 乃nãi 止chỉ 。 頃khoảnh 之chi 暴bạo 亡vong 。 三tam 日nhật 而nhi 蘇tô 。 自tự 言ngôn 入nhập 一nhất 朱chu 門môn 。 金kim 銀ngân 為vi 堂đường 。 見kiến 一nhất 人nhân 自tự 云vân 是thị 其kỳ 大đại 父phụ 。 謂vị 叔thúc 蘭lan 曰viết 。 吾ngô 脩tu 善thiện 累lũy/lụy/luy 年niên 。 今kim 得đắc 此thử 報báo 。 汝nhữ 罪tội 人nhân 。 何hà 得đắc 來lai 耶da 。 守thủ 門môn 者giả 以dĩ 杖trượng 驅khu 之chi 入nhập 竹trúc 林lâm 中trung 。 見kiến 其kỳ 獵liệp 伴bạn 為vi 鷹ưng 犬khuyển 所sở 啄trác 齧niết 。 流lưu 血huyết 號hào 叫khiếu 。 叔thúc 蘭lan 走tẩu 避tị 數sổ 十thập 步bộ 。 值trị 牛ngưu 頭đầu 人nhân 欲dục 扠tra 之chi 。 叔thúc 蘭lan 曰viết 。 吾ngô 累lũy 世thế 佛Phật 弟đệ 子tử 。 常thường 供cung 二nhị 沙Sa 門Môn 。 何hà 罪tội 見kiến 治trị 。 牛ngưu 頭đầu 曰viết 。 此thử 雖tuy 有hữu 福phước 。 不bất 救cứu 獵liệp 罪tội 。 俄nga 而nhi 見kiến 其kỳ 兩lưỡng 舅cữu 來lai 語ngữ 牛ngưu 頭đầu 曰viết 。 我ngã 等đẳng 二nhị 人nhân 。 恆hằng 受thọ 其kỳ 供cung 。 惡ác 少thiểu 善thiện 多đa 可khả 得đắc 相tương/tướng 免miễn 。 二nhị 舅cữu 遂toại 導đạo 之chi 還hoàn 家gia 。 俄nga 而nhi 甦tô 。 於ư 是thị 改cải 節tiết 修tu 慈từ 。 專chuyên 志chí 經Kinh 法Pháp 。 以dĩ 晉tấn 元nguyên 康khang 元nguyên 年niên 譯dịch 出xuất 放phóng 光quang 經kinh 及cập 異dị 維duy 摩ma 詰cật 經kinh 十thập 餘dư 萬vạn 言ngôn 。 旋toàn 遭tao 母mẫu 喪táng 。 葬táng 畢tất 遇ngộ 石thạch 勒lặc 之chi 亂loạn 。 避tị 之chi 荊kinh 州châu 。 後hậu 無vô 疾tật 忽hốt 告cáo 知tri 識thức 曰viết 。 吾ngô 將tương 死tử 矣hĩ 。 數sổ 日nhật 便tiện 卒thốt (# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập )# 。

竺trúc 長trường 舒thư

亦diệc 天Thiên 竺Trúc 人nhân 也dã 。 晉tấn 初sơ 內nội 徙tỉ 居cư 於ư 吳ngô 。 奉phụng 法pháp 精tinh 至chí 。 尤vưu 虔kiền 誦tụng 觀quán 世thế 音âm 經kinh 。 比tỉ 鄰lân 失thất 火hỏa 。 長trường 舒thư 家gia 在tại 下hạ 風phong 。 勅sắc 家gia 人nhân 不bất 得đắc 動động 。 唯duy 一nhất 心tâm 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 頃khoảnh 之chi 火hỏa 忽hốt 自tự 熄# 。 有hữu 諸chư 少thiếu 年niên 心tâm 怪quái 之chi 。 後hậu 一nhất 夕tịch 密mật 束thúc 炬cự 擲trịch 其kỳ 屋ốc 。 四tứ 擲trịch 皆giai 滅diệt 。 乃nãi 大đại 驚kinh 以dĩ 為vi 神thần 。 各các 走tẩu 還hoàn 家gia 。 明minh 晨thần 相tương 率suất 詣nghệ 長trường 舒thư 稽khể 顙tảng 謝tạ 。 自tự 說thuyết 昨tạc 事sự 。 長trường 舒thư 曰viết 。 我ngã 無vô 神thần 力lực 。 止chỉ 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 力lực 耳nhĩ 。 諸chư 君quân 但đãn 當đương 洗tẩy 心tâm 信tín 向hướng 。 毋vô 自tự 恐khủng 也dã 。 於ư 是thị 鄉hương 里lý 間gian 咸hàm 知tri 奉phụng 法pháp (# 辨biện 正chánh 論luận )# 。

闕khuyết 公công 則tắc 者giả

趙triệu 人nhân 也dã 。 晉tấn 武võ 帝đế 時thời 居cư 於ư 洛lạc 陽dương 。 蕭tiêu 然nhiên 恬điềm 放phóng 。 日nhật 常thường 誦tụng 正Chánh 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 既ký 卒thốt 。 其kỳ 友hữu 為vi 設thiết 會hội 於ư 白bạch 馬mã 寺tự 。 至chí 夕tịch 轉chuyển 經kinh 。 忽hốt 聞văn 空không 中trung 有hữu 聲thanh 。 仰ngưỡng 視thị 一nhất 人nhân 形hình 色sắc 光quang 麗lệ 曰viết 。 我ngã 闕khuyết 公công 則tắc 也dã 。 生sanh 西tây 方phương 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 與dữ 諸chư 上thượng 人nhân 來lai 此thử 聽thính 經Kinh 。 堂đường 中trung 人nhân 共cộng 見kiến 之chi 。 有hữu 汲cấp 郡quận 衛vệ 士sĩ 度độ 者giả 。 受thọ 業nghiệp 於ư 公công 則tắc 。 其kỳ 母mẫu 常thường 飯phạn 僧Tăng 。 是thị 日nhật 將tương 中trung 。 忽hốt 空không 中trung 下hạ 鉢bát 正chánh 落lạc 母mẫu 前tiền 。 諦đế 視thị 之chi 乃nãi 公công 則tắc 常thường 所sở 用dụng 鉢bát 也dã 。 有hữu 飯phạn 滿mãn 中trung 。 其kỳ 香hương 充sung 堂đường 。 食thực 者giả 七thất 日nhật 不bất 飢cơ 。 支chi 道đạo 林lâm 為vi 之chi 讚tán 曰viết 。 大đại 哉tai 闕khuyết 公công 。 歆# 虗hư 納nạp 靈linh 。 神thần 化hóa 西tây 域vực 。 跡tích 應ưng 東đông 京kinh 。 徘bồi 徊hồi 霄tiêu 墟khư 。 流lưu 響hưởng 耀diệu 形hình 。 豈khởi 欽khâm 一nhất 贊tán 。 示thị 以dĩ 匪phỉ 冥minh (# 大đại 唐đường 內nội 典điển 錄lục 。 念niệm 佛Phật 寶bảo 王vương 三tam 昧muội 論luận ○# 按án 他tha 書thư 譔# 引dẫn 。 公công 則tắc 為vi 東đông 林lâm 社xã 中trung 人nhân 。 今kim 據cứ 二nhị 書thư 正chánh 之chi )# 。

孫tôn 興hưng 公công

名danh 綽xước 。 太thái 原nguyên 中trung 都đô 人nhân 。 遷thiên 會hội 稽khể 。 早tảo 慕mộ 淵uyên 泊bạc 之chi 行hành 。 與dữ 名danh 僧Tăng 支chi 遁độn 遊du 。 放phóng 曠khoáng 山sơn 水thủy 。 撰soạn 喻dụ 道đạo 論luận 。 其kỳ 略lược 曰viết 。 或hoặc 有hữu 疑nghi 至chí 道đạo 者giả 。 喻dụ 之chi 曰viết 。 夫phu 六lục 合hợp 遐hà 邈mạc 。 庶thứ 類loại 殷ân 充sung 。 千thiên 變biến 萬vạn 化hóa 。 渾hồn 然nhiên 無vô 端đoan 。 是thị 以dĩ 有hữu 方phương 之chi 類loại 各các 岐kỳ 所sở 見kiến 。 鱗lân 介giới 之chi 物vật 不bất 達đạt 皐# 壤nhưỡng 之chi 事sự 。 毛mao 羽vũ 之chi 族tộc 不bất 識thức 流lưu 浪lãng 之chi 勢thế 。 自tự 得đắc 於ư 窞# 井tỉnh 者giả 則tắc 怪quái 游du 溟minh 之chi 量lượng 。 翻phiên 翥# 於ư 數số 仞nhận 者giả 則tắc 疑nghi 冲# 天thiên 之chi 力lực 焉yên 。 復phục 觀quán 夫phu 方phương 外ngoại 之chi 妙diệu 趣thú 。 寰# 中trung 之chi 元nguyên 照chiếu 乎hồ 。 夫phu 佛Phật 也dã 者giả 。 體thể 道đạo 者giả 也dã 。 道đạo 也dã 者giả 。 導đạo 物vật 者giả 也dã 。 應ưng 感cảm 順thuận 通thông 。 無vô 為vi 而nhi 無vô 不bất 為vi 者giả 也dã 。 無vô 為vi 故cố 虗hư 寂tịch 自tự 然nhiên 。 無vô 不bất 為vi 故cố 神thần 化hóa 萬vạn 物vật 。 萬vạn 物vật 之chi 情tình 高cao 卑ty 不bất 同đồng 。 故cố 訓huấn 教giáo 之chi 術thuật 或hoặc 精tinh 或hoặc 麤thô 。 悟ngộ 上thượng 識thức 則tắc 舉cử 其kỳ 宗tông 本bổn 。 遇ngộ 中trung 材tài 則tắc 示thị 以dĩ 禍họa 福phước 。 歷lịch 觀quán 古cổ 今kim 禍họa 福phước 之chi 證chứng 。 皆giai 有hữu 由do 緣duyên 。 豈khởi 可khả 掩yểm 哉tai 。 何hà 者giả 。 陰âm 謀mưu 之chi 門môn 子tử 孫tôn 不bất 昌xương 。 三tam 世thế 之chi 將tương 道đạo 家gia 明minh 忌kỵ 。 斯tư 非phi 兵binh 凶hung 戰chiến 危nguy 積tích 殺sát 之chi 所sở 致trí 耶da 。 夫phu 魏ngụy 顆khỏa 從tùng 治trị 而nhi 致trí 結kết 艸thảo 之chi 報báo 。 子tử 都đô 守thủ 信tín 而nhi 受thọ 驄# 驥kí 之chi 賜tứ 。 齊tề 襄tương 委ủy 罪tội 故cố 有hữu 墜trụy 車xa 之chi 禍họa 。 晉tấn 惠huệ 棄khí 禮lễ 故cố 有hữu 斃# 韓# 之chi 困khốn 。 斯tư 皆giai 死tử 者giả 報báo 生sanh 之chi 騐# 也dã 。 立lập 德đức 闇ám 昧muội 之chi 中trung 。 慶khánh 彰chương 萬vạn 物vật 之chi 上thượng 。 陰ấm 行hành 陽dương 耀diệu 。 自tự 然nhiên 之chi 利lợi 至chí 也dã 。 或hoặc 難nạn/nan 曰viết 。 報báo 應ứng 之chi 事sự 。 誠thành 皆giai 有hữu 徵trưng 。 則tắc 周chu 孔khổng 之chi 教giáo 何hà 不bất 去khứ 殺sát 。

答đáp 曰viết 。

客khách 可khả 謂vị 達đạt 教giáo 聲thanh 而nhi 不bất 體thể 教giáo 情tình 者giả 也dã 。 謂vị 聖thánh 人nhân 有hữu 殺sát 心tâm 乎hồ 。 曰viết 無vô 也dã 。

答đáp 曰viết 。

誠thành 知tri 其kỳ 無vô 心tâm 於ư 殺sát 。 殺sát 固cố 百bá 姓tánh 之chi 心tâm 耳nhĩ 。 夫phu 時thời 移di 世thế 易dị 滋tư 有hữu 薄bạc 淳thuần 。 結kết 繩thằng 之chi 前tiền 陶đào 然nhiên 太thái 和hòa 。 暨kỵ 於ư 唐đường 虞ngu 禮lễ 法pháp 始thỉ 興hưng 。 爰viên 逮đãi 三tam 代đại 刑hình 網võng 虎hổ 章chương 。 刀đao 斧phủ 雖tuy 嚴nghiêm 而nhi 猶do 不bất 懲# 。 至chí 於ư 君quân 臣thần 相tương/tướng 滅diệt 父phụ 子tử 相tương/tướng 害hại 。 吞thôn 噬phệ 之chi 甚thậm 過quá 於ư 豺sài 虎hổ 。 聖thánh 人nhân 知tri 人nhân 情tình 之chi 固cố 於ư 殺sát 不bất 可khả 一nhất 朝triêu 而nhi 息tức 。 故cố 漸tiệm 抑ức 以dĩ 求cầu 厥quyết 中trung 。 猶do 蝮phúc 蛇xà 螫thích 足túc 斬trảm 之chi 以dĩ 全toàn 身thân 。 癰ung 疽thư 附phụ 體thể 決quyết 之chi 以dĩ 救cứu 命mạng 。 亡vong 一nhất 以dĩ 存tồn 十thập 亦diệc 輕khinh 重trọng 之chi 所sở 權quyền 。 舉cử 茲tư 以dĩ 求cầu 。 足túc 以dĩ 悟ngộ 其kỳ 歸quy 矣hĩ 。 或hoặc 難nạn/nan 曰viết 。 周chu 孔khổng 適thích 時thời 而nhi 教giáo 。 佛Phật 欲dục 頓đốn 去khứ 之chi 。 將tương 何hà 以dĩ 懲# 暴bạo 止chỉ 姦gian 統thống 理lý 群quần 生sanh 哉tai 。

答đáp 曰viết 。

周chu 孔khổng 即tức 佛Phật 。 佛Phật 即tức 周chu 孔khổng 。 佛Phật 者giả 覺giác 也dã 。 覺giác 之chi 為vi 義nghĩa 悟ngộ 物vật 之chi 謂vị 。 應ưng 世thế 軌quỹ 物vật 盖# 亦diệc 隨tùy 時thời 。 周chu 孔khổng 救cứu 極cực 弊tệ 。 佛Phật 教giáo 明minh 其kỳ 本bổn 。 共cộng 為vi 首thủ 尾vĩ 其kỳ 致trí 不bất 殊thù 。 即tức 如như 堯# 舜thuấn 世thế 夷di 二nhị 后hậu 高cao 讓nhượng 。 湯thang 武võ 時thời 難nạn/nan 兩lưỡng 君quân 揮huy 戈qua 。 淵uyên 默mặc 之chi 與dữ 赫hách 斯tư 。 其kỳ 跡tích 則tắc 胡hồ 越việt 。 然nhiên 其kỳ 所sở 以dĩ 跡tích 者giả 。 何hà 嘗thường 有hữu 際tế 哉tai 。 故cố 逆nghịch 尋tầm 者giả 每mỗi 見kiến 其kỳ 二nhị 。 順thuận 通thông 者giả 無vô 往vãng 不bất 一nhất 。 或hoặc 難nạn/nan 曰viết 。 周chu 孔khổng 之chi 教giáo 以dĩ 孝hiếu 為vi 首thủ 。 三tam 千thiên 之chi 責trách 莫mạc 大đại 無vô 後hậu 。 而nhi 沙Sa 門Môn 之chi 道đạo 委ủy 離ly 所sở 生sanh 。 生sanh 廢phế 色sắc 養dưỡng 終chung 絕tuyệt 血huyết 食thực 。 背bối/bội 理lý 傷thương 情tình 莫mạc 此thử 之chi 甚thậm 。 而nhi 云vân 宏hoành 道đạo 敦đôn 仁nhân 廣quảng 濟tế 群quần 生sanh 。 皮bì 之chi 不bất 存tồn 毛mao 將tương 焉yên 附phụ 。

答đáp 曰viết 。

父phụ 子tử 一nhất 體thể 惟duy 命mạng 同đồng 之chi 。 父phụ 隆long 則tắc 子tử 貴quý 。 子tử 貴quý 則tắc 父phụ 尊tôn 。 故cố 孝hiếu 之chi 為vi 貴quý 。 貴quý 能năng 立lập 身thân 行hành 道Đạo 永vĩnh 光quang 厥quyết 親thân 。 若nhược 匍bồ 匐bặc 懷hoài 袖tụ 日nhật 御ngự 三tam 牲# 。 而nhi 不bất 能năng 令linh 萬vạn 物vật 尊tôn 已dĩ 舉cử 世thế 我ngã 賴lại 。 以dĩ 之chi 養dưỡng 親thân 其kỳ 榮vinh 近cận 矣hĩ 。 昔tích 佛Phật 為vì 太thái 子tử 。 棄khí 國quốc 學học 道Đạo 。 垂thùy 條điều 為vi 宇vũ 結kết 草thảo 為vi 茵nhân 。 端đoan 坐tọa 六lục 年niên 。 道Đạo 成thành 號hiệu 佛Phật 。 於ư 是thị 游du 步bộ 三tam 界giới 之chi 表biểu 。 恣tứ 化hóa 無vô 窮cùng 之chi 境cảnh 。 大đại 範phạm 群quần 邪tà 遷thiên 之chi 正chánh 路lộ 。 眾chúng 魔ma 小tiểu 道đạo 靡mĩ 不bất 遵tuân 服phục 。 於ư 斯tư 時thời 也dã 。 天thiên 清thanh 地địa 潤nhuận 品phẩm 物vật 咸hàm 亨# 。 蠢xuẩn 蠕nhuyễn 之chi 生sanh 浸tẩm 毓# 靈linh 液dịch 。 枯khô 槁cảo 之chi 類loại 化hóa 瘁# 為vi 榮vinh 。 還hoàn 照chiếu 本bổn 國quốc 廣quảng 敷phu 法Pháp 音âm 。 父phụ 王vương 感cảm 悟ngộ 亦diệc 升thăng 道Đạo 場Tràng 。 以dĩ 此thử 榮vinh 親thân 何hà 孝hiếu 如như 之chi 。 而nhi 俗tục 人nhân 不bất 詳tường 其kỳ 源nguyên 流lưu 。 未vị 涉thiệp 其kỳ 場tràng 肆tứ 。 瞽# 言ngôn 妄vọng 說thuyết 輙triếp 生sanh 攻công 難nạn/nan 。 以dĩ 螢huỳnh 燭chúc 之chi 見kiến 疑nghi 三tam 光quang 之chi 盛thịnh 。 芒mang 隙khích 之chi 滴tích 怪quái 淵uyên 海hải 之chi 量lượng 。 可khả 謂vị 狎hiệp 大đại 人nhân 而nhi 侮vũ 天thiên 命mạng 者giả 也dã 。 既ký 襲tập 父phụ 爵tước 為vi 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 侯hầu 。 哀ai 帝đế 朝triêu 官quan 散tán 騎kỵ 常thường 侍thị 領lãnh 著trước 作tác 郎lang 。 桓hoàn 溫ôn 將tương 遷thiên 都đô 洛lạc 陽dương 。 人nhân 情tình 疑nghi 懼cụ 。 興hưng 公công 上thượng 疏sớ/sơ 力lực 爭tranh 。 溫ôn 大đại 慍uấn 。 然nhiên 卒thốt 莫mạc 能năng 難nạn/nan 也dã 。 尋tầm 轉chuyển 廷đình 尉úy 。 卒thốt 年niên 五ngũ 十thập 八bát (# 晉tấn 書thư 宏hoành 明minh 集tập )# 。

謝tạ 慶khánh 緒tự

名danh 敷phu 。 會hội 稽khể 山sơn 陰ấm 人nhân 。 性tánh 澄trừng 靜tĩnh 寡quả 欲dục 。 隱ẩn 於ư 太thái 平bình 山sơn 十thập 餘dư 年niên 。 篤đốc 信tín 大đại 法pháp 。 長trường/trưởng 齋trai 奉phụng 佛Phật 。 招chiêu 引dẫn 同đồng 事sự 化hóa 納nạp 不bất 倦quyện 。 自tự 注chú 安an 般ban 守thủ 意ý 經kinh 。 為vi 之chi 敘tự 曰viết 。 夫phu 意ý 也dã 者giả 。 眾chúng 苦khổ 之chi 萌manh 基cơ 。 背bội 正chánh 之chi 元nguyên 本bổn 。 荒hoang 迷mê 放phóng 蕩đãng 浪lãng 逸dật 無vô 涯nhai 。 彈đàn 指chỉ 之chi 間gian 。 九cửu 百bách 六lục 十thập 轉chuyển 。 一nhất 日nhật 一nhất 夕tịch 。 十thập 三tam 億ức 想tưởng 念niệm 。 一nhất 身thân 所sở 種chủng 滋tư 蔓mạn 彌di 劫kiếp 。 凡phàm 在tại 三tam 界giới 。 倒đảo 見kiến 之chi 徒đồ 。 弱nhược 喪táng 淵uyên 流lưu 莫mạc 能năng 自tự 反phản 。 正chánh 覺giác 慈từ 愍mẫn 開khai 正chánh 慧tuệ 路lộ 。 漸tiệm 塞tắc 忿phẫn 欲dục 之chi 微vi 兆triệu 。 為vi 啟khải 安an 般ban 之chi 要yếu 徑kính 。 泯mẫn 生sanh 滅diệt 以dĩ 冥minh 寂tịch 。 伸thân 道Đạo 品Phẩm 以dĩ 養dưỡng 恬điềm 。 建kiến 十thập 慧tuệ 以dĩ 入nhập 微vi 。 縶# 九cửu 神thần 之chi 逸dật 足túc 。 防phòng 七thất 識thức 之chi 洪hồng 流lưu 。 故cố 曰viết 守thủ 意ý 也dã 。 若nhược 乃nãi 制chế 伏phục 麤thô 垢cấu 拂phất 剗sản 漏lậu 結kết 。 閉bế 色sắc 聲thanh 於ư 視thị 聽thính 。 遏át 塵trần 想tưởng 以dĩ 禪thiền 寂tịch 。 乘thừa 靜tĩnh 泊bạc 之chi 禎# 祥tường 。 納nạp 色sắc 天thiên 之chi 嘉gia 祚tộ 。 然nhiên 正chánh 志chí 荒hoang 於ư 華hoa 樂nhạo/nhạc/lạc 。 昔tích 習tập 沒một 於ư 交giao 逸dật 。 福phước 田điền 矜căng 執chấp 而nhi 日nhật 零linh 。 毒độc 根căn 迭điệt 興hưng 而nhi 罪tội 襲tập 。 是thị 以dĩ 輪luân 回hồi 五ngũ 趣thú 億ức 劫kiếp 難nạn/nan 拔bạt 。 嬰anh 罹li 欲dục 網võng 有hữu 劇kịch 深thâm 牢lao 。 由do 於ư 無vô 慧tuệ 樂nhạo/nhạc/lạc 定định 。 不bất 惟duy 道đạo 門môn 使sử 其kỳ 然nhiên 也dã 。 至chí 於ư 乘thừa 慧tuệ 入nhập 禪thiền 亦diệc 有hữu 三tam 輩bối 。 或hoặc 畏úy 苦khổ 滅diệt 色sắc 樂nhạo/nhạc/lạc 宿túc 泥Nê 洹Hoàn 。 志chí 存tồn 自tự 濟tế 不bất 務vụ 兼kiêm 利lợi 者giả 為vi 無vô 著trước 乘thừa 。 或hoặc 仰ngưỡng 希hy 妙diệu 相tướng 仍nhưng 有hữu 遣khiển 無vô 。 不bất 建kiến 大đại 悲bi 練luyện 盡tận 緣duyên 縛phược 者giả 則tắc 號hiệu 緣Duyên 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 者giả 深thâm 達đạt 本bổn 有hữu 暢sướng 因nhân 緣duyên 無vô 。 達đạt 本bổn 者giả 有hữu 有hữu 自tự 空không 。 暢sướng 無vô 者giả 因nhân 緣duyên 常thường 寂tịch 。 自tự 空không 故cố 不bất 出xuất 有hữu 以dĩ 入nhập 無vô 。 常thường 寂tịch 故cố 不bất 盡tận 緣duyên 以dĩ 歸quy 空không 。 苟cẩu 厝thố 心tâm 領lãnh 要yếu 觸xúc 有hữu 悟ngộ 理lý 者giả 。 則tắc 不bất 假giả 外ngoại 以dĩ 靜tĩnh 內nội 。 不bất 因nhân 禪thiền 而nhi 成thành 慧tuệ 。 故cố 曰viết 阿a 惟duy 越việt 致trí 。 不bất 隨tùy 四tứ 禪thiền 也dã 。 若nhược 欲dục 塵trần 翳ế 心tâm 慧tuệ 不bất 常thường 立lập 者giả 。 乃nãi 假giả 以dĩ 安an 般ban 息tức 其kỳ 馳trì 想tưởng 。 猶do 農nông 夫phu 之chi 淨tịnh 地địa 明minh 鏡kính 之chi 瑩oánh 剗sản 。 然nhiên 則tắc 耘vân 耨nậu 不bất 以dĩ 為vi 地địa 。 地địa 淨tịnh 而nhi 種chủng 滋tư 。 瑩oánh 剗sản 非phi 以dĩ 為vi 鏡kính 。 鏡kính 淨tịnh 而nhi 照chiếu 明minh 矣hĩ 。 又hựu 嘗thường 手thủ 寫tả 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 置trí 都đô 下hạ 白bạch 馬mã 寺tự 。 寺tự 為vi 鄰lân 火hỏa 所sở 延diên 。 其kỳ 什thập 物vật 及cập 他tha 經kinh 並tịnh 燼tẫn 。 而nhi 此thử 經Kinh 文văn 字tự 獨độc 完hoàn 。 惟duy 毀hủy 紙chỉ 邊biên 而nhi 已dĩ 。 尋tầm 以dĩ 母mẫu 老lão 還hoàn 南nam 山sơn 若nhược 耶da 中trung 。 內nội 史sử 郗hi 愔# 表biểu 薦tiến 之chi 。 徵trưng 博bác 士sĩ 不bất 起khởi 。 會hội 月nguyệt 犯phạm 少thiểu 微vi 。 占chiêm 者giả 以dĩ 隱ẩn 士sĩ 當đương 之chi 。 人nhân 言ngôn 當đương 應ưng 在tại 戴đái 逵# 。 俄nga 而nhi 慶khánh 緒tự 卒thốt 。 逵# 字tự 安an 道đạo 。 譙# 郡quận 人nhân 。 亦diệc 有hữu 高cao 行hành 。 孝hiếu 武võ 時thời 累lũy/lụy/luy 徵trưng 不bất 就tựu 。 善thiện 屬thuộc 文văn 。 兼kiêm 工công 藝nghệ 事sự 。 欲dục 造tạo 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 積tích 思tư 三tam 年niên 雕điêu 刻khắc 方phương 就tựu 。 迎nghênh 置trí 山sơn 陰ấm 靈linh 寶bảo 寺tự 。 郗hi 超siêu 見kiến 而nhi 作tác 禮lễ 。 撮toát 香hương 在tại 手thủ 。 勃bột 然nhiên 烟yên 上thượng 極cực 目mục 雲vân 表biểu 。 眾chúng 皆giai 歎thán 其kỳ 神thần 異dị 。 子tử 顒ngung 。 能năng 世thế 其kỳ 業nghiệp (# 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 集tập 。 晉tấn 書thư 。 冥minh 祥tường 記ký 。 法pháp 苑uyển 珠châu 林lâm )# 。

知tri 歸quy 子tử 曰viết 。 當đương 牟mâu 子tử 之chi 世thế 。 佛Phật 法Pháp 未vị 盛thịnh 行hành 。 而nhi 牟mâu 子tử 篤đốc 信tín 其kỳ 道đạo 。 豈khởi 非phi 獨độc 往vãng 之chi 士sĩ 哉tai 。 安an 支chi 竺trúc 闕khuyết 之chi 徒đồ 。 宏hoành 法pháp 扶phù 戒giới 導đạo 信tín 化hóa 疑nghi 。 亦diệc 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 者giả 矣hĩ 。 東đông 晉tấn 之chi 初sơ 風phong 教giáo 漸tiệm 廣quảng 。 王vương 導đạo 。 庾dữu 亮lượng 。 周chu 顗# 。 謝tạ 鯤# 。 桓hoàn 彝# 之chi 屬thuộc 。 皆giai 嘗thường 與dữ 梵Phạm 僧Tăng 尸thi 利lợi 密mật 多đa 羅la 游du 。 謝tạ 安an 居cư 東đông 山sơn 。 降hàng 心tâm 支chi 遁độn 。 遁độn 奉phụng 詔chiếu 入nhập 禁cấm 中trung 講giảng 經kinh 。 會hội 宗tông 遺di 文văn 。 守thủ 文văn 者giả 陋lậu 之chi 。 安an 聞văn 而nhi 歎thán 曰viết 。 此thử 九cửu 方phương 歅# 之chi 相tướng 馬mã 。 略lược 元nguyên 黃hoàng 取thủ 神thần 駿tuấn 者giả 也dã 。 至chí 如như 王vương 羲# 之chi 。 坦thản 之chi 。 珣# 珉# 。 許hứa 詢tuân 。 習tập 鑿tạc 齒xỉ 。 各các 與dữ 緇# 流lưu 津tân 接tiếp 。 大đại 率suất 名danh 言ngôn 相tương/tướng 永vĩnh 自tự 標tiêu 遠viễn 致trí 而nhi 已dĩ 。 咸hàm 康khang 中trung 庾dữu 氷băng 輔phụ 政chánh 。 奏tấu 沙Sa 門Môn 應ưng 盡tận 禮lễ 王vương 者giả 。 下hạ 禮lễ 官quan 議nghị 。 何hà 充sung 等đẳng 以dĩ 為vi 不bất 宜nghi 壞hoại 其kỳ 本bổn 法pháp 。 執chấp 奏tấu 至chí 三tam 。 氷băng 議nghị 遂toại 寢tẩm 。 充sung 篤đốc 信tín 佛Phật 法Pháp 。 飯phạn 僧Tăng 造tạo 寺tự 所sở 費phí 不bất 訾tí 。 阮# 裕# 嘗thường 謂vị 之chi 曰viết 。 卿khanh 志chí 大đại 宇vũ 宙trụ 勇dũng 邁mại 終chung 古cổ 。 充sung 問vấn 其kỳ 故cố 。 裕# 曰viết 。 我ngã 圖đồ 數số 千thiên 戶hộ 郡quận 未vị 得đắc 。 卿khanh 圖đồ 作tác 佛Phật 不bất 亦diệc 大đại 乎hồ 。 盖# 嘲# 之chi 也dã 。 充sung 弟đệ 準chuẩn 。 高cao 尚thượng 寡quả 欲dục 。 散tán 帶đái 衡hành 門môn 。 日nhật 誦tụng 佛Phật 經Kinh 。 其kỳ 他tha 士sĩ 大đại 夫phu 信tín 向hướng 雖tuy 眾chúng 。 脩tu 行hành 軌quỹ 則tắc 罕# 有hữu 聞văn 焉yên 。 不bất 得đắc 而nhi 著trước 也dã 。 迨đãi 至chí 晉tấn 宋tống 之chi 交giao 。 始thỉ 有hữu 東đông 林lâm 之chi 盛thịnh 。 應ứng 化hóa 神thần 靈linh 繼kế 此thử 騰đằng 集tập 矣hĩ 。 予# 錄lục 牟mâu 子tử 以dĩ 下hạ 諸chư 賢hiền 行hành 業nghiệp 及cập 其kỳ 論luận 議nghị 。 雖tuy 未vị 詣nghệ 淵uyên 微vi 而nhi 其kỳ 意ý 已dĩ 遠viễn 。 岷# 江giang 之chi 流lưu 始thỉ 於ư 濫lạm 觴thương 。 又hựu 可khả 少thiểu 乎hồ 哉tai 。

汪uông 大đại 紳# 云vân 。 為vi 傳truyền 中trung 不bất 可khả 少thiểu 之chi 文văn 。 所sở 記ký 事sự 言ngôn 雖tuy 淺thiển 。 然nhiên 亦diệc 近cận 實thật 。 千thiên 經kinh 萬vạn 典điển 流lưu 傳truyền 。 有hữu 外ngoại 於ư 四tứ 十thập 二nhị 章chương 之chi 旨chỉ 乎hồ 。 千thiên 聖thánh 萬vạn 賢hiền 出xuất 沒một 。 有hữu 外ngoại 於ư 導đạo 人nhân 以dĩ 無vô 為vi 之chi 化hóa 乎hồ 。 佛Phật 者giả 覺giác 也dã 。 盡tận 之chi 矣hĩ 。