骨山 ( 骨cốt 山sơn )
Phật Học Đại Từ Điển
NGHĨA TIẾNG HÁN
(雜名)骸骨積成山者。毘奈耶雜事三十七曰:「枯竭血海,超越骨山。」
NGHĨA HÁN VIỆT
( 雜tạp 名danh ) 骸hài 骨cốt 積tích 成thành 山sơn 者giả 。 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 雜tạp 事sự 三tam 十thập 七thất 曰viết : 「 枯khô 竭kiệt 血huyết 海hải , 超siêu 越việt 骨cốt 山sơn 。 」 。