cốt sơn

Phật Quang Đại Từ Điển

(骨山) I. Cốt sơn. Có nghĩa là xương chất đống thành núi. [X. Tì nại da tạp sự Q.37] Cốt Hồ (đào được ở Nepal). II. Cốt sơn. Chỉ núi trọc, trơ đất đá, cây cỏ không mọc được. Đứng về phương diện bói toán, cốt sơn là núi ít phúc đức. Tại Nhật bản, cốt sơn chỉ cho những chùa viện có tín đồ lèo tèo mấy người, nghèo nàn thiếu thốn. (xt. Nhục Sơn).