ChuẩnLeave a comment Cộng kết Từ điển Đạo Uyển 共結; C: gòngjié; J: guketsu; Cùng vướng mắc phiền não với nhau; cùng một mối ràng buộc với nhau. Những mối ràng buộc trong vòng luân hồi mà nhiều loài chúng sinh cùng chia sẻ với nhau (theo Nhiếp Đại thừa luận 攝大乘論). Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:Cộng kết, Từ điển Phật học Việt Việt
ChuẩnLeave a comment Cộng kết Từ điển Đạo Uyển 共結; C: gòngjié; J: guketsu; Cùng vướng mắc phiền não với nhau; cùng một mối ràng buộc với nhau. Những mối ràng buộc trong vòng luân hồi mà nhiều loài chúng sinh cùng chia sẻ với nhau (theo Nhiếp Đại thừa luận 攝大乘論). Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:Cộng kết, Từ điển Phật học Việt Việt