功用 ( 功công 用dụng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)謂身口意之動作也。八十華嚴經三十七曰:「自然而行,不假功用。」起信論淨影疏上曰:「為功用所得,故名功德。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 謂vị 身thân 口khẩu 意ý 。 之chi 動động 作tác 也dã 。 八bát 十thập 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 三tam 十thập 七thất 曰viết : 「 自tự 然nhiên 而nhi 行hành , 不bất 假giả 功công 用dụng 。 」 起khởi 信tín 論luận 淨tịnh 影ảnh 疏sớ 上thượng 曰viết : 「 為vi 功công 用dụng 所sở 得đắc , 故cố 名danh 功Công 德Đức 。 」 。