共種子 ( 共cộng 種chủng 子tử )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)又曰共相種子。對於不共種子而言。生自他共變之境之識變種子也。自此種子而生之境,有自他共得受用者與不然者之別。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 又hựu 曰viết 共cộng 相tương 種chủng 子tử 。 對đối 於ư 不bất 共cộng 種chủng 子tử 而nhi 言ngôn 。 生sanh 自tự 他tha 共cộng 變biến 之chi 境cảnh 之chi 識thức 變biến 種chủng 子tử 也dã 。 自tự 此thử 種chủng 子tử 而nhi 生sanh 之chi 境cảnh , 有hữu 自tự 他tha 共cộng 得đắc 受thọ 用dụng 者giả 與dữ 不bất 然nhiên 者giả 之chi 別biệt 。