公 ( 公công )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)金石要例曰:「僧之稱公,當以其名,宋景濂塔銘可按也。及今乃以其字,失之矣,文章家不得因之。」僧之稱公,當稱名之第二字。如慧遠法師則稱遠公。道生法師,則稱生公。又如生公說法,頑石點頭。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 金kim 石thạch 要yếu 例lệ 曰viết : 「 僧Tăng 之chi 稱xưng 公công , 當đương 以dĩ 其kỳ 名danh , 宋tống 景cảnh 濂 塔tháp 銘minh 可khả 按án 也dã 。 及cập 今kim 乃nãi 以dĩ 其kỳ 字tự , 失thất 之chi 矣hĩ , 文văn 章chương 家gia 不bất 得đắc 因nhân 之chi 。 」 僧Tăng 之chi 稱xưng 公công , 當đương 稱xưng 名danh 之chi 第đệ 二nhị 字tự 。 如như 慧tuệ 遠viễn 法Pháp 師sư 則tắc 稱xưng 遠viễn 公công 。 道đạo 生sanh 法Pháp 師sư 則tắc 稱xưng 生sanh 公công 。 又hựu 如như 生sanh 公công 說thuyết 法Pháp 頑ngoan 石thạch 點điểm 頭đầu 。