故意方行位 ( 故cố 意ý 方phương 行hành 位vị )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)十地中第三地至第七地之間也。在此位之菩薩,故意起煩惱而濟度眾生,故名。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 十Thập 地Địa 中trung 第đệ 三Tam 地Địa 至chí 第đệ 七Thất 地Địa 之chi 間gian 也dã 。 在tại 此thử 位vị 之chi 菩Bồ 薩Tát 故cố 意ý 起khởi 煩phiền 惱não 而nhi 濟tế 度độ 眾chúng 生sanh 故cố 名danh 。