古Cổ 宿Túc 尊Tôn 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0004
清Thanh 尊Tôn 說Thuyết 明Minh 圓Viên 等Đẳng 編Biên ( 依Y 駒Câu 本Bổn 印Ấn )

古cổ 宿túc 尊tôn 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 四tứ

佛Phật 事sự

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 明minh 照chiếu 等đẳng 編biên

為vi 法pháp 雲vân 禪thiền 人nhân 舉cử 火hỏa

三tam 十thập 入nhập 空không 門môn 六lục 十thập 方phương 瞥miết 地địa 世thế 情tình 與dữ 佛Phật 法Pháp 皆giai 悉tất 得đắc 完hoàn 備bị 今kim 朝triêu 把bả 臂tý 覓mịch 歸quy 源nguyên 料liệu 想tưởng 前tiền 途đồ 無vô 阻trở 滯trệ 無vô 阻trở 滯trệ 何hà 妨phương 更cánh 贈tặng 一nhất 公công 據cứ 攛# 下hạ 火hỏa 炬cự 云vân 當đương 陽dương 大Đại 道Đạo 直trực 如như 絃huyền 此thử 去khứ 蓮liên 邦bang 端đoan 的đích 是thị 。

為vi 真chân 奇kỳ 禪thiền 德đức 起khởi 龕khám

師sư 至chí 靈linh 前tiền 以dĩ 拄trụ 杖trượng 驀# 畫họa 一nhất 劃hoạch 云vân 真chân 奇kỳ 公công 急cấp 照chiếu 顧cố 此thử 係hệ ▆# 條điều 捷tiệp 徑kính 路lộ 速tốc 進tiến 步bộ 勿vật 停đình 遲trì 少thiểu 選tuyển 即tức 歸quy 安an 養dưỡng 土thổ/độ 。

入nhập 塔tháp

師sư 舉cử 靈linh 襯# 云vân 生sanh 平bình 尚thượng 素tố 朴phác 戒giới 行hạnh 精tinh 持trì 著trước 竟cánh 不bất 好hảo/hiếu 偷thâu 閒gian/nhàn 於ư 今kim 當đương 改cải 作tác 以dĩ 拄trụ 杖trượng 敲# 塔tháp 戶hộ 云vân 既ký 改cải 作tác 請thỉnh 向hướng 其kỳ 間gian 受thọ 快khoái 樂lạc 便tiện 入nhập 。

為vi 那na 明minh 祥tường 起khởi 棺quan

師sư 至chí 棺quan 前tiền 以dĩ 引dẫn 導đạo 驀# 卓trác 一nhất 卓trác 云vân 富phú 貴quý 榮vinh 華hoa 。 當đương 下hạ 捐quyên 任nhậm 從tùng 何hà 處xứ 不bất 安an 然nhiên 佛Phật 垂thùy 光quang 相tướng 遙diêu 天thiên 接tiếp 大đại 好hảo/hiếu 乘thừa 機cơ 早tảo 向hướng 前tiền 遂toại 執chấp 引dẫn 導đạo 伶# 仃# 而nhi 出xuất 。

為vi 本bổn 善thiện 禪thiền 人nhân 舉cử 火hỏa

師sư 拈niêm 火hỏa 炬cự 云vân 爾nhĩ 性tánh 本bổn 善thiện 遇ngộ 緣duyên 卻khước 變biến 要yếu 不bất 變biến 必tất 經kinh 大đại 火hỏa 重trọng/trùng 烹phanh 鍊luyện 擲trịch 下hạ 火hỏa 炬cự 云vân 煆# 盡tận 多đa 生sanh 業nghiệp 障chướng 根căn 一nhất 真chân 妙diệu 相tướng 分phân 明minh 現hiện 。

為vi 淨tịnh 潔khiết 禪thiền 人nhân 舉cử 火hỏa

病bệnh 業nghiệp 相tương/tướng 傳truyền 幾kỷ 度độ 春xuân 稜lăng 稜lăng 骨cốt 立lập 可khả 憐lân 人nhân 時thời 來lai 正chánh 值trị 金kim 風phong 動động 乘thừa 勢thế 歸quy 家gia 莫mạc 暫tạm 踆# 且thả 道đạo 家gia 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 擲trịch 下hạ 火hỏa 炬cự 云vân 徐từ 封phong 巨cự 鎮trấn 北bắc 一nhất 座tòa 古cổ 煙yên 村thôn 。

為vi 清thanh 賢hiền 寂tịch 真chân 二nhị 禪thiền 人nhân 入nhập 塔tháp

師sư 捧phủng 靈linh 襯# 云vân 生sanh 同đồng 居cư 死tử 共cộng 住trú 者giả 般bát 誓thệ 願nguyện 須tu 堅kiên 固cố 一nhất 并tinh 送tống 入nhập 云vân 就tựu 中trung 境cảnh 界giới 屬thuộc 天thiên 成thành 敢cảm 保bảo 山sơn 靈linh 長trường/trưởng 擁ủng 護hộ 。

為vi 明minh 空không 監giám 寺tự 起khởi 龕khám

師sư 以dĩ 拂phất 子tử 擊kích 靈linh 几kỉ 云vân 明minh 監giám 寺tự 聽thính 吾ngô 言ngôn 卸tá 卻khước 蚖ngoan 蛇xà 戀luyến 窟quật 端đoan 宜nghi 快khoái 便tiện 莫mạc 流lưu 連liên 乘thừa 時thời 跳khiêu 出xuất 是thị 非phi 關quan 遂toại 作tác 導đạo 引dẫn 前tiền 行hành 。

入nhập 塔tháp

師sư 舉cử 靈linh 襯# 云vân 道Đạo 人Nhân 行hành 履lý 迥huýnh 異dị 庸dong 流lưu 不bất 擇trạch 淨tịnh 穢uế 無vô 論luận 山sơn 丘khâu 境cảnh 緣duyên 湊thấu 著trước 即tức 便tiện 停đình 留lưu 遂toại 指chỉ 塔tháp 戶hộ 云vân 就tựu 裡# 乾can/kiền/càn 坤# 與dữ 世thế 別biệt 任nhậm 君quân 安an 享hưởng 度độ 春xuân 秋thu 便tiện 入nhập 。

為vi 澄trừng 心tâm 入nhập 塔tháp

為vi 僧Tăng 在tại 世thế 間gian 口khẩu 直trực 性tánh 剛cang 傲ngạo 功công 行hành 有hữu 多đa 般bát 言ngôn 辭từ 莫mạc 善thiện 巧xảo 今kim 既ký 卸tá 塵trần 緣duyên 將tương 身thân 何hà 所sở 靠# 指chỉ 塔tháp 戶hộ 云vân 請thỉnh 從tùng 就tựu 裡# 暫tạm 栖tê 遲trì 異dị 日nhật 出xuất 來lai 光quang 祖tổ 道đạo 便tiện 入nhập 。

後hậu 續tục 。

入nhập 塔tháp

指chỉ 塔tháp 云vân 大đại 方phương 無vô 外ngoại 大đại 圓viên 無vô 內nội 無vô 內nội 無vô 外ngoại 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 畢tất 竟cánh 是thị 阿a 誰thùy 居cư 止chỉ 處xứ 擲trịch 靈linh 襯# 云vân 保bảo 定định 府phủ 中trung 棄khí 俗tục 漢hán 丹đan 霞hà 院viện 裡# 募mộ 緣duyên 僧Tăng 。

為vi 鑑giám 寰# 法pháp 主chủ 入nhập 塔tháp

師sư 舉cử 靈linh 襯# 云vân 眼nhãn 空không 一nhất 世thế 氣khí 壓áp 諸chư 方phương 掀# 翻phiên 教giáo 海hải 沒một 處xứ 潛tiềm 藏tạng 聖thánh 泉tuyền 不bất 免miễn 為vi 你nễ 指chỉ 箇cá 安an 樂lạc 窩# 子tử 請thỉnh 向hướng 其kỳ 間gian 自tự 在tại 棲tê 遲trì 遂toại 擊kích 塔tháp 門môn 一nhất 下hạ 云vân 就tựu 中trung 境cảnh 界giới 天thiên 然nhiên 別biệt 永vĩnh 享hưởng 無vô 虞ngu 樂nhạo/nhạc/lạc 太thái 康khang 便tiện 入nhập 。

為vi 李# 仁nhân 吾ngô 居cư 士sĩ 舉cử 火hỏa (# 被bị 雪tuyết 屋ốc 壓áp 傷thương )#

秉bỉnh 火hỏa 炬cự 云vân 大đại 雪tuyết 紛phân 紛phân 日nhật 夜dạ 飄phiêu 高cao 山sơn 平bình 地địa 。 悉tất 齊tề 腰yêu 岩# 房phòng 樹thụ 竹trúc 皆giai 摧tồi 折chiết 命mạng 蹇kiển 眾chúng 生sanh 即tức 便tiện 遭tao 于vu 斯tư 時thời 也dã 李# 居cư 士sĩ 處xứ 敗bại 屋ốc 而nhi 絕tuyệt 慮lự 坐tọa 危nguy 榻tháp 以dĩ 忘vong 憂ưu 持trì 珠châu 念niệm 佛Phật 孰thục 曉hiểu 夢mộng 裡# 收thu 聲thanh 撒tản 手thủ 那na 邊biên 誠thành 稱xưng 快khoái 便tiện 正chánh 眼nhãn 看khán 來lai 無vô 不bất 可khả 者giả 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 且thả 道đạo 畢tất 竟cánh 當đương 歸quy 何hà 所sở 驀# 擲trịch 火hỏa 炬cự 云vân 脫thoát 體thể 頓đốn 超siêu 塵trần 劫kiếp 外ngoại 九cửu 蓮liên 臺đài 畔bạn 侍thị 金kim 仙tiên 。

為vi 明minh 泰thái 禪thiền 人nhân 舉cử 火hỏa

秉bỉnh 炬cự 云vân 生sanh 從tùng 何hà 來lai 死tử 從tùng 何hà 去khứ 苟cẩu 能năng 委ủy 得đắc 佛Phật 界giới 魔ma 宮cung 恣tứ 爾nhĩ 遊du 戲hí 設thiết 或hoặc 未vị 然nhiên 領lãnh 取thủ 本bổn 據cứ 攛# 下hạ 火hỏa 炬cự 云vân 照chiếu 破phá 塵trần 根căn 一nhất 物vật 無vô 飄phiêu 然nhiên 頓đốn 脫thoát 輪luân 迴hồi 趣thú 。

為vi 三tam 賢hiền 禪thiền 人nhân 舉cử 火hỏa

生sanh 也dã 猶do 如như 著trước 衫sam 死tử 也dã 猶do 如như 脫thoát 褲# 著trước 脫thoát 一nhất 任nhậm 當đương 人nhân 衫sam 褲# 叫khiếu 誰thùy 守thủ 護hộ 攛# 下hạ 火hỏa 炬cự 云vân 丙bính 丁đinh 童đồng 子tử 代đại 收thu 藏tạng 免miễn 使sử 見kiến 聞văn 生sanh 厭yếm 惡ác 。

為vi 了liễu 空không 禪thiền 人nhân 起khởi 靈linh

師sư 至chí 龕khám 前tiền 云vân 百bách 骸hài 俱câu 潰hội 散tán 一nhất 物vật 鎮trấn 常thường 靈linh 言ngôn 前tiền 薦tiến 得đắc 徑kính 歸quy 寶bảo 所sở 了liễu 無vô 障chướng 礙ngại 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 山sơn 僧Tăng 為vì 汝nhữ 作tác 別biệt 方phương 便tiện 去khứ 也dã 以dĩ 拄trụ 杖trượng 擊kích 香hương 几kỉ 云vân 一nhất 擊kích 頂đảnh 門môn 開khai 正chánh 眼nhãn 縱tung 橫hoành 何hà 地địa 不bất 光quang 輝huy 遂toại 起khởi 。

為vi 性tánh 學học 舉cử 火hỏa

人nhân 生sanh 天thiên 地địa 間gian 苦khổ 惱não 何hà 窮cùng 極cực 得đắc 便tiện 好hảo/hiếu 抽trừu 身thân 免miễn 使sử 長trường/trưởng 煎tiễn 逼bức 攛# 下hạ 火hỏa 炬cự 云vân 塵trần 緣duyên 擺bãi 脫thoát 任nhậm 逍tiêu 遙diêu 佛Phật 國quốc 天thiên 宮cung 從tùng 寄ký 跡tích 。

為vi 見kiến 雲vân 舉cử 火hỏa

許hứa 久cửu 在tại 招chiêu 提đề 未vị 諳am 向hướng 上thượng 事sự 逮đãi 至chí 苦khổ 臨lâm 身thân 了liễu 無vô 法pháp 可khả 禦ngữ 故cố 不bất 忍nhẫn 旁bàng 觀quán 特đặc 特đặc 垂thùy 救cứu 濟tế 以dĩ 火hỏa 把bả 驀# 劃hoạch 一nhất 劃hoạch 云vân 此thử 道đạo 分phân 明minh 直trực 似tự 弦huyền 轉chuyển 身thân 速tốc 赴phó 如Như 來Lai 地địa 便tiện 燒thiêu 。

為vi 徹triệt 凡phàm 副phó 寺tự 舉cử 火hỏa

師sư 云vân 量lượng 其kỳ 所sở 入nhập 度độ 其kỳ 所sở 出xuất 出xuất 入nhập 分phân 明minh 纖tiêm 毫hào 不bất 錯thác 以dĩ 此thử 看khán 將tương 來lai 真chân 非phi 無vô 用dụng 物vật 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 猶do 未vị 知tri 有hữu 向hướng 上thượng 事sự 在tại 且thả 作tác 麼ma 生sanh 是thị 向hướng 上thượng 事sự 擲trịch 下hạ 火hỏa 炬cự 云vân 欲dục 證chứng 當đương 人nhân 不bất 變biến 因nhân 應ưng 須tu 換hoán 過quá 孃nương 生sanh 骨cốt 。

起khởi 靈linh

師sư 云vân 淨tịnh 業nghiệp 庵am 中trung 執chấp 勞lao 任nhậm 役dịch 茶trà 果quả 庫khố 內nội 百bách 事sự 精tinh 專chuyên 子tử 之chi 勛# 庸dong 難nan 以dĩ 儵thúc 述thuật 且thả 獨độc 脫thoát 世thế 緣duyên 一nhất 句cú 如như 何hà 顯hiển 露lộ 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 劃hoạch 一nhất 劃hoạch 云vân 鬧náo 裏lý 收thu 聲thanh 歸quy 寶bảo 所sở 從tùng 茲tư 發phát 軔# 決quyết 無vô 差sai 。

葬táng 枯khô 骨cốt

爾nhĩ 等đẳng 多đa 生sanh 作tác 惡ác 所sở 以dĩ 受thọ 報báo 於ư 今kim 致trí 使sử 百bách 骸hài 暴bạo 露lộ 於ư 荒hoang 郊giao 枝chi 節tiết 分phân 離ly 於ư 異dị 地địa 茲tư 者giả 昌xương 時thời 幸hạnh 復phục 人nhân 興hưng 掩yểm 骼cách 之chi 恩ân 我ngã 設thiết 修tu 薦tiến 之chi 義nghĩa 法pháp 演diễn 真chân 乘thừa 安an 諸chư 委ủy 蛇xà 願nguyện 雜tạp 處xứ 以dĩ 忘vong 爭tranh 可khả 同đồng 緣duyên 而nhi 卸tá 皋# 共cộng 仗trượng 三Tam 寶Bảo 之chi 良lương 因nhân 咸hàm 登đăng 上thượng 品phẩm 之chi 蓮liên 際tế 。

為vi 恢khôi 凡phàm 禪thiền 德đức 起khởi 龕khám

龕khám 前tiền 拈niêm 香hương 云vân 斂liểm 跡tích 虛hư 堂đường 草thảo 覆phú 階giai 緣duyên 窗song 空không 掩yểm 案án 塵trần 堆đôi 瓣# 香hương 請thỉnh 出xuất 那na 迦ca 定định 可khả 就tựu 時thời 機cơ 逞sính 快khoái 哉tai 驀# 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 起khởi 。

入nhập 塔tháp

捧phủng 靈linh 襯# 云vân 恢khôi 凡phàm 鑑giám 公công 賦phú 性tánh 真chân 實thật 淨tịnh 戒giới 嚴nghiêm 持trì 深thâm 得đắc 微vi 密mật 順thuận 化hóa 怡di 然nhiên 一nhất 眾chúng 悽thê 戚thích 依y 法pháp 茶trà 毗tỳ 舍xá 利lợi 晶tinh 潔khiết 一nhất 囊nang 奉phụng 貯trữ 置trí 此thử 幽u 室thất 送tống 入nhập 塔tháp 戶hộ 云vân 慇ân 懃cần 愈dũ 報báo 主chủ 方phương 神thần 百bách 劫kiếp 千thiên 生sanh 常thường 護hộ 惜tích 。

為vi 曙# 光quang 禪thiền 德đức 舉cử 火hỏa

呈trình 火hỏa 炬cự 云vân 曜diệu 光quang 老lão 禪thiền 德đức 一nhất 自tự 納nạp 尸thi 羅la 行hành 持trì 依y 軌quỹ 則tắc 勛# 庸dong 縱túng/tung 使sử 多đa 與dữ 道đạo 何hà 交giao 涉thiệp 若nhược 要yếu 少thiểu 相tương 應ứng 從tùng 今kim 須tu 改cải 轍triệt 擲trịch 下hạ 火hỏa 炬cự 云vân 當đương 機cơ 獲hoạch 了liễu 然nhiên 任nhậm 去khứ 無vô 疑nghi 惑hoặc 。

入nhập 塔tháp

舉cử 靈linh 襯# 云vân 爾nhĩ 既ký 出xuất 招chiêu 提đề 優ưu 游du 莫mạc 一nhất 定định 縱tung 橫hoành 天thiên 地địa 間gian 隱ẩn 顯hiển 隨tùy 緣duyên 分phần/phân 遂toại 指chỉ 塔tháp 戶hộ 云vân 就tựu 裡# 可khả 韜# 光quang 請thỉnh 君quân 獨độc 步bộ 進tiến 便tiện 入nhập 。

為vi 善thiện 終chung 入nhập 塔tháp

指chỉ 塔tháp 戶hộ 云vân 寶bảo 所sở 在tại 當đương 陽dương 從tùng 來lai 絕tuyệt 覆phú 藏tàng 乘thừa 機cơ 歸quy 就tựu 裏lý 永vĩnh 作tác 四tứ 儀nghi 堂đường 便tiện 入nhập 。

為vi 澄trừng 安an 禪thiền 師sư 舉cử 火hỏa

秉bỉnh 火hỏa 炬cự 云vân 乾can/kiền/càn 明minh 寺tự 內nội 折chiết 本bổn 風phong 穴huyệt 堂đường 前tiền 失thất 利lợi 赤xích 手thủ 空không 拳quyền 一nhất 物vật 無vô 茫mang 茫mang 宇vũ 宙trụ 歸quy 何hà 際tế 擲trịch 下hạ 火hỏa 炬cự 云vân 透thấu 過quá 者giả 重trọng/trùng 關quan 從tùng 登đăng 佛Phật 祖tổ 位vị 。

東đông 寺tự 為vi 何hà 宜nghi 人nhân 安an 靈linh

頓đốn 捨xả 塵trần 囂hiêu 入nhập 淨tịnh 土độ 潛tiềm 神thần 莫mạc 限hạn 春xuân 秋thu 數số 直trực 隨tùy 緣duyên 分phần/phân 樂nhạo/nhạc/lạc 清thanh 閒gian/nhàn 洵# 有hữu 天thiên 龍long 常thường 擁ủng 護hộ 。

為vi 暉huy 峰phong 法Pháp 師sư 舉cử 火hỏa

師sư 秉bỉnh 火hỏa 炬cự 云vân 勤cần 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 熟thục 究cứu 諸chư 經kinh 柔nhu 和hòa 有hữu 分phần/phân 忍nhẫn 辱nhục 無vô 瞋sân 。 者giả 便tiện 是thị 爾nhĩ 一nhất 生sanh 事sự 業nghiệp 離ly 此thử 之chi 外ngoại 別biệt 有hữu 所sở 長trường 生sanh 死tử 海hải 中trung 從tùng 放phóng 浪lãng 涅Niết 槃Bàn 山sơn 上thượng 任nhậm 優ưu 游du 脫thoát 或hoặc 未vị 然nhiên 丙bính 丁đinh 童đồng 子tử 特đặc 施thí 方phương 便tiện 去khứ 也dã 攛# 下hạ 火hỏa 炬cự 云vân 易dị 報báo 改cải 形hình 從tùng 此thử 日nhật 再tái 來lai 定định 越việt 汎# 常thường 流lưu 遂toại 燒thiêu 。

為vi 暉huy 峰phong 座tòa 主chủ 起khởi 龕khám

師sư 至chí 龕khám 前tiền 擊kích 香hương 几kỉ 云vân 一nhất 味vị 守thủ 空không 山sơn 長trường/trưởng 年niên 不bất 出xuất 戶hộ 如như 斯tư 學học 道Đạo 流lưu 徐từ 六lục 擔đảm 板bản 數số 要yếu 做tố 大đại 方phương 家gia 當đương 從tùng 我ngã 囑chúc 付phó 驀# 拈niêm 引dẫn 導đạo 劃hoạch 一nhất 劃hoạch 云vân 截tiệt 斷đoạn 聖thánh 凡phàm 情tình 徑kính 歸quy 安an 養dưỡng 土thổ/độ 遂toại 起khởi 。

為vi 靜tĩnh 守thủ 禪thiền 德đức 入nhập 塔tháp

舉cử 靈linh 器khí 云vân 傍bàng 花hoa 隨tùy 柳liễu 直trực 至chí 雲vân 林lâm 撥bát 草thảo 瞻chiêm 風phong 苦khổ 尋tầm 住trú 處xứ 即tức 今kim 住trú 處xứ 儼nghiễm 然nhiên 畢tất 竟cánh 作tác 麼ma 生sanh 措thố 置trí 遂toại 送tống 入nhập 塔tháp 云vân 得đắc 進tiến 無vô 憂ưu 寂tịch 滅diệt 城thành 那na 堪kham 再tái 墮đọa 輪luân 迴hồi 數số 。

為vi 玄huyền 印ấn 舉cử 火hỏa

師sư 秉bỉnh 火hỏa 炬cự 云vân 報báo 恩ân 數số 載tái 淨tịnh 業nghiệp 多đa 年niên 慵# 於ư 動động 作tác 樂nhạc 於ư 偷thâu 安an 一nhất 方phương 玄huyền 印ấn 甘cam 被bị 塵trần 瞞man 吾ngô 雖tuy 不bất 敏mẫn 善thiện 使sử 光quang 鮮tiên 遂toại 以dĩ 火hỏa 炬cự 打đả 圓viên 相tương/tướng 云vân 從tùng 茲tư 經kinh 煉luyện 過quá 文văn 彩thải 自tự 昭chiêu 然nhiên 遂toại 下hạ 火hỏa 。

為vi 普phổ 心tâm 禪thiền 人nhân 舉cử 火hỏa

舉cử 火hỏa 炬cự 云vân 智trí 體thể ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 來lai 無vô 障chướng 礙ngại 生sanh 死tử 何hà 拘câu 束thúc 既ký 如như ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# ▆# 流lưu 處xứ 攛# 下hạ 火hỏa 炬cự 云vân 大Đại 千Thiên 沙sa 界giới 任nhậm 逍tiêu 遙diêu 烈liệt 焰diễm 堆đôi 頭đầu 憑bằng 出xuất 沒một 。

書thư 問vấn

復phục 天thiên 培bồi 漢hán 伯bá 李# 干can 三tam 護hộ 法Pháp

洞đỗng 山sơn 竹trúc 木mộc 屢lũ 被bị 無vô 知tri 之chi 徒đồ 斫chước 伐phạt 昨tạc 承thừa 二nhị 檀đàn 越việt 放phóng 大đại 威uy 光quang 於ư 一nhất 毫hào 端đoan 上thượng 指chỉ 出xuất 界giới 牆tường 璧bích 立lập 千thiên 仞nhận 頓đốn 使sử 鼠thử 竊thiết 之chi 輩bối 無vô 自tự 而nhi 入nhập 矣hĩ 而nhi 天thiên 培bồi 與dữ 漢hán 伯bá 二nhị 大đại 老lão 親thân 受thọ 靈linh 山sơn 付phó 囑chúc 現hiện 宰tể 官quan 身thân 。 示thị 金kim 剛cang 相tương/tướng 卻khước 除trừ 魔ma 髏lâu 聞văn 命mạng 錄lục 呈trình 統thống 祈kỳ 照chiếu 察sát 。

復phục 子tử 乾can/kiền/càn 韓# 居cư 士sĩ

承thừa 賜tứ 佳giai 作tác 五ngũ 首thủ 首thủ 首thủ 珠châu 玉ngọc 擁ủng 衾khâm 展triển 翫ngoạn 精tinh 光quang 盈doanh 眸mâu 俄nga 然nhiên 爽sảng 快khoái 身thân 心tâm 子tử 美mỹ 詩thi 卻khước 瘧ngược 鬼quỷ 陳trần 琳# 檄# 愈dũ 頭đầu 風phong 故cố 不bất 紿# 也dã 衲nạp 確xác 信tín 焉yên 。

謝tạ 元nguyên 吉cát 李# 護hộ 法Pháp

尪uông 贏# 病bệnh 質chất 未vị 冷lãnh 先tiên 寒hàn 綿miên 衣y 見kiến 惠huệ 四tứ 體thể 乘thừa 春xuân 料liệu 隆long 冬đông 可khả 度độ 斷đoạn 不bất 委ủy 形hình 於ư 霜sương 天thiên 雪tuyết 月nguyệt 之chi 下hạ 矣hĩ 過quá 感cảm 恩ân 端đoan 徒đồ 銘minh 五ngũ 內nội 人nhân 旋toàn 附phụ 札# 聊liêu 布bố 底để 蘊uẩn 。

復phục 白bạch 嚴nghiêm 曹tào 居cư 士sĩ

蒙mông 訊tấn 近cận 況huống 初sơ 獲hoạch 安an 康khang 糲# 飯phạn 充sung 腸tràng 日nhật 消tiêu 三tam 頓đốn 俚# 言ngôn 遣khiển 興hưng 時thời 續tục 一nhất 聯liên 覺giác 患hoạn 身thân 頗phả 健kiện 料liệu 殘tàn 喘suyễn 可khả 延diên 矣hĩ 希hy 毋vô 繫hệ 念niệm 荒hoang 函hàm 覆phú 禱đảo 。

謝tạ 葵quỳ 宇vũ 孫tôn 居cư 士sĩ

霜sương 花hoa 布bố 地địa 雪tuyết 霞hà 飄phiêu 空không 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 避tị 寒hàn 無vô 計kế 只chỉ 得đắc 臥ngọa 肖tiếu 袁viên 安an 烏ô 薪tân 偶ngẫu 賜tứ 冰băng 室thất 咸hàm 溫ôn 可khả 謂vị 仁nhân 同đồng 扇thiên/phiến 瞎hạt 方phương 寸thốn 永vĩnh 懷hoài 合hợp 十thập 上thượng 謝tạ 。

復phục 天thiên 寵sủng 王vương 護hộ 法Pháp

承thừa 命mệnh 中trung 書thư 君quân 與dữ 松tùng 處xứ 士sĩ 伴bạn 衲nạp 於ư 明minh 窗song 淨tịnh 几kỉ 之chi 側trắc 足túc 徵trưng 雅nhã 意ý 第đệ 塗đồ 鴉# 手thủ 耳nhĩ 不bất 能năng 生sanh 雲vân 霧vụ 於ư 楮# 間gian 走tẩu 龍long 蛇xà 於ư 軸trục 上thượng 謹cẩn 領lãnh 珍trân 存tồn 以dĩ 候hậu 台thai 下hạ 他tha 時thời 左tả 顧cố 賣mại 弄lộng 風phong 騷# 壯tráng 泉tuyền 石thạch 之chi 光quang 輝huy 矣hĩ 。

與dữ 喬kiều 玉ngọc 玖# 護hộ 法Pháp

巖nham 松tùng 泣khấp 露lộ 日nhật 林lâm 水thủy 號hiệu 寒hàn 時thời 承thừa 台thai 下hạ 置trí 衲nạp 於ư 清thanh 涼lương 院viện 裡# 飲ẩm 甘cam 水thủy 燒thiêu 枯khô 柴sài 日nhật 對đối 紅hồng 爐lô 夜dạ 眠miên 煖noãn 炕# 誠thành 為vi 得đắc 箇cá 安an 樂lạc 窠khòa 子tử 自tự 恨hận 福phước 緣duyên 淺thiển 薄bạc 幾kỷ 被bị 鐵thiết 山sơn 緇# 素tố 刺thứ 簡giản 召triệu 呼hô 固cố 辭từ 不bất 已dĩ 只chỉ 得đắc 應ưng 命mạng 而nhi 往vãng 走tẩu 字tự 告cáo 別biệt 容dung 晤# 在tại 春xuân 餘dư 不bất 瑣tỏa 瑣tỏa 。

復phục 星tinh 燦# 張trương 文văn 學học

杏hạnh 花hoa 主chủ 者giả 以dĩ 一nhất 人nhân 之chi 費phí 供cung 我ngã 多đa 眾chúng 不bất 肖tiếu 曾tằng 參tham 日nhật 用dụng 安an 能năng 得đắc 度độ 殘tàn 冬đông 蒙mông 足túc 下hạ 念niệm 病bệnh 衲nạp 於ư 貧bần 乏phạp 之chi 際tế 傾khuynh 倉thương 厚hậu 惠huệ 瓦ngõa 灶# 從tùng 今kim 又hựu 復phục 三tam 炊xuy 矣hĩ 謝tạ 謝tạ 。

與dữ 先tiên 庚canh 何hà 居cư 士sĩ

山sơn 僧Tăng 自tự 遠viễn 攜huề 箇cá 死tử 貓miêu 頭đầu 來lai 剜oan 雲vân 掘quật 霧vụ 窖# 在tại 杏hạnh 花hoa 峰phong 下hạ 不bất 欲dục 蠅dăng 蟻nghĩ 嗅khứu 著trước 腥tinh 臊tao 焉yên 知tri 獵liệp 犬khuyển 性tánh 靈linh 優ưu 遊du 而nhi 至chí 被bị 伊y 奮phấn 力lực 搲# 搯# 露lộ 出xuất 些# 須tu 顏nhan 面diện 惜tích 乎hồ 此thử 犬khuyển 有hữu 心tâm 無vô 膽đảm 未vị 敢cảm 下hạ 口khẩu 藏tạng 牙nha 妥# 尾vĩ 忍nhẫn 餓ngạ 而nhi 歸quy 茲tư 者giả 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 遙diêu 擲trịch 向hướng 前tiền 教giáo 伊y ▆# 著trước 即tức 便tiện 喪táng 身thân 失thất 命mạng 不bất ▆# 又hựu 生sanh 生sanh 餓ngạ 殺sát 居cư 士sĩ 勿vật 得đắc 袖tụ 手thủ 旁bàng 觀quán 應ưng 與dữ 作tác 箇cá 方phương 便tiện 。

復phục 笠# 庵am 和hòa 尚thượng

弟đệ 緣duyên 福phước 德đức 匾biển # 憩khế 質chất 檀đàn 溪khê 作tác 個cá 算toán 沙sa 獃# 子tử 意ý 在tại 聽thính 天thiên 安an 命mạng 而nhi 已dĩ 時thời 值trị 循tuần 行hành 數số 墨mặc 之chi 倦quyện 揜# 卷quyển 案án 頭đầu 支chi 頤di 榻tháp 上thượng 鼾hãn 眠miên 未vị 醒tỉnh 倏thúc 爾nhĩ 金kim 聲thanh 一nhất 振chấn 呼hô 回hồi 夢mộng 眼nhãn 重trọng/trùng 開khai 發phát 函hàm 詳tường 視thị 可khả 謂vị 削tước 旃chiên 檀đàn 而nhi 片phiến 片phiến 皆giai 香hương 截tiệt 瓊# 枝chi 而nhi 顆khỏa 顆khỏa 是thị 玉ngọc 矣hĩ 不bất 忍nhẫn 釋thích 手thủ 旋toàn 附phụ 二nhị 律luật 以dĩ 塞tắc 來lai 命mạng 仰ngưỡng 冀ký 信tín 筆bút 剪tiễn 裁tài 勿vật 辭từ 為vi 愛ái 。

上thượng 楊dương 太thái 守thủ 書thư

頃khoảnh 聞văn 太thái 夫phu 子tử 遽cự 厭yếm 凡phàm 塵trần 忙mang 歸quy 天thiên 界giới 知tri 台thai 下hạ 苫thiêm 次thứ 悽thê 愴sảng 實thật 難nan 堪kham 處xứ 樹thụ 欲dục 靜tĩnh 而nhi 風phong 不bất 寧ninh 理lý 固cố 如như 然nhiên 第đệ 神thần 化hóa 者giả 無vô 緣duyên 再tái 生sanh 爾nhĩ 仰ngưỡng 祈kỳ 節tiết 哀ai 順thuận 變biến 以dĩ 慰úy 先tiên 靈linh 。

上thượng 阿a 王vương 老lão 藏tạng 大đại 喇lặt 嘛# 書thư

適thích 聞văn 大đại 法Pháp 王Vương 本bổn 月nguyệt 廿# 二nhị 日nhật 八bát 旬tuần 初sơ 度độ 理lý 合hợp 躬cung 上thượng 岡# 陵lăng 之chi 祝chúc 第đệ 恨hận 世thế 緣duyên 旁bàng 午ngọ 病bệnh 業nghiệp 綢trù 繆mâu 不bất 遑hoàng 如như 願nguyện 敬kính 庀# 微vi 物vật 數số 種chủng 特đặc 遣khiển 唯duy 真chân 記ký 錄lục 代đại 申thân 忱# 悃# 幸hạnh 加gia 采thải 納nạp 臨lâm 楮# 無vô 任nhậm 瞻chiêm 依y 眷quyến 懷hoài 之chi 至chí 。

歌ca 疏sớ/sơ

遣khiển 慵# 歌ca

像tượng 季quý 慵# 流lưu 祝chúc 髮phát 廣quảng 袈ca 裟sa 叢tùng 裡# 竊thiết 安an 養dưỡng 遠viễn 離ly 親thân 兮hề 近cận 離ly 黨đảng 虛hư 消tiêu 歲tuế 月nguyệt 在tại 天thiên 壤nhưỡng 軌quỹ 不bất 遵tuân 兮hề 範phạm 不bất 倣# 徒đồ 挂quải 僧Tăng 名danh 上thượng 佛Phật 榜bảng 事sự 來lai 推thôi 兮hề 供cung 來lai 享hưởng 縱túng/tung 意ý 恣tứ 情tình 快khoái 活hoạt 爽sảng 歠# 溼thấp 脣thần 兮hề 盥quán 溼thấp 掌chưởng 應ứng 時thời 及cập 節tiết 愧quý 慚tàm 罔võng 溽# 暑thử 祈kỳ 寒hàn 伴bạn 我ngã 居cư 裝trang 模mô 作tác 樣# 俾tỉ 人nhân 仰ngưỡng 春xuân 初sơ 夏hạ 末mạt 俶thục 包bao 囊nang 北bắc 浪lãng 南nam 游du 隨tùy 妄vọng 想tưởng 孰thục 思tư 常thường 住trụ 儉kiệm 和hòa 豐phong 那na 怕phạ 閻diêm 羅la 考khảo 與dữ 杖trượng 者giả 般bát 落lạc 魄phách 神thần 捗# 趁sấn 歸quy 荒hoang 莽mãng 從tùng 渠cừ 曠khoáng 野dã 間gian 銜hàm 冤oan 做tố 魍vọng 魎lượng

歸quy 山sơn 歌ca

覺Giác 世Thế 態Thái 兮Hề 大Đại 可Khả 潛Tiềm 藏Tạng 驗Nghiệm 時Thời 情Tình 兮Hề 切Thiết 宜Nghi 隱Ẩn 沒Một 囊Nang 詩Thi 書Thư 兮Hề 遠Viễn 避Tị 癡Si 頑Ngoan 荷Hà 杖Trượng 笠# 兮Hề 忙Mang 趨Xu 崛Quật 嶭# 愛Ái 峭# 璧Bích 孤Cô 峰Phong 兮Hề 籠Lung 罩# 奇Kỳ 雲Vân 喜Hỷ 崇Sùng 崗# 峻Tuấn 嶺Lĩnh 兮Hề 生Sanh 長Trưởng 秀Tú 水Thủy 聽Thính 水Thủy 鳥Điểu 音Âm 聲Thanh 兮Hề 妙Diệu 等Đẳng 伯Bá 牙Nha 之Chi 琴Cầm 觀Quán 山Sơn 川Xuyên 氣Khí 象Tượng 兮Hề 精Tinh 殊Thù 摩Ma 詰Cật 之Chi 軸Trục 青Thanh 松Tùng 上Thượng 便Tiện 挂Quải 由Do 瓢Biều 碧Bích 岫# 間Gian 暫Tạm 營Doanh 亮Lượng 屋Ốc 近Cận 高Cao 岸Ngạn 兮Hề 多Đa 樹Thụ 右Hữu 軍Quân 美Mỹ 槐# 傍Bàng 矮Ải 籬# 兮Hề 廣Quảng 裁Tài 彭# 令Linh 佳Giai 菊# 杜Đỗ 寒Hàn 衾Khâm 兮Hề 厚Hậu [糸*壯]# 菰# 蒲Bồ 克Khắc 腸Tràng 飯Phạn 兮Hề 慣Quán 炊Xuy 脫Thoát 粟Túc 朝Triêu 陽Dương 補Bổ 衲Nạp 兮Hề 對Đối 月Nguyệt 看Khán 經Kinh 遇Ngộ 景Cảnh 題Đề 詞Từ 兮Hề 逢Phùng 溪Khê 濯Trạc 足Túc 任Nhậm 自Tự 己Kỷ 快Khoái 活Hoạt 消Tiêu 閒Gian/nhàn 從Tùng 他Tha 人Nhân 議Nghị 論Luận 卜Bốc 度Độ

嬾lãn 僧Tăng 歌ca

嬾lãn 頭đầu 陀đà 實thật 實thật 嬾lãn 嬾lãn 遍biến 人nhân 間gian 今kim 古cổ 罕# 鬍# 鬆# 鬚tu 髮phát 兮hề 卒tuất 歲tuế 慵# 除trừ 垢cấu 膩nị 衣y 裳thường 兮hề 終chung 身thân 怕phạ 澣# 道đạo 是thị 俗tục 兮hề 長trường/trưởng 年niên 住trụ 在tại 叢tùng 林lâm 道đạo 是thị 僧Tăng 兮hề 一nhất 點điểm 未vị 向hướng 緇# 款# 凝ngưng 塵trần 滿mãn 案án 兮hề 惟duy 期kỳ 風phong 力lực 摩ma 揩khai 芳phương 草thảo 盈doanh 墀trì 兮hề 單đơn 限hạn 霜sương 威uy 斬trảm 斷đoạn 餓ngạ 赴phó 煙yên 村thôn 兮hề 專chuyên 索sách 餿# 飯phạn 殘tàn 羹# 飽bão 歸quy 蕭tiêu 寺tự 兮hề 憑bằng 行hành 放phóng 逸dật 散tán 誕đản 毀hủy 謗báng 紛phân 紛phân 兮hề 從tùng 他tha 妄vọng 論luận 多đa 端đoan 乾can/kiền/càn 坤# 大đại 大đại 兮hề 任nhậm 我ngã 安an 閒nhàn 沒một 幹cán 嬾lãn 頭đầu 陀đà 真chân 個cá 嬾lãn 嬾lãn 中trung 意ý 趣thú 公công 然nhiên 罕# 了liễu 無vô 半bán 事sự 可khả 干can 心tâm 縱túng/tung 教giáo 成thành 佛Phật 咸hàm 推thôi 嬾lãn

瞌# 睡thụy 歌ca

匿nặc 跡tích 埋mai 蹤tung 嬾lãn 散tán 僧Tăng 自tự 家gia 幹cán 個cá 安an 閒nhàn 計kế 倩thiến 地địa 作tác 床sàng 展triển 腿# 眠miên 假giả 天thiên 為vi 被bị 渾hồn 身thân 翳ế 六lục 鑿tạc 僬# 僬# 兮hề 輒triếp 便tiện 糊# 塗đồ 一nhất 靈linh 湛trạm 湛trạm 兮hề 俱câu 消tiêu 耗hao 沴# 斗đẩu 轉chuyển 星tinh 迻# 兮hề 少thiểu 選tuyển 無vô 乖quai 寒hàn 來lai 暑thử 往vãng 兮hề 剎sát 那na 不bất 戾lệ 齁# 鼾hãn 宛uyển 似tự 迅tấn 雷lôi 轟oanh 倓# 侳# 猶do 如như 血huyết 物vật 殪# 悲bi 喜hỷ 聲thanh 環hoàn 耳nhĩ 罔võng 聞văn [女*酉]# 妦# 貌mạo 繞nhiễu 睛tình 忘vong 睇thê 今kim 古cổ 許hứa 誰thùy 同đồng 陳trần 摶đoàn 頗phả 半bán 例lệ 追truy 思tư 此thử 段đoạn 好hảo/hiếu 因nhân 緣duyên 確xác 實thật 其kỳ 中trung 脈mạch 絡lạc 細tế 可khả 憐lân 霿# 怐# 徒đồ 貪tham 愛ái 全toàn 遮già 蔽tế 荒hoang 疏sớ/sơ 了liễu 瞌# 睡thụy 神thần 窩# 汩# 沒một 在tại 利lợi 名danh [甲*(鬼-(白-日))]# 汭# 縱túng/tung 遭tao 佛Phật 祖tổ 臨lâm 難nạn 以dĩ 慈từ 航# 濟tế 叮# 嚀# 上thượng 士sĩ 與dữ 高cao 賢hiền 儻thảng 欲dục 偷thâu 身thân 學học 我ngã 為vi 當đương 先tiên 盡tận 把bả 凡phàm 情tình 劌#

次thứ 大đại 坰# 卿khanh 叔thúc 聘sính 王vương 公công 采thải 芝chi 歌ca 韻vận 贈tặng 六lục 吉cát 張trương 先tiên 生sanh

攜huề 笻# 徐từ 步bộ 入nhập 幽u 深thâm 松tùng 檜# 參tham 天thiên 翠thúy 藹ái 森sâm 祥tường 雲vân 靉ái 靆đãi 依y 危nguy 壁bích 瑞thụy 氣khí 繽tân 紛phân 鎖tỏa 茂mậu 林lâm 紫tử 芝chi 明minh 顯hiển 露lộ 秀tú 麗lệ 本bổn 無vô 侵xâm 驀# 地địa 采thải 耒# 安an 榻tháp 下hạ 四tứ 時thời 瞻chiêm 翫ngoạn 得đắc 瀟tiêu 灑sái 他tha 人nhân 遍biến 處xứ 苦khổ 蒐# 尋tầm 日nhật 暮mộ 籃# 空không 倦quyện 手thủ 把bả 啖đạm 靈linh 聞văn 說thuyết 易dị 身thân 輕khinh 拔bạt 宅trạch 翱cao 翔tường 近cận 太thái 清thanh 銀ngân 漢hán 茫mang 茫mang 任nhậm 往vãng 返phản 群quần 仙tiên 笑tiếu 樂nhạo/nhạc/lạc 是thị 奇kỳ 英anh 服phục 食thực 了liễu 獲hoạch 長trường 生sanh 區khu 區khu 何hà 更cánh 詢tuân 蓬bồng 瀛doanh 遵tuân 古cổ 訓huấn 卻khước 庸dong 情tình 寧ninh 從tùng 分phần/phân 外ngoại 強cường/cưỡng 營doanh 營doanh 頓đốn 悟ngộ 迷mê 真chân 逐trục 妄vọng 訣quyết 枯khô 腸tràng 洗tẩy 淨tịnh 偕giai 冰băng 雪tuyết 三Tam 寶Bảo 恆hằng 藏tạng 方phương 寸thốn 間gian 一nhất 一nhất 應ứng 機cơ 誰thùy 辨biện 別biệt 每mỗi 倩thiến 良lương 琴cầm 代đại 軟nhuyễn 舌thiệt 言ngôn 詞từ 句cú 句cú 符phù 先tiên 哲triết 齒xỉ 祚tộ 遐hà 昌xương 矍quắc 鑠thước 翁ông 沙sa 界giới 彌di 彰chương 道Đạo 行hạnh 風phong 虛hư 懷hoài 抱bão 怯khiếp 未vị 能năng 沖# 崇sùng 純thuần 厚hậu 朴phác 效hiệu 于vu 童đồng 般Bát 若Nhã 酒tửu 閒gian/nhàn 自tự 酌chước 縱tung 橫hoành 屏bính 帳trướng 開khai 金kim 雀tước (# 筵diên 陳trần )# 珠châu [王*(尤-尢+木)]# 貴quý 無vô 殊thù 曲khúc 奏tấu 管quản 絃huyền 音âm 不bất 錯thác 鳥điểu 肝can 兔thố 髓tủy 置trí 瑤dao 盤bàn 玉ngọc 液dịch 瓊# 漿tương 合hợp 并tinh 餐xan 飛phi 昇thăng 指chỉ 日nhật 跨khóa 青thanh 鸞loan 直trực 透thấu 丹đan 霄tiêu 居cư 廣quảng 寒hàn 塵trần 世thế 炎diễm 涼lương 憑bằng 改cải 換hoán 憨# 憨# 醉túy 飽bão 蟠bàn 桃đào 晏#

五ngũ 更cánh 轉chuyển

一nhất 更cánh 到đáo 痛thống 與dữ 同đồng 曹tào 報báo 勇dũng 猛mãnh 些# 莫mạc 待đãi 昏hôn 沉trầm 擾nhiễu 拔bạt 出xuất 太thái 阿a 鋒phong 閑nhàn 情tình 一nhất 并tinh 掃tảo 勤cần 念niệm 佛Phật 念niệm 佛Phật 成thành 佛Phật 道đạo

二nhị 更cánh 時thời 說thuyết 語ngữ 參tham 禪thiền 兒nhi 著trước 精tinh 彩thải 勿vật 使sử 眼nhãn 瞇# 眵si 祖tổ 關quan 如như 覷thứ 破phá 信tín 步bộ 入nhập 玄huyền 微vi 勤cần 念niệm 佛Phật 念niệm 佛Phật 莫mạc 延diên 遲trì

三tam 更cánh 臨lâm 分phân 付phó 諸chư 禪thiền 人nhân 莫mạc 瞌# 睡thụy 著trước 意ý 守thủ 心tâm 城thành 妨phương 危nguy 杜đỗ 惡ác 道đạo 家gia 國quốc 自tự 安an 寧ninh 勤cần 念niệm 佛Phật 念niệm 佛Phật 證chứng 無vô 生sanh

四tứ 更cánh 裡# 特đặc 向hướng 諸chư 人nhân 舉cử 休hưu 縱túng/tung 意ý 精tinh 神thần 多đa 打đả 起khởi 透thấu 過quá 那na 重trọng/trùng 關quan 免miễn 落lạc 輪luân 迴hồi 地địa 勤cần 念niệm 佛Phật 念niệm 佛Phật 閻diêm 羅la 懼cụ

五ngũ 更cánh 子tử 實thật 對đối 時thời 流lưu 告cáo 緊khẩn 加gia 鞭tiên 那na 事sự 須tu 尋tầm 討thảo 浮phù 生sanh 不bất 久cửu 長trường 轉chuyển 眼nhãn 童đồng 顏nhan 耄mạo 勤cần 念niệm 佛Phật 念niệm 佛Phật 端đoan 宜nghi 早tảo

募mộ 燈đăng 油du 引dẫn

古Cổ 佛Phật 拈Niêm 花Hoa 不Bất 語Ngữ 羅La 漢Hán 開Khai 經Kinh 不Bất 念Niệm 諦Đế 觀Quán 咸Hàm 默Mặc 者Giả 無Vô 他Tha 只Chỉ 為Vì 那Na 點Điểm 靈Linh 光Quang 不Bất 現Hiện 若Nhược 遇Ngộ 大Đại 福Phước 德Đức 人Nhân 。 出Xuất 手Thủ 敢Cảm 保Bảo 同Đồng 聲Thanh 讚Tán 嘆Thán

重trọng/trùng 修tu 洞đỗng 山sơn 峴# 石thạch 禪thiền 院viện 疏sớ/sơ

海hải 內nội 名danh 邦bang 湖hồ 襄tương 稱xưng 最tối 襄tương 中trung 祖tổ 剎sát 峴# 石thạch 居cư 先tiên 神thần 定định 老lão 開khai 荒hoang 肇triệu 建kiến 守thủ 初sơ 翁ông 繼kế 志chí 中trung 興hưng 嗣tự 後hậu 宗tông 師sư 疊điệp 出xuất 代đại 不bất 乏phạp 人nhân 惜tích 乎hồ 明minh 末mạt 世thế 亂loạn 緇# 眾chúng 逃đào 亡vong 山sơn 林lâm 厄ách 於ư 斧phủ 斤cân 殿điện 閣các 災tai 於ư 水thủy 火hỏa 幸hạnh 獲hoạch 蒼thương 巖nham 古cổ 洞đỗng 得đắc 無vô 恙dạng 矣hĩ 衲nạp 自tự 今kim 春xuân 杖trượng 笠# 遙diêu 來lai 憩khế 質chất 其kỳ 間gian 欲dục 期kỳ 舊cựu 案án 重trọng/trùng 新tân 頹đồi 綱cương 復phục 振chấn 希hy 趨xu 善thiện 者giả 聞văn 風phong 而nhi 翕# 然nhiên 冀ký 欣hân 施thí 者giả 揮huy 金kim 而nhi 不bất 斁# 儻thảng 蒙mông 垂thùy 允duẫn 請thỉnh 注chú 芳phương 名danh

茶trà 引dẫn

溽# 暑thử 炎diễm 敲# 路lộ 客khách 往vãng 來lai 不bất 易dị 山sơn 高cao 水thủy 遠viễn 行hành 人nhân 渴khát 悶muộn 誠thành 難nạn/nan 所sở 幸hạnh 高cao 賢hiền 出xuất 手thủ 德đức 士sĩ 輪luân 貲ti 使sử 彼bỉ 心tâm 頭đầu 火hỏa 息tức 腋dịch 下hạ 風phong 生sanh 即tức 此thử 便tiện 是thị 大đại 良lương 緣duyên 莫mạc 更cánh 希hy 求cầu 殊thù 勝thắng 事sự 喜hỷ 施thí 有hữu 限hạn 獲hoạch 益ích 無vô 窮cùng 確xác 非phi 妄vọng 論luận 請thỉnh 疾tật 為vi 之chi

重trọng/trùng 修tu 鐵thiết 佛Phật 院viện 疏sớ/sơ

鐵thiết 佛Phật 院viện 規quy 模mô 狹hiệp 窄# 未vị 足túc 觀quan 瞻chiêm 門môn 連liên 大Đại 道Đạo 遐hà 邇nhĩ 亦diệc 得đắc 知tri 名danh 北bắc 往vãng 南nam 來lai 求cầu 飯phạn 借tá 安an 者giả 甚thậm 眾chúng 惜tích 乎hồ 香hương 積tích 空không 而nhi 饑cơ 餒nỗi 莫mạc 濟tế 丈trượng 室thất 廢phế 而nhi 雲vân 水thủy 難nạn/nan 停đình 欲dục 期kỳ 舊cựu 案án 重trọng/trùng 新tân 必tất 假giả 高cao 明minh 樂nhạo/nhạc/lạc 助trợ 放phóng 出xuất 無vô 私tư 日nhật 月nguyệt 展triển 開khai 有hữu 象tượng 乾can/kiền/càn 坤# 功công 不bất 唐đường 捐quyên 。 祉chỉ 增tăng 曷hạt 既ký

陸lục 都đô 閫khổn 白bạch 雲vân 栽tài 松tùng 賦phú

匡khuông 廬lư 水thủy 中trung 岳nhạc 松tùng 千thiên 古cổ 萬vạn 古cổ 有hữu 遺di 風phong 水thủy 緣duyên 人nhân 備bị 解giải 松tùng 故cố 我ngã 初sơ 通thông 樹thụ 長trường/trưởng 蒼thương 巖nham 北bắc 神thần 僊tiên 秀tú 嶺lĩnh 東đông 道Đạo 德đức 元nguyên 珪# 厚hậu 威uy 靈linh 至chí 聖thánh 雄hùng 屏bính 藩# 大Đại 士Sĩ 宅trạch 擁ủng 衛vệ 覺giác 皇hoàng 宮cung 宇vũ 宙trụ 偕giai 悠du 久cửu 陰âm 陽dương 并tinh 始thỉ 終chung 紅hồng 溝câu 空không 白bạch 雲vân 窈yểu 群quần 陶đào 密mật 密mật 煙yên 霞hà 繞nhiễu 幾kỷ 灣loan 曲khúc 曲khúc 入nhập 微vi 茫mang 兩lưỡng 岸ngạn 離ly 離ly 布bố 草thảo 蓼# 湫# 溢dật 形hình 模mô 四tứ 外ngoại 知tri 寂tịch 寥liêu 境cảnh 況huống 諸chư 方phương 曉hiểu 野dã 衲nạp 疏sớ/sơ 慵# 遠viễn 世thế 情tình 將tướng 軍quân 勇dũng 健kiện 開khai 疆cương 堡# 貴quý 買mãi 他tha 嵺# 儈quái 與dữ 杉# 偏thiên 徵trưng 當đương 處xứ 賢hiền 和hòa 老lão 諮tư 其kỳ 工công 訊tấn 其kỳ 道đạo 周chu 旋toàn 蒔thi 在tại 仲trọng 春xuân 先tiên 灌quán 溉cái 剋khắc 於ư 向hướng 午ngọ 早tảo 願nguyện 共cộng 白bạch 足túc 結kết 良lương 因nhân 想tưởng 髏lâu 黃hoàng 梅mai 作tác 止chỉ 好hảo/hiếu 亢kháng 旱hạn 丁đinh 夫phu 勉miễn 力lực 行hành 枯khô 榮vinh 賞thưởng 罰phạt 定định 難nạn/nan 掉trạo 三tam 秋thu 前tiền 二nhị 稔# 杪# 仰ngưỡng 企xí 叢tùng 林lâm 氣khí 象tượng 殊thù 森sâm 森sâm 獨độc 露lộ 丹đan 霄tiêu 表biểu 口khẩu 碑bi 詳tường 措thố 陸lục 翁ông 勳huân 寄ký 語ngữ 閻Diêm 浮Phù 緇# 素tố 寶bảo

藏tạng 閣các 賦phú

設thiết 金kim 章chương 之chi 韞# 匱quỹ 建kiến 玉ngọc 軸trục 之chi 巢sào 寮liêu 橫hoạnh/hoành 跨khóa 赤xích 澗giản 豎thụ 聳tủng 青thanh 霄tiêu 撥bát 霧vụ 撩# 雲vân 兮hề 根căn 從tùng 地địa 湧dũng 襟khâm 山sơn 帶đái 河hà 兮hề 勢thế 出xuất 林lâm 表biểu 重trọng/trùng 門môn 洞đỗng 啟khải 兮hề 匪phỉ 異dị 吳ngô 宮cung 之chi 雅nhã 麗lệ 六lục 戶hộ 虛hư 張trương 兮hề 寧ninh 殊thù 宋tống 殿điện 之chi 輝huy 豪hào 崇sùng 階giai 修tu 陛bệ 兮hề 甚thậm 天thiên 祿lộc 峻tuấn 極cực 寬khoan 宏hoành 之chi 偉# 倬# 吐thổ 月nguyệt 吞thôn 風phong 兮hề 逾du 石thạch 渠cừ 高cao 明minh 廣quảng 博bác 之chi 閒gian/nhàn 枵# 棟đống 梁lương 椽chuyên 柱trụ 。 雕điêu 鏤lũ 萬vạn 般ban 之chi 奇kỳ 形hình 玅# 態thái 兮hề 輪luân 扁# 工công 倕# 罔võng 獲hoạch 加gia 諸chư 巧xảo 技kỹ 墻tường 壁bích 龕khám 窗song 丹đan 獲hoạch 六lục 法pháp 之chi 遠viễn 淡đạm 近cận 濃nồng 兮hề 僧Tăng 繇# 摩ma 詰cật 那na 堪kham 助trợ 以dĩ 神thần 描# 雙song 塔tháp 巍nguy 巍nguy 兮hề 比tỉ 肩kiên 接tiếp 踵chủng 而nhi 北bắc 峙trĩ 太thái 行hành 岌# 岌# 兮hề 俛miễn 首thủ 蹲tồn 身thân 以dĩ 南nam 朝triêu 兼kiêm 百bách 川xuyên 回hồi 合hợp 而nhi 為vi 外ngoại 護hộ 并tinh 群quần 巒# 宛uyển 轉chuyển 以dĩ 作tác 邊biên 徼# 琅lang 函hàm 億ức 卷quyển 兮hề 次thứ 第đệ 從tùng 頭đầu 收thu 貯trữ 秘bí 典điển 千thiên 箱tương 兮hề 頓đốn 將tương 徹triệt 底để 包bao 幧# 續tục 蘭lan 臺đài 舊cựu 有hữu 之chi 風phong 兮hề 舍xá 斯tư 樓lâu 而nhi 孰thục 繼kế 壯tráng 蕭tiêu 寺tự 重trọng/trùng 新tân 之chi 業nghiệp 兮hề 離ly 此thử 閣các 以dĩ 安an 昭chiêu 欲dục 顯hiển 勳huân 庸dong 於ư 後hậu 代đại 兮hề 故cố ▆# 腕oản 而nhi 揮huy 毫hào

齋trai 榜bảng

一nhất 缽bát 雲vân 遊du 實thật 係hệ 先tiên 賢hiền 故cố 套sáo 三tam 餐xan 坐tọa 享hưởng 誠thành 為vi 吾ngô 輩bối 端đoan 由do 傾khuynh 囊nang 倒đảo 橐# 悉tất 讓nhượng 高cao 明minh 豎thụ 嚼tước 橫hoạnh/hoành 吞thôn 盡tận 憑bằng 德đức 士sĩ 謾man 謂vị 不bất 諳am 米mễ 價giá 重trọng/trùng 須tu 知tri 暗ám 償thường 飯phạn 錢tiền 餘dư 勝thắng 事sự 苟cẩu 全toàn 佇trữ 看khán 二nhị 輪luân 並tịnh 轉chuyển 良lương 緣duyên 既ký 畢tất 信tín 將tương 萬vạn 福phước 仝# 歸quy

像tượng 讚tán

古cổ 佛Phật 瞌# 睡thụy 像tượng (# 文văn 華hoa 張trương 居cư 士sĩ 請thỉnh )#

[月*豈]# [月*豈]# 老lão 比Bỉ 丘Khâu 兜Đâu 率Suất 降giáng/hàng 閻Diêm 浮Phù 躲# ▆# 無vô 奇kỳ 策sách 偷thâu 閒gian/nhàn 有hữu 異dị 謀mưu 布bố 囊nang 橫hoạnh/hoành 腋dịch 放phóng 拐# 棒bổng 順thuận 身thân 投đầu 箕ki 踞cứ 雙song 眸mâu 合hợp 敧# 眠miên 萬vạn 事sự 休hưu 罔võng 分phần/phân 朝triêu 與dữ 暮mộ 自tự 在tại 撦# 鼾hãn 齁#

千thiên 手thủ 大đại 悲bi 像tượng (# 六lục 如như 禪thiền 人nhân 請thỉnh )#

手thủ 眼nhãn 通thông 身thân 徒đồ 勞lao 暗ám 算toán 蜈ngô 蚣công 蚰du 蜒diên 。 那na 箇cá 缺khuyết 欠khiếm 不bất 信tín 看khán 他tha 宛uyển 轉chuyển 行hành 跋bạt 涉thiệp 高cao 低đê 往vãng 返phản 便tiện

三tam 大Đại 士Sĩ 像tượng (# 化hóa 緣duyên 禪thiền 人nhân 請thỉnh )#

三tam 大đại 老lão 各các 乘thừa 一nhất 獸thú 品phẩm 坐tọa 盤bàn 桓hoàn 合hợp 談đàm 何hà 事sự 以dĩ 當đương 化hóa 緣duyên 孤cô 笻# 豎thụ 握ác 如như 意ý 橫hoạnh/hoành 拈niêm 瓶bình 中trung 甘cam 露lộ 慵# 揮huy 灑sái 但đãn 倩thiến 靈linh 禽cầm 鼓cổ 舌thiệt 諓#

文Văn 殊Thù 大Đại 士Sĩ 像tượng (# 養dưỡng 吾ngô 林lâm 居cư 士sĩ 請thỉnh )#

[髟/巴]# [髟/奓]# 其kỳ 髮phát [髟/不]# [髟/堯]# 其kỳ 鬚tu 手thủ 持trì 貝bối 葉diệp 腳cước 踏đạp 狻# 猊# 時thời 人nhân 罔võng 識thức 我ngã 確xác 知tri 伊y 畢tất 竟cánh 是thị 誰thùy 聻# 本bổn 非phi 賣mại 弄lộng 風phong 顛điên 漢hán 固cố 是thị 當đương 初sơ 七thất 佛Phật 師sư

魚ngư 藍lam 觀quán 音âm 像tượng (# 了liễu 然nhiên 請thỉnh )#

濃nồng 粧# 妙diệu 相tướng 入nhập 塵trần 寰# 隻chỉ 手thủ 親thân 提đề 箇cá 竹trúc 藍lam 就tựu 裡# 金kim 鱗lân 非phi 臭xú 物vật 無vô 人nhân 著trước 價giá 好hảo/hiếu 羞tu 慚tàm

布bố 袋đại 和hòa 尚thượng 像tượng (# 會hội 一nhất 請thỉnh )#

堪kham 笑tiếu 長trường/trưởng 汀# 箇cá 老lão 禿ngốc 一nhất 條điều 布bố 袋đại 藏tạng 多đa 物vật 街nhai 頭đầu 市thị 尾vĩ 盡tận 攤# 開khai 不bất 遇ngộ 其kỳ 人nhân 又hựu 收thu 著trước

隻chỉ 履lý 西tây 歸quy (# 再tái 思tư 何hà 居cư 士sĩ 請thỉnh )#

九cửu 年niên 面diện 壁bích 因nhân 緣duyên 垂thùy 隻chỉ 履lý 西tây 歸quy 妙diệu 用dụng 多đa 將tương 謂vị 無vô 人nhân 知tri 去khứ 處xứ 嶺lĩnh 頭đầu 其kỳ 奈nại 宋tống 雲vân 何hà

隻chỉ 履lý 西tây 歸quy (# 天thiên ▆# 禪thiền 人nhân 請thỉnh )#

三tam 年niên 泛phiếm 海hải 來lai 梁lương 國quốc 一nhất 葦vi 浮phù 江giang 過quá 魏ngụy 邦bang 死tử 後hậu 更cánh 生sanh 多đa 捚# 怪quái 橫hoạnh/hoành 挑thiêu 隻chỉ 履lý 奔bôn 西tây 方phương

天thiên 童đồng 密mật 祖tổ 翁ông 像tượng

萬vạn 髮phát 撐xanh 天thiên 直trực 傲ngạo 老lão 一nhất 條điều 白bạch 棒bổng 多đa 奇kỳ 巧xảo 善thiện 斷đoạn 世thế 人nhân 生sanh 死tử 根căn 能năng 開khai 衲nạp 子tử 靈linh 明minh 竅khiếu 佛Phật 祖tổ 現hiện 形hình 兮hề 無vô 情tình 可khả 讓nhượng 妖yêu 魔ma 露lộ 跡tích 兮hề 有hữu 命mạng 難nạn 保bảo 噫# 天thiên 大đại 惡ác 名danh 收thu 不bất 得đắc 知tri 他tha 怨oán 頌tụng 何hà 時thời 了liễu

破phá 山sơn 老lão 和hòa 尚thượng 像tượng (# 了liễu 悟ngộ 禪thiền 人nhân 請thỉnh )#

破phá 壞hoại 律luật 儀nghi 嚛# 酒tửu 呷hạp 肉nhục 逢phùng 場tràng 作tác 戲hí 打đả 僧Tăng 罵mạ 佛Phật 滿mãn 口khẩu 自tự 稱xưng 臨lâm 濟tế 孫tôn 祖tổ 宗tông 三tam 代đại 遭tao 渠cừ 屈khuất

天thiên 童đồng 林lâm 師sư 翁ông 像tượng

秉bỉnh 殺sát 活hoạt 之chi 威uy 權quyền 用dụng 賞thưởng 罰phạt 之chi 痛thống 棒bổng 遵tuân 行hành 往vãng 聖thánh 風phong 軌quỹ 別biệt 卻khước 今kim 時thời 榜bảng 樣# 插sáp 竿can/cán 豎thụ 在tại 通thông 玄huyền 頂đảnh 舖# 面diện 開khai 於ư 太thái 白bạch 上thượng 天thiên 涯nhai 傑kiệt 士sĩ 悉tất 欽khâm 崇sùng 海hải 內nội 英anh 才tài 俱câu 仰ngưỡng 望vọng 續tục 焰diễm 燈đăng 分phần/phân 五ngũ 十thập 人nhân 各các 行hành 法pháp 化hóa 收thu 龍long 象tượng 阿a 翁ông 福phước 德đức 最tối 難nạn/nan 窮cùng 此thử 界giới 他tha 方phương 皆giai 供cúng 養dường

風phong 穴huyệt 雲vân 和hòa 尚thượng 像tượng

身thân 材tài 不bất 過quá 五ngũ 尺xích 志chí 氣khí 塞tắc 破phá 虛hư 空không 竭kiệt 力lực 挽vãn 回hồi 佛Phật 日nhật 傾khuynh 誠thành 扶phù 正chánh 宗tông 風phong 噫# 功công 高cao 一nhất 代đại 無vô 倫luân 匹thất 萬vạn 古cổ 嘉gia 聲thanh 信tín 莫mạc 窮cùng

香hương 嚴nghiêm 先tiên 和hòa 尚thượng 像tượng (# 大đại 曉hiểu 長trưởng 老lão 請thỉnh )#

者giả 位vị 川xuyên 老lão 叟# 猛mãnh 烈liệt 一nhất 條điều 性tánh 毒độc 惡ác 一nhất 張trương 口khẩu 打đả 人nhân 不bất 怕phạ 死tử 罵mạ 佛Phật 何hà 愁sầu 各các 逆nghịch 行hành 順thuận 化hóa 兮hề 聖thánh 智trí 難nạn/nan 明minh 易dị 斗đẩu 移di 星tinh 兮hề 神thần 機cơ 莫mạc 究cứu 威uy 風phong 浩hạo 浩hạo 實thật 驚kinh 群quần 千thiên 古cổ 英anh 風phong 冠quan 宇vũ 宙trụ

香hương 嚴nghiêm 先tiên 和hòa 尚thượng 像tượng (# 冰băng 輪luân 圓viên 長trưởng 老lão 請thỉnh )#

握ác 鷲thứu 嶺lĩnh 之chi 神thần 符phù 行hành 滹# 沱# 之chi 正chánh 令linh 天thiên 魔ma 見kiến 跡tích 兮hề 消tiêu 亡vong 古cổ 佛Phật 聞văn 風phong 兮hề 讚tán 詠vịnh 噫# 道đạo 化hóa 流lưu 通thông 遍biến 剎sát 塵trần 冰băng 輪luân 散tán 彩thải 恆hằng 相tương/tướng 映ánh

自tự 讚tán (# 興hưng 福phước 冰băng 長trưởng 老lão 請thỉnh )#

狂cuồng 情tình 盡tận 棄khí 寙# 況huống 難nạn/nan 捐quyên 諸chư 般bát 谻# 務vụ 一nhất 味vị 貪tham 安an 高cao 明minh 重trọng/trùng 愛ái 鄙bỉ 俗tục 深thâm 嫌hiềm 須tu 知tri 密mật 行hành 超siêu 時thời 輩bối 輔phụ 正chánh 摧tồi 邪tà 別biệt 有hữu 權quyền

香hương 嚴nghiêm 先tiên 和hòa 尚thượng 像tượng 讚tán

者giả 箇cá 川xuyên 翁ông 賦phú 性tánh 豪hào 雄hùng 聲thanh 馳trì 海hải 外ngoại 化hóa 闡xiển 天thiên 中trung 胸hung 藏tạng 萬vạn 有hữu 而nhi 聖thánh 凡phàm 敬kính 畏úy 道đạo 邁mại 群quần 倫luân 而nhi 士sĩ 庶thứ 欽khâm 崇sùng 起khởi 國quốc 師sư 已dĩ 潰hội 之chi 正chánh 案án 大đại 臨lâm 濟tế 欲dục 遏át 之chi 玄huyền 風phong 噫# 子tử 孫tôn 遞đệ 代đại 承thừa 恩ân 澤trạch 草thảo 料liệu 憑bằng 將tương 豢# 象tượng 龍long

自tự 讚tán (# 回hồi 岸ngạn 禪thiền 師sư 請thỉnh )#

老Lão 病Bệnh 痴Si 僧Tăng 沒Một 甚Thậm 才Tài 能Năng 張Trương 帆Phàm 鼓Cổ 櫂# 願Nguyện 濟Tế 沉Trầm 淪Luân 頻Tần 經Kinh 險Hiểm 隘Ải 不Bất 易Dị 婆Bà 心Tâm 噫# 擬Nghĩ 欲Dục 移Di 舟Chu 過Quá 別Biệt 島Đảo 一Nhất 篙# 回Hồi 岸Ngạn 得Đắc 人Nhân 撐Xanh

又hựu (# 顯hiển 宗tông 請thỉnh )# 。

生sanh 逢phùng 叔thúc 世thế 幸hạnh 落lạc 緇# 叢tùng 因nhân 緣duyên 有hữu 限hạn 伎kỹ 倆lưỡng 無vô 窮cùng 摧tồi 邪tà 輔phụ 正chánh 易dị 俗tục 移di 風phong 遭tao 人nhân 厭yếm 惡ác 遠viễn 遁độn 山sơn 中trung 與dữ 禽cầm 作tác 伴bạn 共cộng 獸thú 為vi 朋bằng 松tùng 關quan 緊khẩn 閉bế 竹trúc 戶hộ 重trọng/trùng 封phong 滄thương 桑tang 任nhậm 更cánh 不bất 動động 幽u 衷# 要yếu 知tri 佳giai 處xứ 惟duy 是thị 顯hiển 宗tông

禱đảo 嶽nhạc 神thần

洗tẩy 心tâm 滌địch 慮lự 禱đảo 神thần 以dĩ 由do 群quần 生sanh 業nghiệp 熾sí 動động 天thiên 之chi 酬thù 深thâm 井tỉnh 泉tuyền 竭kiệt 小tiểu 川xuyên 水thủy 收thu 半bán 年niên 不bất 見kiến 騰đằng 雲vân 之chi 狀trạng 四tứ 埜# 罔võng 聞văn 擊kích 壤nhưỡng 之chi 謳# 老lão 弱nhược 死tử 於ư 故cố 里lý 少thiếu 壯tráng 逃đào 於ư 他tha 丘khâu 敢cảm 望vọng 甘cam 霖lâm 之chi 賜tứ 於ư 連liên 朝triêu 仰ngưỡng 希hy 慧tuệ 澤trạch 之chi 均quân 於ư 遍biến 地địa 俾tỉ 五ngũ 穀cốc 得đắc 其kỳ 豐phong 登đăng 使sử 萬vạn 邦bang 樂nhạo/nhạc/lạc 其kỳ 利lợi 濟tế 頓đốn 首thủ 傾khuynh 誠thành 千thiên 冒mạo 聖thánh 帝đế 早tảo 開khai 大đại 解giải 脫thoát 之chi 玄huyền 門môn 作tác 此thử 難nan 思tư 議nghị 之chi 妙diệu 事sự 俯phủ 遜tốn 凡phàm 情tình 不bất 終chung 日nhật 而nhi 雨vũ 當đương 悉tất 儵thúc

祝chúc 當đương 方phương 龍long 王vương

神thần 佑hữu 斯tư 民dân 必tất 期kỳ 無vô 害hại 茲tư 者giả 赤xích 土thổ/độ 暴bạo 於ư 大đại 方phương 青thanh 苗miêu 殞vẫn 於ư 日nhật 曬sái 子tử 草thảo 量lượng 沒một 可khả 收thu 我ngã 人nhân 安an 有hữu 仰ngưỡng 賴lại 幸hạnh 布bố 慈từ 雲vân 於ư 長trường/trưởng 空không 急cấp 施thí 甘cam 澤trạch 於ư 九cửu 界giới 頓đốn 令linh 歲tuế 獲hoạch 小tiểu 康khang 普phổ 使sử 人nhân 忘vong 饑cơ 債trái 下hạ 賜tứ 以dĩ 時thời 俛miễn 首thủ 謹cẩn 待đãi 感cảm 應ứng 隨tùy 宜nghi 難nạn/nan 諼# 重trọng/trùng 賽tái