古Cổ 尊Tôn 宿Túc 語Ngữ 錄Lục
Quyển 33

潭đàm 州châu 道đạo 吾ngô 真chân 禪thiền 師sư 語ngữ 要yếu

開khai 堂đường 日nhật 表biểu 白bạch 宣tuyên 。 [# 敲# )-# 高cao +# 翟# [# 目mục *(# 宭# -# 尹# +# 工công [# 目mục )*(# 宭# -# 尹# +# 工công [# 目mục )*(# 宭# -# 尹# +# 工công [# 前tiền )-# 刖# +# 合hợp [# 前tiền -# 刖# +# 合hợp 。

師sư 在tại 北bắc 禪thiền 上thượng 堂đường 云vân 青thanh 山sơn 峭# 峻tuấn 白bạch 日nhật 如như 梭# 龍long 門môn 無vô 客khách 閙náo 市thị 人nhân 多đa 諸chư 人nhân 且thả 道đạo 即tức 今kim 下hạ 菜thái 行hành 頭đầu 有hữu 幾kỷ 人nhân 納nạp 稅thuế 百bá 姓tánh 時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 禮lễ 拜bái 師sư 云vân 北bắc 禪thiền 寺tự 裏lý 卻khước 有hữu 一nhất 箇cá 僧Tăng 問vấn 不bất 落lạc 二nhị 三tam 請thỉnh 師sư 速tốc 道đạo 師sư 云vân 前tiền 三tam 點điểm 後hậu 三tam 點điểm 僧Tăng 便tiện 喝hát 師sư 亦diệc 喝hát 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 云vân 有hữu 恁nhẫm 麼ma [目*(宭-尹+工)]# 漢hán 。

師sư 上thượng 堂đường 舉cử 洞đỗng 山sơn 云vân 五ngũ 臺đài 山sơn 上thượng 雲vân 蒸chưng 飯phạn 佛Phật 殿điện 堦# 前tiền 狗cẩu 尿niệu 天thiên 幡phan 竿can/cán 頭đầu 上thượng 煎tiễn 䭔# 子tử 三tam 箇cá 胡hồ 孫tôn 夜dạ 播bá 錢tiền 師sư 云vân 老lão 僧Tăng 即tức 不bất 然nhiên 三tam 面diện 狸li 奴nô 脚cước 踏đạp 月nguyệt 两# 頭đầu 白bạch 牯# 手thủ 拏noa 煙yên 戴đái 冠quan 碧bích 兎# 立lập 庭đình 栢# 脫thoát 殻# 烏ô 龜quy 飛phi 上thượng 天thiên 老lão 僧Tăng 葛cát 藤đằng 尽# 被bị 汝nhữ 諸chư 人nhân 覷thứ 破phá 了liễu 也dã 洞đỗng 山sơn 老lão 人nhân 甚thậm 是thị 竒# 特đặc 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 只chỉ 行hành 得đắc 三tam 步bộ 四tứ 步bộ 且thả 不bất 過quá 七thất 跳khiêu 八bát 跳khiêu 且thả 道đạo 譊# 訛ngoa 在tại 什thập 麼ma 處xứ 老lão 僧Tăng 今kim 日nhật 不bất 惜tích 眉mi 毛mao 一nhất 時thời 布bố 施thí 良lương 久cửu 云vân 叮# 嚀# 損tổn 君quân 德đức 無vô 言ngôn 真chân 有hữu 功công 任nhậm 従# 滄thương 海hải 變biến 終chung 不bất 為vi 君quân 通thông 。

上thượng 堂đường 云vân 拗# 折chiết 秤xứng 衡hành 将# 什thập 麼ma 定định 斤cân 两# 拈niêm 卻khước 鉢bát 盂vu 匙thi 筯# 将# 什thập 麼ma 喫khiết 粥chúc 飯phạn 不bất 如như 向hướng 三tam 家gia 村thôn 裏lý 東đông 卜bốc 西tây 卜bốc 忽hốt 然nhiên 卜bốc 著trước 脫thoát 卻khước 鼻tị 孔khổng 。

上thượng 堂đường 拈niêm 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 卓trác 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 你nễ 還hoàn 肯khẳng 麼ma 你nễ 若nhược 肯khẳng 心tâm 肝can 五ngũ 臟tạng 頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 。 一nhất 時thời 属# 老lão 僧Tăng 你nễ 若nhược 不bất 肯khẳng 心tâm 肝can 五ngũ 臟tạng 頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 。 一nhất 時thời 分phân 付phó 擲trịch 下hạ 拄trụ 杖trượng 便tiện 下hạ 座tòa 。

上thượng 堂đường 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 清thanh 淨tịnh 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 又hựu 道đạo 無vô 法pháp 可khả 說thuyết 。 是thị 名danh 說thuyết 法Pháp 。 且thả 道đạo 龍long 宮cung 海hải 藏tạng 甚thậm 處xứ 得đắc 来# 良lương 久cửu 云vân 三tam 要yếu 點điểm 開khai 天thiên 地địa 眼nhãn 一nhất 曲khúc 無vô 私tư 豁hoát 古cổ 今kim 。

上thượng 堂đường 舉cử 僧Tăng 問vấn 首thủ 山sơn 如như 何hà 是thị 佛Phật 山sơn 云vân 新tân 婦phụ 騎kỵ 馿# 阿a 家gia 牽khiên 師sư 乃nãi 有hữu 頌tụng 手thủ 提đề 巴ba 鼻tị 脚cước 踏đạp 尾vĩ [仁-二+印]# 面diện 看khán 天thiên 聽thính 流lưu 水thủy 天thiên 明minh 送tống 出xuất 路lộ 傍bàng 邊biên 夜dạ 靜tĩnh 還hoàn 歸quy 茅mao 屋ốc 裏lý 。

上thượng 堂đường 云vân 直trực 上thượng 直trực 下hạ 如như 何hà 指chỉ 南nam 十thập 字tự 縱tung 橫hoành 作tác 麼ma 生sanh 提đề 綱cương 良lương 久cửu 云vân 風phong 散tán 乱# 雲vân 長trường/trưởng 空không 靜tĩnh 夜dạ 深thâm 明minh 月nguyệt 照chiếu [穴/忽]# 前tiền 。

上thượng 堂đường 云vân 師sư 子tử 兒nhi 哮hao 吼hống 龍long 馬mã 駒câu # 跳khiêu 古cổ 佛Phật 鏡kính 中trung 明minh 三tam 山sơn 孤cô 月nguyệt 皎hiệu 乃nãi 作tác 舞vũ 下hạ 座tòa 。

上thượng 堂đường 乃nãi 喚hoán 維duy 那na 令linh 昨tạc 日nhật 四tứ 人nhân 新tân 到đáo 人nhân 事sự 新tân 到đáo [糸*(免/免)]# 出xuất 師sư 乃nãi 云vân 雖tuy 是thị 小tiểu 過quá 令linh 人nhân 大đại 怒nộ 新tân 到đáo [糸*(免/免)]# 展triển 坐tọa 具cụ 師sư 云vân 當đương 為vi 空không 王vương 如như 来# 作tác 禮lễ 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。

上thượng 堂đường 云vân 遍biến 界giới 元nguyên 正chánh 又hựu 逢phùng 令linh 節tiết 問vấn 諸chư 禪thiền 人nhân 是thị 生sanh 是thị 滅diệt 。 紅hồng 日nhật 長trường/trưởng 輝huy 玉ngọc 輪luân 圎# 缺khuyết 疾tật 焰diễm 過quá 鋒phong 眼nhãn 中trung 電điện 掣xiết 髑độc 髏lâu 常thường 吟ngâm 是thị 决# 不bất 决# 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 還hoàn 拜bái 父phụ 。 )+# 〡# 。

上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 凝ngưng 然nhiên 便tiện 會hội 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 老lão 鼠thử 尾vĩ 上thượng 帶đái 研nghiên 槌chùy 問vấn 王vương 老lão 夜dạ 燒thiêu 錢tiền 意ý 旨chỉ 如như 何hà 白bạch 日nhật 看khán 星tinh 月nguyệt 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 云vân 會hội 麼ma 僧Tăng 云vân 不bất 會hội 師sư 乃nãi 云vân 王vương 老lão 夜dạ 燒thiêu 錢tiền 白bạch 日nhật 看khán 星tinh 月nguyệt 磕# 額ngạch 禮lễ 慈từ 尊tôn 手thủ 把bả 冥minh 香hương 爇nhiệt 。

上thượng 堂đường 拈niêm 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 卓trác 喝hát 一nhất 喝hát 乃nãi 云vân 一nhất 喝hát 一nhất 卓trác 眼nhãn 生sanh 八bát 角giác 鼻tị 孔khổng 吒tra 沙sa 眉mi 毛mao 卓trác 朔sóc 若nhược 也dã 會hội 得đắc 西tây 山sơn 月nguyệt 落lạc 若nhược 也dã 不bất 會hội 胡hồ 餅bính 餺# 飥# 下hạ 座tòa 。

上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 第đệ 一nhất 句cú 師sư 云vân 直trực 下hạ 衝xung 雲vân 際tế 東đông 山sơn 絕tuyệt 徃# 来# 問vấn 如như 何hà 是thị 第đệ 二nhị 句cú 師sư 云vân 面diện 前tiền 渠cừ 不bất 見kiến 背bối/bội 後hậu 稱xưng [冗-几+免]# 苦khổ 問vấn 如như 何hà 是thị 第đệ 三tam 句cú 師sư 云vân 頭đầu 上thượng 一nhất 堆đôi 塵trần 脚cước 下hạ 三tam 尺xích 土thổ/độ 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 師sư 云vân 洞đỗng 庭đình 無vô 蓋cái 古cổ 人nhân 道đạo 来# 時thời 不bất 將tương 絲ti 頭đầu 来# 去khứ 時thời 不bất 将# 絲ti 頭đầu 去khứ 意ý 旨chỉ 如như 何hà 師sư 云vân 三tam 生sanh 六lục 十thập 刼# 未vị 是thị 長trường 期kỳ 僧Tăng 無vô 語ngữ 師sư 云vân 會hội 麼ma 僧Tăng 云vân 不bất 會hội 師sư 云vân 洞đỗng 庭đình 八bát 百bách 里lý 未vị 是thị 闊khoát 問vấn 如như 何hà 是thị 真Chân 如Như 躰# 師sư 云vân 夜dạ 义# 屈khuất 膝tất 眼nhãn 睛tình 黑hắc 問vấn 如như 何hà 是thị 真Chân 如Như 用dụng 師sư 云vân 金kim 剛cang 杵xử 打đả 鐵thiết 山sơn 摧tồi 問vấn 如như 何hà 是thị 透thấu 出xuất 乾can/kiền/càn 坤# 句cú 師sư 云vân 棒bổng 下hạ 最tối 分phân 明minh 僧Tăng 無vô 語ngữ 師sư 乃nãi 云vân 透thấu 出xuất 乾can/kiền/càn 坤# 句cú 未vị 語ngữ 先tiên 剖phẫu 陳trần 屈khuất 躬cung 来# 更cánh 問vấn 棒bổng 下hạ 取thủ 分phân 明minh 。

上thượng 堂đường 眾chúng 集tập 師sư 以dĩ 拄trụ 杖trượng 擲trịch 下hạ 来# 隨tùy 後hậu 跳khiêu 下hạ 眾chúng 擬nghĩ 散tán 師sư 乃nãi 召triệu 大đại 眾chúng 眾chúng 囬# 首thủ 師sư 乃nãi 云vân 為vi 老lão 僧Tăng 収thâu 取thủ 拄trụ 杖trượng 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。

上thượng 堂đường 云vân 開khai 心tâm 碗oản 子tử 盛thịnh 將tương 来# 無vô 縫phùng 合hợp 盤bàn 合hợp 取thủ 去khứ 擬nghĩ 思tư 量lượng 何hà 刼# 悟ngộ 看khán 取thủ 眉mi 毛mao 有hữu 幾kỷ 許hứa 去khứ 。

上thượng 堂đường 云vân 夜dạ 来# 雷lôi 声# 聚tụ 地địa 今kim 朝triêu 細tế 雨vũ 霏phi 霏phi 乾can 枯khô 滋tư 潤nhuận 萬vạn 物vật 萌manh 芽nha 且thả 道đạo 嘉gia 州châu 大đại 象tượng 髭tì [肆-聿+((彰-章)/(泳-永+頁))]# 長trường/trưởng 得đắc 多đa 少thiểu 還hoàn 有hữu 道đạo 得đắc 者giả 麼ma 若nhược 也dã 道đạo 得đắc 陝# 府phủ 鐵thiết 牛ngưu 是thị 常thường 不Bất 輕Khinh 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 道đạo 不bất 得đắc 土thổ/độ 宿túc 拽duệ 脫thoát 你nễ 鼻tị 孔khổng 。

上thượng 堂đường 若nhược 據cứ 祖tổ 令linh 到đáo 這giá 裏lý 惣# 湏# 忙mang 然nhiên 放phóng 老lão 僧Tăng 一nhất 線tuyến 且thả 向hướng 眉mi 睫tiệp 裏lý 東đông 覷thứ 西tây 覷thứ 。

上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 第đệ 一nhất 玄huyền 師sư 云vân 釋thích 尊tôn 光quang 射xạ 阿A 難Nan 肩kiên 如như 何hà 是thị 第đệ 二nhị 玄huyền 師sư 云vân 孤cô 輪luân 眾chúng 象tượng 攅# 如như 何hà 是thị 第đệ 三tam 玄huyền 師sư 云vân 泣khấp 向hướng 枯khô 桑tang 淚lệ 漣# 漣# 問vấn 如như 何hà 第đệ 一nhất 要yếu 師sư 云vân 最tối 好hảo/hiếu 精tinh 麄# 照chiếu 如như 何hà 是thị 第đệ 二nhị 要yếu 師sư 云vân 閃thiểm 爍thước 乾can/kiền/càn 坤# 光quang 晃hoảng 耀diệu 如như 何hà 是thị 第đệ 三tam 要yếu 師sư 云vân 路lộ 夾giáp 青thanh 松tùng 老lão 問vấn 如như 何hà 是thị 先tiên 照chiếu 後hậu 用dụng 師sư 云vân 語ngữ 路lộ 分phân 明minh 說thuyết 投đầu 針châm 不bất 囬# 避tị 如như 何hà 是thị 先tiên 用dụng 後hậu 照chiếu 師sư 云vân 金kim 剛cang 覿# 面diện 親thân 分phân 付phó 話thoại 道đạo 分phân 明minh 好hảo/hiếu 好hảo/hiếu 陳trần 如như 何hà 是thị 照chiếu 用dụng 同đồng 時thời 師sư 云vân 祖tổ 佛Phật 道Đạo 中trung 行hành 路lộ 異dị 森sâm 羅la 影ảnh 裏lý 不bất 留lưu 身thân 如như 何hà 是thị 照chiếu 用dụng 不bất 同đồng 時thời 師sư 云vân 清thanh 凉# 金kim 色sắc 光quang 先tiên 照chiếu 峨# 嵋# 銀ngân 界giới 一nhất 時thời 鋪phô 乃nãi 云vân 叅# 湏# 實thật 叅# 學học 湏# 實thật 學học 又hựu 湏# 要yếu 明minh 古cổ 人nhân 血huyết 脉mạch 且thả 道đạo 作tác 麼ma 生sanh 是thị 古cổ 人nhân 血huyết 脉mạch 良lương 久cửu 云vân 智trí 不bất 到đáo 處xứ 切thiết 忌kỵ 道đạo 著trước 。

上thượng 堂đường 云vân 寒hàn 風phong 浩hạo 浩hạo 無vô 時thời 節tiết 浪lãng 打đả 懸huyền 崖nhai 石thạch 頭đầu 烈liệt 洞đỗng 庭đình 湖hồ 裏lý 釣điếu 船thuyền 傾khuynh 雪tuyết 路lộ 行hành 人nhân 山sơn 路lộ 絕tuyệt 清thanh 風phong 月nguyệt 白bạch 透thấu 幽u 関# 畢tất 竟cánh 以dĩ 何hà 為vi 妙diệu 訣quyết 下hạ 座tòa 。

上thượng 堂đường 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 千thiên 聖thánh 不bất 傳truyền 學học 者giả 勞lao 形hình 如như 猿viên 捉tróc 影ảnh 你nễ 等đẳng 諸chư 人nhân 還hoàn 明minh 得đắc 這giá 時thời 節tiết 麼ma 若nhược 明minh 得đắc 去khứ 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 堪kham 受thọ 供cúng 養dường 。 若nhược 明minh 不bất 得đắc 閻diêm 羅la 老lão 子tử 眼nhãn 目mục 分phân 明minh 。

上thượng 堂đường 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 尽# 學học 佛Phật 法Pháp 非phi 即tức 便tiện 言ngôn 非phi 是thị 即tức 便tiện 言ngôn 是thị 直trực 湏# 緇# 素tố 分phân 明minh 不bất 得đắc 錯thác 認nhận 定định 盤bàn 星tinh 好hảo/hiếu 珎# 重trọng/trùng 。

上thượng 堂đường 有hữu 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 常thường 照chiếu 師sư 云vân 針châm 鋒phong 上thượng 湏# 弥# 如như 何hà 是thị 寂tịch 照chiếu 師sư 云vân 眉mi 毛mao 裏lý 海hải 水thủy 如như 何hà 是thị 本bổn 来# 照chiếu 師sư 云vân 草thảo 鞋hài 裏lý 踣# 跳khiêu 師sư 乃nãi 云vân 寂tịch 照chiếu 常thường 照chiếu 本bổn 来# 照chiếu 草thảo 鞋hài 底để 下hạ 常thường 踣# 跳khiêu 要yếu 會hội 針châm 鋒phong 上thượng 湏# 弥# 眉mi 中trung 海hải 水thủy 常thường 渺# 渺# 。

上thượng 堂đường 云vân 如như 天thiên 普phổ 蓋cái 似tự 地địa 普phổ 擎kình 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 惣# 在tại 你nễ 鼻tị 孔khổng 裏lý 三tam 十thập 年niên 後hậu 不bất 得đắc 辜cô 負phụ 老lão 僧Tăng 。

上thượng 堂đường 普phổ 化hóa 明minh 打đả 暗ám 打đả 布bố 袋đại 撗hoàng 撒tản 竪thụ 撒tản 石thạch 室thất 行hành 者giả 踏đạp 碓đối 因nhân 甚thậm 忘vong 卻khước 下hạ 脚cước 。

上thượng 堂đường 舉cử 僧Tăng 問vấn 大đại 隋tùy 刼# 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 大Đại 千Thiên 俱câu 壞hoại 未vị 審thẩm 這giá 箇cá 壞hoại 不bất 壞hoại 隋tùy 云vân 壞hoại 僧Tăng 云vân 與dữ 麼ma 則tắc 隨tùy 他tha 去khứ 隋tùy 云vân 隨tùy 他tha 去khứ 又hựu 問vấn 龍long 濟tế 刼# 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 大Đại 千Thiên 俱câu 壞hoại 未vị 審thẩm 這giá 箇cá 壞hoại 不bất 壞hoại 濟tế 云vân 不bất 壞hoại 僧Tăng 云vân 為vi 什thập 麼ma 不bất 壞hoại 濟tế 云vân 為vi 同đồng 大Đại 千Thiên 此thử 二nhị 老lão 宿túc 一nhất 人nhân 道đạo 壞hoại 一nhất 人nhân 道đạo 不bất 壞hoại 且thả 道đạo 壞hoại 底để 是thị 不bất 壞hoại 底để 是thị 會hội 麼ma 壞hoại 与# 不bất 壞hoại 俱câu 非phi 內nội 外ngoại 不bất 隔cách 纖tiêm 毫hào 尋tầm 常thường 面diện 對đối 。

上thượng 堂đường 問vấn 如như 何hà 是thị 奪đoạt 人nhân 不bất 奪đoạt 境cảnh 師sư 云vân 庵am 中trung 閑nhàn 打đả 坐tọa 白bạch 雲vân 起khởi 峯phong 頂đảnh 如như 何hà 是thị 奪đoạt 境cảnh 不bất 奪đoạt 人nhân 師sư 云vân 閃thiểm 爍thước 紅hồng 霞hà 散tán 天thiên 童đồng 指chỉ 路lộ 親thân 如như 何hà 是thị 人nhân 境cảnh 两# 俱câu 奪đoạt 師sư 云vân 剛cang 骨cốt 尽# 隨tùy 紅hồng 影ảnh 沒một 苕# 苗miêu 惣# 逐trục 白bạch 雲vân 消tiêu 如như 何hà 是thị 人nhân 境cảnh 俱câu 不bất 奪đoạt 師sư 云vân 久cửu 旱hạn 逢phùng 初sơ 雨vũ 他tha 鄉hương 遇ngộ 舊cựu 知tri 問vấn 如như 何hà 是thị 賔# 中trung 賔# 師sư 云vân 誰thùy 說thuyết 有hữu 踈sơ 親thân 如như 何hà 是thị 賔# 中trung 主chủ 師sư 云vân 磕# 額ngạch 無vô 囬# 互hỗ 對đối 面diện 与# 誰thùy 陳trần 如như 何hà 是thị 主chủ 中trung 賔# 師sư 云vân 瑞thụy 雲vân 空không 裏lý 布bố 霹phích 靂lịch 震chấn 乾can/kiền/càn 坤# 如như 何hà 是thị 主chủ 中trung 主chủ 師sư 云vân 古cổ 皇hoàng 令linh 高cao 舉cử 巧xảo 辨biện 徒đồ 申thân 吐thổ 問vấn 如như 何hà 是thị 正chánh 中trung 来# 曰viết 皎hiệu [冰-水+絜]# 乹# 坤# 震chấn 地địa 雷lôi 如như 何hà 是thị 正chánh 中trung 偏thiên 曰viết 諸chư 子tử 投đầu 来# 見kiến 大đại 仙tiên 如như 何hà 是thị 偏thiên 中trung 正chánh 曰viết 萬vạn 水thủy 千thiên 山sơn 明minh 似tự 鏡kính 如như 何hà 是thị 兼kiêm 中trung 至chí 曰viết 施thi 設thiết 縱tung 橫hoành 無vô 所sở 畏úy 如như 何hà 是thị 兼kiêm 中trung 到đáo 曰viết 黑hắc 白bạch 未vị 分phần/phân 已dĩ 前tiền 過quá 師sư 乃nãi 云vân 古cổ 人nhân 道đạo 主chủ 賔# 元nguyên 不bất 異dị 問vấn [前-刖+合]# 理lý 俱câu 全toàn 同đồng 安an 又hựu 云vân 賔# 主chủ 睦mục 時thời 全toàn 是thị 妄vọng 君quân 目mục 合hợp 處xứ 正chánh 中trung 邪tà 一nhất 等đẳng 是thị 出xuất 世Thế 尊Tôn 宿túc 接tiếp 物vật 利lợi 生sanh 言ngôn 教giáo 有hữu 異dị 為vi 復phục 見kiến 處xứ 偏thiên 枯khô 為vi 復phục 利lợi 生sanh 不bất 普phổ 明minh 眼nhãn 底để 人nhân 通thông 箇cá 消tiêu 息tức 。

上thượng 堂đường 云vân 有hữu 物vật 先tiên 天thiên 地địa 無vô 形hình 本bổn 寂tịch 寥liêu 能năng 為vi 萬vạn 象tượng 主chủ 不bất 逐trục 四tứ 時thời 凋điêu 且thả 道đạo 是thị 什thập 麼ma 物vật 還hoàn 識thức 得đắc 麼ma 若nhược 識thức 得đắc 乹# 坤# 大đại 地địa 森sâm 羅la 洞đỗng 明minh 若nhược 也dã 不bất 識thức 被bị 物vật 拶# 著trước 轉chuyển 身thân 不bất 得đắc 。

上thượng 堂đường 云vân 古cổ 人nhân 道đạo 認nhận 著trước 依y 前tiền 還hoàn 不bất 是thị 實thật 難nan 會hội 土thổ/độ 宿túc 頷hạm 下hạ 髭tì [肆-聿+((彰-章)/(泳-永+頁))]# 多đa 波ba 斯tư 眼nhãn 深thâm 鼻tị 孔khổng 大đại 甚thậm 竒# 怪quái 歘hốt 然nhiên 透thấu 過quá 新tân 羅la 界giới 。

上thượng 堂đường 云vân 古cổ 今kim 日nhật 月nguyệt 依y 舊cựu 山sơn 河hà 若nhược 明minh 得đắc 去khứ 十thập 方phương 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 一nhất 路lộ 涅Niết 盤Bàn 門môn 若nhược 明minh 不bất 得đắc 謗báng 斯tư 經Kinh 故cố 。 獲hoạch 罪tội 如như 是thị 。

上thượng 堂đường 云vân 鋒phong 刃nhận 上thượng 踣# 跳khiêu 微vi 塵trần [(重-┴)/衣]# 走tẩu 馬mã 勞lao 勞lao 去khứ 復phục 来# 箇cá 是thị 知tri 音âm 者giả 。

上thượng 堂đường 云vân 昨tạc 日nhật 三tam 人nhân 新tân 到đáo 出xuất 来# 人nhân 事sự 僧Tăng 才tài 出xuất 禮lễ 拜bái 師sư 云vân 不bất 落lạc 平bình 常thường 卦# 筮thệ 直trực [這-言+木]# 来# 情tình 僧Tăng 云vân 和hòa 尚thượng 休hưu 得đắc 也dã 師sư 云vân 此thử 由do 是thị 落lạc 平bình 常thường 僧Tăng 云vân 恰kháp 是thị 歸quy 眾chúng 師sư 云vân 龍long 虵xà 易dị 辨biện [社-土+內]# 子tử 難nạn/nan 瞞man 下hạ 座tòa 。

勘khám 辯biện

師sư 問vấn 僧Tăng 先tiên 行hành 不bất 到đáo 末mạt 後hậu 太thái 過quá 僧Tăng 擬nghĩ 提đề 起khởi 坐tọa 具cụ 師sư 指chỉ 云vân 離ly 卻khước 坐tọa 具cụ 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 僧Tăng 云vân 和hòa 尚thượng 那na 裏lý 得đắc 這giá 消tiêu 息tức 来# 師sư 便tiện 打đả 僧Tăng 擬nghĩ 提đề 坐tọa 具cụ 師sư 又hựu 打đả 云vân [目*(宭-尹+工)]# 漢hán 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 又hựu 打đả 云vân 且thả 坐tọa 喫khiết 茶trà 僧Tăng 便tiện 坐tọa 師sư 云vân 什thập 麼ma 處xứ 来# 僧Tăng 云vân 石thạch 霜sương 師sư 云vân 怪quái 得đắc 。

師sư 問vấn 僧Tăng 有hữu 一nhất 事sự 借tá 問vấn 上thượng 座tòa 只chỉ 是thị 不bất 得đắc 打đả 老lão 僧Tăng 僧Tăng 云vân 著trước 甚thậm 来# 由do 師sư 提đề 起khởi 坐tọa 具cụ 云vân 爭tranh 奈nại 這giá 箇cá 何hà 僧Tăng 云vân 莫mạc 乱# 做tố 師sư 便tiện 打đả 僧Tăng 云vân 莫mạc 乱# 做tố 莫mạc 乱# 做tố 師sư 又hựu 打đả 云vân 且thả 坐tọa 喫khiết 茶trà 僧Tăng 云vân 適thích 来# 道đạo 著trước 甚thậm 来# 由do 和hòa 尚thượng 為vi 什thập 麼ma 卻khước 打đả 某mỗ 甲giáp 師sư 云vân 你nễ 適thích 来# 去khứ 什thập 麼ma 處xứ 来# 僧Tăng 無vô 語ngữ 師sư 乃nãi 搥trùy 胷# 一nhất 下hạ 。

師sư 問vấn 僧Tăng 昨tạc 日nhật 莊trang 上thượng 已dĩ 相tương 見kiến 了liễu 也dã 今kim 日nhật 人nhân 事sự 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 僧Tăng 云vân 合hợp 耴# 狗cẩu 口khẩu 師sư 云vân 也dã 是thị 僧Tăng 便tiện 打đả 師sư 云vân 老lão 僧Tăng 過quá 在tại 什thập 麼ma 處xứ 僧Tăng 云vân 再tái 犯phạm 不bất 容dung 師sư 卻khước 云vân 将# 謂vị 是thị 箇cá 漢hán 師sư 便tiện 打đả 云vân 叅# 堂đường 去khứ 。

數số 人nhân 新tân 到đáo 禮lễ 拜bái 師sư 云vân 惣# 是thị 浙chiết [重/(衣-〦)]# 師sư 僧Tăng 僧Tăng 云vân 猢# 孫tôn 向hướng 火hỏa 師sư 云vân 踣# 跳khiêu 作tác 麼ma 僧Tăng 云vân 今kim 日nhật 得đắc 見kiến 和hòa 尚thượng 師sư 云vân 伏phục 惟duy 尚thượng 響hưởng 僧Tăng 無vô 語ngữ 師sư 便tiện 打đả 。

師sư 在tại 慈từ 明minh 會hội 裏lý 一nhất 日nhật 提đề 螺loa 師sư 一nhất 籃# 遶nhiễu 院viện 云vân 賣mại 螺loa 師sư 令linh 眾chúng 下hạ 語ngữ 皆giai 不bất 契khế 有hữu 一nhất 老lão 宿túc 揭yết 簾# 見kiến 以dĩ 目mục [(厂@((既-旡)-日+口))*頁]# 視thị 師sư 放phóng 身thân 便tiện 卧# 師sư 放phóng 籃# 子tử 便tiện 行hành 。

師sư 問vấn 僧Tăng 什thập 麼ma 處xứ 来# 僧Tăng 云vân 堂đường 中trung 来# 師sư 云vân 聖thánh 僧Tăng 道đạo 什thập 麼ma 僧Tăng 近cận 前tiền 不bất 審thẩm 師sư 云vân 東đông 家gia 作tác 馿# 西tây 家gia 作tác 馬mã 僧Tăng 云vân 過quá 在tại 什thập 麼ma 處xứ 師sư 云vân 萬vạn 里lý 崖nhai 州châu 。

師sư 問vấn 僧Tăng 甚thậm 處xứ 来# 僧Tăng 云vân 殿điện 寮liêu [重/(衣-〦)]# 来# 師sư 云vân 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 作tác 何hà 面diện 孔khổng 僧Tăng 便tiện 喝hát 師sư 云vân 作tác 麼ma 僧Tăng 又hựu 喝hát 師sư 云vân 恰kháp 是thị 僧Tăng 云vân 一nhất 任nhậm 踣# 跳khiêu 師sư 便tiện 打đả 。

一nhất 日nhật 新tân 到đáo 人nhân 事sự 乃nãi 云vân 請thỉnh 和hòa 尚thượng 相tương/tướng 看khán 師sư 云vân 不bất 易dị 道đạo 得đắc 且thả 坐tọa 喫khiết 茶trà 泐# 潭đàm 專chuyên 使sử 禮lễ 拜bái 乃nãi 云vân 德đức 華hoa 禮lễ 拜bái 師sư 云vân 是thị 箇cá 浙chiết 裏lý 師sư 僧Tăng 云vân 不bất 消tiêu 如như 是thị 師sư 云vân 由do 是thị 舊cựu 時thời 氣khí 息tức 僧Tăng 云vân 喏nhạ 師sư 云vân 喏nhạ 即tức 且thả 致trí 別biệt 作tác 麼ma 僧Tăng 良lương 久cửu 云vân 一nhất 任nhậm 踣# 跳khiêu 師sư 撫phủ 掌chưởng 一nhất 下hạ 。

師sư 一nhất 日nhật 不bất 安an 僧Tăng 問vấn 訊tấn 次thứ 乃nãi 云vân 和hòa 尚thượng 近cận 日nhật 尊tôn 位vị 如như 何hà 師sư 云vân 粥chúc 飯phạn 頭đầu 不bất 了liễu 事sự 僧Tăng 無vô 語ngữ 師sư 鳴minh 指chỉ 一nhất 下hạ 。

王vương 提đề 刑hình 問vấn 璉# 三tam 生sanh 云vân 某mỗ 甲giáp 四tứ 十thập 年niên 為vi 官quan 作tác 麼ma 脫thoát 得đắc 此thử 塵trần 去khứ 生sanh 無vô 對đối 師sư 代đại 云vân 一nhất 任nhậm 踣# 跳khiêu 又hựu 看khán 上thượng 峯phong 路lộ 璉# 云vân 這giá 箇cá 是thị 上thượng 峯phong 路lộ 提đề 刑hình 云vân 寺tự 在tại 上thượng 頭đầu 那na 璉# 云vân 是thị 提đề 刑hình 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 不bất 去khứ 也dã 璉# 無vô 語ngữ 師sư 代đại 云vân 今kim 日nhật 勘khám 破phá 。

偈kệ 頌tụng

溈# 山sơn 水thủy 牯# 牛ngưu

水thủy 牯# 溈# 山sơn 峭# 峻tuấn 機cơ 分phân 明minh 人nhân 類loại 顯hiển 幽u 竒# 两# 途đồ 語ngữ 出xuất 分phân 明minh 處xứ 夜dạ 鳥điểu 投đầu 林lâm 曉hiểu 復phục 飛phi

杖trượng 林lâm 山sơn 下hạ 竹trúc 筋cân 鞭tiên

杖trượng 林lâm 山sơn 下hạ 竹trúc 筋cân 鞭tiên 搭# 索sách 拏noa 鈎câu 火hỏa 裏lý 牽khiên 拽duệ 近cận 不bất 能năng 推thôi 放phóng 後hậu 囬# 旋toàn 卻khước 到đáo 使sử 君quân 前tiền

北bắc 斗đẩu 藏tạng 身thân

雲vân 門môn 透thấu 法Pháp 身thân 。

百bách 丈trượng 野dã 狐hồ

語ngữ 路lộ 分phân 明minh 在tại 慿# 君quân 子tử 細tế 看khán 和hòa 雨vũ 西tây 風phong 急cấp 近cận 火hỏa 轉chuyển 加gia 寒hàn

麻ma 三tam 斤cân

同đồng 袍bào 叅# 學học 問vấn 通thông 津tân 来# 扣khấu 宗tông 師sư 正chánh 佛Phật 因nhân 為vi 說thuyết 三tam 斤cân 麻ma 最tối 好hảo/hiếu 三tam 斤cân 天thiên 下hạ 說thuyết 尖tiêm 新tân 幾kỷ 多đa 匠tượng 者giả 頻tần 拈niêm 掇xuyết [(嘹-口)-(日/小)+示]# 緣duyên 緇# 侣# 有hữu 踈sơ 親thân 余dư 今kim 更cánh 為vi 重trọng/trùng 秤xứng 過quá 那na 吒tra 太thái 子tử 拆# 全toàn 身thân

興hưng 化hóa 問vấn 雲vân 居cư 何hà 必tất 話thoại

何hà 必tất 不bất 必tất 一nhất 七thất 二nhị 七thất 龍long 樹thụ 馬mã 鳴minh 焰diễm 光quang 透thấu 出xuất

庭đình 前tiền 栢#

趙triệu 州châu 庭đình 前tiền 栢# 眼nhãn 裏lý 電điện 光quang 掣xiết 雲vân 水thủy 往vãng 来# 多đa 村thôn 翁ông 行hành 步bộ 劣liệt

靈linh 雲vân 桃đào 花hoa

靈linh 雲vân 桃đào 花hoa 見kiến 親thân 切thiết 英anh 俊# 超siêu 越việt 古cổ 今kim 哲triết 星tinh 蔟thốc 孤cô 輪luân 明minh 皎hiệu [冰-水+絜]# 利lợi 刃nhận 精tinh 輝huy 用dụng 無vô 絕tuyệt 玄huyền 沙sa 敢cảm 保bảo 君quân 未vị 徹triệt 雲vân 水thủy 休hưu 話thoại 箇cá 生sanh 滅diệt 新tân 羅la 打đả 鐵thiết 燒thiêu 脚cước 熱nhiệt 磨ma 礱# 還hoàn 用dụng 三tam 尺xích 雪tuyết

前tiền 三tam 三tam 後hậu 三tam 三tam

前tiền 三tam 後hậu 三tam 是thị 多đa 少thiểu 大đại 事sự 光quang 輝huy 明minh 皎hiệu 皎hiệu 囬# 頭đầu 不bất 見kiến 解giải 空không 人nhân 滿mãn 目mục 白bạch 雲vân 卧# 荒hoang 草thảo

僧Tăng 請thỉnh 益ích 三tam 妙diệu 三tam 訣quyết 師sư 以dĩ 頌tụng 示thị 之chi

第đệ 一nhất 妙diệu 古cổ 老lão 門môn 風phong 甚thậm 竒# 要yếu 縱túng/tung 去khứ 収thâu 来# 惣# 不bất 傷thương 此thử 箇cá 蹤tung 由do 堪kham 継# 紹thiệu

第đệ 二nhị 妙diệu 浩hạo 浩hạo 途đồ 中trung 有hữu 多đa 少thiểu 子tử 細tế 推thôi 来# 對đối 月nguyệt 華hoa 未vị 了liễu 湏# 明minh 衲nạp 僧Tăng 竅khiếu

第đệ 三tam 妙diệu 高cao 高cao 峯phong 頂đảnh 猿viên 時thời 嘯khiếu 孤cô 輪luân 穿xuyên 透thấu 碧bích 潭đàm 心tâm 翛# 然nhiên 自tự 入nhập 清thanh 平bình 道đạo

第đệ 一nhất 訣quyết 門môn 風phong 尽# 施thi 設thiết 分phân 明minh 萬vạn 象tượng 分phần/phân 。

第đệ 二nhị 訣quyết 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 說thuyết 疾tật 焰diễm 要yếu 湏# 分phần/phân 評bình 量lượng 還hoàn 断# 舌thiệt

第đệ 三tam 訣quyết 巧xảo 拙chuyết 定định 生sanh 殺sát 頭đầu 頭đầu 惣# 鋒phong 鋩mang 休hưu 論luận 箇cá 生sanh 滅diệt

潭đàm 州châu 道đạo 吾ngô 真chân 禪thiền 師sư 語ngữ 要yếu 終chung