古Cổ 尊Tôn 宿Túc 語Ngữ 錄Lục
Quyển 28

-# 法pháp 華hoa 和hòa 尚thượng 名danh 齊tề 舉cử (# 一nhất 本bổn 名danh 全toàn 舉cử )# 鄉hương 貫quán 姓tánh 氏thị 受thọ 業nghiệp 不bất 載tái 得đắc 法Pháp 於ư 汾# 陽dương 昭chiêu 和hòa 尚thượng 年niên 七thất 十thập 餘dư 臨lâm 濟tế 第đệ 七thất 世thế 。 本bổn 朝triêu 真chân 宗tông 仁nhân 宗tông 時thời 人nhân 。

-# 大đại 愚ngu 和hòa 尚thượng 名danh 守thủ 芝chi 太thái 原nguyên 人nhân 姓tánh 王vương 氏thị 潞# 州châu 承thừa 天thiên 寺tự 受thọ 業nghiệp 得đắc 法Pháp 於ư 汾# 陽dương 昭chiêu 和hòa 尚thượng 臨lâm 濟tế 第đệ 七thất 世thế 。 仁nhân 宗tông 嘉gia 祐hựu 中trung 示thị 寂tịch 。

-# 雲vân 峰phong 和hòa 尚thượng 名danh 文văn 恱# 南nam 昌xương 人nhân 姓tánh 徐từ 氏thị 龍long 興hưng 寺tự 受thọ 業nghiệp 得đắc 法Pháp 於ư 大đại 愚ngu 芝chi 和hòa 尚thượng 壽thọ 六lục 十thập 六lục 臘lạp 五ngũ 十thập 九cửu 臨lâm 濟tế 第đệ 八bát 世thế 嘉gia 祐hựu 中trung 示thị 寂tịch 。

-# 楊dương 歧kỳ 和hòa 尚thượng 名danh 文văn 會hội 袁viên 州châu 人nhân 姓tánh 冷lãnh 氏thị 筠# 州châu 九cửu 峯phong 院viện 受thọ 業nghiệp 得đắc 法Pháp 於ư 石thạch 霜sương 圎# 和hòa 尚thượng 臨lâm 濟tế 第đệ 八bát 世thế 。 仁nhân 宗tông 慶khánh 曆lịch 中trung 住trụ 雲vân 盖# 。

-# 道đạo 吾ngô 和hòa 尚thượng 名danh 悟ngộ 真chân 鄉hương 貫quán 姓tánh 氏thị 受thọ 業nghiệp 不bất 載tái 得đắc 法Pháp 於ư 石thạch 霜sương 圎# 和hòa 尚thượng 臨lâm 濟tế 第đệ 八bát 世thế 。 仁nhân 宗tông 時thời 人nhân 。

舒thư 州châu 法pháp 華hoa 山sơn 舉cử 和hòa 尚thượng 語ngữ 要yếu 。 嗣tự 汾# 陽dương 。

師sư 入nhập 院viện 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 云vân 夫phu 苐# 一nhất 義nghĩa 諦đế 非phi 智trí 辯biện 所sở 詮thuyên 心tâm 機cơ 所sở 測trắc 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 不bất 立lập 文văn 字tự 。 既ký 到đáo 這giá 裏lý 復phục 且thả 如như 何hà 直trực 湏# 坐tọa 断# 毗tỳ 盧lô 不bất 存tồn 凡phàm 聖thánh 還hoàn 能năng 如như 是thị 麼ma 若nhược 也dã 未vị 能năng 山sơn 僧Tăng 重trùng 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 去khứ 也dã 不bất 結kết 毗tỳ 盧lô 印ấn 那na 弘hoằng 古cổ 佛Phật 心tâm 明minh 月nguyệt 照chiếu 幽u 谷cốc 寒hàn 濤đào 助trợ 夜dạ 砧# 諸chư 人nhân 委ủy 悉tất 麼ma 各các 希hy 發phát 問vấn 問vấn 昔tích 日nhật 靈linh 山sơn 分phân 半bán 座tòa 師sư 今kim 登đăng 陟trắc 意ý 如như 何hà 師sư 云vân 你nễ 承thừa 當đương 得đắc 麼ma 問vấn 如như 何hà 是thị 法pháp 華hoa 境cảnh 師sư 云vân 後hậu 不bất 搆câu 前tiền 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 師sư 云vân 三tam 日nhật 後hậu 看khán 問vấn 祖tổ 意ý 覀# 来# 事sự 請thỉnh 師sư 直trực 指chỉ 陳trần 師sư 云vân 截tiệt 耳nhĩ 卧# 街nhai 僧Tăng 云vân 見kiến 者giả 尽# 攅# 眉mi 師sư 云vân 非phi 公công 境cảnh 界giới 問vấn 不bất 落lạc 今kim 時thời 請thỉnh 師sư 道đạo 師sư 云vân 落lạc 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 師sư 云vân 蘆lô 芽nha 穿xuyên 膝tất 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 道đạo 師sư 云vân 七thất 縱túng/tung 八bát 橫hoạnh/hoành 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 道đạo 中trung 人nhân 師sư 云vân 緊khẩn 裹khỏa 頭đầu 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 師sư 云vân 廣quảng 額ngạch 旃chiên 陁# 羅la 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 覀# 来# 意ý 師sư 云vân 失thất 唇thần 皓hạo 齒xỉ 僧Tăng 云vân 學học 人nhân 不bất 會hội 師sư 云vân 斜tà 墜trụy 搔tao 首thủ 問vấn 牛ngưu 頭đầu 未vị 見kiến 四tứ 祖tổ 時thời 為vi 什thập 麼ma 百bách 鳥điểu 銜hàm 花hoa 師sư 云vân 果quả 熟thục 猿viên 猱nhu 重trọng/trùng 僧Tăng 云vân 見kiến 後hậu 為vi 什thập 麼ma 不bất 銜hàm 花hoa 師sư 云vân 踈sơ 林lâm 鳥điểu 不bất 過quá 問vấn 雪tuyết 覆phú 千thiên 山sơn 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 樵tiều 人nhân 迷mê 古cổ 路lộ 漁ngư 父phụ 鏁tỏa 孤cô 舟chu 問vấn 可khả 来# 白bạch 雲vân [(重-┴)/衣]# 教giáo 你nễ 紫tử 芝chi 歌ca 如như 何hà 是thị 紫tử 芝chi 歌ca 師sư 云vân 不bất 是thị 吴# 音âm 切thiết 湏# 漢hán 語ngữ 問vấn 數sổ 日nhật 不bất 聞văn 師sư 誨hối 語ngữ 今kim 朝triêu 陞thăng 座tòa 意ý 如như 何hà 師sư 云vân 一nhất 年niên 春xuân 盡tận 一nhất 年niên 春xuân 師sư 乃nãi 云vân 夫phu 叅# 學học 湏# 具cụ 擇trạch 法Pháp 眼nhãn 不bất 得đắc 顢# 頇# 若nhược 得đắc 正chánh 眼nhãn 精tinh 明minh 一nhất 切thiết 无# 滯trệ 不bất 見kiến 古cổ 人nhân 道đạo 一nhất 句cú 語ngữ 中trung 湏# [且/八]# 三tam 玄huyền 一nhất 玄huyền 中trung 湏# [且/八]# 三tam 要yếu 古cổ 人nhân 恁nhẫm 麼ma 道Đạo 意ý 在tại 於ư 何hà 鵝nga 王vương 擇trạch 乳nhũ 素tố 非phi 鴨áp 類loại 。

上thượng 堂đường 云vân 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 黃hoàng 業nghiệp 止chỉ 啼đề 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 驗nghiệm 病bệnh 施thí 方phương 你nễ 道đạo 到đáo 這giá [(重-┴)/衣]# 作tác 麼ma 生sanh 。

上thượng 堂đường 云vân 擬nghĩ 著trước 即tức 垜# 生sanh [(招-刀+(美-(王/大)))]# 箭tiễn 不bất 擬nghĩ 著trước 即tức 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 。

上thượng 堂đường 云vân 白bạch 眉mi 不bất 展triển 手thủ 長trường/trưởng 安an 路lộ 坦thản 然nhiên 歸quy 堂đường 喫khiết 茶trà 去khứ 。

上thượng 堂đường 云vân 釋Thích 迦Ca 不bất 出xuất 世thế 逹# 麼ma 不bất 覀# 来# 佛Phật 法Pháp 遍biến 天thiên 下hạ 談đàm 玄huyền 口khẩu 不bất 開khai 。

上thượng 堂đường 云vân 若nhược 開khai 口khẩu 又hựu 成thành 增tăng 語ngữ 不bất 開khai 口khẩu 去khứ 又hựu 成thành 剩thặng 語ngữ 乃nãi 云vân 金kim 輪luân 天thiên 子tử 敕sắc 草thảo 店điếm 家gia 風phong 別biệt 。

上thượng 堂đường 云vân 菩Bồ 提Đề 離ly 言ngôn 說thuyết 從tùng 來lai 無vô 得đắc 人nhân 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 不bất 免miễn 口khẩu 過quá 。

上thượng 堂đường 云vân 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 智trí 不bất 是thị 道đạo 且thả 道đạo 是thị 什thập 麼ma 刻khắc 舟chu 求cầu 劒kiếm 膠giao 柱trụ 調điều 絃huyền 。

上thượng 堂đường 云vân 三tam 乗# 十thập 二nhị 分phần 教giáo 只chỉ 是thị 个# 藥dược 方phương 且thả 道đạo 治trị 什thập 麼ma 病bệnh 乃nãi 云vân 父phụ 母mẫu 緣duyên 生sanh 口khẩu 。

上thượng 堂đường 云vân 鍾chung 鳴minh 鼓cổ 響hưởng 鵶nha 鳴minh 鵲thước 噪táo 為vi 你nễ 諸chư 人nhân 說thuyết 般Bát 若Nhã 講giảng 涅Niết 槃Bàn 了liễu 也dã 諸chư 人nhân 還hoàn 信tín 得đắc 及cập 麼ma 觀quán 音âm [執/力]# 至chí 向hướng 諸chư 人nhân 面diện 前tiền 作tác 大đại 神thần 通thông 。 若nhược 信tín 不bất 及cập 卻khước 往vãng 他tha 方phương 救cứu 苦khổ 利lợi 生sanh 去khứ 也dã 。

上thượng 堂đường 云vân 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 口khẩu 掛quải 壁bích 上thượng 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 作tác 麼ma 生sanh 措thố 手thủ 你nễ 諸chư 人nhân 到đáo 諸chư 方phương 作tác 麼ma 生sanh 舉cử 山sơn 僧Tăng 恁nhẫm 麼ma 道đạo 也dã 是thị 久cửu 日nhật 樺hoa 来# 唇thần 喝hát 一nhất 喝hát 。

上thượng 堂đường 云vân 古cổ 人nhân 有hữu 一nhất 轉chuyển 不bất 了liễu 底để 因nhân 緣duyên 舉cử 似tự 大đại 眾chúng 分phân 明minh 記ký 取thủ 。

上thượng 堂đường 云vân 諸chư 高cao 德đức 叢tùng 林lâm 規quy 矩củ 朝triêu 晚vãn 二nhị 時thời 上thượng 來lai 相tương 見kiến 一nhất 囬# 即tức 不bất 可khả 若nhược 約ước 佛Phật 法Pháp 事sự 塵trần 刼# 來lai 未vị 曽# 昧muội [(乏-之+虫)*隹]# 然nhiên 如như 是thị 敗bại 種chủng 且thả 不bất 發phát 芽nha 。

上thượng 堂đường 云vân 大đại 眾chúng 會hội 麼ma 師sư 子tử 一nhất 滴tích 乳nhũ 能năng 破phá 八bát 斛hộc 馿# 乳nhũ 記ký 得đắc 僧Tăng 問vấn 老lão 宿túc 如như 何hà 是thị 佛Phật 對đối 云vân 不bất 封phong 不bất 樹thụ 大đại 眾chúng 會hội 麼ma 若nhược 不bất 會hội 重trọng/trùng 下hạ 注chú 脚cước 去khứ 也dã 不bất 封phong 不bất 樹thụ 以dĩ 棘cức 欒# 。

上thượng 堂đường 云vân 古cổ 人nhân 道đạo 我ngã 若nhược 一nhất 向hướng 舉cử 楊dương 宗tông 乗# 法pháp 堂đường [(重-┴)/衣]# 草thảo 深thâm 一nhất 丈trượng 不bất 可khả 為vi 闍xà 梨lê 鏁tỏa 卻khước 僧Tăng 堂đường 門môn 去khứ 也dã 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 也dã 是thị 烏ô 龜quy 陸lục 地địa 弄lộng 塵trần 行hành 。

上thượng 堂đường 舉cử 古cổ 人nhân 道đạo 一nhất 塵trần 起khởi 大đại 地địa 収thâu 師sư 云vân 一nhất 業nghiệp 落lạc 天thiên 下hạ 秋thu 。

上thượng 堂đường 舉cử 南nam 泉tuyền 云vân 道đạo 个# 如như 如như 早tảo 是thị 變biến 也dã 今kim 時thời 師sư 僧Tăng 湏# 向hướng 異dị 類loại 中trung 行hành 始thỉ 得đắc 且thả 道đạo 作tác 麼ma 生sanh 是thị 異dị 類loại 中trung 行hành 乃nãi 云vân 石thạch 牛ngưu 長trường/trưởng 卧# 三tam 春xuân 霧vụ 木mộc 馬mã 嘶# 時thời 秋thu 後hậu 泉tuyền 。

上thượng 堂đường 舉cử 僧Tăng 問vấn 曺# 山sơn 如như 何hà 是thị 一nhất 不bất 老lão 山sơn 云vân 枯khô 木mộc 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 一nhất 老lão 山sơn 云vân 不bất 扶phù 持trì 有hữu 僧Tăng 舉cử 似tự 九cửu 峯phong 峯phong 云vân 三tam 從tùng 六lục 義nghĩa 諸chư 上thượng 座tòa 會hội 麼ma 愛ái 他tha 年niên 少thiếu 婦phụ 湏# 是thị 白bạch 頭đầu 兒nhi 。

上thượng 堂đường 云vân 語ngữ 漸tiệm 也dã 返phản 常thường 合hợp 道đạo 論luận 頓đốn 也dã 不bất 留lưu 眹# 迹tích 直trực 饒nhiêu 論luận 其kỳ 頓đốn 返phản 其kỳ 常thường 也dã 是thị 抑ức 而nhi 為vi 之chi 。

開khai 炉# 示thị 眾chúng 云vân 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 任nhậm 君quân 顛điên 倒đảo 舉cử 露lộ 柱trụ 与# 燈đăng 籠lung 何hà 曽# 成thành 佛Phật 祖tổ 不bất 揩khai 眉mi 毛mao 者giả 直trực 下hạ 便tiện 道đạo 取thủ 僧Tăng 問vấn 未vị 審thẩm 道đạo 个# 什thập 麼ma 師sư 云vân 潔khiết 已dĩ 輕khinh 裝trang 外ngoại 瓶bình 盂vu 共cộng 毳thuế 袍bào 僧Tăng 云vân 正chánh 當đương 与# 麼ma 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 夜dạ 禪thiền 孤cô 月nguyệt 冷lãnh 晨thần 朝triêu 片phiến 雲vân 高cao 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 云vân 會hội 麼ma 僧Tăng 云vân 不bất 會hội 師sư 遂toại 作tác 頌tụng 示thị 之chi 云vân 三tam 十thập 五ngũ 十thập 何hà 湏# 更cánh 舉cử 方phương 圎# 變biến 通thông 去khứ 除trừ 佛Phật 祖tổ 他tha 未vị 彰chương 名danh 余dư 不bất 能năng 取thủ 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 賔# 中trung 賔# 師sư 云vân 開khai 口khẩu 雖tuy 無vô 力lực 吐thổ 氣khí 卻khước 慚tàm 惶hoàng 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 賔# 中trung 主chủ 師sư 云vân 一nhất 條điều 新tân 竹trúc 杖trượng 三tam 事sự 舊cựu 麻ma 衣y 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 主chủ 中trung 賔# 師sư 云vân 㟮# 屼# 何hà 人nhân [(厂@((既-旡)-日+口))*頁]# 坦thản 然nhiên 孰thục 可khả 聞văn 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 主chủ 中trung 主chủ 師sư 云vân 萬vạn 仞nhận 齊tề 開khai 覩đổ 千thiên 峯phong 露lộ 出xuất 顏nhan 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 奪đoạt 人nhân 不bất 奪đoạt 境cảnh 師sư 云vân 春xuân 生sanh 夏hạ 長trường/trưởng 秋thu 収thâu 冬đông 藏tạng 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 奪đoạt 境cảnh 不bất 奪đoạt 人nhân 師sư 云vân 一nhất 朝triêu 權quyền 在tại 手thủ 看khán 取thủ 令linh 行hành 時thời 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 人nhân 境cảnh 两# 俱câu 奪đoạt 師sư 云vân 寰# 中trung 天thiên 子tử 貴quý 塞tắc 外ngoại 將tướng 軍quân 雄hùng 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 人nhân 境cảnh 俱câu 不bất 奪đoạt 師sư 云vân 一nhất 等đẳng 乹# 坤# 日nhật 月nguyệt 俱câu 明minh 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 師sư 云vân 手thủ 不bất 如như 脚cước 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 諸chư 佛Phật 家gia 風phong 師sư 云vân 荒hoang 田điền 耕canh 不bất 罷bãi 又hựu 被bị 別biệt 人nhân 爭tranh 問vấn 自tự 古cổ 及cập 今kim 不bất 從tùng 人nhân 得đắc 。 六lục 祖tổ 黃hoàng 梅mai 傳truyền 个# 什thập 麼ma 師sư 云vân 德đức 山sơn 捧phủng 僧Tăng 云vân 傳truyền 後hậu 如như 何hà 師sư 云vân 那na 用dụng 臨lâm 際tế 喝hát 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 師sư 云vân 紫tử 雲vân 常thường 捧phủng 足túc 黑hắc 霧vụ 擁ủng 身thân 行hành 問vấn 法Pháp 身thân 無vô 形hình 如như 何hà 建kiến 立lập 。 師sư 云vân 古cổ 廟miếu 香hương 炉# 問vấn 牛ngưu 頭đầu 未vị 見kiến 四tứ 祖tổ 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 新tân 鞔man [敲-高+壴]# 子tử 鼕# 鼕# 響hưởng 僧Tăng 云vân 見kiến 後hậu 如như 何hà 舊cựu [敲-高+壴]# 皮bì 寛# 打đả 不bất 鳴minh 問vấn 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 請thỉnh 師sư 相tương 救cứu 師sư 云vân 洞đỗng 庭đình 湖hồ 裏lý 失thất 卻khước 舡# 問vấn 如như 何hà 是thị 本bổn 源nguyên 師sư 云vân 山sơn 高cao 峯phong 峻tuấn 問vấn 語ngữ 不bất 投đầu 機cơ 請thỉnh 師sư 提đề 唱xướng 師sư 云vân 山sơn 藏tạng 海hải 納nạp 問vấn 久cửu 居cư 岩# 谷cốc 一nhất 物vật 全toàn 無vô 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 脚cước 瘦sấu 草thảo 鞋hài 寛# 問vấn 不bất 犯phạm 一nhất 切thiết 請thỉnh 師sư 提đề 綱cương 師sư 云vân 聾lung 人nhân 遠viễn 聽thính 問vấn 自tự 知tri 當đương 作tác 佛Phật 。 未vị 審thẩm 什thập 麼ma 人nhân 證chứng [打-丁+(雨/匆)]# 師sư 云vân 志chí 公công 剪tiễn 刀đao 問vấn 如như 何hà 是thị 親thân [大/刀]# 一nhất 句cú 師sư 云vân 六lục 祖tổ 是thị 新tân 州châu 人nhân 問vấn 如như 何hà 是thị 最tối 初sơ 一nhất 句cú 師sư 云vân 父phụ 。 )+# 〡# [# (# 重trọng/trùng -# ┴# )/# 衣y [# 二nhị /# 日nhật [# 敲# -# 高cao +# 壴# [# 前tiền -# 刖# +# 合hợp [# 前tiền -# 刖# +# 合hợp [# 前tiền -# 刖# +# 合hợp [# (# 重trọng/trùng -# ┴# )/# 衣y [# (# 重trọng/trùng -# ┴# )/# 衣y [# 竺trúc -# 二nhị +# 韋vi [# 薹# -# 吉cát +(# 其kỳ -(# 六lục -(# 〦# -# 一nhất 。

小tiểu 叅# 示thị 眾chúng 云vân 諸chư 上thượng 座tòa 禪thiền 僧Tăng 家gia 以dĩ 寂tịch 住trụ 為vi 本bổn 夫phu 行hành 脚cước 者giả 不bất 在tại 觀quán 州châu 翫ngoạn 府phủ 看khán 山sơn 門môn 景cảnh 致trí 過quá 時thời 為vi 什thập 麼ma 事sự 蓋cái 為vi 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 從tùng 上thượng 古cổ 人nhân 凡phàm 到đáo 所sở 在tại 見kiến 一nhất 个# 村thôn 院viện 主chủ 也dã 湏# 問vấn 過quá 如như 今kim 晚vãn 學học 往vãng 往vãng 蹉sa 過quá 不bất 肯khẳng 遞đệ 相tương 博bác 問vấn 記ký 得đắc 龍long 牙nha 問vấn 德đức 山sơn 學học 人nhân 杖trượng 鏌# 鎁# 劒kiếm 擬nghĩ 取thủ 師sư 頭đầu 時thời 如như 何hà 德đức 山sơn 便tiện 引dẫn 頸cảnh 牙nha 云vân 師sư 頭đầu 落lạc 也dã 德đức 山sơn 便tiện 休hưu 諸chư 上thượng 座tòa 莫mạc 是thị 德đức 山sơn 無vô 機cơ 鋒phong 麼ma 為vi 當đương 別biệt 有hữu 道Đạo 理lý 乃nãi 云vân 德đức 山sơn 引dẫn 頸cảnh 龍long 牙nha 劒kiếm 齾# 。

小tiểu 叅# 示thị 眾chúng 云vân 諸chư 上thượng 座tòa 佛Phật 法Pháp 有hữu 什thập 麼ma 事sự 也dã 莫mạc 見kiến 老lão 和hòa 尚thượng 道đạo 無vô 事sự 便tiện 無vô 事sự 去khứ 法Pháp 身thân 無vô 為vi 不bất 墮đọa 諸chư 數số 。 古cổ 德đức 道đạo 不bất 信tín 佛Phật 菩Bồ 提Đề 是thị 則tắc 解giải 空không 第đệ 一nhất 。 所sở 以dĩ 道đạo 說thuyết 佛Phật 說thuyết 祖tổ 談đàm 玄huyền 談đàm 妙diệu 皆giai 属# 增tăng 减# 語ngữ 既ký 然nhiên 如như 是thị 諸chư 人nhân 。 又hựu 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 參tham 湏# 具cụ 行hành 脚cước 眼nhãn 始thỉ 得đắc 乃nãi 拈niêm 柱trụ 杖trượng 云vân 有hữu 人nhân 道đạo 得đắc 麼ma 出xuất 來lai 相tương 見kiến 有hữu 麼ma 有hữu 麼ma 眾chúng 無vô 對đối 師sư 云vân 老lão 僧Tăng 今kim 日nhật 失thất 利lợi 。

師sư 因nhân 入nhập 縣huyện 看khán 官quan 岑sầm 貟# 外ngoại 問vấn 文Văn 殊Thù 騎kỵ 師sư 子tử 普phổ 賢hiền 騎kỵ 象tượng 王vương 和hòa 尚thượng 為vi 什thập 麼ma 不bất 乗# 騎kỵ 師sư 云vân 院viện 中trung 無vô 外ngoại 云vân 逹# 磨ma 乘thừa 蘆lô 渡độ 龍long 慶khánh 江giang 和hòa 尚thượng 打đả 轎kiệu 又hựu 且thả 何hà 妨phương 師sư 云vân 山sơn 僧Tăng 不bất 揑niết 怪quái 。

師sư 訪phỏng 郡quận 主chủ 郎lang 中trung 云vân 舎# 第đệ 屯truân 田điền 不bất 會hội 祖tổ 師sư 道đạo 師sư 云vân 屯truân 田điền 雖tuy 不bất 會hội 刑hình 部bộ 又hựu 且thả 標tiêu 格cách 不bất 同đồng 中trung 云vân 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 奈nại 何hà 心tâm 中trung 未vị 逹# 師sư 云vân 文văn 彩thải 已dĩ 彰chương 中trung 云vân 不bất 敢cảm 師sư 云vân 爭tranh 敢cảm 埋mai 沒một 中trung 又hựu 云vân 今kim 時thời 參tham 學học 人nhân 好hảo/hiếu 教giáo 他tha 見kiến 德đức 山sơn 師sư 云vân 見kiến 後hậu 如như 何hà 中trung 大đại 笑tiếu 師sư 云vân 對đối 覩đổ 不bất 施thí 。

天thiên 使sử 牛ngưu 太thái 保bảo 入nhập 寺tự 舉cử 李# 都đô 尉úy 法Pháp 身thân 頌tụng 請thỉnh 師sư 指chỉ 示thị 師sư 云vân 天thiên 使sử 甚thậm 處xứ 人nhân 事sự 使sử 云vân 東đông 京kinh 城thành [(重-┴)/衣]# 人nhân 東đông 京kinh 城thành [(重-┴)/衣]# 說thuyết 話thoại 西tây 京kinh 城thành [(重-┴)/衣]# 應ưng 喏nhạ 使sử 云vân 不bất 會hội 乞khất 師sư 指chỉ 示thị 師sư 云vân 張trương 公công 喫khiết 酒tửu 李# 公công 醉túy 鐘chung 馗# 解giải 舞vũ 十thập 拍phách 子tử 使sử 云vân 第đệ 子tử 夙túc 生sanh 多đa 幸hạnh 作tác 礼# 而nhi 去khứ 戚thích 殿điện 丞thừa 入nhập 寺tự 游du 山sơn 行hành 次thứ 見kiến 粟túc 種chủng 遂toại 問vấn 黃hoàng 底để 是thị 白bạch 底để 是thị 師sư 云vân 粟túc 戚thích 公công 令linh 人nhân 搓tha 破phá 師sư 云vân 今kim 日nhật 遭tao 皮bì 剥# 戚thích 云vân 也dã 湏# 點điểm 撿kiểm 師sư 云vân 今kim 日nhật 失thất 利lợi 戚thích 到đáo 清thanh 泉tuyền 又hựu 問vấn 泉tuyền 為vi 什thập 麼ma 太thái 混hỗn 師sư 云vân 昨tạc 日nhật 山sơn 中trung 大đại 會hội 戚thích 云vân 今kim 日nhật 事sự 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 閙náo 從tùng 何hà 處xứ 來lai 。 王vương 學học 士sĩ 同đồng 運vận 使sử 到đáo 院viện 師sư 云vân 請thỉnh 學học 士sĩ 祗chi 應ưng 運vận 使sử 說thuyết 話thoại 山sơn 僧Tăng 只chỉ 知tri 林lâm 下hạ 事sự 學học 云vân 未vị 審thẩm 林lâm 下hạ 事sự 如như 何hà 師sư 云vân 苦khổ 益ích 菜thái 羹# 粟túc 米mễ 飯phạn 又hựu 云vân 偏thiên 打đả 不bất 防phòng 家gia 。

行hành 錄lục

師sư 至chí 荊kinh 南nam 分phần/phân 金kim 善thiện 和hòa 尚thượng 處xứ 問vấn 囬# # 不bất 囬# # 師sư 云vân 惣# 不bất 恁nhẫm 麼ma 金kim 云vân 為vi 什thập 麼ma 喫khiết 福phước 昌xương 棒bổng 師sư 云vân 一nhất 家gia 有hữu 事sự 百bách 家gia 忙mang 金kim 云vân 為vi 什thập 麼ma 脫thoát 空không 謾man 語ngữ 師sư 云vân 事sự 不bất 孤cô 起khởi 金kim 云vân 入nhập 水thủy 見kiến 長trường/trưởng 人nhân 師sư 云vân 調điều 琴cầm 澄trừng 太thái 古cổ 琢trác 句cú 體thể 全toàn 真chân 遂toại 呈trình 頌tụng 云vân 囬# # 不bất 讓nhượng 前tiền 當đương 頭đầu 戶hộ 底để 閑nhàn 罕# 逢phùng 臨lâm 際tế 喝hát 蹉sa 過quá 老lão 德đức 山sơn 世thế 事sự 從tùng 他tha 到đáo 鳥điểu 道đạo 絕tuyệt 人nhân 攀phàn 倜# 儻thảng 天thiên 然nhiên 竅khiếu 坐tọa 断# 趙triệu 州châu 関# 。

到đáo 公công 安an 遠viễn 和hòa 尚thượng 處xứ 問vấn 作tác 麼ma 生sanh 是thị 伽già 藍lam 師sư 云vân 深thâm 山sơn 藏tạng 獨độc 虎hổ 淺thiển 草thảo 露lộ 群quần 蛇xà 遠viễn 云vân 作tác 麼ma 生sanh 是thị 伽già 藍lam 中trung 人nhân 師sư 云vân 青thanh 松tùng 盖# 不bất 得đắc 黃hoàng 業nghiệp 豈khởi 能năng 遮già 遠viễn 云vân 道đạo 什thập 麼ma 師sư 云vân 少thiếu 年niên 翫ngoạn 盡tận 天thiên 邊biên 月nguyệt 潦lạo 倒đảo 浮phù 桑tang 勿vật 日nhật 頭đầu 遠viễn 云vân 一nhất 句cú 两# 句cú 雲vân 開khai 月nguyệt 露lộ 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 照chiếu 破phá 佛Phật 祖tổ 。

師sư 到đáo 荊kinh 南nam 延diên 壽thọ 賢hiền 和hòa 尚thượng 問vấn 海hải 竭kiệt 人nhân 亡vong 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 毒độc 蛇xà 不bất 咬giảo 人nhân 賢hiền 云vân 為vi 什thập 麼ma 如như 此thử 師sư 云vân 風phong 引dẫn 溪khê 雲vân 断# 泉tuyền 衝xung 石thạch 徑kính 斜tà 。

師sư 到đáo 夾giáp 山sơn 入nhập 貨hóa 首thủ [序-予+(咒-几+土)]# 室thất 貨hóa 云vân 還hoàn 見kiến 麼ma 師sư 云vân 萬vạn 事sự 全toàn 無vô 貨hóa 云vân 還hoàn 不bất 見kiến 麼ma 師sư 云vân 千thiên 般ban 皆giai 在tại 手thủ 師sư 遂toại 問vấn 首thủ 座tòa 未vị 見kiến 澄trừng 散tán 聖thánh 時thời 如như 何hà 座tòa 云vân 湖hồ 南nam 江giang 覀# 師sư 云vân 見kiến 後hậu 如như 何hà 座tòa 云vân 江giang 西tây 湖hồ 南nam 師sư 云vân 卻khước 共cộng 首thủ 座tòa 一nhất 般ban 座tòa 云vân 打đả 草thảo 要yếu 蛇xà 驚kinh 師sư 云vân 某mỗ 甲giáp 終chung 不bất 揑niết 怪quái 偶ngẫu 述thuật 頌tụng 呈trình 同đồng 往vãng 韶thiều 陽dương 路lộ 行hành 來lai 逈huýnh 且thả 殊thù 南nam [薹-吉+(其-(六-(〦-一)))]# 猶do 不bất 顧cố 北bắc 嶽nhạc 豈khởi 能năng 拘câu 有hữu 語ngữ 深thâm 藏tạng 卻khước 無vô 言ngôn 淺thiển 露lộ 珠châu 雖tuy 然nhiên 名danh 得đắc 免miễn 聲thanh 已dĩ 振chấn 西tây 瞿cù 。

師sư 到đáo 神thần 鼎đỉnh 鼎đỉnh 問vấn 一nhất 朶# 峯phong 巒# 上thượng 獨độc 樹thụ 不bất 成thành 林lâm 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 水thủy 分phần/phân 紅hồng 樹thụ 淺thiển 澗giản 遶nhiễu 碧bích 泉tuyền 深thâm 鼎đỉnh 云vân 作tác 麼ma 生sanh 是thị 囬# # 之chi 機cơ 師sư 云vân 盲manh 人nhân 卻khước 無vô 眼nhãn 頌tụng 云vân 天thiên 曉hiểu 不bất 明minh 海hải 翫ngoạn 珠châu 情tình 無vô 揬đột 出xuất 背bối/bội 擎kình 書thư 劣liệt 形hình 馳trì 步bộ 愁sầu 長trường/trưởng 路lộ 絕tuyệt 念niệm 還hoàn 同đồng 上thượng 太thái 虚# 。

師sư 到đáo 福phước 嚴nghiêm 承thừa 和hòa 尚thượng 問vấn 作tác 麼ma 生sanh 是thị 圎# 容dung 相tướng 師sư 云vân 木mộc 人nhân 嶺lĩnh 上thượng 休hưu 相tương/tướng 覩đổ 石thạch 女nữ 溪khê 邊biên 更cánh 莫mạc 逢phùng 師sư 遂toại 問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 圎# 容dung 相tướng 嚴nghiêm 云vân 老lão 病bệnh 尋tầm 常thường 發phát 躘# 踵chủng 無vô 較giảo 時thời 師sư 云vân 容dung 即tức 不bất 問vấn 如như 何hà 是thị 圎# 嚴nghiêm 云vân 法Pháp 界Giới 廣quảng 無vô 邊biên 師sư 云vân 圎# 即tức 不bất 問vấn 如như 何hà 是thị 容dung 嚴nghiêm 云vân 消tiêu 卻khước 了liễu 也dã 嚴nghiêm 遂toại 問vấn 不bất 容dung 不bất 圎# 時thời 如như 何hà 師sư 云vân 虚# 空không 無vô 背bội 面diện 鳥điểu 道đạo 絕tuyệt 東đông 西tây 遂toại 呈trình 頌tụng 云vân 溢dật 月nguyệt 流lưu 波ba 灌quán 紫tử 微vi 交giao 羅la 紅hồng 浡# 海hải 心tâm 飛phi 圎# 容dung 妙diệu 相tướng 權quyền 施thi 設thiết 倜# 儻thảng 無vô 門môn 說thuyết 向hướng 誰thùy 。

師sư 在tại 福phước 嚴nghiêm 入nhập 惠huệ 照chiếu 室thất 問vấn 承thừa 古cổ 有hữu 言ngôn 狸li 奴nô 白bạch 牯# 卻khước 知tri 有hữu 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 為vi 什thập 麼ma 不bất 知tri 有hữu 照chiếu 云vân 只chỉ 為vì 太thái 惺tinh 惺tinh 師sư 云vân 狸li 奴nô 白bạch 牯# 為vi 什thập 麼ma 卻khước 知tri 有hữu 照chiếu 云vân 爭tranh 怪quái 得đắc 伊y 師sư 卻khước 問vấn 如như 何hà 是thị 福phước 嚴nghiêm 境cảnh 照chiếu 云vân 漱thấu 泉tuyền 秋thu 鶴hạc 至chí 蟬thiền 樹thụ 夜dạ 猿viên 過quá 照chiếu 卻khước 問vấn 作tác 麼ma 生sanh 是thị 南nam 岳nhạc 境cảnh 師sư 云vân 風phong 休hưu 林lâm 自tự [匕/且]# 雲vân 靜tĩnh 月nguyệt 弥# 新tân 照chiếu 云vân 作tác 麼ma 生sanh 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 師sư 云vân 草thảo 色sắc 青thanh 隨tùy 步bộ 藍lam 光quang 碧bích 照chiếu 衣y 。

師sư 到đáo 石thạch 霜sương 入nhập 慈từ 明minh 室thất 明minh 云vân 作tác 麼ma 生sanh 是thị 向hướng 上thượng 一nhất 竅khiếu 師sư 云vân 二nhị 竅khiếu 俱câu 明minh 霜sương 云vân 還hoàn 見kiến 七thất 十thập 二nhị 峯phong 麼ma 師sư 云vân 有hữu 甚thậm 掩yểm 處xứ 霜sương 云vân 道đạo 什thập 麼ma 師sư 云vân 今kim 日nhật 觸xúc 悮# 和hòa 尚thượng 霜sương 便tiện 打đả 師sư 云vân 作tác 麼ma 生sanh 霜sương 云vân 將tương 謂vị 収thâu 畨# 猛mãnh 將tướng 元nguyên 来# 是thị 小tiểu 小tiểu 長trường/trưởng 行hành 師sư 云vân 雅nhã 淡đạm 呈trình 秋thu 色sắc 馨hinh 香hương 噴phún 月nguyệt 華hoa 遂toại 呈trình 頌tụng 云vân 収thâu 畨# 猛mãnh 將tướng 彼bỉ 方phương 竒# [執/力]# 劣liệt 翻phiên 思tư 握ác 劒kiếm 㷌# 塞tắc 外ngoại 從tùng 教giáo 誇khoa 勇dũng 健kiện 寰# 中trung 爭tranh 敢cảm 闘# 龍long 威uy 放phóng 開khai 急cấp 着trước 金kim 牙nha 竅khiếu 更cánh 閉bế 那na 吒tra 擁ủng 莭# 旗kỳ 蘇tô 武võ 英anh 雄hùng 能năng 透thấu 出xuất 張trương 良lương 喪táng 卻khước 目mục 前tiền 機cơ 。

到đáo 大đại 愚ngu 芝chi 和hòa 尚thượng 處xứ 問vấn 古cổ 人nhân 見kiến 桃đào 花hoa 意ý 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 曲khúc 不bất 藏tạng 直trực 愚ngu 云vân 那na 个# 且thả 從tùng 者giả 个# 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 大đại 街nhai 拾thập 得đắc 金kim 四tứ 隣lân 爭tranh 得đắc 知tri 愚ngu 云vân 上thượng 座tòa 還hoàn 知tri 麼ma 師sư 云vân 路lộ 逢phùng 劒kiếm 客khách 湏# 呈trình 劒kiếm 不bất 是thị 詩thi 人nhân 莫mạc 獻hiến 詩thi 愚ngu 云vân 作tác 家gia 詩thi 客khách 師sư 云vân 一nhất 條điều 紅hồng 線tuyến 两# 人nhân 牽khiên 愚ngu 云vân 玄huyền 沙sa 道Đạo 諦Đế 當đương 甚thậm 諦đế 當đương 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 海hải 枯khô 終chung 見kiến 底để 人nhân 死tử 不bất 知tri 心tâm 愚ngu 云vân 卻khước 是thị 師sư 云vân 樓lâu 閣các 凌lăng 雲vân 勢thế 峯phong 巒# 疊điệp 翆# 層tằng 遂toại 呈trình 頌tụng 云vân 鳳phượng 返phản 自tự 騰đằng 宵tiêu 漢hán 去khứ 靈linh 雲vân 桃đào 樹thụ 老lão 鵶nha 栖tê 古cổ 今kim 休hưu 頌tụng 桃đào 花hoa 意ý 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 不bất 可khả 陪bồi 。

師sư 到đáo 廬lư 山sơn 羅La 漢Hán 祖tổ 印ấn 大đại 師sư 處xứ 即tức 舉cử 頌tụng 云vân 北bắc 斗đẩu 藏tạng 身thân 事sự 已dĩ 彰chương 法Pháp 身thân 從tùng 此thử 露lộ 堂đường 堂đường 雲vân 門môn 賺# 殺sát 他tha 家gia 子tử 直trực 至chí 如như 今kim 乱# 度độ 量lương 乃nãi 云vân 老lão 僧Tăng 當đương 時thời 作tác 此thử 頌tụng 直trực 得đắc 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 不bất 肯khẳng 上thượng 座tòa 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 爭tranh 敢cảm 印ấn 云vân 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 凌lăng 晨thần 昇thăng 寳# 座tòa 應ưng 不bất 讓nhượng 南nam 能năng 遂toại 呈trình 頌tụng 云vân 北bắc 斗đẩu 藏tạng 身thân 事sự 坦thản 然nhiên 法Pháp 身thân 無vô 狀trạng 透thấu 何hà 邊biên 後hậu 人nhân 不bất 曉hiểu 前tiền 人nhân 意ý 水thủy 底để 撑# 舡# 捉tróc 月nguyệt 天thiên 。

師sư 到đáo 栖tê 賢hiền 入nhập 室thất 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 賢hiền 云vân 張trương 三tam 李# 四tứ 師sư 云vân 意ý 旨chỉ 如như 何hà 賢hiền 云vân 餬# 餅bính 討thảo 甚thậm 汁trấp 遂toại 呈trình 頌tụng 云vân 去khứ 短đoản 求cầu 長trường/trưởng 本bổn 不bất 移di 他tha 人nhân 与# 汝nhữ 未vị 為vi 竒# 雖tuy 然nhiên 搆câu 得đắc 些# 些# 飽bão 終chung 久cửu 何hà 曽# 免miễn 得đắc 饑cơ 。

師sư 到đáo 祖tổ 峯phong 戒giới 和hòa 尚thượng 處xứ 入nhập 室thất 戒giới 問vấn 作tác 麼ma 生sanh 是thị 絕tuyệt 羈ki 絆bán 底để 人nhân 師sư 云vân 畨# 手thủ 把bả 馬mã 籠lung 戒giới 云vân 卻khước 是thị 作tác 家gia 師sư 云vân 背bối/bội 邊biên 打đả 不bất 着trước 戒giới 云vân 為vi 什thập 麼ma 卻khước 上thượng 來lai 下hạ 去khứ 師sư 云vân 和hòa 尚thượng 向hướng 甚thậm 處xứ 見kiến 上thượng 來lai 下hạ 去khứ 戒giới 便tiện 打đả 師sư 云vân 一nhất 言ngôn 無vô 別biệt 路lộ 千thiên 古cổ 不bất 來lai 人nhân 遂toại 呈trình 頌tụng 云vân 直trực 上thượng 猶do 難nạn/nan 到đáo 囬# 來lai 轉chuyển 更cánh 遅# 若nhược 言ngôn 禪thiền 与# 理lý 特đặc 地địa 隔cách 湏# 弥# 。

師sư 到đáo 蘇tô 州châu 翆# 峯phong 素tố 和hòa 尚thượng 處xứ 入nhập 室thất 舉cử 僧Tăng 問vấn 風phong 宂# 如như 何hà 是thị 佛Phật 宂# 云vân 嘶# 風phong 木mộc 馬mã 緣duyên 無vô 絆bán 背bối/bội 角giác [泥-匕+工]# 牛ngưu 痛thống 下hạ 鞭tiên 峯phong 問vấn 背bối/bội 鞭tiên 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 師sư 云vân 翻phiên 身thân 師sư 子tử 威uy 雄hùng 大đại 爭tranh 敢cảm 當đương 頭đầu 露lộ 爪trảo 牙nha 峯phong 云vân 放phóng 你nễ 一nhất 線tuyến 道đạo 師sư 云vân 七thất 顛điên 八bát 倒đảo 峯phong 云vân 収thâu 師sư 云vân 了liễu 。

到đáo 翆# 峯phong 顯hiển 和hòa 尚thượng 處xứ 問vấn 牛ngưu 喫khiết 草thảo 草thảo 喫khiết 牛ngưu 師sư 云vân 囬# 頭đầu 一nhất 就tựu 尾vĩ 宛uyển 轉chuyển 萬vạn 重trọng/trùng 關quan 峯phong 云vân 應ưng 知tri 不bất 背bội 面diện 湏# 教giáo 在tại 目mục 前tiền 師sư 云vân 驗nghiệm 在tại 目mục 前tiền 峯phong 云vân 自tự 領lãnh 出xuất 去khứ 。

師sư 到đáo 杭# 州châu 興hưng 教giáo 入nhập 室thất 舉cử 僧Tăng 問vấn 一nhất 和hòa 尚thượng 如như 何hà 。 是thị 佛Phật 一nhất 云vân 陳trần 橘quất 皮bì 師sư 遂toại 問vấn 意ý 旨chỉ 如như 何hà 教giáo 云vân 猫miêu 兒nhi 頭đầu 上thượng 雀tước 兒nhi 窠khòa 師sư 遂toại 呈trình 頌tụng 云vân 問vấn 佛Phật 師sư 言ngôn [前-刖+合]# 橘quất 皮bì 更cánh 無vô 一nhất 法pháp 可khả 相tương 違vi 眉mi 毛mao 翻phiên 起khởi 應ưng 難nan 見kiến 背bối/bội 向hướng 終chung 教giáo 是thị 与# 非phi 復phục 頌tụng 云vân 寸thốn 草thảo 密mật 藏tạng 師sư 子tử 多đa 猫miêu 兒nhi 頭đầu 上thượng 雀tước 兒nhi 窠khòa 擬nghĩ 欲dục 傾khuynh 窠khòa 不bất 喪táng 命mạng 直trực 隨tùy 鷂diêu 子tử 過quá 新tân 羅la 。

到đáo 杭# 州châu 西tây 菴am 菴am 主chủ 曽# 見kiến 明minh 招chiêu 舉cử 一nhất 頌tụng 云vân 絕tuyệt 頂đảnh 西tây 峯phong 上thượng 峻tuấn 機cơ 誰thùy 敢cảm 當đương 超siêu 然nhiên 凡phàm 聖thánh 外ngoại 瞥miết 起khởi 两# 重trọng/trùng 光quang 師sư 問vấn 如như 何hà 是thị 两# 重trọng/trùng 光quang 主chủ 云vân 月nguyệt 從tùng 東đông 出xuất 日nhật 向hướng 西tây 沒một 師sư 云vân 菴am 主chủ 未vị 見kiến 明minh 招chiêu 時thời 如như 何hà 主chủ 云vân 滿mãn 傾khuynh 油du 難nan 盡tận 見kiến 後hậu 如như 何hà 多đa 心tâm 易dị 得đắc 乾can/kiền/càn 。

師sư 到đáo 瑯# 瑘# 問vấn 上thượng 座tòa 近cận 離ly 甚thậm 處xứ 師sư 云vân 两# 浙chiết 瑯# 云vân 舡# 來lai 陸lục 來lai 師sư 云vân 舡# 來lai 瑯# 云vân 舡# 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 師sư 云vân 步bộ 下hạ 瑯# 云vân 不bất 渉# 程# 途đồ 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 師sư 云vân 杜đỗ 撰soạn 長trưởng 老lão 如như 麻ma 似tự 粟túc 便tiện 拂phất 袖tụ 而nhi 去khứ 瑯# 遂toại 問vấn 侍thị 者giả 此thử 是thị 什thập 麼ma 人nhân 者giả 云vân 舉cử 上thượng 座tòa 瑯# 云vân 莫mạc 是thị 舉cử 師sư 叔thúc 麼ma 當đương 時thời 先tiên 師sư 教giáo 我ngã 尋tầm 見kiến 伊y 遂toại 親thân 下hạ 旦đán 過quá 堂đường 問vấn 上thượng 座tòa 莫mạc 是thị 舉cử 師sư 叔thúc 麼ma 莫mạc 怪quái 某mỗ 甲giáp 適thích 來lai 相tương 觸xúc 悮# 師sư 便tiện 喝hát 復phục 問vấn 長trưởng 老lão 何hà 時thời 到đáo 汾# 陽dương 瑯# 云vân 恁nhẫm 時thời 到đáo 師sư 云vân 我ngã 在tại 浙chiết 江giang 早tảo 聞văn 你nễ 名danh 元nguyên 來lai 見kiến 解giải 只chỉ 如như 此thử 何hà 得đắc 名danh 播bá 寰# 宇vũ 耶da 遂toại 作tác 礼# 。

頌tụng 首thủ 山sơn 西tây 來lai 意ý

風phong 吹xuy 日nhật 炙chích 少thiểu 人nhân 知tri 頂đảnh [仁-二+印]# 先tiên 賢hiền 對đối 此thử 機cơ 饒nhiêu 君quân 曠khoáng 刼# 生sanh 前tiền 會hội 穿xuyên 耳nhĩ 胡hồ 僧Tăng 也dã 皺trứu 眉mi

透thấu 法Pháp 身thân 二nhị 頌tụng

人nhân 問vấn 透thấu 法Pháp 身thân 隨tùy 冝# 為vi 指chỉ 陳trần 大đại 地địa 如như 膠giao 漆tất 長trường/trưởng 江giang 波ba 蹙túc/xúc 顰tần 湏# 弥# 起khởi 舞vũ 天thiên 帝đế 不bất # 一nhất 人nhân 之chi 力lực 不bất 如như 百bách 人nhân

綱cương 宗tông

两# 刃nhận 交giao 鋒phong 事sự 嶮hiểm 巇# 沙sa 場tràng 六lục 月nguyệt 雪tuyết 花hoa 飛phi 如như 今kim 更cánh 擬nghĩ 圎# 真chân 實thật 白bạch 眉mi 應ưng 教giáo 入nhập 素tố 闈vi

十thập 二nhị 時thời 歌ca

夜dạ 半bán 子tử 伊y 余dư 靜tĩnh 座tòa 寒hàn 堂đường 裏lý 月nguyệt 圎# 日nhật 滿mãn 不bất 曽# 虧khuy 方phương 朔sóc 由do 來lai 悮# 宮cung 徴#

鷄kê 鳴minh 丑sửu 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 歸quy 元nguyên 首thủ 一nhất 声# 声# 後hậu 九cửu 衢cù 聞văn 年niên 光quang 任nhậm 你nễ 侵xâm 蒲bồ 柳liễu

平bình 旦đán 寅# 烏ô 龜quy 穿xuyên 破phá 髑độc 髏lâu 門môn 山sơn 伯bá 不bất 知tri 何hà 處xứ 去khứ 浮phù 桑tang 天thiên 子tử 笑tiếu 忻hãn 忻hãn

日nhật 出xuất 夘# 千thiên 門môn 萬vạn 戶hộ 呈trình 機cơ 巧xảo 織chức 成thành 蜀thục 錦cẩm 与# 吳ngô 綾lăng 到đáo 頭đầu 成thành 壞hoại 行hành 相tương/tướng 撓nạo

食thực 時thời 辰thần 麄# 細tế 將tương 来# 不bất 厭yếm 忻hãn 寒hàn 則tắc 着trước 衣y 飢cơ 喫khiết 飯phạn 途đồ 中trung 往vãng 往vãng 問vấn 踈sơ 親thân

禺# 中trung 巳tị 華hoa 藏tạng 已dĩ 開khai 見kiến 慈Từ 氏Thị 驚kinh 起khởi 毗tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 人nhân 拍phách 手thủ 呵ha 呵ha 闤hoàn 闠hội [(重-┴)/衣]#

正chánh 中trung 午ngọ 髣phảng 髴phất 乹# 城thành 猶do 未vị 許hứa 金kim 輪luân 天thiên 子tử 下hạ 閻Diêm 浮Phù 移di 卻khước 西tây 天thiên 作tác 東đông 土thổ/độ

日nhật 昳# 未vị 石thạch 室thất 老lão 僧Tăng 禪thiền 未vị 起khởi 門môn 前tiền 時thời 有hữu 問vấn 津tân 人nhân 樓lâu 至chí 擎kình 拳quyền 先tiên 指chỉ 示thị

晡bô 時thời 申thân 柴sài 門môn 不bất 掩yểm 去khứ 来# 人nhân 石thạch 室thất 円# 霞hà 謾man 費phí 力lực 歷lịch 歷lịch 分phân 明minh 真chân 不bất 真chân

日nhật 入nhập 酉dậu 時thời 擊kích 踈sơ 鐘chung 滿mãn 林lâm 吼hống 自tự 他tha # 昧muội 各các 方phương 圎# 剛cang 被bị 時thời 人nhân 分phần/phân 好hảo 醜xú

黃hoàng 昏hôn 戌tuất 才tài 燭chúc 銀ngân [卸-ㄗ+工]# 昬# 暗ám 失thất 晦hối 魄phách 山sơn 童đồng 速tốc 報báo 来# 金kim 烏ô 早tảo 向hướng 西tây 方phương 出xuất

人nhân 定định 亥hợi 抖đẩu 擻tẩu 壞hoại 衣y 線tuyến 長trường/trưởng 在tại 不bất 羨tiện 羅la 紈hoàn 錦cẩm 繡tú 袍bào 迦ca 業nghiệp 師sư 兄huynh 相tương/tướng 笑tiếu 待đãi

法pháp 華hoa 舉cử 和hòa 尚thượng 語ngữ 要yếu 終chung