故二 ( 故cố 二nhị )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)Pūrva-dvitiya,故者舊也,二者配也。謂比丘之舊妻也。玄應音義十四曰:「故二,梵本云褒羅那地耶,譯云舊第二。雜心論云眾具及第二是也。」四分律一曰:「近在屏處犯惡行,與故二行不淨。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) Pūrva - dvitiya , 故cố 者giả 舊cựu 也dã , 二nhị 者giả 配phối 也dã 。 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 之chi 舊cựu 妻thê 也dã 。 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 十thập 四tứ 曰viết 。 故cố 二nhị , 梵Phạm 本bổn 云vân 褒bao 羅la 那na 地địa 耶da , 譯dịch 云vân 舊cựu 第đệ 二nhị 。 雜tạp 心tâm 論luận 云vân 眾chúng 具cụ 及cập 第đệ 二nhị 是thị 也dã 。 」 四tứ 分phần 律luật 一nhất 曰viết : 「 近cận 在tại 屏bính 處xứ 犯phạm 惡ác 行hành 與dữ 故cố 二nhị 行hành 不bất 淨tịnh 。 」 。