( 古Cổ 今Kim 圖Đồ 書Thư 集Tập 成Thành ) 釋Thích 教Giáo 部Bộ 彙Vị 考Khảo
Quyển 0005

(# 古Cổ 今Kim 圖Đồ 書Thư 集Tập 成Thành )# 釋Thích 教Giáo 部Bộ 彚# 考Khảo 卷quyển 第đệ 五ngũ

元nguyên

元nguyên 設thiết 宣tuyên 政chánh 院viện 。 掌chưởng 釋thích 教giáo 僧Tăng 徒đồ 及cập 吐thổ 蕃phồn 之chi 境cảnh 。 置trí 院viện 使sử 。 同đồng 知tri 副phó 使sử 。 參tham 議nghị 。 經kinh 歷lịch 。 都đô 事sự 。 照chiếu 磨ma 之chi 屬thuộc 。 諸chư 元nguyên 帥súy 府phủ 。 招chiêu 討thảo 司ty 。 安an 撫phủ 司ty 。 萬vạn 戶hộ 府phủ 。 皆giai 隸lệ 焉yên 。 按án 元nguyên 史sử 百bá 官quan 志chí 。 宣tuyên 政chánh 院viện 秩# 從tùng 一nhất 品phẩm 。 掌chưởng 釋thích 教giáo 僧Tăng 徒đồ 及cập 吐thổ 蕃phồn 之chi 境cảnh 。 而nhi 隸lệ 治trị 之chi 。 遇ngộ 吐thổ 蕃phồn 有hữu 事sự 則tắc 為vi 分phần/phân 院viện 往vãng 鎮trấn 。 亦diệc 別biệt 有hữu 印ấn 。 如như 大đại 征chinh 伐phạt 。 則tắc 會hội 樞xu 府phủ 議nghị 其kỳ 用dụng 人nhân 則tắc 自tự 為vi 選tuyển 。 其kỳ 為vi 選tuyển 則tắc 軍quân 民dân 通thông 攝nhiếp 。 僧Tăng 俗tục 並tịnh 用dụng 。 至chí 元nguyên 初sơ 。 立lập 總tổng 制chế 院viện 。 領lãnh 以dĩ 國quốc 師sư 。 二nhị 十thập 五ngũ 年niên 。 因nhân 唐đường 制chế 。 吐thổ 蕃phồn 來lai 朝triêu 。 見kiến 於ư 宣tuyên 政chánh 殿điện 。 之chi 故cố 更cánh 名danh 宣tuyên 政chánh 院viện 。 置trí 院viện 使sử 二nhị 員# 同đồng 知tri 二nhị 員# 。 副phó 使sử 二nhị 員# 。 參tham 議nghị 二nhị 員# 。 經kinh 歷lịch 二nhị 員# 。 都đô 事sự 四tứ 員# 。 管quản 勾# 一nhất 員# 。 照chiếu 磨ma 一nhất 員# 。 二nhị 十thập 六lục 年niên 。 置trí 斷đoạn 事sự 官quan 四tứ 員# 。 二nhị 十thập 八bát 年niên 。 增tăng 僉thiêm 院viện 。 同đồng 僉thiêm 各các 。 一nhất 員# 。 元nguyên 貞trinh 元nguyên 年niên 。 增tăng 院viện 判phán 一nhất 員# 。 大đại 德đức 四tứ 年niên 。 罷bãi 斷đoạn 事sự 官quan 。 至chí 大đại 初sơ 。 省tỉnh 院viện 使sử 一nhất 員# 。 至chí 治trị 三tam 年niên 。 置trí 院viện 使sử 六lục 員# 。 天thiên 曆lịch 二nhị 年niên 。 罷bãi 功công 德đức 使sử 司ty 。 歸quy 宣tuyên 政chánh 。 定định 置trí 院viện 使sử 一nhất 十thập 員# 從tùng 一nhất 品phẩm 。 同đồng 知tri 二nhị 員# 正chánh 二nhị 品phẩm 。 副phó 使sử 二nhị 員# 從tùng 二nhị 品phẩm 。 僉thiêm 院viện 二nhị 員# 正chánh 三tam 品phẩm 。 同đồng 僉thiêm 三tam 員# 正chánh 四tứ 品phẩm 。 院viện 判phán 三tam 員# 正chánh 五ngũ 品phẩm 。 參tham 議nghị 二nhị 員# 正chánh 五ngũ 品phẩm 。 經kinh 歷lịch 二nhị 員# 從tùng 五ngũ 。 品phẩm 都đô 事sự 三tam 員# 從tùng 七thất 品phẩm 。 照chiếu 磨ma 一nhất 員# 。 管quản 勾# 一nhất 員# 。 並tịnh 正chánh 八bát 品phẩm 掾# 史sử 十thập 五ngũ 人nhân 。 蒙mông 古cổ 必tất 闍xà 赤xích 二nhị 人nhân 。 回hồi 回hồi 掾# 史sử 二nhị 人nhân 。 怯khiếp 里lý 馬mã 赤xích 四tứ 人nhân 。 知tri 印ấn 二nhị 人nhân 。 宣tuyên 使sử 十thập 五ngũ 人nhân 。 典điển 吏lại 有hữu 差sai 。

斷đoạn 事sự 官quan 四tứ 員# 從tùng 三tam 品phẩm 。 經kinh 歷lịch 知tri 事sự 各các 一nhất 員# 。 令linh 史sử 五ngũ 人nhân 。 知tri 印ấn 奏tấu 差sai 。 譯dịch 史sử 通thông 事sự 各các 一nhất 人nhân 。 至chí 元nguyên 二nhị 十thập 五ngũ 年niên 。 始thỉ 置trí 。 客khách 省tỉnh 使sử 秩# 從tùng 五ngũ 品phẩm 。 大đại 使sử 二nhị 員# 副phó 使sử 一nhất 員# 。 至chí 元nguyên 二nhị 十thập 五ngũ 年niên 。 置trí 。 大đại 都đô 規quy 運vận 提đề 點điểm 所sở 。 秩# 正chánh 四tứ 品phẩm 。 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 。 提đề 點điểm 一nhất 員# 。 大đại 使sử 一nhất 員# 。 副phó 使sử 一nhất 員# 。 至chí 元nguyên 二nhị 十thập 八bát 年niên 。 置trí 。 上thượng 都đô 規quy 運vận 提đề 點điểm 所sở 。 秩# 正chánh 四tứ 品phẩm 。 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 。 提đề 點điểm 一nhất 員# 。 大đại 使sử 一nhất 員# 。 副phó 使sử 一nhất 員# 。 知tri 事sự 一nhất 員# 。 至chí 元nguyên 二nhị 十thập 八bát 年niên 。 置trí 。 大đại 都đô 提đề 舉cử 資tư 善thiện 庫khố 。 秩# 從tùng 五ngũ 品phẩm 。 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 。 提đề 舉cử 一nhất 員# 。 同đồng 提đề 舉cử 一nhất 員# 。 副phó 提đề 舉cử 一nhất 員# 。 掌chưởng 錢tiền 帛bạch 之chi 事sự 。 至chí 元nguyên 二nhị 十thập 六lục 年niên 。 置trí 。 上thượng 都đô 利lợi 貞trinh 庫khố 。 秩# 從tùng 七thất 品phẩm 。 提đề 領lãnh 一nhất 員# 。 副phó 使sử 一nhất 員# 。 掌chưởng 飲ẩm 膳thiện 好hảo/hiếu 事sự 金kim 銀ngân 諸chư 物vật 元nguyên 貞trinh 元nguyên 年niên 。 置trí 。 大đại 濟tế 倉thương 監giám 支chi 納nạp 一nhất 員# 大đại 使sử 一nhất 員# 。 興hưng 教giáo 寺tự 管quản 房phòng 。 提đề 領lãnh 一nhất 員# 。 吐thổ 蕃phồn 等đẳng 處xứ 宣tuyên 慰úy 司ty 都đô 元nguyên 帥súy 府phủ 秩# 從tùng 二nhị 品phẩm 。 宣tuyên 慰úy 使sử 五ngũ 員# 。 經kinh 歷lịch 二nhị 員# 。 都đô 事sự 二nhị 員# 。 照chiếu 磨ma 一nhất 員# 。 捕bộ 盜đạo 官quan 二nhị 員# 。 儒nho 學học 教giáo 授thọ 一nhất 員# 。 鎮trấn 撫phủ 二nhị 員# 。 其kỳ 屬thuộc 二nhị 。 脫thoát 思tư 麻ma 路lộ 軍quân 民dân 萬vạn 戶hộ 府phủ 。 秩# 正chánh 三tam 品phẩm 。 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 。 萬vạn 戶hộ 一nhất 員# 。 副phó 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 。 副phó 萬vạn 戶hộ 一nhất 員# 。 經kinh 歷lịch 一nhất 員# 。 知tri 事sự 一nhất 員# 。 鎮trấn 撫phủ 一nhất 員# 。 西tây 夏hạ 中trung 興hưng 河hà 州châu 等đẳng 處xứ 軍quân 民dân 總tổng 管quản 府phủ 。 秩# 正chánh 三tam 品phẩm 。 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 。 總tổng 管quản 一nhất 員# 。 同đồng 知tri 一nhất 員# 。 治trị 中trung 一nhất 員# 。 府phủ 判phán 二nhị 員# 。 經kinh 歷lịch 一nhất 員# 。 知tri 事sự 一nhất 員# 。 屬thuộc 官quan 稅thuế 務vụ 。 提đề 領lãnh 寧ninh 河hà 縣huyện 官quan 寧ninh 河hà 脫thoát 脫thoát 禾hòa 孫tôn 五ngũ 員# 。 寧ninh 河hà 弓cung 甲giáp 匠tượng 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 。 洮đào 州châu 元nguyên 帥súy 府phủ 。 秩# 從tùng 三tam 品phẩm 。 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 。 元nguyên 帥súy 二nhị 員# 。 知tri 事sự 一nhất 員# 。 十thập 八bát 族tộc 元nguyên 帥súy 府phủ 。 秩# 從tùng 三tam 品phẩm 。 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 。 元nguyên 帥súy 一nhất 員# 。 同đồng 知tri 一nhất 員# 。 知tri 事sự 一nhất 員# 。 積tích 石thạch 州châu 元nguyên 帥súy 府phủ 。 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 。 元nguyên 帥súy 一nhất 員# 。 同đồng 知tri 一nhất 員# 。 知tri 事sự 一nhất 員# 。 脫thoát 脫thoát 禾hòa 孫tôn 一nhất 員# 。 禮lễ 店điếm 文văn 州châu 蒙mông 古cổ 漢hán 軍quân 西tây 蕃phồn 軍quân 民dân 元nguyên 帥súy 府phủ 。 秩# 正chánh 三tam 品phẩm 。 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 。 元nguyên 帥súy 一nhất 員# 。 同đồng 知tri 一nhất 員# 。 經kinh 歷lịch 知tri 事sự 各các 一nhất 員# 。 鎮trấn 撫phủ 二nhị 員# 。 蒙mông 古cổ 奧áo 魯lỗ 官quan 一nhất 員# 。 蒙mông 古cổ 奧áo 魯lỗ 相tương 副phó 官quan 一nhất 員# 。 禮lễ 店điếm 文văn 州châu 蒙mông 古cổ 漢hán 軍quân 奧áo 魯lỗ 軍quân 民dân 千thiên 戶hộ 所sở 。 秩# 從tùng 五ngũ 品phẩm 。 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 。 千thiên 戶hộ 一nhất 員# 。 副phó 千thiên 戶hộ 一nhất 員# 。 總tổng 把bả 五ngũ 員# 。 百bách 戶hộ 八bát 員# 。 禮lễ 店điếm 文văn 州châu 蒙mông 古cổ 漢hán 軍quân 西tây 蕃phồn 軍quân 民dân 上thượng 千thiên 戶hộ 所sở 。 秩# 正chánh 四tứ 品phẩm 。 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 。 千thiên 戶hộ 一nhất 員# 。 百bách 戶hộ 一nhất 員# 。 新tân 附phụ 千thiên 戶hộ 二nhị 員# 。 禮lễ 店điếm 階giai 州châu 西tây 水thủy 蒙mông 古cổ 漢hán 軍quân 西tây 蕃phồn 軍quân 民dân 總tổng 把bả 二nhị 員# 。 吐thổ 蕃phồn 等đẳng 處xứ 招chiêu 討thảo 使sử 司ty 。 秩# 正chánh 三tam 品phẩm 。 招chiêu 討thảo 使sử 二nhị 員# 。 知tri 事sự 一nhất 員# 。 鎮trấn 撫phủ 一nhất 員# 。 其kỳ 屬thuộc 附phụ 。 脫thoát 思tư 麻ma 探thám 馬mã 軍quân 四tứ 萬vạn 戶hộ 。 府phủ 秩# 正chánh 三tam 品phẩm 。 萬vạn 戶hộ 五ngũ 員# 。 千thiên 戶hộ 八bát 員# 。 經kinh 歷lịch 一nhất 員# 。 鎮trấn 撫phủ 一nhất 員# 。 脫thoát 思tư 麻ma 路lộ 新tân 附phụ 軍quân 千thiên 戶hộ 所sở 。 秩# 從tùng 。 五ngũ 品phẩm 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 。 千thiên 戶hộ 一nhất 員# 。 副phó 千thiên 戶hộ 一nhất 員# 。 文văn 扶phù 州châu 西tây 路lộ 南nam 路lộ 底để 牙nha 等đẳng 處xứ 萬vạn 戶hộ 府phủ 。 秩# 從tùng 三tam 品phẩm 。 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 。 萬vạn 戶hộ 二nhị 員# 。 鳳phượng 翔tường 等đẳng 處xứ 千thiên 戶hộ 所sở 。 秩# 從tùng 五ngũ 品phẩm 。 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 。 千thiên 戶hộ 一nhất 員# 。 百bách 戶hộ 二nhị 員# 。 慶khánh 陽dương 寧ninh 環hoàn 等đẳng 處xứ 管quản 軍quân 總tổng 把bả 一nhất 員# 。 文văn 州châu 課khóa 程# 倉thương 糧lương 官quan 一nhất 員# 。 岷# 州châu 十thập 八bát 族tộc 週# 迴hồi 捕bộ 盜đạo 官quan 二nhị 員# 。 常thường 陽dương 帖# 城thành 阿a 不bất 籠lung 等đẳng 處xứ 萬vạn 戶hộ 府phủ 。 秩# 從tùng 三tam 品phẩm 。 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 。 千thiên 戶hộ 一nhất 員# 。 階giai 文văn 扶phù 州châu 等đẳng 處xứ 蕃phồn 漢hán 軍quân 上thượng 千thiên 戶hộ 所sở 。 秩# 正chánh 五ngũ 品phẩm 。 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 。 千thiên 戶hộ 二nhị 員# 。 貴quý 德đức 州châu 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 知tri 州châu 各các 一nhất 員# 。 同đồng 知tri 州châu 判phán 各các 一nhất 員# 。 脫thoát 脫thoát 禾hòa 孫tôn 一nhất 員# 。 捕bộ 盜đạo 官quan 一nhất 員# 。 必tất 呈trình 萬vạn 戶hộ 府phủ 。 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 二nhị 員# 。 萬vạn 戶hộ 四tứ 員# 。 松tùng 潘phan 客khách 疊điệp 威uy 茂mậu 州châu 等đẳng 處xứ 軍quân 民dân 安an 撫phủ 使sử 司ty 。 秩# 正chánh 三tam 品phẩm 。 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 。 安an 撫phủ 使sử 一nhất 員# 。 同đồng 知tri 一nhất 員# 。 僉thiêm 事sự 一nhất 員# 。 經kinh 歷lịch 知tri 事sự 照chiếu 磨ma 各các 一nhất 員# 。 鎮trấn 撫phủ 一nhất 員# 威uy 州châu 保bảo 寧ninh 縣huyện 茂mậu 州châu 文văn 山sơn 縣huyện 文văn 川xuyên 縣huyện 皆giai 隸lệ 焉yên 。 靜tĩnh 州châu 茶trà 上thượng 必tất 里lý 溪khê 安an 鄉hương 等đẳng 二nhị 十thập 六lục 族tộc 軍quân 民dân 千thiên 戶hộ 所sở 。 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 。 千thiên 戶hộ 一nhất 員# 。 龍long 木mộc 頭đầu 都đô 留lưu 等đẳng 二nhị 十thập 二nhị 族tộc 軍quân 民dân 千thiên 戶hộ 所sở 。 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 。 千thiên 戶hộ 一nhất 員# 。 岳nhạc 希hy 蓬bồng 蘿# 蔔bặc 村thôn 等đẳng 處xứ 二nhị 十thập 二nhị 族tộc 軍quân 民dân 千thiên 戶hộ 所sở 。 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 千thiên 戶hộ 一nhất 員# 。 折chiết 藏tạng 萬vạn 戶hộ 府phủ 。 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 萬vạn 戶hộ 一nhất 員# 。 吐thổ 蕃phồn 等đẳng 路lộ 宣tuyên 慰úy 使sử 司ty 都đô 元nguyên 帥súy 府phủ 。 宣tuyên 慰úy 使sử 四tứ 員# 。 同đồng 知tri 二nhị 員# 。 副phó 使sử 一nhất 員# 。 經kinh 歷lịch 都đô 事sự 各các 二nhị 員# 。 捕bộ 盜đạo 官quan 三tam 員# 。 鎮trấn 撫phủ 二nhị 員# 。 朵đóa 甘cam 思tư 田điền 地địa 裏lý 管quản 軍quân 民dân 都đô 元nguyên 帥súy 府phủ 。 都đô 元nguyên 帥súy 一nhất 員# 。 經kinh 歷lịch 一nhất 員# 。 鎮trấn 撫phủ 一nhất 員# 。 剌lạt 馬mã 兒nhi 剛cang 等đẳng 處xứ 招chiêu 討thảo 使sử 司ty 。 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 。 招chiêu 討thảo 使sử 一nhất 員# 。 經kinh 歷lịch 一nhất 員# 。 奔bôn 不bất 田điền 地địa 裏lý 招chiêu 討thảo 使sử 司ty 。 招chiêu 討thảo 使sử 一nhất 員# 。 經kinh 歷lịch 一nhất 員# 。 鎮trấn 撫phủ 一nhất 員# 。 奔bôn 不bất 兒nhi 亦diệc 思tư 剛cang 百bá 姓tánh 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 。 碉# 門môn 魚ngư 通thông 黎lê 雅nhã 長trường/trưởng 河hà 西tây 寧ninh 遠viễn 等đẳng 處xứ 軍quân 民dân 安an 撫phủ 使sử 司ty 。 秩# 正chánh 三tam 品phẩm 。 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 。 安an 撫phủ 使sử 一nhất 員# 。 同đồng 知tri 一nhất 員# 。 副phó 使sử 一nhất 員# 僉thiêm 事sự 一nhất 員# 。 經kinh 歷lịch 知tri 事sự 照chiếu 磨ma 各các 一nhất 員# 。 鎮trấn 撫phủ 二nhị 員# 。 六lục 番phiên 招chiêu 討thảo 使sử 司ty 。 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 。 招chiêu 討thảo 使sử 一nhất 員# 經kinh 歷lịch 一nhất 員# 。 知tri 事sự 一nhất 員# 。 雅nhã 州châu 嚴nghiêm 道đạo 縣huyện 名danh 山sơn 縣huyện 隸lệ 之chi 。 天thiên 全toàn 招chiêu 討thảo 使sử 司ty 。 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 。 招chiêu 討thảo 二nhị 員# 。 經kinh 歷lịch 知tri 事sự 各các 一nhất 員# 。 魚ngư 通thông 路lộ 萬vạn 戶hộ 府phủ 。 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 。 萬vạn 戶hộ 一nhất 員# 。 經kinh 歷lịch 知tri 事sự 各các 一nhất 員# 。 黎lê 州châu 隸lệ 之chi 。 碉# 門môn 魚ngư 通thông 等đẳng 處xứ 管quản 軍quân 守thủ 鎮trấn 萬vạn 戶hộ 府phủ 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 。 萬vạn 戶hộ 二nhị 員# 。 經kinh 歷lịch 知tri 事sự 各các 一nhất 員# 。 鎮trấn 撫phủ 二nhị 員# 。 千thiên 戶hộ 八bát 員# 。 百bách 戶hộ 二nhị 十thập 員# 彈đàn 壓áp 四tứ 員# 。 長trường/trưởng 河hà 西tây 管quản 軍quân 萬vạn 戶hộ 府phủ 。 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 。 萬vạn 戶hộ 二nhị 員# 。 長trường/trưởng 河hà 西tây 裏lý 管quản 軍quân 招chiêu 討thảo 使sử 司ty 。 招chiêu 討thảo 使sử 二nhị 員# 。 經kinh 歷lịch 一nhất 員# 。 朵đóa 甘cam 思tư 招chiêu 討thảo 使sử 一nhất 員# 。 朵đóa 甘cam 思tư 哈# 答đáp 李# 唐đường 魚ngư 通thông 等đẳng 處xứ 錢tiền 糧lương 總tổng 管quản 府phủ 。 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 。 總tổng 管quản 一nhất 員# 。 副phó 總tổng 管quản 一nhất 員# 。 答đáp 剌lạt 答đáp 脫thoát 脫thoát 禾hòa 孫tôn 一nhất 員# 。 哈# 裏lý 脫thoát 脫thoát 禾hòa 孫tôn 一nhất 員# 。 朵đóa 甘cam 思tư 瓮úng 吉cát 剌lạt 滅diệt 吉cát 思tư 千thiên 戶hộ 一nhất 員# 。 亦diệc 思tư 馬mã 兒nhi 甘cam 萬vạn 戶hộ 府phủ 。 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 。 萬vạn 戶hộ 二nhị 員# 。 烏ô 思tư 藏tạng 納nạp 里lý 速tốc 古cổ 魯lỗ 孫tôn 等đẳng 三tam 路lộ 宣tuyên 慰úy 使sử 司ty 都đô 元nguyên 帥súy 府phủ 。 宣tuyên 慰úy 使sử 五ngũ 員# 。 同đồng 知tri 二nhị 員# 。 副phó 使sử 一nhất 員# 。 經kinh 歷lịch 一nhất 員# 。 鎮trấn 撫phủ 一nhất 員# 。 捕bộ 盜đạo 司ty 官quan 一nhất 員# 。 其kỳ 屬thuộc 附phụ 見kiến 。 納nạp 里lý 速tốc 古cổ 兒nhi 孫tôn 元nguyên 帥súy 二nhị 員# 。 烏ô 思tư 藏tạng 管quản 蒙mông 古cổ 軍quân 都đô 元nguyên 帥súy 二nhị 員# 。 擔đảm 裏lý 管quản 軍quân 招chiêu 討thảo 使sử 一nhất 員# 。 烏ô 思tư 藏tạng 等đẳng 處xứ 轉chuyển 運vận 一nhất 員# 。 沙sa 魯lỗ 思tư 地địa 裏lý 管quản 民dân 萬vạn 戶hộ 一nhất 員# 。 搽# 里lý 八bát 田điền 地địa 裏lý 管quản 民dân 萬vạn 戶hộ 一nhất 員# 。 烏ô 思tư 藏tạng 田điền 地địa 裏lý 管quản 民dân 萬vạn 戶hộ 一nhất 員# 。 速tốc 兒nhi 麻ma 加gia 瓦ngõa 田điền 地địa 裏lý 管quản 民dân 官quan 一nhất 員# 。 撒tản 剌lạt 田điền 地địa 裏lý 管quản 民dân 官quan 一nhất 員# 。 出xuất 蜜mật 萬vạn 戶hộ 一nhất 員# 。 嗷# 籠lung 答đáp 剌lạt 萬vạn 戶hộ 一nhất 員# 。 思tư 答đáp 籠lung 剌lạt 萬vạn 戶hộ 一nhất 員# 。 伯bá 木mộc 古cổ 魯lỗ 萬vạn 戶hộ 一nhất 員# 。 湯thang 卜bốc 赤xích 八bát 千thiên 戶hộ 四tứ 員# 。 加gia 麻ma 瓦ngõa 萬vạn 戶hộ 一nhất 員# 。 扎# 由do 萬vạn 戶hộ 瓦ngõa 一nhất 員# 。 牙nha 里lý 不bất 藏tạng 思tư 八bát 萬vạn 戶hộ 府phủ 。 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 。 萬vạn 戶hộ 一nhất 員# 。 千thiên 戶hộ 一nhất 員# 擔đảm 裏lý 脫thoát 脫thoát 禾hòa 孫tôn 一nhất 員# 。 迷mê 兒nhi 軍quân 萬vạn 戶hộ 府phủ 。 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 一nhất 員# 。 萬vạn 戶hộ 一nhất 員# 。 初sơ 厚hậu 江giang 八bát 千thiên 戶hộ 一nhất 員# 。 卜bốc 兒nhi 八bát 官quan 一nhất 員# 。

憲hiến 宗tông 元nguyên 年niên 夏hạ 六lục 月nguyệt 。 以dĩ 僧Tăng 海hải 雲vân 掌chưởng 釋thích 教giáo 事sự 。 按án 元nguyên 史sử 憲hiến 宗tông 本bổn 紀kỷ 云vân 云vân 。

世thế 祖tổ 中trung 統thống 元nguyên 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 。 以dĩ 梵Phạm 僧Tăng 八bát 合hợp 思tư 八bát 為vi 帝đế 師sư 授thọ 以dĩ 玉ngọc 印ấn 。 統thống 釋thích 教giáo 。 按án 元nguyên 史sử 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 云vân 云vân 。

中trung 統thống 三tam 年niên 。 作tác 佛Phật 事sự 。 按án 元nguyên 史sử 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 中trung 統thống 三tam 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 乙ất 酉dậu 。 太thái 白bạch 犯phạm 鉤câu 鈐# 。 丁đinh 亥hợi 勅sắc 聖thánh 安an 寺tự 。 作tác 佛Phật 頂đảnh 金kim 輪luân 會hội 。 十thập 二nhị 月nguyệt 作tác 佛Phật 事sự 於ư 昊hạo 天thiên 寺tự 。 七thất 晝trú 夜dạ 賜tứ 銀ngân 萬vạn 五ngũ 千thiên 兩lưỡng 中trung 統thống 四tứ 年niên 。 以dĩ 建kiến 太thái 廟miếu 作tác 佛Phật 事sự 。 按án 元nguyên 史sử 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 中trung 統thống 四tứ 年niên 三tam 月nguyệt 癸quý 卯mão 。 初sơ 建kiến 太thái 廟miếu 。 按án 續tục 文văn 獻hiến 通thông 考khảo 。 建kiến 太thái 廟miếu 命mạng 僧Tăng 作tác 佛Phật 事sự 七thất 晝trú 夜dạ 。 歲tuế 以dĩ 為vi 常thường 。

至chí 元nguyên 元nguyên 年niên 。 遣khiển 僧Tăng 祈kỳ 雨vũ 。 按án 元nguyên 史sử 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 至chí 元nguyên 元nguyên 年niên 四tứ 月nguyệt 壬nhâm 子tử 。 東đông 平bình 太thái 原nguyên 平bình 陽dương 旱hạn 。 分phần/phân 遣khiển 西tây 僧Tăng 祈kỳ 雨vũ 。

至chí 元nguyên 二nhị 年niên 。 詔chiếu 州châu 郡quận 設thiết 僧Tăng 錄lục 等đẳng 官quan 。 設thiết 三tam 學học 講giảng 。 三tam 禪thiền 會hội 。 按án 元nguyên 史sử 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 至chí 元nguyên 二nhị 年niên 二nhị 月nguyệt 甲giáp 子tử 。 詔chiếu 諭dụ 總tổng 統thống 所sở 。 僧Tăng 人nhân 通thông 五ngũ 大đại 部bộ 經kinh 者giả 。 為vi 中trung 選tuyển 。 以dĩ 有hữu 德đức 業nghiệp 者giả 。 為vi 州châu 郡quận 僧Tăng 錄lục 判phán 正chánh 副phó 都đô 綱cương 等đẳng 官quan 。 仍nhưng 干can 各các 路lộ 。 設thiết 三tam 學học 。 講giảng 三tam 禪thiền 會hội 。

至chí 元nguyên 三tam 年niên 。 詔chiếu 僧Tăng 道đạo 祈kỳ 福phước 。 以dĩ 僧Tăng 機cơ 為vi 總tổng 統thống 。 按án 元nguyên 史sử 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 至chí 元nguyên 三tam 年niên 夏hạ 四tứ 月nguyệt 庚canh 午ngọ 。 勅sắc 僧Tăng 道đạo 祈kỳ 福phước 於ư 中trung 都đô 寺tự 觀quán 。 詔chiếu 以dĩ 僧Tăng 機cơ 為vi 總tổng 統thống 。 居cư 慶khánh 壽thọ 寺tự 。

至chí 元nguyên 四tứ 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 。 禁cấm 僧Tăng 官quan 侵xâm 理lý 民dân 訟tụng 。 按án 元nguyên 史sử 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 云vân 云vân 。

至chí 元nguyên 六lục 年niên 。 作tác 佛Phật 事sự 於ư 太thái 廟miếu 。 詔chiếu 升thăng 國quốc 師sư 八bát 思tư 巴ba 。 號hiệu 大đại 寶bảo 法Pháp 王Vương 賜tứ 玉ngọc 印ấn 。 按án 元nguyên 史sử 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 至chí 元nguyên 六lục 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 。 作tác 佛Phật 事sự 於ư 太thái 廟miếu 。 七thất 晝trú 夜dạ 。 按án 八bát 思tư 巴ba 傳truyền 。 八bát 思tư 巴ba 者giả 土thổ/độ 番phiên 薩tát 斯tư 迦ca 人nhân 族tộc 。 欵khoản 氏thị 也dã 。 世thế 祖tổ 即tức 位vị 。 尊tôn 為vi 國quốc 師sư 。 授thọ 以dĩ 玉ngọc 印ấn 。 命mạng 製chế 蒙mông 古cổ 新tân 字tự 。 至chí 元nguyên 六lục 年niên 。 詔chiếu 頒ban 行hành 天thiên 下hạ 。 詔chiếu 曰viết 朕trẫm 惟duy 字tự 以dĩ 書thư 言ngôn 。 言ngôn 以dĩ 紀kỷ 事sự 。 此thử 古cổ 今kim 通thông 制chế 。 我ngã 國quốc 家gia 。 肇triệu 基cơ 朔sóc 方phương 。 俗tục 尚thượng 簡giản 古cổ 。 未vị 遑hoàng 制chế 作tác 施thí 用dụng 文văn 字tự 。 因nhân 用dụng 漢hán 楷# 及cập 畏úy 吾ngô 字tự 。 以dĩ 達đạt 本bổn 朝triêu 之chi 言ngôn 。 考khảo 諸chư 遼liêu 金kim 。 以dĩ 及cập 遐hà 方phương 諸chư 國quốc 。 例lệ 各các 有hữu 字tự 。 今kim 文văn 治trị 寖# 興hưng 。 字tự 書thư 有hữu 闕khuyết 。 於ư 一nhất 代đại 制chế 度độ 。 實thật 為vi 未vị 備bị 。 故cố 特đặc 命mạng 國quốc 師sư 八bát 思tư 巴ba 。 創sáng/sang 為vi 蒙mông 古cổ 新tân 字tự 。 譯dịch 寫tả 一nhất 切thiết 文văn 字tự 。 期kỳ 於ư 順thuận 言ngôn 達đạt 事sự 而nhi 已dĩ 。 自tự 今kim 以dĩ 往vãng 。 凡phàm 有hữu 璽# 書thư 頒ban 降giáng/hàng 者giả 。 並tịnh 用dụng 蒙mông 古cổ 新tân 字tự 。 仍nhưng 各các 以dĩ 其kỳ 國quốc 字tự 副phó 之chi 遂toại 升thăng 號hiệu 八bát 思tư 巴ba 。 曰viết 大đại 寶bảo 法Pháp 王Vương 。 更cánh 賜tứ 玉ngọc 印ấn 。

至chí 元nguyên 七thất 年niên 。 禁cấm 僧Tăng 冒mạo 據cứ 民dân 田điền 。 更cánh 定định 其kỳ 服phục 色sắc 。 是thị 年niên 啟khải 建kiến 白bạch 傘tản 蓋cái 佛Phật 事sự 歲tuế 以dĩ 為vi 常thường 。 請thỉnh 膽đảm 巴ba 金kim 剛cang 上thượng 師sư 。 住trụ 持trì 仁nhân 王vương 寺tự 。 按án 元nguyên 史sử 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 至chí 元nguyên 七thất 年niên 閏nhuận 十thập 一nhất 月nguyệt 。 詔chiếu 諭dụ 西tây 夏hạ 提đề 刑hình 按án 察sát 司ty 管quản 民dân 官quan 。 禁cấm 僧Tăng 徒đồ 冒mạo 據cứ 民dân 田điền 。 十thập 二nhị 月nguyệt 建kiến 大đại 護hộ 國quốc 仁nhân 王vương 寺tự 於ư 高cao 良lương 河hà 。 勅sắc 更cánh 定định 僧Tăng 服phục 色sắc 。 按án 祭tế 祀tự 志chí 。 至chí 元nguyên 七thất 年niên 。 以dĩ 帝đế 師sư 八bát 思tư 巴ba 之chi 言ngôn 。 於ư 大đại 明minh 殿điện 御ngự 座tòa 上thượng 。 置trí 白bạch 傘tản 蓋cái 一nhất 頂đảnh 。 用dụng 素tố 段đoạn 泥nê 金kim 書thư 梵Phạm 字tự 於ư 其kỳ 上thượng 。 謂vị 鎮trấn 伏phục 邪tà 魔ma 。 護hộ 安an 國quốc 剎sát 。 自tự 後hậu 每mỗi 歲tuế 。 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 於ư 大đại 殿điện 。 啟khải 建kiến 白bạch 傘tản 蓋cái 佛Phật 事sự 。 用dụng 諸chư 色sắc 儀nghi 仗trượng 社xã 直trực 。 迎nghênh 引dẫn 傘tản 蓋cái 。 周chu 遊du 皇hoàng 城thành 內nội 外ngoại 。 云vân 與dữ 眾chúng 生sanh 。 祓# 除trừ 不bất 祥tường 。 導đạo 迎nghênh 福phước 祉chỉ 。 歲tuế 正chánh 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 宣tuyên 政chánh 院viện 同đồng 中trung 書thư 省tỉnh 奏tấu 請thỉnh 。 先tiên 期kỳ 中trung 書thư 奉phụng 旨chỉ 。 移di 文văn 樞xu 密mật 院viện 八bát 衛vệ 。 撥bát 傘tản 鼓cổ 手thủ 一nhất 百bách 二nhị 十thập 人nhân 。 殿điện 後hậu 軍quân 甲giáp 馬mã 五ngũ 百bách 人nhân 。 擾nhiễu 舁dư 監giám 壇đàn 漢hán 關quan 羽vũ 神thần 轎kiệu 軍quân 。 及cập 雜tạp 用dụng 五ngũ 百bách 人nhân 。 宣tuyên 政chánh 院viện 所sở 轄hạt 宮cung 寺tự 三tam 百bách 六lục 十thập 所sở 。 掌chưởng 供cung 應ưng 佛Phật 像tượng 壇đàn 面diện 幢tràng 幡phan 寶bảo 蓋cái 。 車xa 鼓cổ 頭đầu 旗kỳ 三tam 百bách 六lục 十thập 壇đàn 。 每mỗi 壇đàn 擎kình 執chấp 擡# 舁dư 二nhị 十thập 六lục 人nhân 。 鈸bạt 鼓cổ 僧Tăng 一nhất 十thập 二nhị 人nhân 。 大đại 都đô 路lộ 掌chưởng 供cung 各các 色sắc 金kim 門môn 大đại 社xã 一nhất 百bách 二nhị 十thập 隊đội 。 教giáo 坊phường 司ty 雲vân 和hòa 署thự 掌chưởng 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 鼓cổ 板bản 杖trượng 鼓cổ 篳# 篥# 龍long 笛địch 琵tỳ 琶bà 箏tranh [竺-二+秦]# 七thất 色sắc 四tứ 百bách 人nhân 。 興hưng 和hòa 署thự 掌chưởng 妓kỹ 女nữ 雜tạp 扮# 隊đội 戲hí 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 。 祥tường 和hòa 署thự 掌chưởng 雜tạp 把bả 戲hí 男nam 女nữ 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 。 儀nghi 鳳phượng 司ty 掌chưởng 漢hán 人nhân 回hồi 回hồi 河hà 西tây 三tam 色sắc 細tế 樂nhạo/nhạc/lạc 每mỗi 色sắc 各các 三tam 隊đội 三tam 百bách 二nhị 十thập 四tứ 人nhân 。 凡phàm 執chấp 役dịch 者giả 。 皆giai 官quan 給cấp 鎧khải 甲giáp 袍bào 服phục 器khí 仗trượng 。 以dĩ 鮮tiên 麗lệ 整chỉnh 齊tề 為vi 尚thượng 。 珠châu 玉ngọc 金kim 繡tú 。 裝trang 束thúc 奇kỳ 巧xảo 。 首thủ 尾vĩ 排bài 列liệt 。 三tam 十thập 餘dư 里lý 。 都đô 城thành 士sĩ 女nữ 。 閭lư 閻diêm 聚tụ 觀quán 。 禮lễ 部bộ 官quan 點điểm 視thị 諸chư 色sắc 隊đội 仗trượng 。 刑hình 部bộ 官quan 巡tuần 綽xước 喧huyên 閙náo 。 樞xu 密mật 院viện 官quan 分phần/phân 守thủ 城thành 門môn 。 而nhi 中trung 書thư 省tỉnh 官quan 一nhất 員# 總tổng 督# 視thị 之chi 。 先tiên 二nhị 日nhật 於ư 西tây 鎮trấn 國quốc 寺tự 迎nghênh 太thái 子tử 遊du 四tứ 門môn 。 舁dư 高cao 塑tố 像tượng 。 且thả 儀nghi 仗trượng 入nhập 城thành 。 十thập 四tứ 日nhật 帝đế 師sư 率suất 梵Phạm 僧Tăng 五ngũ 百bách 人nhân 。 於ư 大đại 明minh 殿điện 。 內nội 建kiến 佛Phật 事sự 。 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 恭cung 請thỉnh 傘tản 蓋cái 於ư 御ngự 座tòa 奉phụng 置trí 寶bảo 輿dư 諸chư 儀nghi 衛vệ 隊đội 仗trượng 。 列liệt 殿điện 前tiền 。 諸chư 色sắc 社xã 直trực 暨kỵ 諸chư 壇đàn 面diện 。 列liệt 崇sùng 天thiên 門môn 外ngoại 。 迎nghênh 引dẫn 出xuất 宮cung 。 至chí 慶khánh 壽thọ 寺tự 具cụ 素tố 食thực 。 食thực 罷bãi 起khởi 行hành 。 從tùng 西tây 宮cung 門môn 外ngoại 垣viên 海hải 子tử 南nam 岸ngạn 入nhập 厚hậu 載tái 紅hồng 門môn 。 由do 東đông 華hoa 門môn 。 過quá 延diên 春xuân 門môn 而nhi 西tây 。 帝đế 及cập 后hậu 妃phi 公công 主chủ 。 於ư 五ngũ 德đức 殿điện 門môn 外ngoại 塔tháp 金kim 脊tích 吾ngô 殿điện 綵thải 樓lâu 而nhi 觀quán 焉yên 。 及cập 諸chư 隊đội 仗trượng 社xã 直trực 送tống 金kim 傘tản 還hoàn 宮cung 。 復phục 恭cung 置trí 御ngự 榻tháp 上thượng 。 帝đế 師sư 僧Tăng 眾chúng 作tác 佛Phật 事sự 。 至chí 十thập 六lục 日nhật 散tán 。 謂vị 之chi 游du 皇hoàng 城thành 。 六lục 月nguyệt 中trung 。 上thượng 京kinh 亦diệc 如như 之chi 。 按án 續tục 文văn 獻hiến 通thông 考khảo 。 至chí 元nguyên 七thất 年niên 。 詔chiếu 請thỉnh 瞻chiêm 巴ba 金kim 剛cang 上thượng 師sư 。 住trụ 持trì 仁nhân 王vương 寺tự 。 普phổ 度độ 僧Tăng 員# 。

至chí 元nguyên 八bát 年niên 。 五ngũ 月nguyệt 己kỷ 巳tị 。 修tu 佛Phật 事sự 於ư 瓊# 華hoa 島đảo 。 按án 元nguyên 史sử 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 云vân 云vân 。

至chí 元nguyên 九cửu 年niên 。 遣khiển 使sứ 祀tự 興hưng 國quốc 寺tự 。 又hựu 集tập 僧Tăng 誦tụng 大Đại 藏Tạng 經Kinh 。 按án 元nguyên 史sử 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 至chí 元nguyên 九cửu 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 。 勅sắc 燕yên 王vương 遣khiển 使sứ 持trì 香hương 旛phan 。 祀tự 五ngũ 臺đài 興hưng 國quốc 寺tự 。 秋thu 七thất 月nguyệt 集tập 都đô 城thành 僧Tăng 誦tụng 大Đại 藏Tạng 經Kinh 九cửu 會hội 。 十thập 二nhị 月nguyệt 建kiến 大đại 聖thánh 壽thọ 萬vạn 安an 寺tự 。

至chí 元nguyên 十thập 一nhất 年niên 。 以dĩ 亦diệc 鄰lân 真chân 襲tập 帝đế 師sư 位vị 。 按án 元nguyên 史sử 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 至chí 元nguyên 十thập 一nhất 年niên 三tam 月nguyệt 。 帝đế 師sư 八bát 合hợp 思tư 八bát 歸quy 土thổ/độ 番phiên 國quốc 。 以dĩ 其kỳ 弟đệ 益ích 鄰lân 真chân 襲tập 位vị 。 建kiến 大đại 護hộ 國quốc 仁nhân 王vương 寺tự 成thành 。

至chí 元nguyên 十thập 三tam 年niên 。 設thiết 資tư 戒giới 會hội 。 又hựu 命mạng 國quốc 師sư 作tác 佛Phật 事sự 。 按án 元nguyên 史sử 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 至chí 元nguyên 十thập 三tam 年niên 二nhị 月nguyệt 辛tân 酉dậu 。 車xa 駕giá 幸hạnh 上thượng 都đô 。 設thiết 資tư 戒giới 大đại 會hội 於ư 順thuận 德đức 府phủ 開khai 元nguyên 寺tự 。 閏nhuận 三tam 月nguyệt 甲giáp 子tử 。 禁cấm 西tây 番phiên 僧Tăng 持trì 軍quân 器khí 。 九cửu 月nguyệt 壬nhâm 辰thần 朔sóc 。 命mạng 國quốc 師sư 益ích 鄰lân 真chân 。 作tác 佛Phật 事sự 於ư 太thái 廟miếu 。 辛tân 酉dậu 設thiết 資tư 戒giới 會hội 於ư 京kinh 師sư 。

至chí 元nguyên 十thập 四tứ 年niên 二nhị 月nguyệt 。 詔chiếu 以dĩ 僧Tăng 亢kháng 吉cát 益ích 鄰lân 真chân 加gia 加gia 瓦ngõa 。 並tịnh 為vi 江giang 南nam 總tổng 攝nhiếp 掌chưởng 釋thích 教giáo 。 除trừ 僧Tăng 租tô 賦phú 。 禁cấm 擾nhiễu 寺tự 宇vũ 者giả 。 按án 元nguyên 史sử 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 云vân 云vân 。

至chí 元nguyên 十thập 六lục 年niên 命mạng 散tán 都đô 修tu 佛Phật 事sự 。 置trí 大đại 護hộ 國quốc 仁nhân 王vương 寺tự 總tổng 管quản 府phủ 。 帝đế 師sư 卒thốt 勅sắc 設thiết 齋trai 賜tứ 號hiệu 。 按án 元nguyên 史sử 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 至chí 元nguyên 十thập 六lục 年niên 夏hạ 四tứ 月nguyệt 令linh 泉tuyền 州châu 僧Tăng 。 依y 宋tống 例lệ 。 輸du 稅thuế 以dĩ 給cấp 軍quân 餉hướng 。 五ngũ 月nguyệt 丙bính 寅# 。 勅sắc 江giang 南nam 僧Tăng 司ty 文văn 移di 母mẫu 輙triếp 入nhập 遞đệ 。 七thất 月nguyệt 命mạng 散tán 都đô 修tu 佛Phật 事sự 十thập 有hữu 五ngũ 日nhật 。 八bát 月nguyệt 置trí 大đại 護hộ 國quốc 仁nhân 王vương 寺tự 總tổng 管quản 府phủ 。 十thập 二nhị 月nguyệt 建kiến 聖thánh 壽thọ 萬vạn 安an 寺tự 於ư 京kinh 城thành 。 帝đế 師sư 亦diệc 鄰lân 吉cát 卒thốt 。 勅sắc 諸chư 國quốc 教giáo 師sư 禪thiền 師sư 百bách 有hữu 八bát 人nhân 。 即tức 大đại 都đô 萬vạn 安an 寺tự 。 設thiết 齋trai 圓viên 戒giới 賜tứ 衣y 。 按án 八bát 思tư 巴ba 傳truyền 。 至chí 元nguyên 十thập 六lục 年niên 。 八bát 思tư 巴ba 卒thốt 。 訃# 聞văn 賻# 贈tặng 有hữu 加gia 賜tứ 號hiệu 。 皇hoàng 天thiên 之chi 下hạ 一nhất 人nhân 之chi 上thượng 。 宣tuyên 文văn 輔phụ 治trị 。 大đại 聖thánh 至chí 德đức 。 普phổ 覺giác 真chân 智trí 。 佑hữu 國quốc 如như 意ý 大đại 寶bảo 法Pháp 王Vương 西tây 天thiên 佛Phật 子tử 。 大đại 元nguyên 帝đế 師sư 。

至chí 元nguyên 十thập 七thất 年niên 。 立lập 都đô 功công 德đức 使sử 司ty 賜tứ 國quốc 師sư 掌chưởng 教giáo 所sở 印ấn 。 又hựu 印ấn 造tạo 戒giới 本bổn 。 頒ban 諸chư 路lộ 僧Tăng 人nhân 。 按án 元nguyên 史sử 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 至chí 元nguyên 十thập 七thất 年niên 三tam 月nguyệt 乙ất 卯mão 。 立lập 都đô 功công 德đức 使sử 司ty 從tùng 二nhị 品phẩm 。 掌chưởng 奏tấu 帝đế 師sư 所sở 統thống 僧Tăng 人nhân 。 五ngũ 月nguyệt 辛tân 酉dậu 。 賜tứ 國quốc 師sư 掌chưởng 教giáo 所sở 印ấn 。 十thập 二nhị 月nguyệt 勅sắc 鏤lũ 板bản 印ấn 造tạo 帝đế 師sư 八bát 合hợp 思tư 八bát 新tân 譯dịch 戒giới 本bổn 五ngũ 百bách 部bộ 。 頒ban 降giáng/hàng 諸chư 路lộ 僧Tăng 人nhân 至chí 元nguyên 十thập 九cửu 年niên 。 罷bãi 都đô 功công 德đức 使sử 。 詔chiếu 帝đế 師sư 答đáp 耳nhĩ 麻ma 八bát 剌lạt 剌lạt 吉cát 。 統thống 領lãnh 釋thích 教giáo 。 按án 元nguyên 史sử 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 至chí 元nguyên 十thập 九cửu 年niên 夏hạ 四tứ 月nguyệt 。 禁cấm 土thổ/độ 番phiên 僧Tăng 給cấp 驛dịch 太thái 煩phiền 擾nhiễu 害hại 於ư 民dân 。 自tự 今kim 非phi 奉phụng 旨chỉ 勿vật 給cấp 。 秋thu 七thất 月nguyệt 闍xà 婆bà 國quốc 貢cống 金kim 佛Phật 塔tháp 冬đông 。 十thập 一nhất 月nguyệt 罷bãi 都đô 功công 德đức 使sử 脫thoát 烈liệt 其kỳ 修tu 設thiết 佛Phật 事sự 妄vọng 費phí 官quan 物vật 。 皆giai 徵trưng 還hoàn 之chi 。 十thập 二nhị 月nguyệt 詔chiếu 立lập 帝đế 師sư 答đáp 耳nhĩ 麻ma 八bát 剌lạt 剌lạt 吉cát 塔tháp 。 掌chưởng 玉ngọc 印ấn 統thống 領lãnh 諸chư 國quốc 釋thích 教giáo 。 造tạo 帝đế 師sư 八bát 合hợp 思tư 八bát 舍xá 利lợi 塔tháp 。

至chí 元nguyên 二nhị 十thập 年niên 。 春xuân 正chánh 三tam 月nguyệt 。 臺đài 臣thần 言ngôn 五ngũ 臺đài 山sơn 造tạo 寺tự 伐phạt 木mộc 及cập 南nam 城thành 建kiến 新tân 寺tự 役dịch 重trọng/trùng 。 詔chiếu 罷bãi 之chi 。 按án 元nguyên 史sử 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 云vân 云vân 至chí 元nguyên 二nhị 十thập 一nhất 年niên 。 以dĩ 宋tống 陵lăng 冢# 金kim 銀ngân 寶bảo 器khí 。 修tu 天thiên 衣y 寺tự 。 按án 元nguyên 史sử 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 至chí 元nguyên 二nhị 十thập 一nhất 年niên 春xuân 二nhị 月nguyệt 。 立lập 法Pháp 輪luân 竿can/cán 於ư 大đại 內nội 萬vạn 壽thọ 山sơn 高cao 百bách 尺xích 。 秋thu 九cửu 月nguyệt 丙bính 申thân 以dĩ 江giang 南nam 總tổng 攝nhiếp 楊dương 璉# 真chân 加gia 。 發phát 宋tống 陵lăng 冢# 所sở 收thu 金kim 銀ngân 寶bảo 器khí 。 修tu 天thiên 衣y 寺tự 。

至chí 元nguyên 二nhị 十thập 二nhị 年niên 。 毀hủy 宋tống 郊giao 天thiên 臺đài 為vi 佛Phật 寺tự 。 大đại 集tập 諸chư 路lộ 僧Tăng 。 作tác 資tư 戒giới 會hội 。 按án 元nguyên 史sử 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 至chí 元nguyên 二nhị 十thập 二nhị 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 。 毀hủy 宋tống 郊giao 天thiên 臺đài 桑tang 哥ca 言ngôn 。 楊dương 璉# 真chân 加gia 云vân 。 會hội 稽khể 有hữu 泰thái 寧ninh 寺tự 宋tống 毀hủy 之chi 以dĩ 建kiến 寧ninh 宗tông 等đẳng 攢toàn 宮cung 。 錢tiền 塘đường 有hữu 龍long 華hoa 寺tự 宋tống 毀hủy 之chi 以dĩ 為vi 南nam 郊giao 皆giai 勝thắng 地địa 也dã 。 宣tuyên 復phục 為vi 寺tự 以dĩ 為vi 皇hoàng 上thượng 東đông 宮cung 祈kỳ 壽thọ 。

時thời 寧ninh 宗tông 等đẳng 攢toàn 宮cung 已dĩ 毀hủy 建kiến 寺tự 。 勅sắc 毀hủy 郊giao 天thiên 臺đài 亦diệc 建kiến 寺tự 焉yên 。 辛tân 卯mão 發phát 諸chư 衛vệ 軍quân 六lục 千thiên 八bát 百bách 人nhân 。 給cấp 護hộ 國quốc 寺tự 修tu 造tạo 。 十thập 二nhị 月nguyệt 集tập 諸chư 路lộ 僧Tăng 四tứ 萬vạn 於ư 西tây 京kinh 普phổ 恩ân 寺tự 。 作tác 資tư 戒giới 會hội 七thất 日nhật 夜dạ 命mạng 帝đế 師sư 也dã 憐lân 八bát 合hợp 失thất 甲giáp 自tự 羅la 二nhị 思tư 八bát 等đẳng 。 遞đệ 作tác 佛Phật 事sự 於ư 萬vạn 安an 興hưng 教giáo 慶khánh 壽thọ 等đẳng 寺tự 。 凡phàm 一nhất 十thập 九cửu 會hội 。

至chí 元nguyên 二nhị 十thập 三tam 年niên 。 以dĩ 亦diệc 攝nhiếp 思tư 憐lân 為vi 帝đế 師sư 。 命mạng 西tây 僧Tăng 作tác 佛Phật 事sự 。 凡phàm 三tam 十thập 會hội 。 按án 元nguyên 史sử 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 至chí 元nguyên 二nhị 十thập 三tam 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 。 以dĩ 江giang 南nam 廢phế 寺tự 田điền 土thổ/độ 為vi 人nhân 占chiêm 據cứ 者giả 。 悉tất 付phó 總tổng 統thống 楊dương 璉# 真chân 加gia 修tu 寺tự 。 是thị 歲tuế 以dĩ 亦diệc 攝nhiếp 思tư 憐lân 為vi 帝đế 師sư 。 命mạng 西tây 僧Tăng 遞đệ 作tác 佛Phật 事sự 於ư 萬vạn 壽thọ 山sơn 玉ngọc 塔tháp 殿điện 萬vạn 安an 寺tự 凡phàm 三tam 十thập 會hội 。

至chí 元nguyên 二nhị 十thập 四tứ 年niên 。 十thập 二nhị 月nguyệt 癸quý 亥hợi 。 立lập 尚thượng 乘thừa 寺tự 。 是thị 歲tuế 命mạng 西tây 僧Tăng 監giám 臧tang 宛uyển 卜bốc 卜bốc 思tư 哥ca 等đẳng 作tác 佛Phật 事sự 。 坐tọa 靜tĩnh 於ư 大đại 殿điện 寢tẩm 殿điện 萬vạn 壽thọ 山sơn 五ngũ 臺đài 山sơn 等đẳng 寺tự 。 凡phàm 三tam 十thập 三tam 會hội 。 按án 元nguyên 史sử 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 云vân 云vân 。

至chí 元nguyên 二nhị 十thập 五ngũ 年niên 。 以dĩ 宋tống 宮cung 室thất 為vi 塔tháp 寺tự 。 改cải 釋thích 教giáo 總tổng 制chế 院viện 。 為vi 宣tuyên 政chánh 院viện 。 是thị 歲tuế 作tác 佛Phật 事sự 。 凡phàm 五ngũ 十thập 四tứ 會hội 。 按án 元nguyên 史sử 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 至chí 元nguyên 二nhị 十thập 五ngũ 年niên 春xuân 二nhị 月nguyệt 。 江giang 淮hoài 總tổng 攝nhiếp 楊dương 璉# 真chân 加gia 言ngôn 。 以dĩ 宋tống 宮cung 室thất 為vi 塔tháp 一nhất 為vi 寺tự 五ngũ 已dĩ 成thành 。 詔chiếu 以dĩ 水thủy 陸lục 地địa 百bách 五ngũ 十thập 頃khoảnh 養dưỡng 之chi 。 夏hạ 四tứ 月nguyệt 甲giáp 戌tuất 。 萬vạn 安an 寺tự 成thành 。 佛Phật 像tượng 及cập 窗song 壁bích 。 皆giai 金kim 飾sức 之chi 。 凡phàm 費phí 金kim 五ngũ 百bách 四tứ 十thập 兩lưỡng 有hữu 奇kỳ 。 水thủy 銀ngân 二nhị 百bách 四tứ 十thập 斤cân 遼liêu 陽dương 省tỉnh 新tân 附phụ 軍quân 逃đào 還hoàn 各các 衛vệ 者giả 。 令linh 助trợ 造tạo 尚thượng 書thư 省tỉnh 仍nhưng 命mạng 分phần/phân 道đạo 招chiêu 集tập 之chi 。 冬đông 十thập 月nguyệt 瀛doanh 國quốc 公công 。 趙triệu 㬎# 學học 佛Phật 法Pháp 於ư 土thổ/độ 番phiên 。 十thập 一nhất 月nguyệt 改cải 釋thích 教giáo 總tổng 制chế 院viện 。 為vi 宣tuyên 政chánh 院viện 。 秩# 從tùng 一nhất 品phẩm 。 印ấn 用dụng 三tam 臺đài 。 十thập 二nhị 月nguyệt 命mạng 亦diệc 思tư 麻ma 等đẳng 。 七thất 百bách 餘dư 人nhân 。 作tác 佛Phật 事sự 。 坐tọa 靜tĩnh 於ư 玉ngọc 塔tháp 殿điện 寢tẩm 殿điện 。 萬vạn 壽thọ 山sơn 護hộ 國quốc 仁nhân 王vương 等đẳng 寺tự 凡phàm 五ngũ 十thập 四tứ 會hội 。

至chí 元nguyên 二nhị 十thập 六lục 年niên 。 詔chiếu 集tập 僧Tăng 誦tụng 梵Phạm 寺tự 所sở 貯trữ 經kinh 。 命mạng 帝đế 師sư 及cập 西tây 僧Tăng 作tác 佛Phật 事sự 。 按án 元nguyên 史sử 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 至chí 元nguyên 二nhị 十thập 六lục 年niên 冬đông 十thập 二nhị 月nguyệt 。 詔chiếu 天thiên 下hạ 梵Phạm 寺tự 所sở 貯trữ 藏tạng 經kinh 。 集tập 僧Tăng 看khán 誦tụng 。 仍nhưng 給cấp 所sở 費phí 。 俾tỉ 為vi 歲tuế 例lệ 。 幸hạnh 大đại 聖thánh 壽thọ 萬vạn 安an 寺tự 置trí 旃chiên 檀đàn 佛Phật 像tượng 。 命mạng 帝đế 師sư 及cập 西tây 僧Tăng 。 作tác 佛Phật 事sự 坐tọa 靜tĩnh 二nhị 十thập 會hội 。

至chí 元nguyên 二nhị 十thập 七thất 年niên 。 立lập 營doanh 田điền 提đề 舉cử 司ty 。 掌chưởng 僧Tăng 寺tự 貲ti 產sản 。 禁cấm 諸chư 王vương 遣khiển 僧Tăng 建kiến 寺tự 擾nhiễu 民dân 。 是thị 歲tuế 作tác 佛Phật 事sự 凡phàm 七thất 十thập 二nhị 會hội 。 按án 元nguyên 史sử 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 至chí 元nguyên 二nhị 十thập 七thất 年niên 三tam 月nguyệt 。 立lập 江giang 南nam 營doanh 田điền 提đề 舉cử 司ty 。 秩# 從tùng 五ngũ 品phẩm 。 掌chưởng 僧Tăng 寺tự 貲ti 產sản 。 六lục 月nguyệt 繕thiện 寫tả 金kim 字tự 藏tạng 經kinh 。 凡phàm 糜mi 金kim 三tam 千thiên 二nhị 百bách 四tứ 十thập 四tứ 兩lưỡng 。 九cửu 月nguyệt 乙ất 巳tị 。 禁cấm 諸chư 王vương 遣khiển 僧Tăng 建kiến 寺tự 撥bát 民dân 。 是thị 歲tuế 命mạng 帝đế 師sư 西tây 僧Tăng 。 遞đệ 作tác 佛Phật 事sự 。 坐tọa 靜tĩnh 於ư 萬vạn 壽thọ 山sơn 厚hậu 載tái 門môn 茶trà 罕# 腦não 兒nhi 聖thánh 壽thọ 萬vạn 安an 寺tự 桓hoàn 州châu 南nam 屏bính 庵am 雙song 泉tuyền 等đẳng 所sở 。 凡phàm 七thất 十thập 二nhị 會hội 。

至chí 元nguyên 二nhị 十thập 八bát 年niên 。 以dĩ 輦liễn 真chân 朮# 納nạp 思tư 為vi 釋thích 教giáo 都đô 總tổng 統thống 。 授thọ 吃cật 剌lạt 思tư 八bát 斡cáng 節tiết 兒nhi 為vi 帝đế 師sư 。 按án 元nguyên 史sử 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 至chí 元nguyên 二nhị 十thập 八bát 年niên 春xuân 二nhị 月nguyệt 癸quý 酉dậu 。 以dĩ 隴# 西tây 四tứ 川xuyên 總tổng 攝nhiếp 輦liễn 真chân 朮# 納nạp 思tư 。 為vi 諸chư 路lộ 釋thích 教giáo 都đô 總tổng 統thống 。 五ngũ 月nguyệt 遣khiển 脫thoát 脫thoát 塔tháp 剌lạt 海hải 忽hốt 辛tân 三tam 人nhân 追truy 究cứu 僧Tăng 官quan 江giang 淮hoài 總tổng 攝nhiếp 楊dương 璉# 真chân 加gia 等đẳng 盜đạo 用dụng 官quan 物vật 。 辛tân 亥hợi 罷bãi 脫thoát 脫thoát 塔tháp 剌lạt 海hải 忽hốt 辛tân 等đẳng 理lý 算toán 僧Tăng 官quan 錢tiền 穀cốc 十thập 二nhị 月nguyệt 宣tuyên 政chánh 院viện 臣thần 言ngôn 。 宋tống 全toàn 太thái 后hậu 瀛doanh 國quốc 公công 母mẫu 子tử 以dĩ 為vi 僧Tăng 尼ni 。 有hữu 地địa 三tam 百bách 六lục 十thập 頃khoảnh 。 乞khất 如như 例lệ 免miễn 徵trưng 其kỳ 租tô 從tùng 之chi 。 辛tân 卯mão 授thọ 吃cật 剌lạt 思tư 八bát 斡cáng 節tiết 兒nhi 為vi 帝đế 師sư 。 統thống 領lãnh 諸chư 國quốc 僧Tăng 尼ni 釋thích 教giáo 事sự 。 宣tuyên 政chánh 院viện 上thượng 天thiên 下hạ 寺tự 宇vũ 四tứ 萬vạn 二nhị 千thiên 。 三tam 百bách 一nhất 十thập 八bát 區khu 僧Tăng 尼ni 二nhị 十thập 一nhất 萬vạn 三tam 千thiên 一nhất 百bách 四tứ 十thập 八bát 人nhân 。

至chí 元nguyên 二nhị 十thập 九cửu 年niên 。 給cấp 還hoàn 楊dương 璉# 真chân 加gia 。 土thổ/độ 田điền 人nhân 口khẩu 之chi 隸lệ 僧Tăng 坊phường 者giả 。 詔chiếu 聽thính 僧Tăng 食thực 鹽diêm 不bất 輸du 課khóa 。 是thị 歲tuế 修tu 佛Phật 事sự 七thất 十thập 二nhị 會hội 。 按án 元nguyên 史sử 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 。 至chí 元nguyên 二nhị 十thập 九cửu 年niên 春xuân 三tam 月nguyệt 壬nhâm 戌tuất 。 給cấp 還hoàn 楊dương 璉# 真chân 加gia 。 土thổ/độ 田điền 人nhân 口khẩu 之chi 隸lệ 僧Tăng 坊phường 者giả 。 初sơ 璉# 真chân 加gia 重trọng/trùng 賂lộ 桑tang 哥ca 。 擅thiện 發phát 宋tống 諸chư 陵lăng 。 取thủ 其kỳ 寶bảo 玉ngọc 。 凡phàm 發phát 冢# 一nhất 百bách 有hữu 一nhất 所sở 戕# 人nhân 命mạng 四tứ 攘nhương 盜đạo 詐trá 掠lược 諸chư 贓# 為vi 鈔sao 十thập 一nhất 萬vạn 六lục 千thiên 二nhị 百bách 錠đĩnh 。 田điền 二nhị 萬vạn 三tam 千thiên 畆# 。 金kim 銀ngân 珠châu 玉ngọc 寶bảo 器khí 稱xưng 是thị 。 臺đài 省tỉnh 諸chư 臣thần 乞khất 正chánh 典điển 刑hình 。 以dĩ 示thị 天thiên 下hạ 。 帝đế 猶do 貸thải 之chi 死tử 。 而nhi 給cấp 還hoàn 其kỳ 人nhân 口khẩu 土thổ/độ 田điền 。 六lục 月nguyệt 戊# 辰thần 詔chiếu 聽thính 僧Tăng 食thực 鹽diêm 不bất 輸du 課khóa 。 十thập 二nhị 月nguyệt 命mạng 國quốc 師sư 諸chư 僧Tăng 咒chú 師sư 修tu 佛Phật 事sự 七thất 十thập 二nhị 會hội 。

至chí 元nguyên 三tam 十thập 年niên 。 冬đông 十thập 月nguyệt 戊# 申thân 。 僧Tăng 官quan 總tổng 統thống 以dĩ 下hạ 有hữu 妻thê 者giả 罷bãi 之chi 。 是thị 歲tuế 作tác 佛Phật 事sự 祈kỳ 福phước 五ngũ 十thập 一nhất 。 按án 元nguyên 史sử 世thế 祖tổ 本bổn 紀kỷ 云vân 云vân 。

至chí 元nguyên 三tam 十thập 一nhất 年niên 。 成thành 宗tông 即tức 位vị 。 以dĩ 合hợp 剌lạt 思tư 八bát 斡cáng 節tiết 而nhi 為vi 帝đế 師sư 。 按án 元nguyên 史sử 成thành 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 至chí 元nguyên 三tam 十thập 一nhất 年niên 夏hạ 四tứ 月nguyệt 即tức 位vị 。 六lục 月nguyệt 以dĩ 合hợp 剌lạt 思tư 八bát 斡cáng 節tiết 而nhi 為vi 帝đế 師sư 賜tứ 玉ngọc 印ấn 。 冬đông 十thập 二nhị 月nguyệt 用dụng 帝đế 師sư 奏tấu 。 釋thích 京kinh 師sư 大đại 辟tịch 三tam 十thập 人nhân 杖trượng 以dĩ 下hạ 百bách 人nhân 。 賜tứ 諸chư 鰥quan 寢tẩm 貧bần 民dân 鈔sao 二nhị 百bách 錠đĩnh 。

成thành 宗tông 元nguyên 貞trinh 元nguyên 年niên 。 以dĩ 國quốc 忌kỵ 飯phạn 僧Tăng 七thất 萬vạn 。 賜tứ 帝đế 師sư 佛Phật 冠quan 及cập 玉ngọc 印ấn 。 是thị 歲tuế 大đại 建kiến 佛Phật 寺tự 。 按án 元nguyên 史sử 成thành 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 元nguyên 貞trinh 元nguyên 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 壬nhâm 戌tuất 。 以dĩ 國quốc 忌kỵ 即tức 大đại 聖thánh 壽thọ 萬vạn 安an 寺tự 。 飯phạn 僧Tăng 七thất 萬vạn 。 二nhị 月nguyệt 製chế 寶bảo 玉ngọc 五ngũ 方phương 佛Phật 冠quan 賜tứ 帝đế 師sư 。 三tam 月nguyệt 以dĩ 東đông 作tác 方phương 殷ân 。 罷bãi 諸chư 不bất 急cấp 營doanh 造tạo 。 惟duy 帝đế 師sư 塔tháp 及cập 張trương 法Pháp 師sư 宮cung 不bất 罷bãi 。 四tứ 月nguyệt 丙bính 午ngọ 為vi 皇hoàng 太thái 后hậu 建kiến 佛Phật 事sự 於ư 五ngũ 臺đài 山sơn 。 以dĩ 前tiền 工công 部bộ 尚thượng 書thư 。 涅niết 只chỉ 為vì 將tương 作tác 院viện 使sử 。 領lãnh 工công 部bộ 事sự 。 燕yên 南nam 河hà 北bắc 道đạo 肅túc 政chánh 廉liêm 訪phỏng 使sử 宋tống 德đức 柔nhu 為vi 工công 部bộ 尚thượng 書thư 。 董# 其kỳ 役dịch 。 以dĩ 大đại 都đô 保bảo 定định 真chân 定định 平bình 陽dương 太thái 原nguyên 大đại 同đồng 河hà 間gian 大đại 名danh 順thuận 德đức 廣quảng 平bình 十thập 路lộ 。 應ứng 其kỳ 所sở 需# 。 五ngũ 月nguyệt 戊# 寅# 以dĩ 魯lỗ 國quốc 大đại 長trường/trưởng 公công 主chủ 建kiến 佛Phật 寺tự 於ư 應ưng 昌xương 。 給cấp 鈔sao 千thiên 錠đĩnh 金kim 五ngũ 十thập 兩lưỡng 。 九cửu 月nguyệt 乙ất 亥hợi 用dụng 帝đế 師sư 奏tấu 。 釋thích 大đại 辟tịch 三tam 人nhân 杖trượng 以dĩ 下hạ 四tứ 十thập 七thất 人nhân 。 冬đông 十thập 二nhị 月nguyệt 荊kinh 南nam 僧Tăng 普phổ 照chiếu 等đẳng 偽ngụy 撰soạn 佛Phật 書thư 。 有hữu 不bất 道đạo 語ngữ 。 伏phục 誅tru 。 甲giáp 子tử 賜tứ 帝đế 師sư 雙song 龍long 紐nữu 玉ngọc 印ấn 。

大đại 德đức 元nguyên 年niên 。 皇hoàng 太thái 后hậu 將tương 往vãng 佛Phật 寺tự 祈kỳ 祝chúc 。 李# 元nguyên 禮lễ 止chỉ 之chi 。 按án 元nguyên 史sử 成thành 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 大đại 德đức 元nguyên 年niên 春xuân 三tam 月nguyệt 。 五ngũ 臺đài 山sơn 佛Phật 寺tự 成thành 。 皇hoàng 太thái 后hậu 將tương 親thân 往vãng 祈kỳ 祝chúc 。 監giám 察sát 御ngự 史sử 李# 元nguyên 禮lễ 上thượng 封phong 事sự 止chỉ 之chi 。 五ngũ 月nguyệt 給cấp 鈔sao 千thiên 錠đĩnh 建kiến 臨lâm 洮đào 佛Phật 寺tự 。

大đại 德đức 二nhị 年niên 三tam 月nguyệt 戊# 子tử 。 詔chiếu 僧Tăng 人nhân 犯phạm 奸gian 盜đạo 詐trá 偽ngụy 。 聽thính 有hữu 司ty 專chuyên 決quyết 。 輕khinh 者giả 與dữ 僧Tăng 官quan 約ước 斷đoạn 約ước 不bất 至chí 者giả 罪tội 之chi 。 按án 元nguyên 史sử 成thành 宗tông 本bổn 紀kỷ 云vân 云vân 。

大đại 德đức 三tam 年niên 。 命mạng 補bổ 陀đà 僧Tăng 使sử 日nhật 本bổn 。 罷bãi 江giang 南nam 諸chư 路lộ 釋thích 教giáo 總tổng 統thống 所sở 。 按án 元nguyên 史sử 成thành 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 大đại 德đức 三tam 年niên 春xuân 三tam 月nguyệt 癸quý 巳tị 。 命mạng 妙diệu 慈từ 弘hoằng 濟tế 大đại 師sư 江giang 浙chiết 釋thích 教giáo 總tổng 統thống 。 補bổ 陀đà 僧Tăng 一nhất 山sơn 齎tê 詔chiếu 使sử 日nhật 本bổn 。 詔chiếu 曰viết 。 有hữu 司ty 奏tấu 陳trần 向hướng 者giả 世thế 祖tổ 皇hoàng 帝đế 常thường 遣khiển 補bổ 陀đà 禪thiền 僧Tăng 如như 智trí 及cập 王vương 積tích 翁ông 等đẳng 兩lưỡng 奉phụng 璽# 書thư 。 通thông 好hảo/hiếu 日nhật 本bổn 。 咸hàm 以dĩ 中trung 途đồ 有hữu 阻trở 而nhi 還hoàn 。 爰viên 自tự 朕trẫm 臨lâm 御ngự 以dĩ 來lai 。 綏tuy 懷hoài 諸chư 國quốc 。 薄bạc 海hải 內nội 外ngoại 。 靡mĩ 有hữu 遐hà 遺di 。 日nhật 本bổn 之chi 好hảo/hiếu 宜nghi 復phục 通thông 問vấn 今kim 如như 智trí 已dĩ 老lão 。 補bổ 陀đà 寧ninh 一nhất 山sơn 道Đạo 行hạnh 素tố 高cao 。 可khả 令linh 往vãng 諭dụ 。 附phụ 商thương 舶bạc 以dĩ 行hành 庶thứ 可khả 必tất 達đạt 。 朕trẫm 特đặc 從tùng 其kỳ 請thỉnh 蓋cái 欲dục 成thành 先tiên 帝đế 遺di 意ý 耳nhĩ 。 至chí 於ư 惇# 好hảo/hiếu 息tức 民dân 之chi 事sự 。 王vương 其kỳ 審thẩm 圖đồ 之chi 。 五ngũ 月nguyệt 壬nhâm 午ngọ 。 罷bãi 江giang 南nam 諸chư 路lộ 釋thích 教giáo 總tổng 統thống 所sở 。 秋thu 七thất 月nguyệt 庚canh 辰thần 。 中trung 書thư 省tỉnh 臣thần 言ngôn 。 江giang 南nam 諸chư 寺tự 佃# 戶hộ 五ngũ 十thập 餘dư 萬vạn 。 本bổn 皆giai 編biên 民dân 。 自tự 楊dương 總tổng 攝nhiếp 冒mạo 入nhập 寺tự 籍tịch 宜nghi 加gia 釐li 正chánh 。 從tùng 之chi 。

大đại 德đức 五ngũ 年niên 。 賜tứ 諸chư 寺tự 地địa 仍nhưng 賜tứ 鈔sao 。 按án 元nguyên 史sử 成thành 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 大đại 德đức 五ngũ 年niên 。 春xuân 二nhị 月nguyệt 戊# 戌tuất 。 賜tứ 昭chiêu 應ưng 宮cung 興hưng 教giáo 寺tự 地địa 各các 百bách 頃khoảnh 興hưng 教giáo 仍nhưng 賜tứ 鈔sao 萬vạn 五ngũ 千thiên 錠đĩnh 。 上thượng 都đô 乾can/kiền/càn 元nguyên 寺tự 地địa 九cửu 十thập 頃khoảnh 。 鈔sao 皆giai 如như 興hưng 教giáo 之chi 數số 。 萬vạn 安an 寺tự 地địa 六lục 百bách 頃khoảnh 。 鈔sao 萬vạn 錠đĩnh 。 南nam 寺tự 地địa 百bách 二nhị 十thập 頃khoảnh 。 鈔sao 如như 萬vạn 安an 之chi 數số 。 七thất 月nguyệt 癸quý 丑sửu 。 詔chiếu 禁cấm 畏úy 吾ngô 兒nhi 僧Tăng 陰âm 陽dương 巫# 覡# 道Đạo 人Nhân 咒chú 師sư 。 自tự 今kim 有hữu 大đại 祠từ 禱đảo 必tất 請thỉnh 而nhi 行hành 。 違vi 者giả 罪tội 之chi 。 命mạng 御ngự 史sử 臺đài 檢kiểm 照chiếu 。 宣tuyên 政chánh 院viện 并tinh 僧Tăng 司ty 案án 牘độc 。

大đại 德đức 六lục 年niên 。 詔chiếu 僧Tăng 犯phạm 罪tội 御ngự 史sử 臺đài 與dữ 宣tuyên 政chánh 院viện 同đồng 鞫# 。 以dĩ 星tinh 變biến 命mạng 設thiết 水thủy 陸lục 大đại 會hội 。 按án 元nguyên 史sử 成thành 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 大đại 德đức 六lục 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 詔chiếu 。 自tự 今kim 僧Tăng 官quan 僧Tăng 人nhân 犯phạm 罪tội 。 御ngự 史sử 臺đài 與dữ 內nội 外ngoại 宣tuyên 政chánh 院viện 同đồng 鞫# 。 宣tuyên 政chánh 院viện 官quan 徇# 情tình 不bất 公công 者giả 。 聽thính 御ngự 史sử 臺đài 治trị 之chi 三tam 月nguyệt 壬nhâm 寅# 。 太thái 陰ấm 犯phạm 輿dư 鬼quỷ 。 命mạng 僧Tăng 設thiết 水thủy 陸lục 大đại 會hội 七thất 晝trú 夜dạ 。 十thập 一nhất 月nguyệt 詔chiếu 江giang 南nam 寺tự 觀quán 。 凡phàm 續tục 置trí 民dân 田điền 及cập 民dân 。 以dĩ 施thí 入nhập 為vi 名danh 者giả 。 並tịnh 輸du 租tô 充sung 役dịch 。

大đại 德đức 七thất 年niên 。 罷bãi 修tu 寺tự 工công 役dịch 禁cấm 僧Tăng 人nhân 以dĩ 修tu 寺tự 擾nhiễu 民dân 。 又hựu 罷bãi 白bạch 雲vân 宗tông 攝nhiếp 所sở 仁nhân 王vương 寺tự 營doanh 田điền 提đề 舉cử 司ty 及cập 僧Tăng 官quan 有hữu 妻thê 者giả 。 按án 元nguyên 史sử 成thành 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 大đại 德đức 七thất 年niên 三tam 月nguyệt 。 罷bãi 修tu 建kiến 僧Tăng 寺tự 工công 役dịch 。 夏hạ 四tứ 月nguyệt 左tả 丞thừa 相tương/tướng 答đáp 剌lạt 罕# 言ngôn 。 僧Tăng 人nhân 修tu 佛Phật 事sự 畢tất 。 必tất 釋thích 重trọng/trùng 囚tù 。 有hữu 殺sát 人nhân 及cập 妻thê 妾thiếp 殺sát 夫phu 者giả 。 皆giai 指chỉ 名danh 釋thích 之chi 。 生sanh 者giả 苟cẩu 免miễn 死tử 者giả 負phụ 冤oan 。 於ư 福phước 何hà 有hữu 。 帝đế 嘉gia 納nạp 之chi 五ngũ 月nguyệt 辛tân 巳tị 。 詔chiếu 僧Tăng 人nhân 與dữ 民dân 均quân 當đương 差sai 役dịch 。 秋thu 七thất 月nguyệt 禁cấm 僧Tăng 人nhân 以dĩ 修tu 建kiến 寺tự 宇vũ 為vi 名danh 。 齎tê 諸chư 王vương 令linh 旨chỉ 。 乘thừa 傳truyền 擾nhiễu 民dân 。 罷bãi 江giang 南nam 白bạch 雲vân 宗tông 攝nhiếp 所sở 其kỳ 田điền 令linh 依y 例lệ 輸du 租tô 。 八bát 月nguyệt 己kỷ 丑sửu 罷bãi 護hộ 國quốc 仁nhân 王vương 寺tự 。 元nguyên 設thiết 江giang 南nam 營doanh 田điền 提đề 舉cử 司ty 。 九cửu 月nguyệt 丙bính 子tử 罷bãi 僧Tăng 官quan 有hữu 妻thê 者giả 。 十thập 一nhất 月nguyệt 甲giáp 子tử 命mạng 依y 十thập 二nhị 章chương 斷đoạn 僧Tăng 官quan 罪tội 大đại 德đức 八bát 年niên 。 以dĩ 輦liễn 真chân 監giám 藏tạng 為vi 帝đế 師sư 。 按án 元nguyên 史sử 成thành 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 大đại 德đức 八bát 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 庚canh 午ngọ 以dĩ 輦liễn 真chân 監giám 藏tạng 為vi 帝đế 師sư 冬đông 十thập 一nhất 月nguyệt 丁đinh 卯mão 。 復phục 免miễn 僧Tăng 人nhân 租tô 。 壬nhâm 申thân 詔chiếu 僧Tăng 姦gian 盜đạo 人nhân 者giả 。 聽thính 有hữu 司ty 專chuyên 決quyết 。

大đại 德đức 九cửu 年niên 。 以dĩ 相tương/tướng 加gia 班ban 為vi 帝đế 師sư 。 按án 元nguyên 史sử 成thành 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 大đại 德đức 九cửu 年niên 。 春xuân 正chánh 月nguyệt 戊# 午ngọ 。 帝đế 師sư 輦liễn 真chân 監giám 藏tạng 卒thốt 。 賻# 金kim 五ngũ 百bách 兩lưỡng 銀ngân 千thiên 兩lưỡng 幣tệ 帛bạch 萬vạn 匹thất 。 鈔sao 三tam 千thiên 錠đĩnh 。 仍nhưng 建kiến 塔tháp 寺tự 。 二nhị 月nguyệt 乙ất 未vị 建kiến 大đại 天thiên 壽thọ 萬vạn 寧ninh 寺tự 。 三tam 月nguyệt 庚canh 戌tuất 以dĩ 吃cật 剌lạt 八bát 思tư 斡cáng 節tiết 兒nhi 姪điệt 相tương/tướng 加gia 班ban 為vi 帝đế 師sư 。 冬đông 十thập 月nguyệt 常thường 州châu 僧Tăng 錄lục 林lâm 起khởi 祐hựu 以dĩ 官quan 田điền 二nhị 百bách 八bát 十thập 頃khoảnh 。 冒mạo 為vì 己kỷ 業nghiệp 施thí 河hà 西tây 寺tự 勅sắc 募mộ 民dân 耕canh 種chúng 。 輸du 其kỳ 租tô 於ư 官quan 。

大đại 德đức 十thập 年niên 。 罷bãi 江giang 南nam 白bạch 雲vân 宗tông 都đô 僧Tăng 錄lục 司ty 。 按án 元nguyên 史sử 成thành 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 大đại 德đức 十thập 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 戊# 午ngọ 。 罷bãi 江giang 南nam 白bạch 雲vân 宗tông 都đô 僧Tăng 錄lục 司ty 。 汰# 其kỳ 民dân 歸quy 州châu 縣huyện 。 僧Tăng 歸quy 各các 寺tự 。 田điền 悉tất 輸du 租tô 。 五ngũ 月nguyệt 癸quý 未vị 詔chiếu 西tây 番phiên 僧Tăng 往vãng 還hoàn 者giả 。 不bất 許hứa 馳trì 驛dịch 。 給cấp 以dĩ 舟chu 車xa 。

大đại 德đức 十thập 一nhất 年niên 。 武võ 宗tông 即tức 位vị 。 以dĩ 別biệt 不bất 花hoa 建kiến 寺tự 為vi 國quốc 祝chúc 釐li 詔chiếu 厚hậu 賜tứ 之chi 。 又hựu 詔chiếu 諸chư 寺tự 僧Tăng 誦tụng 藏tạng 經kinh 為vi 三tam 宮cung 祈kỳ 福phước 。 以dĩ 中trung 書thư 省tỉnh 言ngôn 。 詔chiếu 省tỉnh 佛Phật 事sự 。 又hựu 詔chiếu 作tác 佛Phật 事sự 毋vô 釋thích 重trọng/trùng 囚tù 。 按án 元nguyên 史sử 武võ 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 大đại 德đức 十thập 一nhất 年niên 五ngũ 月nguyệt 即tức 位vị 。 六lục 月nguyệt 徽# 政chánh 使sử [仁-二+瓜]# 頭đầu 等đẳng 言ngôn 。 別biệt 不bất 花hoa 以dĩ 私tư 錢tiền 建kiến 寺tự 。 為vi 國quốc 祝chúc 釐li 。 其kỳ 父phụ 為vi 諸chư 王vương 斡cáng 忽hốt 所sở 害hại 。 請thỉnh 賜tứ 以dĩ 斡cáng 忽hốt 所sở 得đắc 歲tuế 賜tứ 命mạng 以dĩ 五ngũ 年niên 與dữ 之chi 。 甲giáp 寅# 勅sắc 內nội 郡quận 江giang 南nam 高cao 麗lệ 四tứ 川xuyên 雲vân 南nam 諸chư 寺tự 僧Tăng 。 誦tụng 藏tạng 經kinh 。 為vi 三tam 宮cung 祈kỳ 福phước 。 八bát 月nguyệt 丙bính 午ngọ 建kiến 佛Phật 閣các 於ư 五ngũ 臺đài 寺tự 。 九cửu 月nguyệt 皇hoàng 太thái 子tử 建kiến 佛Phật 寺tự 。 請thỉnh 買mãi 民dân 地địa 益ích 之chi 。 給cấp 鈔sao 萬vạn 七thất 百bách 錠đĩnh 有hữu 奇kỳ 。 十thập 一nhất 月nguyệt 建kiến 佛Phật 寺tự 於ư 五ngũ 臺đài 山sơn 。 十thập 二nhị 月nguyệt 丁đinh 巳tị 。 以dĩ 中trung 書thư 省tỉnh 言ngôn 國quốc 用dụng 浩hạo 穰nhương 。 民dân 貧bần 歲tuế 歉# 。 詔chiếu 宣tuyên 政chánh 院viện 。 併tinh 省tỉnh 佛Phật 事sự 。 中trung 書thư 省tỉnh 臣thần 言ngôn 。 自tự 元nguyên 貞trinh 以dĩ 來lai 。 以dĩ 作tác 佛Phật 事sự 之chi 故cố 。 放phóng 釋thích 有hữu 罪tội 。 失thất 於ư 太thái 寬khoan 。 故cố 有hữu 司ty 無vô 所sở 遵tuân 守thủ 。 今kim 請thỉnh 凡phàm 內nội 外ngoại 犯phạm 法pháp 之chi 人nhân 。 悉tất 歸quy 有hữu 司ty 。 依y 法pháp 裁tài 決quyết 。 從tùng 之chi 。 十thập 二nhị 月nguyệt 勅sắc 內nội 庭đình 作tác 佛Phật 事sự 。 母mẫu 釋thích 重trọng/trùng 囚tù 。 以dĩ 輕khinh 囚tù 釋thích 之chi 。

武võ 宗tông 至chí 大đại 元nguyên 年niên 。 立lập 營doanh 繕thiện 署thự 及cập 白bạch 雲vân 宗tông 攝nhiếp 所sở 。 又hựu 立lập 萬vạn 億ức 河hà 渠cừ 司ty 以dĩ 僧Tăng 為vi 之chi 。 又hựu 以dĩ 西tây 番phiên 僧Tăng 為vi 翰hàn 林lâm 承thừa 旨chỉ 。 是thị 歲tuế 大đại 建kiến 佛Phật 寺tự 。 為vi 水thủy 陸lục 大đại 會hội 。 按án 元nguyên 史sử 武võ 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 至chí 大đại 元nguyên 年niên 春xuân 二nhị 月nguyệt 。 發phát 軍quân 五ngũ 千thiên 百bách 人nhân 。 修tu 五ngũ 臺đài 山sơn 佛Phật 寺tự 。 己kỷ 未vị 。 以dĩ 皇hoàng 太thái 子tử 建kiến 佛Phật 寺tự 。 立lập 營doanh 繕thiện 署thự 。 秩# 五ngũ 品phẩm 。 三tam 月nguyệt 復phục 立lập 白bạch 雲vân 宗tông 攝nhiếp 所sở 。 秩# 從tùng 二nhị 品phẩm 。 設thiết 官quan 三tam 員# 。 五ngũ 月nguyệt 丙bính 子tử 以dĩ 西tây 番phiên 僧Tăng 從tùng 駕giá 上thượng 都đô 。 途đồ 中trung 擾nhiễu 民dân 。 禁cấm 之chi 禁cấm 白bạch 蓮liên 社xã 。 毀hủy 其kỳ 祠từ 宇vũ 以dĩ 其kỳ 人nhân 還hoàn 隸lệ 民dân 籍tịch 。 八bát 月nguyệt 戊# 申thân 立lập 中trung 都đô 萬vạn 億ức 司ty 寧ninh 夏hạ 立lập 河hà 渠cừ 司ty 。 秩# 五ngũ 品phẩm 官quan 二nhị 員# 。 參tham 以dĩ 二nhị 僧Tăng 為vi 之chi 。 冬đông 十thập 月nguyệt 甲giáp 辰thần 。 從tùng 帝đế 師sư 請thỉnh 以dĩ 釋thích 教giáo 都đô 總tổng 管quản 朵đóa 兒nhi 只chỉ 八bát 。 兼kiêm 領lãnh 囊nang 八bát 地địa 產sản 錢tiền 物vật 。 為vi 都đô 總tổng 管quản 府phủ 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 。 總tổng 其kỳ 財tài 賦phú 。 以dĩ 西tây 蕃phồn 僧Tăng 教giáo 瓦ngõa 班ban 。 為vi 翰hàn 林lâm 承thừa 旨chỉ 。 乙ất 巳tị 改cải 護hộ 國quốc 仁nhân 王vương 寺tự 昭chiêu 應ưng 規quy 運vận 總tổng 管quản 府phủ 為vi 會hội 福phước 院viện 。 秩# 從tùng 二nhị 品phẩm 。 十thập 一nhất 月nguyệt 以dĩ 軍quân 五ngũ 千thiên 人nhân 。 供cung 造tạo 寺tự 工công 役dịch 。 辛tân 巳tị 以dĩ 銀ngân 七thất 百bách 五ngũ 十thập 兩lưỡng 。 鈔sao 二nhị 千thiên 二nhị 百bách 錠đĩnh 。 幣tệ 帛bạch 三tam 百bách 匹thất 。 施thí 昊hạo 天thiên 寺tự 。 為vi 水thủy 陸lục 大đại 會hội 。 癸quý 未vị 皇hoàng 太thái 后hậu 造tạo 寺tự 五ngũ 臺đài 山sơn 。 摘trích 軍quân 六lục 千thiên 五ngũ 百bách 人nhân 供cung 其kỳ 役dịch 。 閏nhuận 十thập 一nhất 月nguyệt 勅sắc 河hà 西tây 僧Tăng 戶hộ 準chuẩn 先tiên 朝triêu 定định 制chế 。 從tùng 軍quân 輸du 稅thuế 。 一nhất 與dữ 民dân 同đồng 。

至chí 大đại 二nhị 年niên 。 罷bãi 白bạch 雲vân 宗tông 攝nhiếp 所sở 。 立lập 頭đầu 陀đà 禪thiền 錄lục 司ty 。 詔chiếu 僧Tăng 俗tục 相tương/tướng 犯phạm 照chiếu 舊cựu 法pháp 治trị 租tô 稅thuế 亦diệc 不bất 許hứa 奏tấu 免miễn 。 又hựu 詔chiếu 封phong 西tây 僧Tăng 子tử 為vi 寧ninh 國quốc 公công 賜tứ 金kim 印ấn 。 按án 元nguyên 史sử 武võ 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 至chí 大đại 二nhị 年niên 三tam 月nguyệt 辛tân 卯mão 。 罷bãi 杭# 州châu 白bạch 雲vân 宗tông 攝nhiếp 所sở 。 立lập 湖hồ 廣quảng 頭đầu 陀đà 禪thiền 錄lục 司ty 。 六lục 月nguyệt 以dĩ 皇hoàng 太thái 子tử 言ngôn 宣tuyên 政chánh 院viện 先tiên 奉phụng 旨chỉ 毆# 西tây 番phiên 僧Tăng 者giả 截tiệt 其kỳ 手thủ 詈lị 之chi 者giả 斷đoạn 其kỳ 舌thiệt 。 此thử 法pháp 昔tích 所sở 未vị 聞văn 。 有hữu 乖quai 國quốc 典điển 且thả 於ư 僧Tăng 無vô 益ích 。 僧Tăng 俗tục 相tương/tướng 犯phạm 已dĩ 。 有hữu 明minh 憲hiến 。 乞khất 更cánh 其kỳ 令linh 。 又hựu 言ngôn 宣tuyên 政chánh 院viện 文văn 案án 不bất 檢kiểm 覈# 於ư 憲hiến 章chương 有hữu 礙ngại 。 遵tuân 舊cựu 制chế 為vi 宣tuyên 。 並tịnh 從tùng 之chi 。 九cửu 月nguyệt 以dĩ 大đại 都đô 城thành 南nam 建kiến 佛Phật 寺tự 。 十thập 二nhị 月nguyệt 封phong 西tây 僧Tăng 迷mê 不bất 韻vận 子tử 。 為vi 寧ninh 國quốc 公công 。 賜tứ 金kim 印ấn 。

至chí 大đại 三tam 年niên 。 營doanh 五ngũ 臺đài 寺tự 。 改cải 承thừa 華hoa 普phổ 慶khánh 寺tự 總tổng 管quản 府phủ 。 為vi 崇sùng 祥tường 監giám 。 封phong 僧Tăng 亦diệc 憐lân 真chân 乞khất 烈liệt 思tư 。 為vi 文văn 國quốc 公công 。 是thị 歲tuế 立lập 規quy 運vận 總tổng 管quản 府phủ 。 又hựu 改cải 為vi 隆long 禧# 院viện 。 按án 元nguyên 史sử 武võ 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 至chí 大đại 三tam 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 。 營doanh 五ngũ 臺đài 寺tự 。 役dịch 工công 匠tượng 千thiên 四tứ 百bách 人nhân 。 軍quân 三tam 千thiên 五ngũ 百bách 人nhân 。 夏hạ 四tứ 月nguyệt 改cải 大đại 承thừa 華hoa 普phổ 慶khánh 寺tự 總tổng 管quản 府phủ 。 為vi 崇sùng 祥tường 監giám 。 六lục 月nguyệt 庚canh 戌tuất 立lập 規quy 運vận 都đô 總tổng 管quản 府phủ 。 秩# 正chánh 三tam 品phẩm 。 領lãnh 大đại 崇sùng 恩ân 福phước 元nguyên 寺tự 錢tiền 糧lương 。 置trí 提đề 舉cử 司ty 。 資tư 用dụng 庫khố 。 大đại 益ích 倉thương 隸lệ 之chi 。 冬đông 十thập 月nguyệt 封phong 僧Tăng 亦diệc 憐lân 真chân 乞khất 烈liệt 思tư 為vi 文văn 國quốc 公công 。 賜tứ 金kim 印ấn 。 十thập 一nhất 月nguyệt 壬nhâm 午ngọ 。 改cải 大đại 崇sùng 恩ân 福phước 元nguyên 寺tự 規quy 運vận 總tổng 管quản 府phủ 。 為vi 隆long 禧# 院viện 。 秩# 二nhị 品phẩm 。

至chí 大đại 四tứ 年niên 。 仁nhân 宗tông 即tức 位vị 。 賜tứ 國quốc 師sư 板bản 的đích 答đáp 。 鈔sao 萬vạn 錠đĩnh 建kiến 寺tự 。 又hựu 以dĩ 西tây 僧Tăng 藏tạng 不bất 班ban 八bát 為vi 國quốc 師sư 。 賜tứ 玉ngọc 印ấn 。 又hựu 大đại 賜tứ 普phổ 慶khánh 寺tự 。 按án 元nguyên 史sử 仁nhân 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 至chí 大đại 四tứ 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 。 武võ 宗tông 崩băng 。 二nhị 月nguyệt 戊# 申thân 。 罷bãi 運vận 江giang 南nam 所sở 印ấn 佛Phật 經Kinh 。 御ngự 史sử 臺đài 臣thần 言ngôn 。 白bạch 雲vân 宗tông 總tổng 攝nhiếp 所sở 統thống 江giang 南nam 為vi 僧Tăng 之chi 有hữu 髮phát 者giả 不bất 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 避tị 役dịch 損tổn 民dân 。 乞khất 追truy 收thu 所sở 受thọ 璽# 書thư 銀ngân 印ấn 。 勒lặc 還hoàn 民dân 籍tịch 。 從tùng 之chi 。 丁đinh 卯mão 命mạng 西tây 番phiên 僧Tăng 。 非phi 奉phụng 璽# 書thư 驛dịch 券khoán 。 及cập 無vô 西tây 番phiên 宣tuyên 慰úy 司ty 文văn 牒điệp 者giả 。 勿vật 輙triếp 至chí 京kinh 師sư 。 仍nhưng 戒giới 黃hoàng 河hà 津tân 吏lại 。 驗nghiệm 問vấn 禁cấm 。 止chỉ 罷bãi 總tổng 統thống 所sở 及cập 各các 處xứ 僧Tăng 錄lục 僧Tăng 正chánh 都đô 綱cương 司ty 。 凡phàm 僧Tăng 人nhân 訴tố 訟tụng 。 悉tất 歸quy 有hữu 司ty 。 三tam 月nguyệt 庚canh 寅# 帝đế 即tức 位vị 。 夏hạ 四tứ 月nguyệt 罷bãi 僧Tăng 道đạo 也dã 里lý 可khả 溫ôn 答đáp 失thất 蠻# 頭đầu 陀đà 白bạch 雲vân 宗tông 諸chư 諸chư 司ty 。 五ngũ 月nguyệt 癸quý 未vị 賜tứ 國quốc 師sư 板bản 的đích 答đáp 鈔sao 萬vạn 錠đĩnh 以dĩ 建kiến 寺tự 於ư 舊cựu 城thành 。 六lục 月nguyệt 己kỷ 未vị 。 復phục 置trí 長trường/trưởng 信tín 寺tự 。 閏nhuận 七thất 月nguyệt 辛tân 亥hợi 。 以dĩ 西tây 僧Tăng 藏tạng 不bất 班ban 八bát 為vi 國quốc 師sư 。 賜tứ 玉ngọc 印ấn 。 冬đông 十thập 月nguyệt 己kỷ 巳tị 。 勅sắc 繪hội 武võ 帝đế 御ngự 容dung 。 奉phụng 安an 大đại 崇sùng 恩ân 福phước 元nguyên 寺tự 月nguyệt 四tứ 上thượng 祭tế 。 辛tân 未vị 賜tứ 大đại 普phổ 慶khánh 寺tự 金kim 千thiên 兩lưỡng 。 銀ngân 五ngũ 千thiên 兩lưỡng 。 鈔sao 萬vạn 錠đĩnh 。 西tây 錦cẩm 綵thải 縀# 紗# 羅la 布bố 帛bạch 萬vạn 端đoan 。 田điền 八bát 萬vạn 畝mẫu 。 邸để 舍xá 四tứ 百bách 間gian 。 丁đinh 丑sửu 禁cấm 諸chư 僧Tăng 寺tự 。 母mẫu 得đắc 冒mạo 侵xâm 民dân 田điền 。 辛tân 巳tị 罷bãi 宣tuyên 政chánh 院viện 理lý 問vấn 僧Tăng 人nhân 詞từ 訟tụng 。

仁nhân 宗tông 皇hoàng 慶khánh 元nguyên 年niên 。 陛bệ 崇sùng 祥tường 監giám 。 為vi 崇sùng 祥tường 院viện 。 置trí 五ngũ 臺đài 寺tự 濟tế 民dân 局cục 。 又hựu 賜tứ 西tây 僧Tăng 金kim 幣tệ 及cập 諸chư 寺tự 地địa 。 勅sắc 拘câu 還hoàn 回hồi 回hồi 合hợp 的đích 先tiên 降giáng/hàng 璽# 書thư 。 按án 元nguyên 史sử 仁nhân 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 皇hoàng 慶khánh 元nguyên 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 癸quý 卯mão 。 勅sắc 諸chư 僧Tăng 犯phạm 奸gian 盜đạo 詐trá 偽ngụy 鬬đấu 訟tụng 。 仍nhưng 令linh 有hữu 司ty 專chuyên 治trị 之chi 。 己kỷ 未vị 陛bệ 崇sùng 祥tường 監giám 。 為vi 崇sùng 祥tường 院viện 。 秩# 正chánh 二nhị 品phẩm 。 二nhị 月nguyệt 壬nhâm 申thân 。 遣khiển 使sứ 賜tứ 西tây 僧Tăng 金kim 五ngũ 千thiên 兩lưỡng 。 銀ngân 二nhị 萬vạn 五ngũ 千thiên 兩lưỡng 。 幣tệ 帛bạch 三tam 萬vạn 九cửu 千thiên 九cửu 百bách 匹thất 。 三tam 月nguyệt 置trí 五ngũ 臺đài 寺tự 濟tế 民dân 局cục 。 秩# 從tùng 五ngũ 品phẩm 。 賜tứ 汴# 梁lương 路lộ 上thượng 方phương 寺tự 地địa 百bách 頃khoảnh 。 夏hạ 四tứ 月nguyệt 辛tân 未vị 。 給cấp 鈔sao 萬vạn 錠đĩnh 。 修tu 香hương 山sơn 永vĩnh 安an 寺tự 。 六lục 月nguyệt 壬nhâm 申thân 賜tứ 崇sùng 福phước 寺tự 河hà 南nam 官quan 地địa 百bách 頃khoảnh 。 十thập 二nhị 月nguyệt 勅sắc 回hồi 回hồi 合hợp 的đích 。 如như 舊cựu 祈kỳ 福phước 。 凡phàm 詞từ 訟tụng 悉tất 歸quy 有hữu 司ty 。 仍nhưng 拘câu 還hoàn 先tiên 降giáng/hàng 璽# 書thư 。

皇hoàng 慶khánh 二nhị 年niên 。 勅sắc 修tu 佛Phật 事sự 。 以dĩ 蔬# 食thực 。 毋vô 釋thích 重trọng/trùng 囚tù 諸chư 王vương 駙# 馬mã 佛Phật 寺tự 毋vô 微vi 田điền 擾nhiễu 民dân 僧Tăng 俗tục 辨biện 訟tụng 。 令linh 有hữu 司ty 及cập 主chủ 僧Tăng 同đồng 問vấn 。 按án 元nguyên 史sử 仁nhân 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 皇hoàng 慶khánh 二nhị 年niên 春xuân 二nhị 月nguyệt 。 各các 寺tự 修tu 佛Phật 事sự 日nhật 用dụng 羊dương 九cửu 千thiên 四tứ 百bách 四tứ 十thập 。 勅sắc 遵tuân 舊cựu 制chế 。 易dị 以dĩ 蔬# 食thực 。 丁đinh 亥hợi 功công 德đức 使sử 亦diệc 憐lân 真chân 等đẳng 。 以dĩ 佛Phật 事sự 奏tấu 釋thích 重trọng/trùng 囚tù 。 不bất 允duẫn 。 賜tứ 西tây 僧Tăng 搠# 思tư 吉cát 斡cáng 節tiết 兒nhi 鈔sao 萬vạn 錠đĩnh 。 夏hạ 四tứ 月nguyệt 乙ất 酉dậu 。 御ngự 史sử 臺đài 臣thần 言ngôn 西tây 僧Tăng 以dĩ 作tác 佛Phật 事sự 之chi 故cố 。 累lũy/lụy/luy 釋thích 重trọng/trùng 囚tù 。 外ngoại 任nhậm 之chi 官quan 身thân 犯phạm 刑hình 憲hiến 。 輙triếp 營doanh 。 求cầu 內nội 旨chỉ 以dĩ 免miễn 罪tội 。 諸chư 王vương 駙# 馬mã 寺tự 觀quán 臣thần 僚liêu 土thổ/độ 田điền 每mỗi 歲tuế 徵trưng 租tô 。 亦diệc 極cực 為vi 擾nhiễu 民dân 。 請thỉnh 悉tất 革cách 其kỳ 幣tệ 。 制chế 曰viết 可khả 六lục 月nguyệt 乙ất 亥hợi 詔chiếu 諭dụ 僧Tăng 俗tục 辨biện 訟tụng 有hữu 司ty 。 及cập 主chủ 僧Tăng 同đồng 問vấn 。 續tục 置trí 土thổ/độ 田điền 。 如như 例lệ 輸du 稅thuế 。 秋thu 七thất 月nguyệt 癸quý 巳tị 。 以dĩ 作tác 佛Phật 事sự 。 釋thích 囚tù 徒đồ 二nhị 十thập 九cửu 人nhân 。 九cửu 月nguyệt 以dĩ 相tương/tướng 兒nhi 加gia 思tư 巴ba 為vi 帝đế 師sư 。 勅sắc 鎮trấn 江giang 路lộ 建kiến 銀ngân 山sơn 寺tự 。 勿vật 徒đồ 寺tự 傍bàng 塋# 冢# 。

延diên 祐hựu 元nguyên 年niên 。 以dĩ 作tác 佛Phật 事sự 。 擇trạch 釋thích 獄ngục 囚tù 。 按án 元nguyên 史sử 仁nhân 宗tông 本bổn 紀kỷ 延diên 祐hựu 元nguyên 年niên 三tam 月nguyệt 乙ất 巳tị 。 以dĩ 僧Tăng 人nhân 作tác 佛Phật 事sự 。 擇trạch 釋thích 獄ngục 囚tù 。 命mạng 中trung 書thư 審thẩm 察sát 。 閏nhuận 三tam 月nguyệt 罷bãi 咒chú 僧Tăng 月nguyệt 給cấp 俸bổng 。 六lục 月nguyệt 甲giáp 辰thần 。 拘câu 河hà 西tây 僧Tăng 。 免miễn 輸du 租tô 。 賦phú 璽# 書thư 。

延diên 祐hựu 二nhị 年niên 。 春xuân 正chánh 月nguyệt 己kỷ 巳tị 。 置trí 大đại 聖thánh 壽thọ 萬vạn 安an 寺tự 都đô 總tổng 管quản 府phủ 。 秩# 正chánh 三tam 品phẩm 。 二nhị 月nguyệt 庚canh 子tử 詔chiếu 以dĩ 公công 哥ca 羅la 古cổ 羅la 思tư 監giám 藏tạng 班ban 藏tạng 卜bốc 為vi 帝đế 師sư 。 賜tứ 玉ngọc 印ấn 。 仍nhưng 詔chiếu 天thiên 下hạ 冬đông 十thập 月nguyệt 授thọ 白bạch 雲vân 宗tông 主chủ 沈trầm 明minh 仁nhân 榮vinh 祿lộc 大đại 夫phu 司ty 空không 。 按án 元nguyên 史sử 仁nhân 宗tông 本bổn 紀kỷ 云vân 云vân 。

延diên 祐hựu 三tam 年niên 。 賜tứ 諸chư 寺tự 田điền 。 置trí 織chức 佛Phật 像tượng 提đề 調điều 所sở 。 禁cấm 僧Tăng 以dĩ 所sở 佩bội 印ấn 。 移di 文văn 有hữu 司ty 。 按án 元nguyên 史sử 仁nhân 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 延diên 祐hựu 三tam 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 壬nhâm 戌tuất 。 賜tứ 上thượng 都đô 開khai 元nguyên 寺tự 江giang 浙chiết 田điền 二nhị 百bách 頃khoảnh 。 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 百bách 頃khoảnh 。 秋thu 七thất 月nguyệt 辛tân 酉dậu 。 賜tứ 普phổ 慶khánh 寺tự 益ích 都đô 田điền 百bách 七thất 十thập 頃khoảnh 。 八bát 月nguyệt 戊# 戌tuất 置trí 織chức 佛Phật 像tượng 工công 匠tượng 提đề 調điều 所sở 。 秩# 七thất 品phẩm 設thiết 官quan 二nhị 員# 。 十thập 一nhất 月nguyệt 大đại 萬vạn 寧ninh 寺tự 住trụ 持trì 僧Tăng 米mễ 普phổ 雲vân 濟tế 。 以dĩ 所sở 佩bội 國quốc 公công 印ấn 。 移di 文văn 有hữu 司ty 。 紊# 亂loạn 官quan 政chánh 。 勅sắc 禁cấm 之chi 。

延diên 祐hựu 四tứ 年niên 。 給cấp 帝đế 師sư 寺tự 廩lẫm 食thực 及cập 鈔sao 。 禁cấm 總tổng 攝nhiếp 沈trầm 明minh 仁nhân 以dĩ 印ấn 移di 文văn 有hữu 司ty 。 按án 元nguyên 史sử 仁nhân 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 延diên 祐hựu 四tứ 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 己kỷ 未vị 。 給cấp 帝đế 師sư 寺tự 廩lẫm 食thực 鈔sao 萬vạn 錠đĩnh 。 六lục 月nguyệt 癸quý 亥hợi 禁cấm 總tổng 攝nhiếp 沈trầm 明minh 仁nhân 所sở 佩bội 司ty 空không 印ấn 。 毋vô 移di 文văn 有hữu 司ty 。 按án 八bát 思tư 巴ba 傳truyền 。 延diên 祐hựu 四tứ 年niên 。 宣tuyên 徽# 使sử 會hội 每mỗi 歲tuế 內nội 庭đình 佛Phật 事sự 。 所sở 供cung 。 其kỳ 費phí 以dĩ 斤cân 數số 者giả 。 用dụng 麫# 四tứ 十thập 三tam 萬vạn 九cửu 千thiên 五ngũ 百bách 。 油du 七thất 萬vạn 九cửu 千thiên 。 酥tô 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 八bát 百bách 七thất 十thập 。 蜜mật 二nhị 萬vạn 七thất 千thiên 三tam 百bách 。

延diên 祐hựu 五ngũ 年niên 。 書thư 金kim 字tự 藏tạng 經kinh 。 陞thăng 印ấn 經kinh 提đề 舉cử 司ty 。 為vi 延diên 福phước 監giám 。 置trí 永vĩnh 福phước 寺tự 都đô 總tổng 管quản 府phủ 。 是thị 歲tuế 以dĩ 作tác 佛Phật 事sự 釋thích 囚tù 。 按án 元nguyên 史sử 仁nhân 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 延diên 祐hựu 五ngũ 年niên 二nhị 月nguyệt 。 給cấp 。 書thư 西tây 天thiên 字tự 維duy 摩ma 經kinh 金kim 三tam 千thiên 兩lưỡng 。 三tam 月nguyệt 給cấp 金kim 九cửu 百bách 兩lưỡng 。 銀ngân 百bách 五ngũ 十thập 兩lưỡng 。 書thư 金kim 字tự 藏tạng 經kinh 。 夏hạ 四tứ 月nguyệt 陞thăng 印ấn 經kinh 提đề 舉cử 司ty 。 為vi 延diên 福phước 監giám 。 秩# 正chánh 三tam 品phẩm 。 九cửu 月nguyệt 甲giáp 戌tuất 。 以dĩ 作tác 佛Phật 事sự 。 釋thích 重trọng/trùng 囚tù 三tam 人nhân 。 輕khinh 囚tù 五ngũ 十thập 三tam 人nhân 。 辛tân 巳tị 置trí 大đại 永vĩnh 福phước 寺tự 都đô 總tổng 管quản 府phủ 。 秩# 三tam 品phẩm 。 冬đông 十thập 月nguyệt 勅sắc 僧Tăng 人nhân 除trừ 宋tống 舊cựu 有hữu 及cập 朝triều 廷đình 撥bát 賜tứ 土thổ/độ 田điền 免miễn 租tô 稅thuế 。 餘dư 田điền 與dữ 民dân 一nhất 體thể 科khoa 徵trưng 。 壬nhâm 辰thần 建kiến 帝đế 師sư 巴ba 思tư 八bát 殿điện 於ư 大đại 興hưng 教giáo 寺tự 。 給cấp 鈔sao 萬vạn 錠đĩnh 。

延diên 祐hựu 六lục 年niên 。 授thọ 僧Tăng 從tùng 吉cát 祥tường 等đẳng 大đại 司ty 空không 司ty 徒đồ 及cập 開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 。 又hựu 大đại 賜tứ 諸chư 寺tự 鈔sao 。 仍nhưng 陞thăng 乾can/kiền/càn 元nguyên 寺tự 提đề 點điểm 所sở 。 為vi 總tổng 管quản 府phủ 。 是thị 歲tuế 以dĩ 作tác 佛Phật 事sự 。 釋thích 輕khinh 重trọng 囚tù 。 按án 元nguyên 史sử 仁nhân 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 延diên 祐hựu 六lục 年niên 春xuân 二nhị 月nguyệt 。 特đặc 授thọ 僧Tăng 從tùng 吉cát 祥tường 榮vinh 祿lộc 大đại 夫phu 大đại 司ty 空không 。 如như 榮vinh 祿lộc 大đại 夫phu 大đại 司ty 徒đồ 。 僧Tăng 文văn 吉cát 祥tường 開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 。 三tam 月nguyệt 壬nhâm 午ngọ 賜tứ 大đại 興hưng 教giáo 寺tự 僧Tăng 齋trai 食thực 鈔sao 二nhị 萬vạn 錠đĩnh 。 六lục 月nguyệt 壬nhâm 子tử 賜tứ 大đại 乾can/kiền/càn 元nguyên 寺tự 鈔sao 萬vạn 錠đĩnh 。 俾tỉ 營doanh 子tử 錢tiền 供cung 繕thiện 修tu 之chi 費phí 仍nhưng 陞thăng 其kỳ 提đề 點điểm 所sở 。 為vi 總tổng 管quản 府phủ 。 給cấp 銀ngân 印ấn 。 秩# 正chánh 三tam 品phẩm 。 給cấp 鈔sao 四tứ 十thập 萬vạn 錠đĩnh 。 秋thu 七thất 月nguyệt 甲giáp 戌tuất 。 皇hoàng 姊tỷ 大đại 長trường/trưởng 公công 主chủ 祥tường 哥ca 剌lạt 吉cát 作tác 佛Phật 事sự 。 釋thích 全toàn 寧ninh 府phủ 重trọng/trùng 囚tù 二nhị 十thập 七thất 人nhân 。 勅sắc 按án 問vấn 全toàn 寧ninh 守thủ 臣thần 阿a 從tùng 不bất 法pháp 。 仍nhưng 追truy 所sở 釋thích 囚tù 還hoàn 獄ngục 。 命mạng 分phần/phân 簡giản 奴nô 兒nhi 及cập 流lưu 囚tù 罪tội 稍sảo 輕khinh 者giả 。 屯truân 田điền 肇triệu 州châu 。 九cửu 月nguyệt 癸quý 巳tị 。 以dĩ 作tác 佛Phật 事sự 。 釋thích 大đại 辟tịch 囚tù 七thất 人nhân 。 流lưu 以dĩ 下hạ 囚tù 。 六lục 人nhân 。 十thập 月nguyệt 中trung 書thư 省tỉnh 臣thần 言ngôn 。 白bạch 雲vân 宗tông 總tổng 攝nhiếp 沈trầm 明minh 仁nhân 強cưỡng 奪đoạt 民dân 田điền 二nhị 萬vạn 頃khoảnh 。 誑cuống 誘dụ 愚ngu 俗tục 十thập 萬vạn 人nhân 。 私tư 賂lộ 近cận 侍thị 。 妄vọng 受thọ 名danh 爵tước 。 已dĩ 奉phụng 旨chỉ 追truy 奪đoạt 。 請thỉnh 汰# 其kỳ 徒đồ 。 還hoàn 所sở 奪đoạt 民dân 田điền 。 其kỳ 諸chư 不bất 法pháp 事sự 。 宜nghi 令linh 覈# 問vấn 。 有hữu 旨chỉ 。 朕trẫm 知tri 沈trầm 明minh 仁nhân 姦gian 惡ác 。 其kỳ 嚴nghiêm 鞫# 之chi 。

延diên 祐hựu 七thất 年niên 。 英anh 宗tông 以dĩ 白bạch 雲vân 宗tông 攝nhiếp 沈trầm 明minh 仁nhân 坐tọa 罪tội 詔chiếu 籍tịch 冒mạo 為vi 白bạch 雲vân 僧Tăng 者giả 為vi 民dân 。 罷bãi 諸chư 僧Tăng 濫lạm 爵tước 。 及cập 即tức 位vị 以dĩ 西tây 僧Tăng 為vi 法Pháp 師sư 授thọ 金kim 印ấn 。 大đại 作tác 佛Phật 事sự 建kiến 佛Phật 寺tự 。 又hựu 詔chiếu 各các 郡quận 建kiến 帝đế 師sư 殿điện 。 召triệu 西tây 僧Tăng 。 赴phó 京kinh 師sư 。 按án 元nguyên 史sử 仁nhân 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 延diên 祐hựu 七thất 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 辛tân 卯mão 。 江giang 浙chiết 行hành 省tỉnh 丞thừa 相tương/tướng 。 黑hắc 驢lư 言ngôn 白bạch 雲vân 僧Tăng 沈trầm 明minh 仁nhân 擅thiện 度độ 僧Tăng 四tứ 千thiên 八bát 百bách 餘dư 人nhân 獲hoạch 鈔sao 四tứ 萬vạn 餘dư 錠đĩnh 。 既ký 已dĩ 辭từ 伏phục 。 今kim 遣khiển 其kỳ 徒đồ 沈trầm 崇sùng 勝thắng 潛tiềm 赴phó 京kinh 師sư 。 行hành 賄hối 求cầu 援viện 。 請thỉnh 逮đãi 赴phó 江giang 浙chiết 。 併tinh 治trị 其kỳ 罪tội 。 從tùng 之chi 。 按án 英anh 宗tông 本bổn 紀kỷ 七thất 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 。 仁nhân 宗tông 崩băng 。 二nhị 月nguyệt 壬nhâm 子tử 罷bãi 造tạo 永vĩnh 福phước 寺tự 。 丁đinh 巳tị 修tu 佛Phật 事sự 。 丁đinh 卯mão 白bạch 雲vân 宗tông 攝nhiếp 沈trầm 明minh 仁nhân 為vi 不bất 法pháp 坐tọa 罪tội 。 詔chiếu 籍tịch 江giang 南nam 冒mạo 為vi 白bạch 雲vân 僧Tăng 者giả 為vi 民dân 。 己kỷ 巳tị 修tu 鎮trấn 雷lôi 佛Phật 事sự 於ư 京kinh 城thành 四tứ 門môn 。 罷bãi 上thượng 都đô 乾can/kiền/càn 元nguyên 寺tự 規quy 運vận 總tổng 管quản 府phủ 。 奪đoạt 僧Tăng 輦liễn 真chân 吃cật 剌lạt 思tư 等đẳng 所sở 受thọ 司ty 徒đồ 國quốc 公công 制chế 。 仍nhưng 銷tiêu 其kỳ 印ấn 。 三tam 月nguyệt 帝đế 即tức 位vị 。 甲giáp 午ngọ 作tác 佛Phật 事sự 於ư 寶bảo 慈từ 殿điện 。 夏hạ 四tứ 月nguyệt 以dĩ 西tây 僧Tăng 牙nha 八bát 的đích 里lý 為vi 元nguyên 水thủy 延diên 教giáo 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 授thọ 金kim 印ấn 。 乙ất 丑sửu 仁nhân 宗tông 喪táng 卒thốt 哭khốc 作tác 佛Phật 事sự 。 七thất 日nhật 五ngũ 月nguyệt 己kỷ 卯mão 。 禁cấm 僧Tăng 馳trì 驛dịch 。 仍nhưng 收thu 元nguyên 給cấp 璽# 書thư 。 壬nhâm 寅# 監giám 察sát 御ngự 史sử 請thỉnh 罷bãi 僧Tăng 道đạo 濫lạm 爵tước 及cập 建kiến 寺tự 之chi 費phí 。 丙bính 午ngọ 御ngự 史sử 劉lưu 恆hằng 請thỉnh 興hưng 義nghĩa 倉thương 。 及cập 奪đoạt 僧Tăng 道đạo 官quan 。 六lục 月nguyệt 京kinh 師sư 疫dịch 。 修tu 佛Phật 事sự 於ư 萬vạn 壽thọ 山sơn 。 辛tân 酉dậu 詔chiếu 免miễn 僧Tăng 人nhân 雜tạp 役dịch 。 辛tân 未vị 修tu 寧ninh 夏hạ 欽khâm 察sát 魯lỗ 佛Phật 事sự 。 給cấp 鈔sao 二nhị 百bách 一nhất 十thập 二nhị 萬vạn 貫quán 。 秋thu 七thất 月nguyệt 乙ất 未vị 。 賜tứ 西tây 僧Tăng 沙sa 加gia 鈔sao 萬vạn 五ngũ 千thiên 貫quán 。 九cửu 月nguyệt 甲giáp 申thân 。 建kiến 壽thọ 安an 山sơn 寺tự 。 給cấp 鈔sao 千thiên 萬vạn 貫quán 。 冬đông 十thập 月nguyệt 壬nhâm 子tử 。 作tác 佛Phật 事sự 於ư 文văn 德đức 殿điện 。 四tứ 十thập 日nhật 庚canh 申thân 。 勅sắc 譯dịch 佛Phật 書thư 。 乙ất 丑sửu 幸hạnh 大đại 護hộ 國quốc 仁nhân 王vương 寺tự 帝đế 師sư 請thỉnh 以dĩ 醮# 八bát 兒nhi 監giám 藏tạng 為vi 土thổ/độ 番phiên 宣tuyên 慰úy 司ty 都đô 元nguyên 師sư 。 從tùng 之chi 。 庚canh 午ngọ 命mạng 拜bái 住trụ 督# 造tạo 壽thọ 安an 山sơn 寺tự 。 十thập 一nhất 月nguyệt 丁đinh 亥hợi 。 作tác 佛Phật 事sự 於ư 光quang 天thiên 殿điện 。 丁đinh 酉dậu 詔chiếu 各các 郡quận 。 建kiến 帝đế 師sư 八bát 思tư 巴ba 殿điện 。 其kỳ 制chế 視thị 孔khổng 子tử 廟miếu 有hữu 加gia 。 十thập 二nhị 月nguyệt 庚canh 戌tuất 。 鑄chú 銅đồng 為vi 佛Phật 像tượng 。 置trí 玉ngọc 德đức 殿điện 。 壬nhâm 戌tuất 召triệu 西tây 僧Tăng 輦liễn 真chân 哈# 剌lạt 思tư 赴phó 京kinh 師sư 。 勅sắc 所sở 過quá 郡quận 縣huyện 肅túc 迎nghênh 。 己kỷ 巳tị 勅sắc 罷bãi 明minh 年niên 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 迎nghênh 佛Phật 。

英anh 宗tông 至chí 治trị 元nguyên 年niên 。 大đại 建kiến 佛Phật 寺tự 作tác 佛Phật 像tượng 。 及cập 金kim 浮phù 屠đồ 又hựu 金kim 書thư 西tây 番phiên 經kinh 製chế 御ngự 服phục 珠châu 袈ca 裟sa 。 又hựu 以dĩ 僧Tăng 法pháp 洪hồng 為vi 司ty 徒đồ 遣khiển 使sứ 賜tứ 西tây 番phiên 僧Tăng 金kim 銀ngân 幣tệ 帛bạch 。 有hữu 差sai 。 按án 元nguyên 史sử 英anh 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 至chí 治trị 元nguyên 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 丁đinh 丑sửu 。 修tu 佛Phật 事sự 於ư 文văn 德đức 殿điện 。 以dĩ 壽thọ 安an 山sơn 造tạo 佛Phật 寺tự 置trí 庫khố 掌chưởng 財tài 帛bạch 。 秩# 從tùng 七thất 品phẩm 。 二nhị 月nguyệt 己kỷ 酉dậu 。 作tác 仁nhân 宗tông 神thần 御ngự 殿điện 於ư 普phổ 慶khánh 寺tự 。 辛tân 亥hợi 調điều 軍quân 三tam 。 千thiên 五ngũ 百bách 人nhân 。 修tu 。 上thượng 都đô 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 。 大đại 永vĩnh 福phước 寺tự 成thành 賜tứ 金kim 五ngũ 百bách 兩lưỡng 。 銀ngân 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 兩lưỡng 。 鈔sao 五ngũ 十thập 萬vạn 貫quán 。 幣tệ 帛bạch 萬vạn 匹thất 監giám 察sát 御ngự 史sử 觀quán 音âm 保bảo 鎖tỏa 咬giảo 兒nhi 哈# 的đích 迷mê 失thất 成thành 珪# 李# 謙khiêm 亨# 諫gián 造tạo 壽thọ 安an 山sơn 佛Phật 寺tự 。 殺sát 觀quán 音âm 保bảo 鎖tỏa 咬giảo 兒nhi 哈# 的đích 迷mê 失thất 杖trượng 珪# 謙khiêm 亨# 竄thoán 於ư 奴nô 兒nhi 干can 地địa 。 丁đinh 卯mão 以dĩ 僧Tăng 法pháp 洪hồng 為vi 釋thích 源nguyên 宗tông 主chủ 。 授thọ 榮vinh 祿lộc 大đại 夫phu 司ty 徒đồ 三tam 月nguyệt 丙bính 子tử 建kiến 帝đế 。 師sư 八bát 思tư 巴ba 寺tự 於ư 京kinh 師sư 。 辛tân 巳tị 遣khiển 使sứ 賜tứ 西tây 番phiên 撒tản 思tư 加gia 地địa 僧Tăng 金kim 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 兩lưỡng 。 銀ngân 二nhị 千thiên 二nhị 百bách 兩lưỡng 。 袈ca 裟sa 二nhị 萬vạn 。 幣tệ 帛bạch 旛phan 茶trà 。 各các 有hữu 差sai 。 壬nhâm 午ngọ 遣khiển 咒chú 師sư 朵đóa 兒nhi 只chỉ 往vãng 牙nha 濟tế 班ban 十thập 二nhị 國quốc 取thủ 佛Phật 經Kinh 。 癸quý 未vị 製chế 御ngự 服phục 珠châu 袈ca 裟sa 。 乙ất 酉dậu 寶bảo 集tập 寺tự 金kim 書thư 西tây 番phiên 波Ba 若Nhã 經kinh 。 成thành 置trí 大đại 內nội 香hương 殿điện 。 益ích 壽thọ 安an 山sơn 造tạo 寺tự 役dịch 軍quân 。 五ngũ 月nguyệt 丙bính 子tử 。 毀hủy 上thượng 都đô 回hồi 回hồi 寺tự 以dĩ 其kỳ 地địa 。 營doanh 帝đế 師sư 殿điện 。 丁đinh 亥hợi 修tu 佛Phật 事sự 於ư 大đại 安an 閣các 。 六lục 月nguyệt 作tác 金kim 浮phù 屠đồ 於ư 上thượng 都đô 。 藏tạng 佛Phật 舍xá 利lợi 。 冬đông 十thập 二nhị 月nguyệt 。 車xa 駕giá 幸hạnh 西tây 僧Tăng 灌quán 頂đảnh 寺tự 。 命mạng 帝đế 師sư 公công 哥ca 羅la 古cổ 羅la 思tư 監giám 藏tạng 班ban 藏tạng 卜bốc 。 詣nghệ 西tây 番phiên 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 賜tứ 金kim 千thiên 三tam 百bách 五ngũ 十thập 兩lưỡng 。 銀ngân 四tứ 千thiên 五ngũ 十thập 兩lưỡng 。 幣tệ 帛bạch 萬vạn 匹thất 鈔sao 五ngũ 十thập 萬vạn 貫quán 。 乙ất 丑sửu 置trí 中trung 瑞thụy 司ty 。 冶dã 銅đồng 五ngũ 十thập 萬vạn 斤cân 。 作tác 壽thọ 安an 山sơn 寺tự 佛Phật 像tượng 。

至chí 治trị 二nhị 年niên 。 以dĩ 西tây 僧Tăng 為vi 司ty 徒đồ 。 又hựu 以dĩ 西tây 僧Tăng 疾tật 。 詔chiếu 為vi 釋thích 囚tù 。 復phục 賜tứ 鈔sao 。 遣khiển 迎nghênh 帝đế 師sư 於ư 宣tuyên 德đức 府phủ 。 是thị 歲tuế 稅thuế 江giang 浙chiết 僧Tăng 寺tự 田điền 。 括quát 僧Tăng 有hữu 妻thê 者giả 為vi 民dân 。 按án 元nguyên 史sử 英anh 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 至chí 治trị 二nhị 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 癸quý 巳tị 。 以dĩ 西tây 僧Tăng 羅la 藏tạng 為vi 司ty 徒đồ 。 二nhị 月nguyệt 西tây 僧Tăng 亦diệc 思tư 剌lạt 蠻# 展triển 普phổ 疾tật 。 詔chiếu 為vi 釋thích 大đại 辟tịch 囚tù 一nhất 人nhân 。 笞si 罪tội 二nhị 十thập 人nhân 。 三tam 月nguyệt 庚canh 辰thần 。 勅sắc 江giang 浙chiết 僧Tăng 寺tự 田điền 。 除trừ 宋tống 故cố 有hữu 永vĩnh 業nghiệp 。 及cập 世thế 祖tổ 所sở 賜tứ 者giả 。 餘dư 悉tất 稅thuế 之chi 閏nhuận 五ngũ 月nguyệt 癸quý 卯mão 禁cấm 白bạch 蓮liên 佛Phật 事sự 。 九cửu 月nguyệt 辛tân 亥hợi 。 幸hạnh 壽thọ 安an 山sơn 寺tự 。 賜tứ 監giám 役dịch 官quan 鈔sao 人nhân 五ngũ 千thiên 貫quán 。 丙bính 寅# 西tây 僧Tăng 班ban 吉cát 疾tật 。 賜tứ 鈔sao 五ngũ 萬vạn 貫quán 。 十thập 一nhất 月nguyệt 括quát 江giang 南nam 僧Tăng 有hữu 妻thê 者giả 為vi 民dân 。 乙ất 卯mão 遣khiển 西tây 僧Tăng 高cao 主chủ 瓦ngõa 。 迎nghênh 帝đế 師sư 宣tuyên 德đức 府phủ 十thập 二nhị 月nguyệt 西tây 僧Tăng 灌quán 頂đảnh 疾tật 請thỉnh 釋thích 囚tù 。 帝đế 曰viết 釋thích 囚tù 祈kỳ 福phước 。 豈khởi 為vi 師sư 惜tích 。 朕trẫm 思tư 惡ác 人nhân 屢lũ 赦xá 。 反phản 害hại 善thiện 良lương 。 何hà 福phước 之chi 有hữu 。

至chí 治trị 三tam 年niên 。 建kiến 佛Phật 寺tự 。 勅sắc 金kim 書thư 藏tạng 經kinh 。 又hựu 勅sắc 天thiên 下hạ 諸chư 司ty 。 命mạng 僧Tăng 誦tụng 經Kinh 十thập 萬vạn 部bộ 。 又hựu 勅sắc 釋thích 囚tù 放phóng 生sanh 。 是thị 年niên 泰thái 定định 帝đế 即tức 位vị 。 大đại 作tác 佛Phật 事sự 。 按án 元nguyên 史sử 英anh 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 至chí 治trị 三tam 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 壬nhâm 寅# 。 命mạng 太thái 僕bộc 寺tự 僧Tăng 給cấp 牝tẫn 馬mã 百bách 匹thất 。 供cung 世thế 祖tổ 仁nhân 宗tông 御ngự 容dung 殿điện 祭tế 祀tự 。 二nhị 月nguyệt 癸quý 亥hợi 朔sóc 。 作tác 上thượng 都đô 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 八bát 思tư 巴ba 帝đế 師sư 寺tự 。 及cập 拜bái 住trụ 第đệ 役dịch 軍quân 六lục 。 千thiên 二nhị 百bách 人nhân 。 丁đinh 亥hợi 勅sắc 金kim 書thư 藏tạng 經kinh 二nhị 部bộ 。 命mạng 拜bái 住trụ 等đẳng 總tổng 之chi 夏hạ 四tứ 月nguyệt 壬nhâm 戌tuất 朔sóc 。 勅sắc 天thiên 下hạ 諸chư 司ty 。 命mạng 僧Tăng 誦tụng 經Kinh 十thập 萬vạn 部bộ 。 甲giáp 戌tuất 勅sắc 都đô 功công 德đức 使sử 闊khoát 兒nhi 魯lỗ 。 至chí 京kinh 師sư 。 釋thích 囚tù 大đại 辟tịch 三tam 十thập 一nhất 人nhân 。 杖trượng 五ngũ 十thập 七thất 以dĩ 上thượng 者giả 六lục 十thập 九cửu 人nhân 。 放phóng 籠lung 禽cầm 十thập 萬vạn 。 令linh 有hữu 司ty 償thường 其kỳ 直trực 。 勅sắc 京kinh 師sư 萬vạn 安an 慶khánh 壽thọ 聖thánh 安an 普phổ 慶khánh 四tứ 寺tự 。 揚dương 子tử 江giang 金kim 山sơn 寺tự 。 五ngũ 臺đài 萬vạn 聖thánh 祐hựu 國quốc 寺tự 。 作tác 水thủy 陸lục 佛Phật 事sự 。 七thất 晝trú 夜dạ 。 按án 泰thái 定định 。 帝đế 本bổn 紀kỷ 。 至chí 治trị 三tam 年niên 八bát 月nguyệt 即tức 位vị 。 冬đông 十thập 月nguyệt 癸quý 亥hợi 。 修tu 佛Phật 事sự 於ư 大đại 明minh 殿điện 。 十thập 一nhất 月nguyệt 車xa 駕giá 次thứ 於ư 中trung 都đô 修tu 佛Phật 事sự 於ư 昆côn 剛cang 殿điện 。 十thập 二nhị 月nguyệt 丙bính 子tử 。 命mạng 嶺lĩnh 北bắc 守thủ 邊biên 諸chư 王vương 徹triệt 徹triệt 禿ngốc 月nguyệt 修tu 佛Phật 事sự 。 以dĩ 卻khước 宼# 兵binh 。 己kỷ 卯mão 命mạng 僧Tăng 作tác 佛Phật 事sự 於ư 大đại 內nội 。 以dĩ 厭yếm 雷lôi 。 塑tố 馬mã 哈# 吃cật 剌lạt 佛Phật 像tượng 於ư 延diên 春xuân 閣các 之chi 徽# 清thanh 亭đình 下hạ 。

泰thái 定định 帝đế 泰thái 定định 元nguyên 年niên 。 大đại 作tác 佛Phật 事sự 。 受thọ 戒giới 於ư 帝đế 師sư 。 又hựu 繪hội 帝đế 師sư 像tượng 。 頒ban 各các 行hành 省tỉnh 。 俾tỉ 塑tố 祀tự 之chi 。 是thị 歲tuế 宋tống 本bổn 等đẳng 請thỉnh 罷bãi 僧Tăng 濫lạm 爵tước 張trương 珪# 等đẳng 請thỉnh 罷bãi 功công 德đức 使sử 司ty 稅thuế 僧Tăng 田điền 遣khiển 僧Tăng 有hữu 妻thê 者giả 為vi 民dân 不bất 聽thính 。 按án 元nguyên 史sử 泰thái 定định 帝đế 本bổn 紀kỷ 。 泰thái 定định 元nguyên 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 。 命mạng 僧Tăng 諷phúng 西tây 番phiên 經kinh 於ư 光quang 天thiên 殿điện 二nhị 月nguyệt 己kỷ 未vị 。 修tu 西tây 番phiên 佛Phật 事sự 於ư 壽thọ 安an 山sơn 寺tự 。 曰viết 星tinh 吉cát 思tư 吃cật 剌lạt 。 曰viết 闊khoát 兒nhi 魯lỗ 弗phất 卜bốc 。 曰viết 水thủy 朵đóa 兒nhi 麻ma 。 曰viết 颯tát 間gian 十thập 里lý 喃nẩm 家gia 經kinh 僧Tăng 四tứ 十thập 人nhân 。 三tam 年niên 乃nãi 罷bãi 。 甲giáp 子tử 作tác 佛Phật 事sự 命mạng 僧Tăng 百bách 八bát 人nhân 及cập 倡xướng 優ưu 百bách 戲hí 導đạo 帝đế 師sư 游du 京kinh 城thành 。 癸quý 未vị 宣tuyên 諭dụ 也dã 里lý 可khả 溫ôn 。 各các 如như 教giáo 具cụ 戒giới 。 三tam 月nguyệt 監giám 察sát 御ngự 史sử 宋tống 本bổn 李# 嘉gia 賓tân 傳truyền 巖nham 起khởi 言ngôn 太thái 尉úy 司ty 徒đồ 司ty 空không 三tam 公công 之chi 職chức 。 濫lạm 假giả 僧Tăng 人nhân 。 及cập 會hội 福phước 殊thù 祥tường 二nhị 院viện 。 並tịnh 辱nhục 名danh 爵tước 。 請thỉnh 罷bãi 之chi 。 不bất 報báo 。 夏hạ 四tứ 月nguyệt 。 修tu 佛Phật 事sự 於ư 壽thọ 昌xương 殿điện 。 甲giáp 戌tuất 命mạng 咒chú 師sư 作tác 佛Phật 事sự 厭yếm 雷lôi 。 六lục 月nguyệt 丁đinh 卯mão 。 大đại 幄# 殿điện 成thành 作tác 。 鎮trấn 雷lôi 坐tọa 靜tĩnh 佛Phật 事sự 。 辛tân 未vị 修tu 黑hắc 牙nha 蠻# 答đáp 哥ca 佛Phật 事sự 於ư 水thủy 晶tinh 殿điện 。 癸quý 酉dậu 帝đế 受thọ 佛Phật 戒giới 於ư 帝đế 師sư 。 秋thu 七thất 月nguyệt 丙bính 午ngọ 。 以dĩ 畏úy 兀ngột 字tự 驛dịch 西tây 番phiên 經kinh 置trí 長trường/trưởng 慶khánh 寺tự 。 以dĩ 宦# 者giả 阿a 亦diệc 伯bá 為vi 寺tự 卿khanh 。 八bát 月nguyệt 辛tân 未vị 。 繪hội 帝đế 師sư 八bát 思tư 色sắc 像tượng 十thập 一nhất 。 頒ban 各các 行hành 省tỉnh 俾tỉ 塑tố 祀tự 之chi 。 九cửu 月nguyệt 乙ất 巳tị 。 昭chiêu 獻hiến 元nguyên 聖thánh 皇hoàng 后hậu 忌kỵ 日nhật 修tu 佛Phật 事sự 。 飯phạn 僧Tăng 萬vạn 萬vạn 人nhân 。 冬đông 十thập 月nguyệt 丙bính 子tử 。 命mạng 帝đế 師sư 作tác 佛Phật 事sự 於ư 延diên 春xuân 閣các 。 辛tân 丑sửu 造tạo 金kim 寶bảo 蓋cái 飾sức 。 以dĩ 七thất 寶bảo 。 貯trữ 佛Phật 舍xá 利lợi 。 按án 張trương 珪# 傳truyền 。 泰thái 定định 元nguyên 年niên 六lục 月nguyệt 。 車xa 駕giá 在tại 上thượng 都đô 。 先tiên 是thị 帝đế 以dĩ 灾# 異dị 。 詔chiếu 百bá 官quan 集tập 議nghị 珪# 。 乃nãi 與dữ 樞xu 密mật 院viện 。 御ngự 史sử 臺đài 。 翰hàn 林lâm 集tập 賢hiền 兩lưỡng 院viện 官quan 。 極cực 論luận 當đương 世thế 得đắc 失thất 。 與dữ 左tả 右hữu 司ty 員# 外ngoại 郎lang 宋tống 文văn 瓚# 詣nghệ 上thượng 都đô 奏tấu 之chi 。 其kỳ 議nghị 曰viết 累lũy/lụy/luy 朝triêu 斡cáng 耳nhĩ 朵đóa 所sở 立lập 。 長trường/trưởng 秋thu 承thừa 徽# 長trường/trưởng 寧ninh 寺tự 。 及cập 邊biên 鎮trấn 屯truân 戍thú 。 別biệt 議nghị 處xứ 之chi 。 自tự 古cổ 聖thánh 君quân 。 惟duy 誠thành 於ư 治trị 政chánh 。 可khả 以dĩ 動động 天thiên 地địa 感cảm 鬼quỷ 神thần 。 初sơ 未vị 嘗thường 徼# 福phước 於ư 僧Tăng 道đạo 。 以dĩ 厲lệ 民dân 病bệnh 國quốc 也dã 。 且thả 以dĩ 至chí 元nguyên 三tam 十thập 年niên 言ngôn 之chi 。 醮# 祠từ 佛Phật 事sự 之chi 目mục 。 止chỉ 百bách 有hữu 二nhị 。 大đại 德đức 七thất 年niên 。 再tái 立lập 功công 德đức 使sử 司ty 。 積tích 五ngũ 百bách 有hữu 餘dư 。 今kim 年niên 一nhất 僧Tăng 其kỳ 目mục 。 明minh 年niên 即tức 指chỉ 為vi 例lệ 。 已dĩ 倍bội 四tứ 之chi 上thượng 矣hĩ 。 僧Tăng 徒đồ 又hựu 復phục 營doanh 幹cán 近cận 侍thị 。 買mãi 作tác 佛Phật 事sự 。 指chỉ 以dĩ 算toán 卦# 。 欺khi 昧muội 奏tấu 請thỉnh 。 增tăng 修tu 布bố 施thí 莽mãng 齋trai 。 自tự 稱xưng 特đặc 奉phụng 。 傳truyền 奉phụng 所sở 司ty 。 不bất 敢cảm 較giảo 問vấn 。 供cung 給cấp 恐khủng 後hậu 。 況huống 佛Phật 以dĩ 清thanh 淨tịnh 為vi 本bổn 。 不bất 奔bôn 不bất 欲dục 。 而nhi 僧Tăng 徒đồ 貪tham 慕mộ 貨hóa 利lợi 。 自tự 違vi 其kỳ 教giáo 。 一nhất 事sự 所sở 需# 金kim 銀ngân 鈔sao 幣tệ 。 不bất 同đồng 數số 計kế 。 歲tuế 用dụng 鈔sao 數số 千thiên 萬vạn 錠đĩnh 。 數số 倍bội 於ư 至chí 元nguyên 間gian 矣hĩ 。 凡phàm 所sở 供cung 物vật 。 悉tất 為vì 己kỷ 有hữu 。 布bố 施thí 等đẳng 鈔sao 。 復phục 出xuất 其kỳ 外ngoại 。 生sanh 民dân 脂chi 膏cao 縱túng/tung 其kỳ 所sở 欲dục 。 取thủ 以dĩ 自tự 利lợi 。 畜súc 養dưỡng 妻thê 子tử 。 彼bỉ 既ký 行hành 不bất 修tu 潔khiết 。 適thích 足túc 褻tiết 慢mạn 天thiên 神thần 。 何hà 以dĩ 要yếu 福phước 。 比tỉ 年niên 佛Phật 事sự 愈dũ 繁phồn 。 累lũy/lụy/luy 朝triêu 享hưởng 國quốc 不bất 永vĩnh 。 致trí 災tai 愈dũ 速tốc 。 事sự 無vô 應ưng 驗nghiệm 。 斷đoạn 可khả 知tri 矣hĩ 。 臣thần 等đẳng 議nghị 宜nghi 罷bãi 功công 德đức 使sử 司ty 。 其kỳ 在tại 至chí 元nguyên 三tam 十thập 年niên 以dĩ 前tiền 。 及cập 累lũy/lụy/luy 朝triêu 忌kỵ 日nhật 醮# 祠từ 佛Phật 事sự 名danh 目mục 。 止chỉ 令linh 宣tuyên 政chánh 院viện 主chủ 領lãnh 修tu 舉cử 。 餘dư 悉tất 減giảm 罷bãi 。 近cận 侍thị 之chi 屬thuộc 。 並tịnh 不bất 得đắc 巧xảo 計kế 壇đàn 奏tấu 。 妄vọng 增tăng 名danh 目mục 。 若nhược 有hữu 特đặc 奉phụng 傳truyền 奉phụng 從tùng 中trung 書thư 。 復phục 奏tấu 乃nãi 行hành 。

泰thái 定định 二nhị 年niên 。 詔chiếu 僧Tăng 寺tự 續tục 置trí 田điền 與dữ 民dân 均quân 役dịch 。 罷bãi 西tây 僧Tăng 修tu 佛Phật 事sự 。 及cập 金kim 書thư 藏tạng 經kinh 。 是thị 歲tuế 帝đế 與dữ 皇hoàng 后hậu 。 俱câu 受thọ 佛Phật 戒giới 於ư 帝đế 師sư 。 濮# 州châu 鄄# 城thành 縣huyện 。 請thỉnh 徒đồ 堯# 塚trủng 上thượng 佛Phật 寺tự 。 御ngự 史sử 乞khất 更cánh 正chánh 僧Tăng 人nhân 給cấp 驛dịch 法pháp 。 俱câu 不bất 報báo 。 按án 元nguyên 史sử 泰thái 定định 帝đế 本bổn 紀kỷ 。 泰thái 定định 二nhị 年niên 正chánh 月nguyệt 。 中trung 書thư 省tỉnh 臣thần 言ngôn 。 江giang 南nam 民dân 貧bần 僧Tăng 富phú 。 諸chư 寺tự 觀quán 田điền 土thổ/độ 。 非phi 宋tống 舊cựu 置trí 。 并tinh 累lũy/lụy/luy 朝triêu 所sở 賜tứ 者giả 。 請thỉnh 仍nhưng 舊cựu 制chế 。 與dữ 民dân 均quân 役dịch 。 從tùng 之chi 。 二nhị 月nguyệt 己kỷ 亥hợi 。 命mạng 西tây 僧Tăng 作tác 燒thiêu 壇đàn 佛Phật 事sự 於ư 延diên 華hoa 閣các 。 四tứ 月nguyệt 丁đinh 酉dậu 。 濮# 州châu 鄄# 城thành 縣huyện 言ngôn 。 城thành 西tây 堯# 塚trủng 上thượng 有hữu 佛Phật 寺tự 。 請thỉnh 徙tỉ 之chi 。 不bất 報báo 。 七thất 月nguyệt 癸quý 亥hợi 。 修tu 大đại 乾can/kiền/càn 元nguyên 寺tự 。 庚canh 午ngọ 以dĩ 國quốc 用dụng 不bất 足túc 。 罷bãi 書thư 金kim 字tự 藏tạng 經kinh 。 壬nhâm 申thân 御ngự 史sử 臺đài 臣thần 言ngôn 。 西tây 僧Tăng 修tu 佛Phật 事sự 。 所sở 費phí 不bất 貲ti 。 於ư 國quốc 無vô 益ích 。 宜nghi 除trừ 罷bãi 。 從tùng 之chi 。 冬đông 十thập 月nguyệt 乙ất 未vị 。 皇hoàng 后hậu 亦diệc 憐lân 真chân 八bát 剌lạt 。 受thọ 佛Phật 戒giới 於ư 帝đế 師sư 。 丁đinh 巳tị 幸hạnh 大đại 承thừa 華hoa 普phổ 慶khánh 寺tự 。 祀tự 昭chiêu 獻hiến 元nguyên 聖thánh 皇hoàng 后hậu 於ư 影ảnh 堂đường 。 賜tứ 僧Tăng 鈔sao 千thiên 錠đĩnh 。 十thập 二nhị 月nguyệt 乙ất 酉dậu 。 帝đế 復phục 受thọ 佛Phật 戒giới 於ư 帝đế 師sư 。 按án 帝đế 師sư 八bát 思tư 巴ba 傳truyền 。 泰thái 定định 二nhị 年niên 。 西tây 臺đài 御ngự 史sử 李# 昌xương 言ngôn 。 嘗thường 經kinh 平bình 凉# 府phủ 靜tĩnh 會hội 定định 西tây 等đẳng 州châu 。 見kiến 西tây 番phiên 僧Tăng 佩bội 金kim 字tự 圓viên 符phù 絡lạc 繹# 道đạo 途đồ 。 馳trì 騎kỵ 累lũy/lụy/luy 百bách 。 傳truyền 舍xá 至chí 不bất 能năng 容dung 。 則tắc 假giả 館quán 民dân 舍xá 。 因nhân 迫bách 逐trục 男nam 子tử 奸gian 污ô 女nữ 婦phụ 。 奉phụng 元nguyên 一nhất 路lộ 。 自tự 正chánh 月nguyệt 至chí 七thất 月nguyệt 往vãng 返phản 者giả 。 百bách 八bát 十thập 五ngũ 次thứ 用dụng 馬mã 至chí 八bát 百bách 四tứ 十thập 餘dư 匹thất 。 較giảo 之chi 諸chư 王vương 行hành 省tỉnh 之chi 使sử 。 十thập 多đa 六lục 七thất 。 驛dịch 戶hộ 無vô 所sở 控khống 訴tố 。 臺đài 察sát 莫mạc 得đắc 誰thùy 何hà 。 且thả 國quốc 家gia 之chi 製chế 圓viên 符phù 。 本bổn 為vi 邊biên 防phòng 警cảnh 報báo 之chi 虞ngu 。 僧Tăng 人nhân 何hà 事sự 而nhi 輙triếp 佩bội 之chi 。 乞khất 更cánh 正chánh 僧Tăng 人nhân 給cấp 驛dịch 法pháp 。 且thả 令linh 臺đài 憲hiến 得đắc 以dĩ 糾# 察sát 。 不bất 報báo 。

奉phụng 定định 三tam 年niên 。 大đại 修tu 佛Phật 事sự 。 建kiến 寺tự 書thư 經kinh 鑄chú 銅đồng 佛Phật 像tượng 。 以dĩ 帝đế 師sư 兄huynh 尚thượng 公công 主chủ 錫tích 王vương 爵tước 。 賜tứ 帝đế 師sư 金kim 銀ngân 鈔sao 幣tệ 以dĩ 萬vạn 計kế 。 又hựu 賜tứ 諸chư 寺tự 鈔sao 及cập 土thổ/độ 田điền 。 按án 元nguyên 史sử 泰thái 定định 帝đế 本bổn 紀kỷ 。 泰thái 定định 三tam 年niên 春xuân 二nhị 月nguyệt 乙ất 未vị 。 修tu 佛Phật 事sự 厭yếm 雷lôi 於ư 崇sùng 天thiên 門môn 。 丙bính 申thân 建kiến 顯hiển 宗tông 神thần 御ngự 殿điện 於ư 慮lự 師sư 寺tự 。 賜tứ 額ngạch 曰viết 大đại 天thiên 源nguyên 延diên 壽thọ 寺tự 。 勅sắc 以dĩ 金kim 書thư 西tây 番phiên 字tự 藏tạng 緣duyên 。 甲giáp 戌tuất 建kiến 殊thù 祥tường 寺tự 於ư 五ngũ 臺đài 山sơn 。 賜tứ 田điền 三tam 百bách 頃khoảnh 。 三tam 月nguyệt 甲giáp 子tử 。 命mạng 功công 德đức 使sử 司ty 簡giản 。 歲tuế 修tu 佛Phật 事sự 。 一nhất 百bách 二nhị 十thập 七thất 。 遣khiển 僧Tăng 修tu 佛Phật 事sự 於ư 臨lâm 洮đào 鳳phượng 翔tường 星tinh 吉cát 兒nhi 宗tông 山sơn 等đẳng 處xứ 。 五ngũ 月nguyệt 乙ất 巳tị 。 修tu 鎮trấn 雷lôi 佛Phật 事sự 三tam 十thập 一nhất 所sở 。 乙ất 卯mão 以dĩ 帝đế 師sư 兄huynh 鎖tỏa 南nam 藏tạng 卜bốc 。 領lãnh 西tây 番phiên 三tam 道đạo 宣tuyên 慰úy 司ty 事sự 。 尚thượng 公công 主chủ 。 錫tích 王vương 爵tước 。 秋thu 七thất 月nguyệt 壬nhâm 子tử 。 皇hoàng 后hậu 受thọ 牙nha 蠻# 答đáp 哥ca 戒giới 於ư 水thủy 精tinh 殿điện 。 甲giáp 寅# 幸hạnh 大đại 乾can/kiền/càn 元nguyên 寺tự 。 勅sắc 鑄chú 五ngũ 方phương 佛Phật 銅đồng 像tượng 九cửu 月nguyệt 辛tân 亥hợi 。 命mạng 帝đế 師sư 還hoàn 京kinh 。 修tu 灑sái 淨tịnh 佛Phật 事sự 於ư 大đại 明minh 興hưng 聖thánh 隆long 福phước 三tam 宮cung 。 冬đông 十thập 月nguyệt 壬nhâm 午ngọ 帝đế 師sư 以dĩ 疾tật 還hoàn 撤triệt 思tư 加gia 之chi 地địa 。 賜tứ 金kim 銀ngân 鈔sao 幣tệ 萬vạn 計kế 。 勅sắc 中trung 書thư 省tỉnh 。 遣khiển 官quan 從tùng 行hành 備bị 供cung 億ức 。 賜tứ 大đại 天thiên 源nguyên 延diên 聖thánh 寺tự 鈔sao 二nhị 萬vạn 錠đĩnh 。 吉cát 安an 臨lâm 江giang 二nhị 路lộ 田điền 千thiên 頃khoảnh 。 中trung 書thư 省tỉnh 臣thần 言ngôn 養dưỡng 給cấp 軍quân 民dân 必tất 藉tạ 地địa 利lợi 。 世thế 祖tổ 建kiến 大đại 宣tuyên 文văn 弘hoằng 教giáo 等đẳng 寺tự 。 賜tứ 永vĩnh 業nghiệp 。 當đương 時thời 已dĩ 號hiệu 虗hư 費phí 。 而nhi 成thành 宗tông 復phục 搆câu 天thiên 壽thọ 萬vạn 寧ninh 寺tự 。 較giảo 之chi 世thế 祖tổ 。 用dụng 增tăng 倍bội 半bán 。 若nhược 武võ 宗tông 之chi 崇sùng 恩ân 福phước 元nguyên 仁nhân 。 宗tông 之chi 承thừa 華hoa 普phổ 慶khánh 。 租tô 榷# 所sở 入nhập 。 益ích 又hựu 甚thậm 焉yên 。 英anh 宗tông 鑿tạc 山sơn 開khai 寺tự 。 損tổn 兵binh 傷thương 農nông 。 而nhi 卒tuất 無vô 益ích 。 夫phu 土thổ/độ 地địa 祖tổ 宗tông 所sở 有hữu 。 子tử 孫tôn 當đương 共cộng 惜tích 之chi 。 臣thần 恐khủng 茲tư 後hậu 藉tạ 為vi 口khẩu 實thật 。 妄vọng 興hưng 工công 役dịch 。 徼# 福phước 利lợi 以dĩ 逞sính 私tư 欲dục 。 惟duy 陛bệ 下hạ 察sát 之chi 。 帝đế 嘉gia 納nạp 焉yên 。 十thập 一nhất 月nguyệt 癸quý 卯mão 中trung 書thư 省tỉnh 臣thần 言ngôn 。 西tây 僧Tăng 每mỗi 假giả 元nguyên 辰thần 。 疏sớ/sơ 釋thích 重trọng/trùng 囚tù 。 有hữu 乖quai 政chánh 典điển 。 請thỉnh 罷bãi 之chi 。 有hữu 旨chỉ 。 自tự 今kim 當đương 釋thích 者giả 。 勅sắc 宗tông 正chánh 府phủ 審thẩm 覆phú 。 以dĩ 皇hoàng 子tử 小tiểu 薛tiết 夜dạ 啼đề 。 命mạng 帝đế 師sư 修tu 佛Phật 事sự 。 釋thích 重trọng/trùng 囚tù 三tam 人nhân 。 置trí 大đại 承thừa 華hoa 普phổ 慶khánh 寺tự 總tổng 管quản 府phủ 。 罷bãi 規quy 運vận 提đề 點điểm 所sở 。 按án 帝đế 師sư 八bát 思tư 巴ba 傳truyền 。 元nguyên 起khởi 朔sóc 方phương 。 固cố 已dĩ 崇sùng 尚thượng 釋thích 教giáo 。 及cập 得đắc 西tây 域vực 。 世thế 祖tổ 以dĩ 其kỳ 地địa 廣quảng 而nhi 險hiểm 。 遠viễn 民dân 獷quánh 而nhi 好hảo/hiếu 鬬đấu 。 思tư 有hữu 以dĩ 因nhân 其kỳ 俗tục 而nhi 柔nhu 其kỳ 人nhân 。 乃nãi 郡quận 縣huyện 土thổ/độ 番phiên 之chi 地địa 。 設thiết 官quan 分phần 職chức 。 而nhi 領lãnh 之chi 於ư 帝đế 師sư 。 乃nãi 立lập 宣tuyên 政chánh 院viện 。 其kỳ 為vi 使sử 位vị 居cư 第đệ 二nhị 者giả 。 必tất 以dĩ 僧Tăng 為vi 之chi 。 出xuất 帝đế 師sư 所sở 辟tịch 舉cử 。 而nhi 總tổng 其kỳ 政chánh 於ư 內nội 外ngoại 者giả 。 師sư 臣thần 以dĩ 下hạ 。 亦diệc 必tất 僧Tăng 俗tục 並tịnh 用dụng 。 而nhi 軍quân 民dân 通thông 攝nhiếp 於ư 是thị 帝đế 師sư 之chi 命mạng 。 與dữ 詔chiếu 勅sắc 並tịnh 行hành 於ư 西tây 土thổ/độ 。 百bách 年niên 之chi 間gian 。 朝triều 廷đình 所sở 以dĩ 敬kính 禮lễ 而nhi 尊tôn 信tín 之chi 者giả 。 無vô 所sở 不bất 用dụng 其kỳ 至chí 。 雖tuy 帝đế 后hậu 妃phi 主chủ 。 皆giai 因nhân 受thọ 戒giới 。 而nhi 為vi 之chi 膜mô 拜bái 。 正chánh 衙# 朝triêu 會hội 。 百bá 官quan 班ban 列liệt 。 而nhi 帝đế 師sư 亦diệc 或hoặc 專chuyên 席tịch 於ư 坐tọa 隅ngung 。 且thả 每mỗi 帝đế 即tức 位vị 之chi 始thỉ 。 降giáng/hàng 詔chiếu 褒bao 護hộ 。 必tất 勅sắc 章chương 佩bội 監giám 絡lạc 珠châu 為vi 字tự 以dĩ 賜tứ 。 蓋cái 其kỳ 重trọng/trùng 之chi 如như 此thử 。 其kỳ 未vị 至chí 而nhi 迎nghênh 之chi 。 則tắc 中trung 書thư 大đại 臣thần 。 馳trì 驛dịch 累lũy/lụy/luy 百bách 騎kỵ 以dĩ 往vãng 。 所sở 過quá 供cung 億ức 送tống 迎nghênh 。 比tỉ 至chí 京kinh 師sư 。 則tắc 勅sắc 大đại 府phủ 。 假giả 法pháp 駕giá 半bán 仗trượng 。 以dĩ 為vi 前tiền 導đạo 。 詔chiếu 省tỉnh 臺đài 院viện 官quan 以dĩ 及cập 百bách 司ty 庶thứ 府phủ 。 並tịnh 服phục 銀ngân 鼠thử 質chất 孫tôn 。 用dụng 每mỗi 歲tuế 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 迎nghênh 佛Phật 威uy 儀nghi 往vãng 迓# 。 且thả 命mạng 禮lễ 部bộ 尚thượng 書thư 郎lang 中trung 。 專chuyên 督# 迎nghênh 接tiếp 。 及cập 其kỳ 卒thốt 而nhi 歸quy 葬táng 舍xá 利lợi 。 又hựu 命mạng 百bá 官quan 。 出xuất 郭quách 祭tế 餞# 。 大đại 德đức 九cửu 年niên 。 專chuyên 遣khiển 平bình 章chương 政chánh 事sự 鐵thiết 木mộc 兒nhi 。 乘thừa 傳truyền 護hộ 送tống 。 賻# 金kim 五ngũ 百bách 兩lưỡng 。 銀ngân 千thiên 兩lưỡng 。 幣tệ 帛bạch 萬vạn 匹thất 。 鈔sao 三tam 千thiên 錠đĩnh 。 皇hoàng 慶khánh 二nhị 年niên 。 加gia 至chí 賻# 金kim 五ngũ 千thiên 兩lưỡng 。 銀ngân 一nhất 萬vạn 五ngũ 千thiên 兩lưỡng 。 錦cẩm 綺ỷ 雜tạp 綵thải 。 共cộng 一nhất 萬vạn 七thất 千thiên 匹thất 。 雖tuy 其kỳ 昆côn 弟đệ 子tử 姓tánh 之chi 往vãng 來lai 。 有hữu 司ty 亦diệc 供cung 億ức 無vô 乏phạp 。 泰thái 定định 間gian 。 以dĩ 帝đế 師sư 弟đệ 公công 哥ca 亦diệc 思tư 監giám 將tương 至chí 。 詔chiếu 中trung 書thư 持trì 羊dương 酒tửu 郊giao 勞lao 。 而nhi 其kỳ 兄huynh 瑣tỏa 南nam 藏tạng 卜bốc 遂toại 尚thượng 公công 主chủ 封phong 白bạch 蘭lan 王vương 。 賜tứ 金kim 印ấn 。 給cấp 圓viên 符phù 。 其kỳ 弟đệ 子tử 之chi 號hiệu 司ty 空không 司ty 徒đồ 國quốc 公công 。 佩bội 金kim 玉ngọc 印ấn 章chương 者giả 。 前tiền 後hậu 相tương 望vọng 。 為vi 其kỳ 徒đồ 者giả 。 怙hộ 勢thế 恣tứ 睢# 。 日nhật 新tân 月nguyệt 盛thịnh 。 氣khí 燄diệm 熏huân 灼chước 。 延diên 於ư 四tứ 方phương 。 為vi 害hại 不bất 可khả 勝thăng 言ngôn 。

泰thái 定định 四tứ 年niên 。 皇hoàng 子tử 受thọ 佛Phật 戒giới 於ư 智trí 果quả 寺tự 。 以dĩ 西tây 僧Tăng 為vi 帝đế 師sư 。 賜tứ 玉ngọc 印ấn 。 按án 元nguyên 史sử 泰thái 定định 帝đế 本bổn 紀kỷ 。 泰thái 定định 四tứ 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 庚canh 申thân 。 皇hoàng 子tử 允duẫn 丹đan 藏tạng 卜bốc 。 受thọ 佛Phật 戒giới 於ư 智trí 果quả 寺tự 。 二nhị 月nguyệt 帝đế 師sư 參tham 馬mã 亦diệc 思tư 吉cát 思tư 卜bốc 長trường/trưởng 出xuất 亦diệc 思tư 宅trạch 卜bốc 卒thốt 。 命mạng 塔tháp 失thất 鐵thiết 木mộc 兒nhi 紐nữu 澤trạch 。 監giám 修tu 佛Phật 事sự 。 三tam 月nguyệt 命mạng 西tây 僧Tăng 作tác 止chỉ 風phong 佛Phật 事sự 。 夏hạ 四tứ 月nguyệt 甲giáp 午ngọ 。 以dĩ 西tây 僧Tăng 公công 哥ca 列liệt 思tư 巴ba 沖# 納nạp 思tư 監giám 藏tạng 班ban 藏tạng 卜bốc 為vi 帝đế 師sư 。 賜tứ 玉ngọc 印ấn 。 仍nhưng 詔chiếu 諭dụ 天thiên 下hạ 僧Tăng 。 冬đông 十thập 月nguyệt 癸quý 卯mão 。 命mạng 帝đế 師sư 作tác 佛Phật 事sự 於ư 大đại 天thiên 源nguyên 延diên 聖thánh 。

致trí 和hòa 元nguyên 年niên 。 作tác 佛Phật 事sự 。 帝đế 受thọ 佛Phật 戒giới 於ư 帝đế 師sư 。 按án 元nguyên 史sử 泰thái 定định 帝đế 本bổn 紀kỷ 。 致trí 和hòa 元nguyên 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 。 命mạng 帝đế 師sư 修tu 佛Phật 事sự 於ư 禁cấm 中trung 。 三tam 月nguyệt 乙ất 卯mão 。 帝đế 御ngự 興hưng 聖thánh 殿điện 。 受thọ 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 戒giới 於ư 帝đế 師sư 。 庚canh 辰thần 命mạng 僧Tăng 千thiên 人nhân 。 修tu 佛Phật 事sự 於ư 鎮trấn 國quốc 寺tự 。 丙bính 戌tuất 詔chiếu 帝đế 師sư 。 命mạng 僧Tăng 修tu 佛Phật 事sự 於ư 鹽diêm 官quan 州châu 。 仍nhưng 造tạo 浮phù 屠đồ 二nhị 百bách 一nhất 十thập 六lục 。 以dĩ 厭yếm 海hải 溢dật 。

文văn 宗tông 天thiên 曆lịch 元nguyên 年niên 。 大đại 作tác 佛Phật 寺tự 。 按án 元nguyên 史sử 文văn 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 天thiên 曆lịch 元nguyên 年niên 秋thu 九cửu 月nguyệt 。 命mạng 高cao 昌xương 僧Tăng 。 作tác 佛Phật 事sự 於ư 延diên 春xuân 閣các 。 又hựu 命mạng 也dã 里lý 可khả 溫ôn 。 於ư 顯hiển 懿# 莊trang 聖thánh 皇hoàng 后hậu 神thần 御ngự 殿điện 。 作tác 佛Phật 事sự 。 冬đông 十thập 月nguyệt 己kỷ 丑sửu 朔sóc 。 命mạng 西tây 僧Tăng 作tác 佛Phật 事sự 。 十thập 一nhất 月nguyệt 辛tân 未vị 。 遣khiển 西tây 僧Tăng 作tác 佛Phật 事sự 於ư 興hưng 和hòa 新tân 內nội 。 戊# 寅# 作tác 佛Phật 事sự 於ư 五ngũ 臺đài 寺tự 。 十thập 二nhị 月nguyệt 丙bính 午ngọ 。 幸hạnh 大đại 崇sùng 恩ân 福phước 元nguyên 寺tự 。 謁yết 武võ 宗tông 神thần 御ngự 殿điện 。 分phần/phân 命mạng 諸chư 僧Tăng 。 於ư 大đại 明minh 殿điện 延diên 春xuân 閣các 興hưng 聖thánh 宮cung 隆long 福phước 宮cung 萬vạn 歲tuế 山sơn 。 作tác 佛Phật 寺tự 。 又hựu 命mạng 西tây 僧Tăng 百bách 人nhân 。 作tác 佛Phật 事sự 於ư 徽# 猷# 閣các 。 七thất 日nhật 。

天thiên 曆lịch 二nhị 年niên 。 建kiến 佛Phật 寺tự 置trí 總tổng 管quản 府phủ 。 及cập 營doanh 繕thiện 提đề 點điểm 。 總tổng 其kỳ 工công 役dịch 。 並tịnh 給cấp 以dĩ 永vĩnh 業nghiệp 。 又hựu 大đại 作tác 佛Phật 事sự 。 受thọ 佛Phật 戒giới 於ư 帝đế 師sư 。 給cấp 金kim 銀ngân 鈔sao 幣tệ 。 送tống 故cố 帝đế 師sư 舍xá 利lợi 還hoàn 其kỳ 國quốc 。 免miễn 僧Tăng 尼ni 一nhất 切thiết 徭# 役dịch 。 按án 元nguyên 史sử 文văn 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 天thiên 曆lịch 二nhị 年niên 。 春xuân 正chánh 月nguyệt 丙bính 寅# 。 帝đế 幸hạnh 大đại 崇sùng 恩ân 福phước 元nguyên 寺tự 。 己kỷ 巳tị 賜tứ 內nội 外ngoại 軍quân 士sĩ 四tứ 萬vạn 二nhị 千thiên 。 二nhị 百bách 七thất 十thập 人nhân 。 鈔sao 各các 一nhất 錠đĩnh 。 作tác 佛Phật 事sự 。 中trung 書thư 省tỉnh 臣thần 言ngôn 。 佛Phật 事sự 歲tuế 費phí 。 以dĩ 今kim 較giảo 舊cựu 增tăng 多đa 。 金kim 千thiên 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 兩lưỡng 。 銀ngân 六lục 千thiên 二nhị 百bách 兩lưỡng 。 鈔sao 五ngũ 萬vạn 六lục 千thiên 二nhị 百bách 錠đĩnh 。 幣tệ 帛bạch 三tam 萬vạn 四tứ 千thiên 餘dư 匹thất 。 請thỉnh 悉tất 減giảm 汰# 。 從tùng 之chi 。 二nhị 月nguyệt 建kiến 遊du 皇hoàng 城thành 佛Phật 事sự 。 三tam 月nguyệt 己kỷ 巳tị 。 命mạng 改cải 集tập 慶khánh 潛tiềm 邸để 。 建kiến 大đại 龍long 翔tường 集tập 慶khánh 寺tự 。 夏hạ 四tứ 月nguyệt 丁đinh 酉dậu 。 給cấp 鈔sao 萬vạn 錠đĩnh 。 為vi 集tập 慶khánh 大đại 龍long 翔tường 寺tự 。 置trí 永vĩnh 業nghiệp 。 河hà 南nam 廉liêm 訪phỏng 司ty 言ngôn 。 河hà 南nam 府phủ 路lộ 。 以dĩ 兵binh 旱hạn 民dân 飢cơ 。 乞khất 括quát 江giang 淮hoài 僧Tăng 道đạo 餘dư 糧lương 以dĩ 賑chẩn 。 從tùng 之chi 。 五ngũ 月nguyệt 以dĩ 儲trữ 慶khánh 司ty 所sở 貯trữ 金kim 三tam 千thiên 錠đĩnh 。 銀ngân 百bách 錠đĩnh 。 建kiến 大đại 承thừa 天thiên 護hộ 聖thánh 寺tự 。 乙ất 亥hợi 幸hạnh 大đại 聖thánh 壽thọ 萬vạn 安an 寺tự 。 作tác 佛Phật 事sự 於ư 世thế 祖tổ 神thần 御ngự 殿điện 。 又hựu 於ư 玉ngọc 德đức 殿điện 及cập 大đại 天thiên 源nguyên 延diên 聖thánh 寺tự 作tác 佛Phật 事sự 。 秋thu 八bát 月nguyệt 庚canh 子tử 。 命mạng 阿a 榮vinh 趙triệu 世thế 安an 。 督# 造tạo 建kiến 康khang 龍long 翔tường 集tập 慶khánh 寺tự 。 甲giáp 寅# 置trí 隆long 祥tường 總tổng 管quản 府phủ 。 秩# 正chánh 三tam 品phẩm 。 總tổng 建kiến 大đại 承thừa 天thiên 護hộ 聖thánh 寺tự 工công 役dịch 。 九cửu 月nguyệt 乙ất 卯mão 朔sóc 。 作tác 佛Phật 事sự 於ư 大đại 明minh 殿điện 興hưng 聖thánh 隆long 福phước 諸chư 宮cung 。 市thị 故cố 宋tống 太thái 后hậu 全toàn 氏thị 田điền 。 為vi 大đại 承thừa 天thiên 護hộ 聖thánh 寺tự 永vĩnh 業nghiệp 。 己kỷ 未vị 立lập 龍long 翔tường 萬vạn 壽thọ 營doanh 繕thiện 提đề 點điểm 所sở 。 海hải 南nam 營doanh 繕thiện 提đề 點điểm 所sở 。 並tịnh 秩# 正chánh 四tứ 品phẩm 。 隸lệ 龍long 翔tường 總tổng 管quản 府phủ 。 冬đông 十thập 月nguyệt 己kỷ 丑sửu 。 立lập 大đại 承thừa 天thiên 護hộ 聖thánh 寺tự 營doanh 繕thiện 提đề 點điểm 所sở 。 秩# 正chánh 五ngũ 品phẩm 。 甲giáp 辰thần 畏úy 兀ngột 僧Tăng 百bách 八bát 人nhân 。 作tác 佛Phật 事sự 於ư 興hưng 聖thánh 殿điện 。 戊# 申thân 作tác 佛Phật 事sự 於ư 廣quảng 寒hàn 殿điện 。 庚canh 戌tuất 以dĩ 親thân 祀tự 太thái 廟miếu 禮lễ 成thành 。 詔chiếu 天thiên 下hạ 罷bãi 大đại 承thừa 天thiên 護hộ 聖thánh 寺tự 工công 役dịch 。 十thập 一nhất 月nguyệt 乙ất 卯mão 。 以dĩ 立lập 皇hoàng 后hậu 詔chiếu 天thiên 下hạ 。 受thọ 佛Phật 戒giới 於ư 帝đế 師sư 。 作tác 佛Phật 事sự 六lục 十thập 日nhật 。 后hậu 八bát 不bất 沙sa 請thỉnh 為vi 明minh 宗tông 資tư 冥minh 福phước 。 命mạng 帝đế 師sư 率suất 羣quần 僧Tăng 作tác 佛Phật 事sự 。 七thất 日nhật 於ư 大đại 天thiên 源nguyên 延diên 聖thánh 寺tự 。 皇hoàng 后hậu 以dĩ 銀ngân 五ngũ 萬vạn 兩lưỡng 。 助trợ 建kiến 大đại 承thừa 天thiên 護hộ 聖thánh 寺tự 。 西tây 夏hạ 僧Tăng 總tổng 統thống 封phong 國quốc 公công 。 沖# 卜bốc 卒thốt 。 其kỳ 弟đệ 監giám 藏tạng 班ban 臧tang 卜bốc 襲tập 職chức 。 仍nhưng 以dĩ 璽# 書thư 印ấn 章chương 與dữ 之chi 。 丙bính 寅# 改cải 普phổ 慶khánh 修tu 寺tự 人nhân 匠tượng 提đề 舉cử 司ty 。 為vi 營doanh 繕thiện 提đề 點điểm 所sở 。 秩# 從tùng 五ngũ 品phẩm 。 隸lệ 隆long 祥tường 總tổng 管quản 府phủ 。 以dĩ 平bình 江giang 官quan 田điền 百bách 五ngũ 十thập 頃khoảnh 。 賜tứ 大đại 龍long 翔tường 集tập 慶khánh 寺tự 。 及cập 大đại 崇sùng 禧# 萬vạn 壽thọ 寺tự 。 十thập 二nhị 月nguyệt 以dĩ 西tây 僧Tăng 輦liễn 真chân 吃cật 剌lạt 思tư 為vi 帝đế 師sư 。 詔chiếu 僧Tăng 尼ni 。 徭# 役dịch 一nhất 切thiết 無vô 有hữu 所sở 與dữ 。 辛tân 卯mão 命mạng 帝đế 師sư 。 率suất 其kỳ 徒đồ 作tác 佛Phật 事sự 於ư 凝ngưng 暉huy 閣các 。 詔chiếu 諸chư 僧Tăng 寺tự 田điền 自tự 金kim 宋tống 所sở 有hữu 。 及cập 累lũy/lụy/luy 朝triêu 賜tứ 予# 者giả 。 悉tất 除trừ 其kỳ 租tô 。 其kỳ 有hữu 當đương 輸du 租tô 者giả 。 仍nhưng 免miễn 其kỳ 役dịch 。 僧Tăng 還hoàn 俗tục 者giả 。 聽thính 復phục 為vi 僧Tăng 。 己kỷ 亥hợi 遣khiển 使sứ 驛dịch 致trí 故cố 帝đế 師sư 舍xá 利lợi 還hoàn 其kỳ 國quốc 。 給cấp 以dĩ 金kim 五ngũ 百bách 兩lưỡng 。 銀ngân 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 兩lưỡng 。 鈔sao 千thiên 五ngũ 百bách 錠đĩnh 。 幣tệ 五ngũ 千thiên 匹thất 。 壬nhâm 寅# 命mạng 江giang 浙chiết 行hành 省tỉnh 。 印ấn 佛Phật 經Kinh 二nhị 十thập 七thất 藏tạng 。 甲giáp 辰thần 以dĩ 明minh 年niên 正chánh 月nguyệt 武võ 宗tông 忌kỵ 辰thần 。 命mạng 高cao 麗lệ 漢hán 僧Tăng 三tam 百bách 四tứ 十thập 人nhân 。 預dự 誦tụng 佛Phật 經Kinh 二nhị 藏tạng 於ư 大đại 崇sùng 恩ân 福phước 元nguyên 寺tự 。 壬nhâm 子tử 織chức 武võ 宗tông 御ngự 容dung 成thành 。 即tức 神thần 御ngự 殿điện 作tác 佛Phật 事sự 。 按án 蓋cái 苗miêu 傳truyền 。 苗miêu 擢trạc 監giám 察sát 御ngự 史sử 。 天thiên 曆lịch 初sơ 。 文văn 宗tông 詔chiếu 以dĩ 建kiến 康khang 潛tiềm 邸để 為vi 佛Phật 寺tự 。 務vụ 窮cùng 壯tráng 麗lệ 。 毀hủy 民dân 居cư 七thất 十thập 餘dư 家gia 。 仍nhưng 以dĩ 御ngự 史sử 大đại 夫phu 。 督# 其kỳ 役dịch 。 苗miêu 上thượng 封phong 事sự 曰viết 。 臣thần 聞văn 。 使sử 民dân 以dĩ 時thời 。 使sử 臣thần 以dĩ 禮lễ 。 自tự 古cổ 未vị 有hữu 不bất 由do 斯tư 道đạo 。 而nhi 致trí 隆long 平bình 者giả 。 陛bệ 下hạ 龍long 潛tiềm 建kiến 業nghiệp 之chi 時thời 。 居cư 民dân 困khốn 於ư 供cung 給cấp 。 幸hạnh 而nhi 獲hoạch 覩đổ 今kim 日nhật 之chi 運vận 。 百bá 姓tánh 跂# 足túc 舉cử 首thủ 。 以dĩ 望vọng 非phi 常thường 之chi 恩ân 。 今kim 奪đoạt 農nông 時thời 。 以dĩ 剏# 佛Phật 寺tự 。 又hựu 廢phế 民dân 居cư 。 使sử 之chi 家gia 破phá 產sản 蕩đãng 。 豈khởi 聖thánh 人nhân 御ngự 天thiên 下hạ 之chi 道đạo 乎hồ 。 昔tích 漢hán 高cao 帝đế 興hưng 於ư 豐phong 沛# 。 為vi 復phục 兩lưỡng 縣huyện 。 光quang 武võ 中trung 興hưng 。 南nam 陽dương 免miễn 稅thuế 三tam 年niên 。 既ký 不bất 務vụ 此thử 。 而nhi 隆long 重trọng/trùng 佛Phật 氏thị 。 何hà 以dĩ 滿mãn 斯tư 民dân 之chi 望vọng 哉tai 。 且thả 佛Phật 以dĩ 慈từ 悲bi 為vi 心tâm 。 方phương 便tiện 為vi 教giáo 。 今kim 尊tôn 佛Phật 氏thị 。 而nhi 害hại 生sanh 民dân 。 無vô 乃nãi 違vi 其kỳ 方phương 便tiện 之chi 教giáo 乎hồ 。 臺đài 臣thần 職chức 專chuyên 糾# 察sát 。 表biểu 正chánh 百bách 司ty 。 今kim 乃nãi 委ủy 以dĩ 修tu 繕thiện 之chi 役dịch 。 豈khởi 其kỳ 禮lễ 哉tai 。 書thư 奏tấu 。 御ngự 史sử 大đại 夫phu 。 果quả 免miễn 督# 役dịch 。

至chí 順thuận 元nguyên 年niên 。 帝đế 及cập 皇hoàng 后hậu 。 燕yên 王vương 。 明minh 宗tông 皇hoàng 子tử 。 並tịnh 受thọ 佛Phật 戒giới 。 大đại 賜tứ 諸chư 寺tự 鈔sao 幣tệ 田điền 土thổ/độ 為vi 永vĩnh 業nghiệp 。 遣khiển 使sứ 齎tê 金kim 銀ngân 詣nghệ 杭# 州châu 。 書thư 佛Phật 經Kinh 。 命mạng 河hà 南nam 諸chư 行hành 省tỉnh 。 誦tụng 藏tạng 經kinh 。 是thị 歲tuế 以dĩ 中trung 書thư 省tỉnh 臣thần 言ngôn 。 減giảm 上thượng 都đô 歲tuế 作tác 佛Phật 事sự 百bách 六lục 十thập 五ngũ 所sở 。 為vi 百bách 四tứ 所sở 。 永vĩnh 為vi 例lệ 。 按án 元nguyên 史sử 文văn 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 至chí 順thuận 元nguyên 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 。 遣khiển 使sứ 齎tê 金kim 千thiên 五ngũ 百bách 兩lưỡng 。 銀ngân 五ngũ 百bách 兩lưỡng 。 詣nghệ 杭# 州châu 書thư 佛Phật 經Kinh 。 賜tứ 海hải 南nam 大đại 興hưng 龍long 普phổ 明minh 寺tự 。 鈔sao 萬vạn 錠đĩnh 。 市thị 永vĩnh 業nghiệp 地địa 。 戊# 寅# 賜tứ 隆long 禧# 總tổng 管quản 府phủ 。 田điền 千thiên 頃khoảnh 。 二nhị 月nguyệt 丁đinh 酉dậu 。 帝đế 及cập 皇hoàng 后hậu 。 燕yên 王vương 阿a 剌lạt 忒thất 納nạp 答đáp 剌lạt 。 並tịnh 受thọ 佛Phật 戒giới 。 己kỷ 亥hợi 命mạng 明minh 宗tông 皇hoàng 子tử 。 受thọ 佛Phật 戒giới 。 詔chiếu 諭dụ 樞xu 密mật 院viện 。 以dĩ 屯truân 田điền 子tử 粒lạp 鈔sao 萬vạn 錠đĩnh 。 助trợ 建kiến 佛Phật 寺tự 。 免miễn 其kỳ 軍quân 卒thốt 土thổ/độ 木mộc 之chi 役dịch 。 命mạng 市thị 故cố 瀛doanh 國quốc 公công 趙triệu 㬎# 田điền 。 為vi 大đại 龍long 翔tường 集tập 慶khánh 寺tự 永vĩnh 業nghiệp 。 御ngự 史sử 臺đài 臣thần 言ngôn 。 不bất 必tất 予# 其kỳ 直trực 。 帝đế 曰viết 。 吾ngô 建kiến 寺tự 為vi 子tử 孫tôn 黎lê 民dân 計kế 。 若nhược 取thủ 人nhân 田điền 。 而nhi 不bất 予# 直trực 。 非phi 朕trẫm 志chí 也dã 。 夏hạ 四tứ 月nguyệt 壬nhâm 午ngọ 朔sóc 。 命mạng 西tây 僧Tăng 作tác 佛Phật 事sự 。 於ư 仁nhân 智trí 殿điện 。 自tự 是thị 日nhật 始thỉ 。 至chí 十thập 二nhị 月nguyệt 終chung 罷bãi 。 以dĩ 陝# 西tây 饑cơ 。 勅sắc 有hữu 司ty 作tác 佛Phật 事sự 七thất 日nhật 。 壬nhâm 辰thần 。 以dĩ 所sở 籍tịch 張trương 珪# 諸chư 子tử 田điền 四tứ 百bách 頃khoảnh 。 賜tứ 大đại 承thừa 天thiên 護hộ 聖thánh 寺tự 為vi 永vĩnh 業nghiệp 。 壬nhâm 寅# 括quát 益ích 都đô 般bát 陽dương 寧ninh 海hải 閑nhàn 田điền 十thập 六lục 萬vạn 二nhị 千thiên 九cửu 十thập 頃khoảnh 。 賜tứ 大đại 承thừa 天thiên 護hộ 聖thánh 寺tự 為vi 永vĩnh 業nghiệp 。 立lập 益ích 都đô 廣quảng 農nông 提đề 舉cử 司ty 。 及cập 益ích 都đô 般bát 陽dương 寧ninh 海hải 諸chư 提đề 領lãnh 所sở 。 並tịnh 隸lệ 隆long 祥tường 總tổng 管quản 府phủ 。 五ngũ 月nguyệt 己kỷ 卯mão 。 遣khiển 使sứ 詣nghệ 五ngũ 臺đài 山sơn 作tác 佛Phật 事sự 。 六lục 月nguyệt 命mạng 河hà 南nam 湖hồ 廣quảng 江giang 西tây 甘cam 肅túc 行hành 省tỉnh 。 誦tụng 藏tạng 經kinh 六lục 百bách 五ngũ 十thập 部bộ 。 施thí 鈔sao 三tam 萬vạn 錠đĩnh 。 秋thu 七thất 月nguyệt 命mạng 西tây 僧Tăng 。 為vi 皇hoàng 子tử 燕yên 王vương 作tác 佛Phật 事sự 。 閏nhuận 七thất 月nguyệt 籍tịch 鎖tỏa 住trụ 野dã 里lý 牙nha 等đẳng 庫khố 藏tạng 田điền 宅trạch 奴nô 僕bộc 牧mục 畜súc 。 給cấp 大đại 承thừa 天thiên 護hộ 聖thánh 寺tự 為vi 永vĩnh 業nghiệp 。 中trung 書thư 省tỉnh 臣thần 言ngôn 。 內nội 外ngoại 佛Phật 寺tự 三tam 百bách 六lục 十thập 七thất 所sở 。 用dụng 金kim 銀ngân 鈔sao 幣tệ 不bất 貲ti 。 今kim 國quốc 用dụng 不bất 充sung 。 宜nghi 從tùng 裁tài 省tỉnh 。 命mạng 省tỉnh 人nhân 及cập 宣tuyên 政chánh 院viện 臣thần 。 裁tài 減giảm 上thượng 都đô 歲tuế 作tác 佛Phật 事sự 。 百bách 六lục 十thập 五ngũ 所sở 。 定định 為vi 百bách 四tứ 所sở 。 令linh 有hữu 司ty 永vĩnh 為vi 歲tuế 例lệ 。 八bát 月nguyệt 有hữu 言ngôn 蔚úy 州châu 廣quảng 靈linh 縣huyện 地địa 產sản 銀ngân 者giả 。 詔chiếu 中trung 書thư 大đại 禧# 院viện 。 遣khiển 人nhân 涖# 其kỳ 事sự 。 歲tuế 所sở 得đắc 銀ngân 。 歸quy 大đại 承thừa 天thiên 護hộ 聖thánh 寺tự 。 辛tân 酉dậu 以dĩ 世thế 祖tổ 是thị 月nguyệt 生sanh 。 命mạng 京kinh 師sư 率suất 僧Tăng 百bách 七thất 十thập 人nhân 作tác 佛Phật 事sự 。 九cửu 月nguyệt 丙bính 午ngọ 。 命mạng 西tây 僧Tăng 作tác 佛Phật 事sự 於ư 大đại 明minh 殿điện 。 至chí 治trị 初sơ 以dĩ 白bạch 雲vân 宗tông 田điền 。 給cấp 壽thọ 安an 山sơn 寺tự 為vi 永vĩnh 業nghiệp 。 至chí 是thị 其kỳ 僧Tăng 沈trầm 明minh 琦kỳ 以dĩ 為vi 言ngôn 。 有hữu 旨chỉ 令linh 中trung 書thư 省tỉnh 改cải 正chánh 之chi 。 十thập 一nhất 月nguyệt 命mạng 帝đế 師sư 率suất 西tây 僧Tăng 作tác 佛Phật 事sự 。 內nội 外ngoại 凡phàm 八bát 所sở 。 以dĩ 是thị 日nhật 始thỉ 。 歲tuế 終chung 罷bãi 。 十thập 二nhị 月nguyệt 詔chiếu 龍long 翔tường 集tập 慶khánh 寺tự 工công 役dịch 佛Phật 事sự 。 江giang 南nam 行hành 臺đài 。 悉tất 給cấp 之chi 。 丁đinh 卯mão 命mạng 西tây 僧Tăng 於ư 興hưng 聖thánh 光quang 天thiên 宮cung 十thập 六lục 所sở 。 作tác 佛Phật 事sự 。

至chí 順thuận 二nhị 年niên 。 加gia 僧Tăng 寶bảo 峯phong 司ty 徒đồ 。 立lập 廣quảng 教giáo 總tổng 管quản 府phủ 。 以dĩ 掌chưởng 僧Tăng 尼ni 之chi 政chánh 。 又hựu 以dĩ 僧Tăng 為vi 國quốc 師sư 。 賜tứ 金kim 玉ngọc 印ấn 。 大đại 建kiến 寺tự 作tác 佛Phật 事sự 。 以dĩ 金kim 書thư 佛Phật 經Kinh 。 是thị 歲tuế 以dĩ 宣tuyên 政chánh 院viện 臣thần 言ngôn 。 列liệt 聖thánh 神thần 御ngự 殿điện 。 及cập 諸chư 寺tự 佛Phật 事sự 。 歲tuế 二nhị 百bách 十thập 六lục 。 勅sắc 汰# 其kỳ 十thập 六lục 。 為vi 定định 式thức 。 按án 元nguyên 史sử 文văn 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 至chí 順thuận 二nhị 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 庚canh 辰thần 。 住trụ 持trì 大đại 承thừa 天thiên 護hộ 聖thánh 寺tự 僧Tăng 寶bảo 峯phong 加gia 司ty 徒đồ 。 丁đinh 亥hợi 以dĩ 壽thọ 安an 山sơn 英anh 宗tông 所sở 建kiến 寺tự 未vị 成thành 。 詔chiếu 中trung 書thư 省tỉnh 給cấp 鈔sao 十thập 萬vạn 錠đĩnh 供cung 其kỳ 費phí 。 仍nhưng 命mạng 燕yên 鐵thiết 木mộc 兒nhi 撒tản 迪# 等đẳng 。 總tổng 督# 其kỳ 工công 役dịch 。 戊# 子tử 以dĩ 晉tấn 邸để 部bộ 民dân 劉lưu 元nguyên 良lương 等đẳng 二nhị 萬vạn 四tứ 千thiên 餘dư 戶hộ 。 隸lệ 壽thọ 安an 山sơn 大đại 昭chiêu 孝hiếu 寺tự 為vi 永vĩnh 業nghiệp 戶hộ 。 二nhị 月nguyệt 戊# 申thân 。 立lập 廣quảng 教giáo 總tổng 管quản 府phủ 。 以dĩ 掌chưởng 僧Tăng 尼ni 之chi 政chánh 。 凡phàm 十thập 六lục 所sở 。 曰viết 京kinh 畿# 山sơn 後hậu 道đạo 。 曰viết 河hà 東đông 山sơn 右hữu 道đạo 。 曰viết 遼liêu 東đông 山sơn 北bắc 道đạo 。 曰viết 河hà 南nam 荊kinh 北bắc 道đạo 。 曰viết 兩lưỡng 淮hoài 江giang 北bắc 道đạo 。 曰viết 湖hồ 北bắc 湖hồ 南nam 道đạo 。 曰viết 浙chiết 西tây 江giang 東đông 道đạo 。 曰viết 浙chiết 東đông 福phước 建kiến 道đạo 。 曰viết 江giang 西tây 廣quảng 東đông 道đạo 。 曰viết 廣quảng 西tây 兩lưỡng 海hải 道đạo 。 曰viết 燕yên 南nam 諸chư 路lộ 。 曰viết 山sơn 東đông 諸chư 路lộ 。 曰viết 陝# 西tây 諸chư 路lộ 。 曰viết 甘cam 肅túc 諸chư 路lộ 。 曰viết 四tứ 川xuyên 諸chư 路lộ 。 曰viết 雲vân 南nam 諸chư 路lộ 。 秩# 正chánh 三tam 品phẩm 。 府phủ 設thiết 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 總tổng 管quản 同đồng 知tri 府phủ 事sự 判phán 官quan 。 各các 一nhất 員# 。 宣tuyên 政chánh 院viện 選tuyển 流lưu 內nội 官quan 。 擬nghĩ 注chú 以dĩ 聞văn 。 總tổng 管quản 則tắc 僧Tăng 為vi 之chi 。 己kỷ 未vị 命mạng 西tây 僧Tăng 為vi 皇hoàng 子tử 古cổ 納nạp 答đáp 剌lạt 作tác 佛Phật 事sự 一nhất 周chu 歲tuế 。 甲giáp 子tử 中trung 書thư 省tỉnh 臣thần 言ngôn 。 陛bệ 下hạ 不bất 用dụng 經kinh 費phí 。 不bất 勞lao 人nhân 民dân 。 創sáng/sang 建kiến 大đại 承thừa 天thiên 護hộ 聖thánh 寺tự 。 臣thần 等đẳng 願nguyện 上thượng 嚮hướng 所sở 易dị 鈔sao 本bổn 十thập 萬vạn 錠đĩnh 。 銀ngân 六lục 百bách 錠đĩnh 。 助trợ 建kiến 寺tự 之chi 需# 。 從tùng 之chi 。 甲giáp 戌tuất 命mạng 田điền 賦phú 總tổng 管quản 府phủ 稅thuế 鑛khoáng 銀ngân 。 輸du 大đại 承thừa 天thiên 護hộ 聖thánh 寺tự 。 三tam 月nguyệt 特đặc 令linh 沙sa 津tân 愛ái 護hộ 持trì 必tất 剌lạt 忒thất 納nạp 失thất 里lý 。 為vi 三tam 藏tạng 國quốc 師sư 。 賜tứ 玉ngọc 印ấn 。 戊# 子tử 以dĩ 西tây 僧Tăng 旭# 你nễ 迭điệt 八bát 答đáp 剌lạt 班ban 的đích 。 為vi 三tam 藏tạng 國quốc 師sư 。 賜tứ 金kim 印ấn 。 以dĩ 籍tịch 入nhập 速tốc 速tốc 班ban 丹đan 徹triệt 理lý 帖# 木mộc 兒nhi 貲ti 產sản 。 賜tứ 大đại 承thừa 天thiên 護hộ 聖thánh 寺tự 。 為vi 永vĩnh 業nghiệp 。 庚canh 子tử 以dĩ 將tương 幸hạnh 上thượng 都đô 。 命mạng 西tây 僧Tăng 作tác 佛Phật 事sự 於ư 乘thừa 輿dư 次thứ 舍xá 之chi 所sở 。 夏hạ 四tứ 月nguyệt 命mạng 西tây 僧Tăng 於ư 五ngũ 臺đài 及cập 霧vụ 靈linh 山sơn 作tác 佛Phật 事sự 。 各các 一nhất 月nguyệt 。 為vi 皇hoàng 太thái 子tử 古cổ 訥nột 答đáp 剌lạt 祈kỳ 福phước 。 發phát 衛vệ 卒thốt 三tam 千thiên 。 助trợ 大đại 承thừa 天thiên 護hộ 聖thánh 寺tự 工công 役dịch 。 詔chiếu 以dĩ 泥nê 金kim 畏úy 兀ngột 字tự 書thư 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 經kinh 千thiên 部bộ 。 五ngũ 月nguyệt 丙bính 戌tuất 太thái 禧# 宗tông 禋# 院viện 臣thần 言ngôn 。 累lũy/lụy/luy 朝triêu 所sở 建kiến 大đại 萬vạn 安an 等đẳng 十thập 二nhị 寺tự 。 舊cựu 額ngạch 僧Tăng 三tam 千thiên 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 。 歲tuế 例lệ 給cấp 糧lương 。 今kim 其kỳ 徒đồ 猥ổi 多đa 。 請thỉnh 汰# 去khứ 九cửu 百bách 四tứ 十thập 三tam 人nhân 。 制chế 可khả 。 乙ất 未vị 詔chiếu 以dĩ 泥nê 金kim 書thư 佛Phật 經Kinh 一nhất 藏tạng 。 甲giáp 辰thần 宣tuyên 政chánh 院viện 臣thần 言ngôn 。 舊cựu 制chế 列liệt 聖thánh 神thần 御ngự 殿điện 。 及cập 諸chư 寺tự 所sở 作tác 佛Phật 事sự 。 每mỗi 歲tuế 計kế 二nhị 百bách 十thập 六lục 。 今kim 汰# 其kỳ 十thập 六lục 。 為vi 定định 式thức 。 制chế 可khả 。 秋thu 七thất 月nguyệt 命mạng 西tây 僧Tăng 於ư 大đại 都đô 萬vạn 歲tuế 山sơn 憫mẫn 忠trung 閣các 。 作tác 佛Phật 事sự 。 起khởi 八bát 月nguyệt 八bát 日nhật 。 至chí 車xa 駕giá 還hoàn 大đại 都đô 日nhật 止chỉ 。 九cửu 月nguyệt 御ngự 史sử 臺đài 臣thần 言ngôn 。 大đại 聖thánh 壽thọ 萬vạn 安an 寺tự 壇đàn 主chủ 司ty 徒đồ 嚴nghiêm 吉cát 祥tường 。 盜đạo 公công 物vật 畜súc 妻thê 孥# 。 宜nghi 免miễn 其kỳ 司ty 徒đồ 壇đàn 主chủ 之chi 職chức 。 從tùng 之chi 。 冬đông 十thập 月nguyệt 辛tân 酉dậu 。 命mạng 西tây 僧Tăng 作tác 佛Phật 事sự 於ư 興hưng 聖thánh 宮cung 。 十thập 有hữu 五ngũ 日nhật 。

至chí 順thuận 三tam 年niên 。 置trí 興hưng 瑞thụy 司ty 。 掌chưởng 中trung 宮cung 佛Phật 事sự 。 以dĩ 作tác 佛Phật 事sự 。 釋thích 囚tù 。 遣khiển 使sứ 往vãng 帝đế 師sư 所sở 居cư 。 以dĩ 珠châu 織chức 制chế 書thư 諭dụ 其kỳ 屬thuộc 。 仍nhưng 分phần/phân 賜tứ 鈔sao 幣tệ 。 又hựu 給cấp 僧Tăng 司ty 徒đồ 印ấn 。 是thị 歲tuế 寧ninh 宗tông 即tức 位vị 。 以dĩ 皇hoàng 弟đệ 受thọ 戒giới 於ư 西tây 僧Tăng 。 按án 元nguyên 史sử 文văn 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 至chí 順thuận 三tam 年niên 三tam 月nguyệt 。 置trí 興hưng 瑞thụy 司ty 。 掌chưởng 中trung 宮cung 歲tuế 作tác 佛Phật 事sự 。 秩# 正chánh 三tam 品phẩm 。 乙ất 未vị 以dĩ 帝đế 師sư 泛phiếm 舟chu 於ư 西tây 山sơn 高cao 梁lương 訶ha 。 調điều 衛vệ 士sĩ 三tam 百bách 挽vãn 舟chu 。 四tứ 月nguyệt 以dĩ 作tác 佛Phật 事sự 祈kỳ 福phước 。 釋thích 御ngự 史sử 臺đài 所sở 囚tù 定định 興hưng 劉lưu 縣huyện 尹# 及cập 刑hình 部bộ 囚tù 二nhị 十thập 六lục 人nhân 。 五ngũ 月nguyệt 遣khiển 使sứ 往vãng 帝đế 師sư 所sở 居cư 撤triệt 思tư 吉cát 牙nha 之chi 地địa 。 以dĩ 珠châu 織chức 制chế 書thư 宣tuyên 諭dụ 其kỳ 屬thuộc 。 仍nhưng 給cấp 鈔sao 四tứ 千thiên 錠đĩnh 。 幣tệ 帛bạch 各các 五ngũ 千thiên 匹thất 。 分phần/phân 賜tứ 之chi 。 辛tân 卯mão 復phục 以dĩ 司ty 徒đồ 印ấn 。 給cấp 萬vạn 安an 寺tự 僧Tăng 嚴nghiêm 吉cát 祥tường 。 詔chiếu 給cấp 鈔sao 五ngũ 萬vạn 錠đĩnh 。 修tu 帝đế 師sư 巴ba 思tư 八bát 影ảnh 殿điện 。 秋thu 七thất 月nguyệt 乙ất 亥hợi 。 命mạng 僧Tăng 於ư 鐵thiết 幡phan 竿can/cán 修tu 佛Phật 事sự 。 施thí 金kim 百bách 兩lưỡng 。 銀ngân 千thiên 兩lưỡng 。 幣tệ 帛bạch 各các 五ngũ 百bách 匹thất 。 布bố 二nhị 千thiên 匹thất 。 鈔sao 萬vạn 錠đĩnh 。 按án 寧ninh 宗tông 本bổn 紀kỷ 。 至chí 順thuận 三tam 年niên 十thập 月nguyệt 。 帝đế 即tức 位vị 。 以dĩ 皇hoàng 弟đệ 燕yên 帖# 古cổ 思tư 。 受thọ 戒giới 於ư 西tây 僧Tăng 加gia 兒nhi 麻ma 哇# 剌lạt 。

順thuận 帝đế 元nguyên 統thống 二nhị 年niên 。 詔chiếu 節tiết 佛Phật 事sự 冗# 費phí 。 按án 元nguyên 史sử 順thuận 帝đế 本bổn 紀kỷ 。 元nguyên 統thống 二nhị 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 癸quý 卯mão 。 勅sắc 僧Tăng 道đạo 與dữ 民dân 一nhất 體thể 充sung 役dịch 。 三tam 月nguyệt 甲giáp 辰thần 。 中trung 書thư 省tỉnh 臣thần 言ngôn 。 興hưng 和hòa 路lộ 起khởi 建kiến 佛Phật 事sự 。 一nhất 路lộ 所sở 費phí 。 為vi 鈔sao 萬vạn 三tam 千thiên 五ngũ 百bách 三tam 十thập 餘dư 錠đĩnh 。 請thỉnh 依y 上thượng 都đô 大đại 都đô 例lệ 給cấp 饍thiện 僧Tăng 錢tiền 。 節tiết 其kỳ 冗# 費phí 。 從tùng 之chi 。 夏hạ 四tứ 月nguyệt 乙ất 酉dậu 。 中trung 書thư 省tỉnh 臣thần 言ngôn 。 佛Phật 事sự 布bố 施thí 費phí 用dụng 太thái 廣quảng 。 以dĩ 世thế 祖tổ 時thời 較giảo 之chi 。 歲tuế 增tăng 金kim 三tam 十thập 八bát 錠đĩnh 。 銀ngân 二nhị 百bách 三tam 錠đĩnh 四tứ 十thập 兩lưỡng 。 繪hội 帛bạch 六lục 萬vạn 一nhất 千thiên 六lục 百bách 餘dư 匹thất 。 鈔sao 二nhị 萬vạn 九cửu 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 餘dư 錠đĩnh 。 請thỉnh 除trừ 累lũy/lụy/luy 朝triêu 期kỳ 年niên 忌kỵ 日nhật 之chi 外ngoại 。 餘dư 皆giai 罷bãi 。 從tùng 之chi 。

至chí 元nguyên 元nguyên 年niên 冬đông 十thập 二nhị 月nguyệt 。 詔chiếu 凡phàm 有hữu 妻thê 室thất 之chi 僧Tăng 。 令linh 還hoàn 俗tục 為vi 民dân 。 既ký 而nhi 復phục 聽thính 為vi 僧Tăng 。 按án 元nguyên 史sử 順thuận 帝đế 本bổn 紀kỷ 云vân 云vân 。

至chí 元nguyên 二nhị 年niên 。 冬đông 十thập 一nhất 月nguyệt 丁đinh 巳tị 。 遣khiển 河hà 南nam 行hành 省tỉnh 。 平bình 章chương 政chánh 事sự 玥# 珞lạc 普phổ 華hoa 於ư 西tây 番phiên 為vi 僧Tăng 。 十thập 二nhị 月nguyệt 以dĩ 燕yên 鐵thiết 木mộc 兒nhi 居cư 第đệ 。 賜tứ 灌quán 頂đảnh 國quốc 師sư 曩nẵng 哥ca 星tinh 吉cát 。 號hiệu 大đại 覺giác 海hải 寺tự 。 塑tố 千thiên 佛Phật 於ư 其kỳ 內nội 。

至chí 元nguyên 三tam 年niên 冬đông 十thập 二nhị 月nguyệt 。 徵trưng 西tây 域vực 僧Tăng 伽già 剌lạt 麻ma 。 至chí 京kinh 師sư 。 號hiệu 灌quán 頂đảnh 國quốc 師sư 。 賜tứ 玉ngọc 印ấn 。

至chí 元nguyên 五ngũ 年niên 。 春xuân 正chánh 月nguyệt 癸quý 亥hợi 。 禁cấm 濫lạm 予# 僧Tăng 人nhân 名danh 爵tước 。

至chí 正chánh 元nguyên 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 。 命mạng 永vĩnh 明minh 寺tự 。 寫tả 金kim 字tự 經kinh 一nhất 藏tạng 。 按án 以dĩ 上thượng 俱câu 元nguyên 史sử 順thuận 帝đế 本bổn 紀kỷ 云vân 云vân 。

至chí 正chánh 二nhị 年niên 。 以dĩ 納nạp 麟lân 言ngôn 。 行hành 宣tuyên 政chánh 院viện 。 設thiết 崇sùng 教giáo 所sở 。 治trị 僧Tăng 獄ngục 訟tụng 。 按án 元nguyên 史sử 順thuận 帝đế 本bổn 紀kỷ 。 不bất 載tái 。 按án 納nạp 麟lân 傳truyền 。 至chí 正chánh 二nhị 年niên 。 麟lân 除trừ 行hành 宣tuyên 政chánh 院viện 使sử 。 上thượng 天Thiên 竺Trúc 耆kỳ 舊cựu 僧Tăng 彌di 戒giới 。 徑kính 山sơn 耆kỳ 舊cựu 僧Tăng 惠huệ 州châu 。 恣tứ 縱túng/tung 犯phạm 法pháp 。 納nạp 麟lân 皆giai 坐tọa 以dĩ 重trọng 罪tội 。 請thỉnh 行hành 宣tuyên 政chánh 院viện 設thiết 崇sùng 教giáo 所sở 。 擬nghĩ 行hành 省tỉnh 理lý 問vấn 官quan 。 秩# 四tứ 品phẩm 。 以dĩ 治trị 僧Tăng 獄ngục 訟tụng 。 從tùng 之chi 。

至chí 正chánh 三tam 年niên 。 冬đông 十thập 二nhị 月nguyệt 丙bính 申thân 。 詔chiếu 寫tả 金kim 字tự 藏tạng 經kinh 。

至chí 正chánh 六lục 年niên 。 冬đông 十thập 二nhị 月nguyệt 甲giáp 申thân 。 詔chiếu 復phục 立lập 大đại 護hộ 國quốc 仁nhân 王vương 寺tự 。 詔chiếu 應ưng 宮cung 財tài 用dụng 規quy 運vận 總tổng 管quản 府phủ 。 凡phàm 貸thải 民dân 間gian 錢tiền 二nhị 十thập 六lục 萬vạn 餘dư 錠đĩnh 至chí 正chánh 七thất 年niên 。 春xuân 二nhị 月nguyệt 甲giáp 戌tuất 朔sóc 。 興hưng 聖thánh 宮cung 作tác 佛Phật 事sự 。 賜tứ 鈔sao 二nhị 千thiên 錠đĩnh 。 三tam 月nguyệt 壬nhâm 申thân 。 遣khiển 使sứ 修tu 上thượng 都đô 大đại 乾can/kiền/càn 元nguyên 寺tự 。 冬đông 十thập 一nhất 月nguyệt 。 撥bát 山sơn 東đông 地địa 土thổ/độ 十thập 六lục 萬vạn 二nhị 千thiên 餘dư 頃khoảnh 。 屬thuộc 大đại 承thừa 天thiên 護hộ 聖thánh 寺tự 。

至chí 正chánh 十thập 三tam 年niên 。 春xuân 正chánh 月nguyệt 庚canh 午ngọ 朔sóc 。 用dụng 帝đế 師sư 請thỉnh 。 釋thích 放phóng 在tại 京kinh 罪tội 囚tù 。 三tam 月nguyệt 甲giáp 申thân 。 詔chiếu 修tu 大đại 承thừa 天thiên 護hộ 聖thánh 寺tự 。 賜tứ 鈔sao 二nhị 萬vạn 錠đĩnh 。 按án 以dĩ 上thượng 俱câu 元nguyên 史sử 順thuận 帝đế 本bổn 紀kỷ 云vân 云vân 。

至chí 正chánh 十thập 四tứ 年niên 。 作tác 朵đóa 思tư 哥ca 兒nhi 好hảo/hiếu 事sự 建kiến 佛Phật 寺tự 。 皇hoàng 太thái 子tử 以dĩ 修tu 佛Phật 事sự 釋thích 囚tù 。 按án 元nguyên 史sử 順thuận 帝đế 本bổn 紀kỷ 。 至chí 正chánh 十thập 四tứ 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 丁đinh 丑sửu 。 帝đế 謂vị 脫thoát 脫thoát 曰viết 。 朕trẫm 嘗thường 作tác 朵đóa 思tư 哥ca 兒nhi 好hảo/hiếu 事sự 。 迎nghênh 白bạch 傘tản 蓋cái 遊du 皇hoàng 城thành 。 實thật 為vi 天thiên 下hạ 生sanh 靈linh 之chi 故cố 。 今kim 命mạng 剌lạt 麻ma 選tuyển 僧Tăng 一nhất 百bách 八bát 人nhân 。 仍nhưng 作tác 朵đóa 思tư 哥ca 兒nhi 好hảo/hiếu 事sự 。 凡phàm 所sở 用dụng 物vật 。 官quan 自tự 給cấp 之chi 。 毋vô 擾nhiễu 於ư 民dân 。 二nhị 月nguyệt 建kiến 清thanh 河hà 大đại 壽thọ 元nguyên 忠trung 國quốc 寺tự 。 以dĩ 江giang 浙chiết 廢phế 寺tự 田điền 歸quy 之chi 。 冬đông 十thập 一nhất 月nguyệt 皇hoàng 太thái 子tử 修tu 佛Phật 事sự 。 釋thích 京kinh 師sư 死tử 罪tội 以dĩ 下hạ 囚tù 。 按án 帝đế 師sư 八bát 思tư 巴ba 傳truyền 。 歲tuế 時thời 祝chúc 釐li 禱đảo 祠từ 之chi 常thường 號hiệu 稱xưng 好hảo/hiếu 事sự 者giả 。 其kỳ 目mục 不bất 一nhất 。 有hữu 曰viết 鎮trấn 雷lôi 阿a 藍lam 納nạp 四tứ 。 華hoa 言ngôn 慶khánh 讚tán 也dã 。 有hữu 曰viết 亦diệc 思tư 滿mãn 藍lam 。 華hoa 言ngôn 藥dược 師sư 壇đàn 也dã 。 有hữu 曰viết 搠# 思tư 串xuyến 卜bốc 。 華hoa 言ngôn 護hộ 城thành 也dã 。 有hữu 曰viết 朵đóa 兒nhi 禪thiền 。 華hoa 言ngôn 大đại 施thí 食thực 也dã 。 有hữu 曰viết 朵đóa 兒nhi 只chỉ 列liệt 朵đóa 四tứ 。 華hoa 言ngôn 美mỹ 妙diệu 金kim 剛cang 迴hồi 遮già 施thí 食thực 也dã 。 有hữu 曰viết 察sát 兒nhi 哥ca 朵đóa 四tứ 。 華hoa 言ngôn 迴hồi 遮già 也dã 。 有hữu 曰viết 籠lung 哥ca 兒nhi 。 華hoa 言ngôn 風phong 輪luân 也dã 。 有hữu 曰viết 喒# 朵đóa 四tứ 。 華hoa 言ngôn 作tác 施thí 食thực 也dã 。 有hữu 曰viết 出xuất 朵đóa 兒nhi 。 華hoa 言ngôn 出xuất 水thủy 濟tế 六lục 道đạo 也dã 。 有hữu 曰viết 黨đảng 剌lạt 朵đóa 四tứ 。 華hoa 言ngôn 迴hồi 遮già 施thí 食thực 也dã 。 有hữu 曰viết 典điển 朵đóa 兒nhi 。 華hoa 言ngôn 常thường 川xuyên 施thí 食thực 也dã 。 有hữu 曰viết 坐tọa 靜tĩnh 。 有hữu 曰viết 魯lỗ 朝triêu 。 華hoa 言ngôn 獅sư 子tử 吼hống 道Đạo 場Tràng 也dã 。 有hữu 曰viết 黑hắc 牙nha 蠻# 答đáp 哥ca 。 華hoa 言ngôn 黑hắc 獄ngục 帝đế 主chủ 也dã 。 有hữu 曰viết 搠# 思tư 江giang 朵đóa 兒nhi 麻ma 。 華hoa 言ngôn 護hộ 江giang 神thần 施thí 食thực 也dã 。 有hữu 曰viết 赤xích 思tư 古cổ 林lâm 搠# 。 華hoa 言ngôn 自tự 受thọ 主chủ 戒giới 也dã 。 有hữu 曰viết 鎮trấn 雷lôi 坐tọa 靜tĩnh 。 有hữu 曰viết 吃cật 剌lạt 察sát 坐tọa 靜tĩnh 。 華hoa 言ngôn 祕bí 密mật 坐tọa 靜tĩnh 也dã 。 有hữu 曰viết 斟châm 惹nhạ 。 華hoa 言ngôn 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 有hữu 曰viết 古cổ 林lâm 朵đóa 思tư 。 華hoa 言ngôn 至chí 尊tôn 大đại 黑hắc 神thần 迴hồi 遮già 施thí 食thực 也dã 。 有hữu 曰viết 歇hiết 白bạch 咱# 剌lạt 。 華hoa 言ngôn 大đại 喜hỷ 樂lạc 也dã 。 有hữu 曰viết 必tất 思tư 禪thiền 。 華hoa 言ngôn 無vô 量lượng 壽thọ 也dã 。 有hữu 曰viết 覩đổ 思tư 哥ca 兒nhi 。 華hoa 言ngôn 白bạch 傘tản 蓋cái 咒chú 也dã 。 有hữu 曰viết 收thu 札# 沙sa 剌lạt 。 華hoa 言ngôn 五ngũ 護hộ 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 也dã 。 有hữu 曰viết 阿a 昔tích 答đáp 撒tản 答đáp 昔tích 里lý 。 華hoa 言ngôn 八bát 十thập 頌tụng 般Bát 若Nhã 經kinh 也dã 。 有hữu 曰viết 撒tản 思tư 納nạp 屯truân 。 華hoa 言ngôn 大đại 理lý 天thiên 神thần 咒chú 也dã 。 有hữu 曰viết 闊khoát 兒nhi 魯lỗ 弗phất 卜bốc 屯truân 。 華hoa 言ngôn 大đại 輪luân 金kim 剛cang 咒chú 也dã 。 有hữu 曰viết 且thả 八bát 迷mê 屯truân 。 華hoa 言ngôn 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 也dã 。 有hữu 曰viết 亦diệc 思tư 羅la 八bát 。 華hoa 言ngôn 最tối 勝thắng 王vương 經kinh 也dã 。 有hữu 曰viết 撒tản 思tư 納nạp 屯truân 。 華hoa 言ngôn 護hộ 神thần 咒chú 也dã 。 有hữu 曰viết 南nam 占chiêm 屯truân 。 華hoa 言ngôn 懷hoài 相tương/tướng 金kim 剛cang 也dã 。 有hữu 曰viết 卜bốc 魯lỗ 八bát 。 華hoa 言ngôn 咒chú 法pháp 也dã 。 又hựu 有hữu 作tác 擦sát 擦sát 者giả 。 以dĩ 泥nê 作tác 小tiểu 浮phù 屠đồ 也dã 。 又hựu 有hữu 作tác 答đáp 兒nhi 剛cang 者giả 。 其kỳ 作tác 答đáp 兒nhi 剛cang 者giả 。 或hoặc 一nhất 作tác 二nhị 所sở 。 以dĩ 至chí 七thất 所sở 。 作tác 擦sát 擦sát 者giả 。 或hoặc 十thập 萬vạn 二nhị 十thập 萬vạn 。 以dĩ 至chí 三tam 十thập 萬vạn 。 又hựu 嘗thường 造tạo 浮phù 屠đồ 二nhị 百bách 一nhất 十thập 有hữu 六lục 。 實thật 以dĩ 七thất 寶bảo 珠châu 玉ngọc 。 半bán 置trí 海hải 畔bạn 。 半bán 置trí 水thủy 中trung 。 以dĩ 鎮trấn 海hải 災tai 。

至chí 正chánh 二nhị 十thập 二nhị 年niên 。 皇hoàng 太thái 子tử 召triệu 西tây 番phiên 高cao 麗lệ 諸chư 僧Tăng 。 列liệt 坐tọa 清thanh 寧ninh 殿điện 。 按án 元nguyên 史sử 順thuận 帝đế 本bổn 紀kỷ 。 至chí 正chánh 二nhị 十thập 二nhị 年niên 。 冬đông 十thập 二nhị 月nguyệt 。 皇hoàng 太thái 子tử 常thường 坐tọa 清thanh 寧ninh 殿điện 。 分phân 布bố 長trường/trưởng 席tịch 。 列liệt 坐tọa 西tây 番phiên 高cao 麗lệ 諸chư 僧Tăng 。 皇hoàng 太thái 子tử 曰viết 。 李# 好hảo/hiếu 文văn 先tiên 生sanh 教giáo 我ngã 儒nho 書thư 多đa 年niên 。 尚thượng 不bất 省tỉnh 其kỳ 義nghĩa 。 今kim 聽thính 佛Phật 法Pháp 。 一nhất 夜dạ 即tức 能năng 曉hiểu 焉yên 。 於ư 是thị 頗phả 崇sùng 尚thượng 佛Phật 學học 。

至chí 正chánh 二nhị 十thập 四tứ 年niên 。 秋thu 八bát 月nguyệt 。 禁cấm 止chỉ 西tây 番phiên 僧Tăng 人nhân 好hảo/hiếu 事sự 。 按án 元nguyên 史sử 順thuận 帝đế 本bổn 紀kỷ 云vân 云vân 。

(# 古Cổ 今Kim 圖Đồ 書Thư 集Tập 成Thành )# 釋Thích 教Giáo 部Bộ 彚# 考Khảo 卷quyển 第đệ 五ngũ