Cơ (ki)

Từ Điển Đạo Uyển

機; C: jī; J: ki;
1. Chìa khoá, điểm chính, then chốt của mọi việc, điều cơ bản nhất. Việc then chốt; 2. Cơ chế, công việc, phương sách. Phương tiện, dụng cụ, động cơ, tác nhân (s: yantra); 3. Sự vận hành, chức năng, động cơ thúc đẩy. Thời cơ, duyên cớ của tâm ý. Thay đổi quan niệm. đặc biệt trong thiền ngữ.; 4. Dấu hiệu hay biểu thị của vật thể trước khi nó xuất hiện. Khả năng của một vật phát ra nhờ vào sự liên kết với một vật khác. Dấu hiệu, biểu thị, điềm, triệu chứng; 5. Nguồn suối, xung lực, cơ hội, dịp, thời cơ; 6. Năng lực tâm linh (căn 根), là kết quả của sự hành trì Phật pháp, đột nhiên biểu hiện qua sự trực nhận được tinh tuý của giáo lí. Tài năng, năng lực. Phong thái của người tu đạo. Khuynh hướng tâm linh của chúng sinh; 7. Người đang được điều phục (s: vineya); 8. Loài người, chúng sinh (s: āśaya); 9. Nhanh nhẹn, linh lợi, lẹ làng; 10. Sự thay đổi, sự vận động, năng lực vận động của…