故苦 ( 故cố 苦khổ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)舊苦也。智度論十九曰:「新苦為樂,故苦為苦。如初坐時樂,久則生苦。初行立臥亦樂,久亦為苦。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 舊cựu 苦khổ 也dã 。 智trí 度độ 論luận 十thập 九cửu 曰viết 。 新tân 苦khổ 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc , 故cố 苦khổ 為vi 苦khổ 。 如như 初sơ 坐tọa 時thời 樂nhạo/nhạc/lạc , 久cửu 則tắc 生sanh 苦khổ 。 初sơ 行hành 立lập 臥ngọa 亦diệc 樂nhạo/nhạc/lạc , 久cửu 亦diệc 為vi 苦khổ 。 」 。