古Cổ 音Âm 王Vương 傳Truyền

清Thanh 廣Quảng 真Chân 著Trước 並Tịnh 序Tự 古Cổ 心Tâm 評Bình 并Tinh 引Dẫn 凡Phàm 則Tắc 黃Hoàng 毓 英Anh 評Bình 元Nguyên 善Thiện 評Bình 前Tiền 有Hữu 船Thuyền 子Tử 曲Khúc 燈Đăng 輝Huy 集Tập 慧Tuệ 澤Trạch 序Tự ( 依Y 駒Câu 本Bổn 增Tăng 入Nhập 並Tịnh 印Ấn )

刻khắc 古cổ 音âm 王vương 傳truyền 引dẫn

古cổ 來lai 除trừ 不bất 盡tận 底để 葛cát 藤đằng 已dĩ 被bị 吹xuy 萬vạn 老lão 人nhân 一nhất 口khẩu 咬giảo 斷đoạn 。 只chỉ 因nhân 婆bà 心tâm 太thái 切thiết 。 不bất 忍nhẫn 頓đốn 割cát 。 年niên 來lai 語ngữ 錄lục 百bách 種chủng 。 靡mĩ 不bất 別biệt 開khai 手thủ 眼nhãn 。 真chân 有hữu 不bất 度độ 眾chúng 生sanh 不phủ 。 成thành 佛Phật 底để 願nguyện 力lực 。 奈nại 世thế 間gian 伶# 俐# 漢hán 能năng 得đắc 有hữu 幾kỷ 。 必tất 須tu 慈từ 悲bi 。 因nhân 便tiện 設thiết 筏phiệt 。 一nhất 日nhật 。 過quá 鐵thiết 壁bích 和hòa 尚thượng 丈trượng 中trung 。 得đắc 《# 古cổ 音âm 王vương 傳truyền 》# 。 讀đọc 之chi 。 據cứ 案án 大đại 呼hô 曰viết 。

在tại 是thị 矣hĩ 。 在tại 是thị 矣hĩ 。

或hoặc 問vấn 古cổ 子tử 。

此thử 與dữ 《# 西tây 遊du 記ký 》# 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。

卻khước 又hựu 不bất 然nhiên 。 作tác 《# 西tây 遊du 》# 者giả 疏sớ/sơ 疏sớ/sơ 莽mãng 莽mãng 。 如như 燈đăng 取thủ 影ảnh 。 人nhân 不bất 善thiện 讀đọc 。 未vị 免miễn 泥nê 辭từ 著trước 相tương/tướng 。 絕tuyệt 不bất 知tri 主chủ 人nhân 翁ông 姓tánh 張trương 姓tánh 李# 。 此thử 《# 傳truyền 》# 妙diệu 在tại 。 不bất 即tức 不bất 離ly 。 道đạo 是thị 一nhất 卷quyển 度độ 人nhân 真chân 經kinh 。 卻khước 言ngôn 言ngôn 遊du 戲hí 。 道đạo 是thị 一nhất 本bổn 消tiêu 閒gian/nhàn 詞từ 話thoại 。 卻khước 又hựu 時thời 時thời 漏lậu 逗đậu 。 笨# 如như 古cổ 子tử 也dã 覺giác 心tâm 花hoa 頓đốn 飛phi 。 世thế 上thượng 伶# 俐# 漢hán 當đương 有hữu 十thập 倍bội 於ư 我ngã 者giả 。 萬vạn 丈trượng 巖nham 頭đầu 直trực 翻phiên 筋cân 斗đẩu 。 區khu 區khu 窠khòa 臼cữu 陷hãm 不bất 住trụ 也dã 。 謬mậu 為vi 評bình 點điểm 。 以dĩ 付phó 梨lê 棗táo 。 師sư 既ký 肉nhục 上thượng 剜oan 瘡sang 。 我ngã 又hựu 佛Phật 頭đầu 著trước 糞phẩn 。 罪tội 過quá 。 罪tội 過quá 。 鐵thiết 壁bích 和hòa 尚thượng 曰viết 。

無vô 妨phương 。 古cổ 子tử 亦diệc 不bất 可khả 謂vị 非phi 婆bà 心tâm 也dã 。

崇sùng 禎# 辛tân 巳tị 孟# 夏hạ 月nguyệt 平bình 都đô 秤xứng 叟# 古cổ 心tâm 題đề 於ư 怘# 廬lư

鐵thiết 壁bích 師sư 吹xuy 萬vạn 。 吹xuy 萬vạn 師sư 朝triêu 陽dương 。 朝triêu 陽dương 師sư 鐵thiết 牛ngưu 。 鐵thiết 牛ngưu 遞đệ 接tiếp 大đại 慧tuệ 。 歷lịch 歷lịch 源nguyên 頭đầu 。 一nhất 代đại 高cao 似tự 一nhất 代đại 。 此thử 《# 傳truyền 》# 則tắc 吹xuy 萬vạn 老lão 人nhân 之chi 寓# 言ngôn 也dã 。 秤xứng 叟# 取thủ 而nhi 讀đọc 之chi 。 讀đọc 而nhi 批# 之chi 。 詐trá 之chi 。 圈quyển 之chi 。 點điểm 之chi 。 復phục 刻khắc 之chi 。 固cố 是thị 識thức 奇kỳ 。 亦diệc 其kỳ 手thủ 辣lạt 。 觀quán 者giả 於ư 有hữu 字tự 句cú 處xứ 看khán 批# 評bình 。 於ư 無vô 字tự 句cú 處xứ 看khán 圈quyển 點điểm 。 庶thứ 不bất 負phụ 秤xứng 叟# 之chi 苦khổ 心tâm 。 亦diệc 不bất 負phụ 老lão 人nhân 之chi 至chí 意ý 也dã 。 紅hồng 杏hạnh 枝chi 頭đầu 春xuân 意ý 鬧náo 。 大đại 家gia 會hội 取thủ 本bổn 來lai 人nhân 。

社xã 弟đệ 延diên 卿khanh 黃hoàng 毓# 英anh 評bình

吹xuy 萬vạn 大đại 師sư 就tựu 情tình 識thức 中trung 指chỉ 出xuất 虛hư 空không 。 秤xứng 叟# 即tức 於ư 下hạ 手thủ 處xứ 拈niêm 出xuất 痛thống 癢dạng 。 覺giác 一nhất 切thiết 枝chi 蔓mạn 俱câu 可khả 燒thiêu 卻khước 。 雖tuy 然nhiên 。 會hội 看khán 。 縱túng/tung 稗bại 乘thừa 野dã 史sử 無vô 非phi 消tiêu 息tức 。 不bất 會hội 看khán 。 則tắc 至chí 言ngôn 要yếu 道đạo 亦diệc 屬thuộc 筌thuyên 蹄đề 。 是thị 在tại 諸chư 人nhân 領lãnh 取thủ 。

社xã 衲nạp 雲vân 懶lãn 元nguyên 善thiện 評bình

原nguyên 序tự

瞿Cù 曇Đàm 世Thế 尊Tôn 。 苦khổ 行hạnh 六lục 年niên 。 垂thùy 手thủ 四tứ 十thập 有hữu 九cửu 。 法pháp 開khai 半bán 滿mãn 之chi 門môn 。 乘thừa 分phần/phân 頓đốn 漸tiệm 之chi 教giáo 。 末mạt 後hậu 拈niêm 花hoa 直trực 指chỉ 本bổn 來lai 之chi 面diện 目mục 。 無vô 非phi 欲dục 人nhân 人nhân 同đồng 瞻chiêm 佛Phật 性tánh 。 共cộng 證chứng 菩Bồ 提Đề 已dĩ 耳nhĩ 。 蓋cái 自tự 古cổ 真chân 流lưu 常thường 謂vị 人nhân 身thân 如như 城thành 國quốc 。 血huyết 氣khí 如như 臣thần 民dân 。 黑hắc 暗ám 不bất 停đình 之chi 念niệm 。 及cập 視thị 聽thính 言ngôn 動động 意ý 必tất 固cố 我ngã 之chi 私tư 。 即tức 魑si 魅mị 魍vọng 魎lượng 禽cầm 獸thú 。 戎nhung 狄địch 之chi 類loại 。 所sở 謂vị 魔ma 強cường 法Pháp 弱nhược 者giả 。 此thử 也dã 。 第đệ 觀quán 吾ngô 身thân 。 苟cẩu 於ư 靜tĩnh 定định 之chi 中trung 尋tầm 伺tứ 其kỳ 方phương 明minh 之chi 竅khiếu 。 自tự 覺giác 一nhất 日nhật 之chi 間gian 。 起khởi 滅diệt 無vô 窮cùng 。 剎sát 那na 剎sát 那na 。 未vị 有hữu 纖tiêm 毫hào 暫tạm 息tức 。 及cập 至chí 昏hôn 夜dạ 。 方phương 倚ỷ 杭# 舒thư 寐mị 以dĩ 求cầu 其kỳ 止chỉ 。 然nhiên 而nhi 一nhất 鼾hãn 之chi 中trung 又hựu 焉yên 知tri 有hữu 華hoa 胥# 槐# 安an 之chi 奔bôn 碌# 。 似tự 此thử 則tắc 一nhất 生sanh 勞lao 勞lao 未vị 已dĩ 。 設thiết 使sử 豎thụ 子tử 揶# 揄du 。 將tương 何hà 如như 哉tai 。 殊thù 不bất 知tri 分phần/phân 內nội 自tự 有hữu 不bất 彫điêu 不bất 損tổn 。 無vô 聲thanh 無vô 臭xú 之chi 物vật 在tại 。 得đắc 之chi 者giả 幾kỷ 人nhân 乎hồ 。 余dư 故cố 不bất 憚đạn 饒nhiêu 舌thiệt 。 勉miễn 為vi 一nhất 喻dụ 。 令linh 後hậu 人nhân 易dị 曉hiểu 。 且thả 如như 下hạ 工công 之chi 際tế 。 必tất 如như 聖thánh 人nhân 垂thùy 拱củng 。 大đại 將tướng 臨lâm 敵địch 。 先tiên 認nhận 大đại 統thống 之chi 心tâm 君quân 。 次thứ 識thức 忠trung 良lương 之chi 輔phụ 相tướng 。 以dĩ 蓄súc 內nội 外ngoại 之chi 子tử 民dân 。 然nhiên 後hậu 察sát 叛bạn 逆nghịch 之chi 魔ma 王vương 。 擒cầm 奸gian 佞nịnh 之chi 群quần 小tiểu 。 總tổng 以dĩ 壇đàn 帳trướng 。 運vận 以dĩ 韜# 略lược 。 使sử 民dân 安an 國quốc 富phú 。 主chủ 君quân 得đắc 定định 。 而nhi 性tánh 可khả 見kiến 。 命mạng 可khả 復phục 矣hĩ 。 張trương 紫tử 陽dương 云vân 。

先tiên 且thả 觀quán 天thiên 明minh 五ngũ 賊tặc 。 次thứ 須tu 察sát 地địa 以dĩ 安an 民dân 。 民dân 安an 國quốc 富phú 當đương 求cầu 戰chiến 。 戰chiến 罷bãi 方phương 能năng 見kiến 聖thánh 人nhân 。

此thử 言ngôn 豈khởi 虛hư 設thiết 哉tai 。 若nhược 夫phu 認nhận 賊tặc 為vi 子tử 。 以dĩ 佞nịnh 為vi 良lương 。 不bất 知tri 君quân 臣thần 之chi 綱cương 紀kỷ 。 未vị 曉hiểu 國quốc 家gia 之chi 調điều 度độ 。 燕yên 鳳phượng 同đồng 群quần 。 狐hồ 馬mã 作tác 伴bạn 。 致trí 日nhật 消tiêu 月nguyệt 損tổn 。 盡tận 埋mai 下hạ 土thổ/độ 。 亦diệc 何hà 益ích 也dã 。 故cố 作tác 是thị 《# 傳truyền 》# 以dĩ 喻dụ 之chi 。

吹xuy 萬vạn 野dã 人nhân 說thuyết

秤xứng 叟# 曰viết 。

即tức 此thử 便tiện 是thị 《# 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 》# 。 覺giác 七thất 逐trục 為vi 煩phiền 。 即tức 此thử 便tiện 是thị 太thái 極cực 圖đồ 。 覺giác 圓viên 相tương/tướng 為vi 贅# 。

凡phàm 則tắc

-# 《# 傳truyền 》# 中trung 所sở 言ngôn 帝đế 者giả 。 虛hư 無vô 之chi 體thể 也dã 。 震chấn 皇hoàng 太thái 子tử 。 即tức 性tánh 也dã 。 天thiên 理lý 也dã 。 庚canh 極cực 太thái 子tử 。 即tức 情tình 也dã 。 人nhân 欲dục 也dã 。 獼mi 猴hầu 者giả 。 六lục 識thức 之chi 種chủng 子tử 也dã 。 含hàm 藏tạng 識thức 者giả 。 根căn 本bổn 無vô 明minh 也dã 。 接tiếp 命mạng 道Đạo 人Nhân 者giả 。 坎khảm 宮cung 修tu 命mạng 之chi 法pháp 也dã 。 空không 谷cốc 禪thiền 師sư 者giả 。 離ly 宮cung 修tu 定định 之chi 術thuật 也dã 。 無vô 生sanh 老lão 母mẫu 者giả 。 虛hư 空không 了liễu 當đương 之chi 處xứ 也dã 。 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 者giả 。 天thiên 命mạng 也dã 。 總tổng 由do 教giáo 入nhập 道đạo 。 而nhi 率suất 性tánh 以dĩ 復phục 命mạng 也dã 。 觀quán 者giả 細tế 思tư 之chi 。

-# 《# 傳truyền 》# 中trung

忽hốt

字tự 。

正chánh 說thuyết 間gian

正chánh 想tưởng 念niệm 間gian

字tự 。 重trùng 疊điệp 拈niêm 出xuất 政chánh 見kiến 。 隨tùy 發phát 隨tùy 應ứng 。 機cơ 無vô 轉chuyển 待đãi 處xứ 。 不bất 可khả 忽hốt 過quá 。

-# 《# 傳truyền 》# 中trung 如như 般Bát 若Nhã 所sở 奏tấu 。 是thị 實thật 地địa 工công 夫phu 。 如như 斷đoạn 接tiếp 命mạng 。 空không 谷cốc 數số 語ngữ 。 皆giai 得đắc 手thủ 真Chân 諦Đế 。 莫mạc 作tác 口khẩu 頭đầu 讀đọc 過quá 。 每mỗi 段đoạn 頌tụng 偈kệ 尤vưu 宜nghi 著trước 眼nhãn 。 至chí 囑chúc 。 至chí 囑chúc 。

怘# 道Đạo 人Nhân 識thức

擬nghĩ 華hoa 亭đình 船thuyền 子tử 曲khúc 序tự

澤trạch 玩ngoạn 擬nghĩ 船thuyền 子tử 一nhất 曲khúc 。 似tự 鄰lân 於ư 戲hí 第đệ 。 果quả 戲hí 耶da 。 非phi 戲hí 耶da 。 嗚ô 呼hô 。 菩Bồ 薩Tát 出xuất 胎thai 。 羅La 漢Hán 隔cách 世thế 。 不bất 無vô 迷mê 昧muội 。 矧# 茲tư 薩tát 埵đóa 。 迺nãi 可khả 廢phế 提đề 醒tỉnh 耶da 。 然nhiên 則tắc 。 今kim 日nhật 此thử 曲khúc 正chánh 覺giác 世thế 中trung 權quyền 巧xảo 一nhất 法pháp 。 所sở 亟# 需# 而nhi 不bất 容dung 緩hoãn 者giả 。 如như 遽cự 以dĩ 本bổn 地địa 象tượng 王vương 。 空không 林lâm 獅sư 子tử 相tương/tướng 與dữ 質chất 證chứng 。 是thị 欲dục 其kỳ 視thị 而nhi 反phản 蔽tế 之chi 。 孰thục 肯khẳng 傾khuynh 心tâm 。 且thả 孰thục 肯khẳng 啄trác 味vị 。 辟tịch 夫phu 《# 陽dương 春xuân 白bạch 雪tuyết 》# 。 諧hài 耳nhĩ 者giả 百bách 不bất 一nhất 二nhị 。 《# 下hạ 里lý 歌ca 謠# 》# 。 聽thính 者giả 始thỉ 舞vũ 掌chưởng 矣hĩ 。 凡phàm 賜tứ 觀quán 者giả 。 母mẫu 言ngôn 果quả 戲hí 。 倘thảng 以dĩ 戲hí 視thị 之chi 。 往vãng 昔tích 《# 南nam 徐từ 行hành 歌ca 》# 化hóa 俗tục 非phi 出xuất 自tự 見kiến 道đạo 者giả 乎hồ 。 近cận 時thời 《# 曇đàm 華hoa 一nhất 記ký 》# 又hựu 非phi 出xuất 自tự 縉# 紳# 者giả 乎hồ 。 正chánh 亦diệc 覺giác 世thế 權quyền 巧xảo 之chi 一nhất 法pháp 。 唯duy 大đại 觀quán 者giả 能năng 闊khoát 視thị 。 而nhi 井tỉnh 底để 者giả 乏phạp 全toàn 目mục 耳nhĩ 。 故cố 敢cảm 為vi 之chi 說thuyết 用dụng 次thứ 於ư 後hậu 。

門môn 人nhân 蓬bồng 蓬bồng 子tử 慧tuệ 澤trạch 撰soạn

吹xuy 萬vạn 和hòa 尚thượng 船thuyền 子tử 曲khúc

侍thị 者giả 燈đăng 輝huy 集tập

▆# 堪kham 忍nhẫn 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 應ưng 憐lân 纏triền 繳giảo 華hoa 亭đình 。 隨tùy 波ba 好hảo/hiếu 去khứ 慢mạn 叮# 嚀# 。 船thuyền 到đáo 岸ngạn 頭đầu 始thỉ 定định 。 ▆# 山sơn 僧Tăng 乃nãi 船thuyền 子tử 和hòa 尚thượng 。 可khả 是thị 嘆thán 咱# # 在tại 那na 過quá 去khứ 底để 時thời 節tiết 。 只chỉ 為vì 個cá 降giáng/hàng 不bất 伏phục 底để 水thủy 牯# 牛ngưu 。 捏niết 不bất 殺sát 底để 猢# 猻# 子tử 。 干can 惹nhạ 得đắc 一nhất 個cá 淨tịnh 裸lõa 裸lõa 。 赤xích 洒sái 洒sái 底để 主chủ 人nhân 公công 翻phiên 筋cân 斗đẩu 撲phác 落lạc 在tại 蝴# 蝶# 夢mộng 中trung 。 幸hạnh 喜hỷ 得đắc 醒tỉnh 起khởi 來lai 。 依y 舊cựu 是thị 個cá 莊trang 周chu 。 好hảo/hiếu 看khán 得đắc 玉ngọc 珞lạc 金kim 貂# 一nhất 場tràng 戲hí 。 只chỉ 是thị 個cá 華hoa 胥# 底để 英anh 雄hùng 。 識thức 破phá 了liễu 尼ni 連liên 雙song 樹thụ 四tứ 句cú 偈kệ 。 纔tài 算toán 得đắc 涅Niết 槃Bàn 底để 老lão 子tử 。 是thị 則tắc 是thị 。 火hỏa 宅trạch 中trung 一nhất 條điều 路lộ 忙mang 教giáo 著trước 出xuất 去khứ 。 苦khổ 則tắc 苦khổ 。 愛ái 河hà 裏lý 七thất 根căn 繩thằng 強cường/cưỡng 拽duệ 將tương 進tiến 來lai 。 剛cang 纔tài 鐵thiết 面diện 子tử 底để 。 頓đốn 一nhất 下hạ 鬚tu 髮phát 盡tận 落lạc 。 又hựu 道đạo 擔đảm 板bản 禪thiền 底để 。 免miễn 不bất 得đắc 葛cát 藤đằng 相tương 牽khiên 。 正chánh 是thị 憎tăng 檻hạm 復phục 欣hân 籠lung 。 何hà 異dị 避tị 溺nịch 翻phiên 投đầu 火hỏa 。 罷bãi 罷bãi 罷bãi 。 聲Thanh 聞Văn 乘thừa 。 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 。 菩Bồ 薩Tát 乘thừa 。 儘# 著trước 我ngã 做tố 了liễu 一nhất 場tràng 漏lậu 逗đậu 。 過quá 去khứ 心tâm 。 未vị 來lai 心tâm 。 現hiện 在tại 心tâm 。 不bất 由do 他tha 把bả 住trụ 一nhất 個cá 郎lang 當đương 。 又hựu 遭tao 那na 碧bích 眼nhãn 胡hồ 說thuyết 甚thậm 麼ma 西tây 來lai 意ý 。 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 。 卻khước 依y 個cá 香hương 嚴nghiêm 老lão 悟ngộ 甚thậm 麼ma 祖tổ 師sư 禪thiền 。 打đả 石thạch 敲# 筠# 。 呵ha 呵ha 呵ha 。 蚤tảo 知tri 道đạo 饑cơ 在tại 萬vạn 年niên 倉thương 。 就tựu 曉hiểu 得đắc 渴khát 居cư 大đại 海hải 水thủy 。 著trước 甚thậm 麼ma 勞lao 騷# 。 哄hống 得đắc 我ngã 東đông 打đả 西tây 敲# 。 指chỉ 樹thụ 吹xuy 毛mao 。 到đáo 頭đầu 來lai 徹triệt 底để 掀# 翻phiên 。 也dã 只chỉ 是thị 一nhất 根căn 剝bác 盡tận 了liễu 無vô 下hạ 手thủ 底để 芭ba 蕉tiêu 。 嚼tước 碎toái 了liễu 沒một 滋tư 味vị 底để 虛hư 空không 。 卻khước 交giao 付phó 個cá 上thượng 大đại 人nhân 。 莫mạc 昧muội 了liễu 可khả 知tri 禮lễ 也dã 。 山sơn 僧Tăng 到đáo 這giá 個cá 田điền 地địa 。 有hữu 鼻tị 難nạn/nan 嗅khứu 。 有hữu 話thoại 難nạn/nan 言ngôn 。 于vu 碌# 碌# 自tự 作tác 自tự 受thọ 。 休hưu 怨oán 他tha 人nhân 。 華hoa 亭đình 岸ngạn 上thượng 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 下hạ 落lạc 。 來lai 到đáo 此thử 間gian 。 不bất 免miễn 逐trục 境cảnh 隨tùy 流lưu 。 看khán 此thử 乃nãi 興hưng 歌ca 作tác 樂nhạc 之chi 地địa 。 山sơn 僧Tăng 也dã 只chỉ 得đắc 假giả 一nhất 個cá 。

身thân 為vi 浪lãng 子tử 偏thiên 憐lân 客khách 。 慣quán 愛ái 貪tham 杯# 識thức 醉túy 人nhân 。

底để 榜bảng 樣# 。 以dĩ 他tha # 世thế 路lộ 中trung 一nhất 年niên 時thời 景cảnh 。 亂loạn 說thuyết 個cá 七thất 言ngôn 八bát 句cú 底để 古cổ 頌tụng 。 以dĩ 咱# # 落lạc 髮phát 辭từ 親thân 脩tu 行hành 得đắc 道Đạo 底để 絡lạc 索sách 。 調điều 一nhất 個cá 漁ngư 歌ca 子tử 底để 曲khúc 兒nhi 。 醒tỉnh 他tha 一nhất 醒tỉnh 。 有hữu 何hà 不bất 可khả 。

▆# 正chánh 月nguyệt 律luật 中trung 是thị 大đại 簇# 。 嚶# 嚶# 鳥điểu 語ngữ 枝chi 頭đầu 宿túc 。 五ngũ 木mộc 煮chử 湯thang 浴dục 人nhân 歡hoan 。 六lục 帖# 造tạo 符phù 驚kinh 鬼quỷ 哭khốc 。 白bạch 獸thú 樽# 來lai 庭đình 裏lý 獻hiến 。 屠đồ 蘇tô 酒tửu 向hướng 囊nang 中trung 掬cúc 。 落lạc 梅mai 帶đái 火hỏa 元nguyên 夕tịch 行hành 。 廣quảng 陵lăng 帝đế 在tại 虹hồng 橋kiều 目mục 。 ▆# 落lạc 梅mai 殘tàn 。 深thâm 夜dạ 倦quyện 。 風phong 塵trần 怕phạ 入nhập 傷thương 心tâm 變biến 。 好hảo/hiếu 紅hồng 顏nhan 。 驚kinh 皺trứu 面diện 。 驀# 地địa 揶# 揄du 誰thùy 見kiến 。 痛thống 娑sa 婆bà 。 悲bi 冗# 眩huyễn 。 鼠thử 肝can 蟲trùng 背bối/bội 如như 何hà 戀luyến 。 細tế 追truy 尋tầm 。 忙mang 脩tu 鍊luyện 。 免miễn 使sử 蘭lan 膏cao 先tiên 煽phiến 。 釋Thích 迦Ca 彌di 陀đà 佛Phật 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 細tế 追truy 尋tầm 。 忙mang 脩tu 鍊luyện 。 免miễn 使sử 蘭lan 膏cao 先tiên 煽phiến 。 念niệm 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無mô 佛Phật 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。

▆# 二nhị 月nguyệt 律luật 中trung 是thị 夾giáp 鍾chung 。 萬vạn 物vật 分phần/phân 榮vinh 春xuân 色sắc 濃nồng 。 黃hoàng 鸝ly 樹thụ 上thượng 催thôi 華hoa 木mộc 。 玄huyền 鳥điểu 山sơn 前tiền 舞vũ 翠thúy 峰phong 。 淑thục 景cảnh 風phong 回hồi 楊dương 柳liễu 面diện 。 鮮tiên 雲vân 靄# 落lạc 杏hạnh 花hoa 容dung 。 鷹ưng 化hóa 為vi 鳩cưu 堪kham 喚hoán 雨vũ 。 行hành 人nhân 綠lục 野dã 興hưng 慵# 慵# 。 ▆# 醉túy 漓# 身thân 。 醺# 落lạc 魄phách 。 江giang 頭đầu 采thải 石thạch 沒một 仙tiên 客khách 。 惜tích 詩thi 腸tràng 。 嗟ta 翰hàn 籍tịch 。 獨độc 自tự 依y 依y 河hà 伯bá 。 憶ức 吾ngô 曹tào 。 將tương 孰thục 擇trạch 。 須tu 尋tầm 趙triệu 老lão 烹phanh 茗mính 益ích 。 鼎đỉnh 煙yên 霞hà 。 山sơn 翠thúy 碧bích 。 掬cúc 取thủ 溪khê 邊biên 流lưu [泳-永+弈]# (# 合hợp 前tiền )# 。

▆# 三tam 月nguyệt 律luật 中trung 是thị 姑cô 洗tẩy 。 子tử 規quy 啼đề 時thời 傷thương 客khách 邸để 。 既ký 秀tú 桐# 花hoa 送tống 春xuân 歸quy 。 將tương 然nhiên 榆# 火hỏa 驚kinh 炎diễm 啟khải 。 南nam 浮phù 橋kiều 上thượng 玉ngọc 公công 褉# 。 東đông 流lưu 水thủy 邊biên 郭quách 虞ngu 泲# 。 土thổ/độ 人nhân 渚chử 逸dật 解giải 杯# 環hoàn 。 至chí 今kim 城thành 洛lạc 猶do 濟tế 濟tế 。 ▆# 降giáng/hàng 書thư 來lai 。 歸quy 夢mộng 迫bách 。 從tùng 來lai 粉phấn 臉liệm 戕# 誰thùy 白bạch 。 縱túng/tung 傾khuynh 城thành 。 總tổng 囊nang 革cách 。 說thuyết 甚thậm 守thủ 宮cung 塗đồ 額ngạch 。 看khán 琵tỳ 琶bà 。 聲thanh 㗱# 嘖# 。 空không 教giáo 魂hồn 赴phó 金kim 城thành 陌mạch 。 莫mạc 隨tùy 流lưu 。 須tu 安an 宅trạch 。 長trường/trưởng 縷lũ 腰yêu 間gian 繩thằng 索sách 。 (# 合hợp 前tiền )# 。

▆# 四tứ 月nguyệt 律luật 中trung 是thị 仲trọng 呂lữ 。 炎diễm 炎diễm 城thành 戶hộ 當đương 初sơ 暑thử 。 麥mạch 波ba 隴# 頭đầu 瀛doanh 浪lãng 飛phi 。 梅mai 雨vũ 林lâm 間gian 清thanh 濤đào 語ngữ 。 荷hà 知tri 有hữu 熱nhiệt 蓋cái 先tiên 擎kình 。 柳liễu 為vi 無vô 寒hàn 綿miên 盡tận 湑# 。 西tây 乾can/kiền/càn 天Thiên 竺Trúc 吐thổ 九cửu 龍long 。 釋Thích 迦Ca 象tượng 落lạc 王vương 宮cung 處xứ 。 ▆# 羨tiện 揮huy 鋤# 。 堪kham 俊# 傑kiệt 。 老lão 龐# 滄thương 海hải 金kim 銀ngân 別biệt 。 積tích 珍trân 珠châu 。 成thành 恨hận 切thiết 。 忽hốt 爾nhĩ 墮đọa 。 園viên 何hà 悅duyệt 。 怨oán 錢tiền 飛phi 。 將tương 戶hộ 闔hạp 。 男nam 兒nhi 志chí 肯khẳng 甘cam 清thanh 節tiết 。 鼎đỉnh 盛thịnh 虀# 。 瓢biều 住trụ 雪tuyết 。 阿a 堵đổ 從tùng 今kim 休hưu 說thuyết 。 (# 合hợp 前tiền )# 。

▆# 五ngũ 月nguyệt 律luật 中trung 是thị 蕤# 賓tân 。 木mộc 槿# 籬# 邊biên 處xứ 處xứ 新tân 。 彩thải 色sắc 絲ti 纏triền 長trường 命mạng 縷lũ 。 沐mộc 蘭lan 湯thang 浴dục 好hảo/hiếu 芳phương 荀# 。 百bách 舌thiệt 無vô 聲thanh 林lâm 寂tịch 寂tịch 。 楚sở 人nhân 有hữu 歡hoan 水thủy 呻thân 呻thân 。 龍long 舟chu 發phát 鼓cổ 汨cốt 江giang 上thượng 。 角giác 黍thử 猶do 為vi 屈khuất 原nguyên 因nhân 。 ▆# 號hiệu 重trọng/trùng 瞳# 。 誇khoa 按án 劍kiếm 。 英anh 魂hồn 只chỉ 向hướng 烏ô 江giang 淹yêm 。 怒nộ 悻# 悻# 。 瞋sân 焰diễm 焰diễm 。 氣khí 盡tận 難nạn/nan 逃đào 歸quy 窆biếm 。 峙trĩ 不bất 周chu 。 頭đầu 觸xúc 欠khiếm 。 共cộng 工công 此thử 恚khuể 作tác 何hà 厭yếm 。 興hưng 堪kham 嘲# 。 心tâm 損tổn 念niệm 。 雖tuy 作tác 羼sằn 提đề 非phi 僭# 。 (# 合hợp 前tiền )# 。

▆# 六lục 月nguyệt 律luật 中trung 是thị 林lâm 鍾chung 。 腐hủ 草thảo 化hóa 螢huỳnh 炎diễm 氣khí 爞# 。 環hoàn 爐lô 王vương 仲trọng 火hỏa 圍vi 座tòa 。 交giao 扇thiên/phiến 謝tạ 老lão 汗hãn 流lưu 胸hung 。 朱chu 提đề 山sơn 上thượng 群quần 鳥điểu 絕tuyệt 。 水thủy 井tỉnh 臺đài 邊biên 眾chúng 士sĩ 從tùng 。 只chỉ 有hữu 綠lục 荷hà 花hoa 向hướng 日nhật 。 煙yên 霞hà 光quang 照chiếu 影ảnh 池trì 笻# 。 ▆# 石thạch 渠cừ 藏tạng 。 天thiên 祿lộc 住trụ 。 甘cam 泉tuyền 投đầu 閣các 空không 成thành 賦phú 。 作tác 三tam 都đô 。 書thư 露lộ 布bố 。 留lưu 得đắc 陌mạch 頭đầu 荒hoang 墓mộ 。 總tổng 金kim 壇đàn 。 稱xưng 仲trọng 父phụ 。 浮phù 雲vân 過quá 眼nhãn 經kinh 朝triêu 暮mộ 。 急cấp 追truy 尋tầm 。 休hưu 馳trì 鶩# 。 恐khủng 怕phạ 光quang 陰ấm 虛hư 度độ (# 合hợp 前tiền )# 。

▆# 七thất 月nguyệt 律luật 中trung 是thị 夷di 則tắc 。 涼lương 風phong 乍sạ 至chí 西tây 亭đình 側trắc 。 白bạch 露lộ 寒hàn 蟬thiền 樹thụ 上thượng 鳴minh 。 綵thải 縷lũ 金kim 針châm 庭đình 裏lý 纏triền 。 子tử 儀nghi 銀ngân 洲châu 目mục 視thị 軿# 。 郝# 隆long 七thất 夕tịch 腹phúc 當đương 赩hách 。 唯duy 有hữu 僧Tăng 俗tục 悉tất 營doanh 盆bồn 。 《# 盂vu 蘭lan 經kinh 》# 上thượng 稱xưng 功công 德đức 。 ▆# 歎thán 傳truyền 柑# 。 嗟ta 割cát 肉nhục 。 鼓cổ 盆bồn 不bất 見kiến 莊trang 周chu 哭khốc 。 謝tạ 熊hùng 丸hoàn 。 代đại 刺thứ 目mục 。 豈khởi 若nhược 泥Nê 洹Hoàn 真chân 復phục 。 珠châu 雙song 雙song 。 文văn 郁uất 郁uất 。 楂# 梨lê 卻khước 也dã 寒hàn 枯khô 髑độc 。 沒một 來lai 由do 。 空không 剝bác 碌# 。 挽vãn 卻khước 早tảo 圖đồ 天Thiên 竺Trúc (# 合hợp 前tiền )# 。

▆# 八bát 月nguyệt 律luật 中trung 是thị 南nam 呂lữ 。 秋thu 聲thanh 夜dạ 夜dạ 聞văn 砧# 杵xử 。 鷾# 鴯# 一nhất 去khứ 線tuyến 難nạn/nan 瞻chiêm 。 浮phù 槎# 復phục 來lai 機cơ 相tương/tướng 與dữ 。 庾dữu 亮lượng 樓lâu 前tiền 月nguyệt 照chiếu 窗song 。 謝tạ 公công 艇# 上thượng 風phong 傳truyền 語ngữ 。 廣quảng 寒hàn 宮cung 裏lý 色sắc 清thanh 虛hư 。 竹trúc 杖trượng 為vi 橋kiều 登đăng 其kỳ 所sở 。 ▆# 越việt 西tây 城thành 。 求cầu 翠thúy 岫# 。 終chung 南nam 雲vân 靄# 山sơn 環hoàn 秀tú 。 柳liễu 風phong 飄phiêu 。 梧# 月nguyệt 逗đậu 。 隱ẩn 隱ẩn 清thanh 香hương 初sơ 嗅khứu 。 過quá 漣# 溪khê 。 寬khoan 宇vũ 宙trụ 。 平bình 途đồ 花hoa 鳥điểu 煙yên 霞hà 透thấu 。 結kết 茅mao 廬lư 。 開khai 圃phố 囿# 。 先tiên 且thả 攀phàn 藤đằng 來lai 搆câu (# 合hợp 前tiền )# 。

▆# 九cửu 月nguyệt 律luật 中trung 是thị 無vô 射xạ 。 鴻hồng 雁nhạn 來lai 賓tân 雀tước 入nhập 澤trạch 。 登đăng 山sơn 飲ẩm 酒tửu 羨tiện 悲bi 風phong 。 坐tọa 湖hồ 聯liên 句cú 懸huyền 海hải 汋# 。 武võ 帝đế 適thích 情tình 臺đài 可khả 遊du 。 陶đào 潛tiềm 興hưng 到đáo 菊# 堪kham 惜tích 。 只chỉ 有hữu 溫ôn 令linh 作tác 文văn 嘲# 。 笑tiếu 得đắc 參tham 軍quân 聲thanh 嘖# 嘖# 。 ▆# 問vấn 仙tiên 陀đà 。 敲# 北bắc 谷cốc 。 袖tụ 香hương 一nhất 展triển 金kim 針châm 昱dục 。 付phó 牛ngưu 車xa 。 兼kiêm 鹿lộc 轂cốc 。 難nạn/nan 道đạo 青thanh 蓮liên 無vô 育dục 。 指chỉ 黃hoàng 華hoa 。 參tham 綠lục 竹trúc 。 法Pháp 身thân 般Bát 若Nhã 誠thành 堪kham 祝chúc 。 海hải 航# 遙diêu 。 銀ngân 浪lãng 速tốc 。 休hưu 擇trạch 士sĩ 農nông 漁ngư 牧mục (# 合hợp 前tiền )# 。

▆# 十thập 月nguyệt 律luật 中trung 是thị 應ưng 鍾chung 。 寒hàn 風phong 冽liệt 冽liệt 復phục 傳truyền 冬đông 。 清thanh 池trì 水thủy 定định 冰băng 光quang 凍đống 。 焦tiêu 槐# 火hỏa 改cải 霜sương 色sắc 封phong 。 講giảng 武võ 行hành 隊đội 出xuất 天thiên 子tử 。 滌địch 場tràng 歌ca 舞vũ 自tự 鄉hương 農nông 。 虛hư 之chi 一nhất 孝hiếu 曾tằng 天thiên 感cảm 。 楊dương 梅mai 兩lưỡng 實thật 味vị 濃nồng 濃nồng 。 ▆# 鎖tỏa 金kim 牛ngưu 。 繫hệ 木mộc 馬mã 。 繩thằng 床sàng 一nhất 坐tọa 松tùng 巖nham 下hạ 。 世thế 情tình 休hưu 。 塵trần 焰diễm 寡quả 。 數số 陣trận 風phong 濤đào 幽u 雅nhã 。 躡niếp 天thiên 根căn 。 傾khuynh 大đại 冶dã 。 乾can/kiền/càn 坤# 踏đạp 破phá 實thật 消tiêu 灑sái 。 夜dạ 符phù 明minh 。 如như 意ý 赭giả 。 提đề 起khởi 娑sa 婆bà 難nạn/nan 價giá (# 合hợp 前tiền )# 。

▆# 冬đông 月nguyệt 律luật 中trung 是thị 黃hoàng 鍾chung 。 陰ấm 化hóa 陽dương 升thăng 一nhất 線tuyến 逢phùng 。 風phong 行hành 廣quảng 莫mạc 吹xuy 寒hàn 卉hủy 。 日nhật 軌quỹ 巽# 維duy 徹triệt 凍đống 峰phong 。 進tiến 退thoái 八bát 寸thốn 單đơn 觀quán 美mỹ 。 消tiêu 起khởi 兩lưỡng 至chí 只chỉ 朝triêu 冬đông 。 地địa 雷lôi 震chấn 動động 堯# 夫phu 讚tán 。 大đại 音âm 玄huyền 酒tửu 實thật 堪kham 宗tông 。 ▆# 繫hệ 虛hư 空không 。 除trừ 線tuyến 索sách 。 含hàm 唇thần 笑tiếu 點điểm 春xuân 光quang 額ngạch 。 色sắc 青thanh 青thanh 。 形hình 赤xích 赤xích 。 想tưởng 是thị 日nhật 來lai 潮triều 汐# 。 頓đốn 心tâm 寒hàn 。 瞪trừng 眼nhãn 碧bích 。 鷺lộ 鷥# 驚kinh 起khởi 沙sa 汀# 舶bạc 。 出xuất 靈linh 荒hoang 。 遊du 廣quảng 莫mạc 。 不bất 折chiết 紫tử 磨ma 金kim 策sách (# 合hợp 前tiền )# 。

▆# 臘lạp 月nguyệt 律luật 中trung 是thị 大đại 呂lữ 。 梅mai 花hoa 帶đái 雪tuyết 侵xâm 人nhân 語ngữ 。 潔khiết 潔khiết 時thời 魚ngư 親thân 帝đế 闕khuyết 。 沖# 沖# 冰băng 鑿tạc 臨lâm 江giang 渚chử 。 長trường/trưởng 炬cự 照chiếu 田điền 吳ngô 鄉hương 人nhân 。 靈linh 葩ba 採thải 獻hiến 陳trần 氏thị 女nữ 。 餽# 歲tuế 除trừ 夜dạ 祭tế 祖tổ 先tiên 。 卻khước 歡hoan 春xuân 色sắc 重trùng 來lai 與dữ 。 ▆# 吐thổ 龍long 唇thần 。 垂thùy 象tượng 足túc 。 霏phi 霏phi 花hoa 雨vũ 瘳sưu 人nhân 毒độc 。 來lai 山sơn 環hoàn 。 返phản 水thủy 曲khúc 。 莫mạc 使sử 迷mê 頭đầu 顛điên [起-巳+告]# 。 北bắc 曦# 曦# 。 南nam 旭# 旭# 。 兩lưỡng 人nhân 共cộng 照chiếu 何hà 拘câu 束thúc 。 莫mạc 胡hồ 猜# 。 休hưu 亂loạn 欲dục 。 這giá 裏lý 豈khởi 容dung 真chân 俗tục (# 合hợp 前tiền )# 。 (# 。

分phần/phân 疊điệp 既ký 成thành 五ngũ 種chủng 禪thiền 。 折chiết 金kim 無vô 處xứ 不bất 垂thùy 涎tiên 。 秪# 因nhân 陸lục 徑kính 皆giai 茅mao 塞tắc 。 依y 舊cựu 重trọng/trùng 撐xanh 般Bát 若Nhã 船thuyền )# 。

附phụ 住trụ 興hưng 龍long 解giải 制chế 抱bão 病bệnh 欲dục 歸quy 詞từ

聚tụ 雲vân 和hòa 尚thượng 平bình 常thường 性tánh 情tình 瀟tiêu 灑sái 。 雖tuy 病bệnh 中trung 危nguy 篤đốc 。 猶do 對đối 近cận 侍thị 之chi 人nhân 敲# 拍phách 唱xướng 詠vịnh 。

時thời 西tây 堂đường 蔚úy 公công 請thỉnh 而nhi 記ký 之chi 。 正chánh 見kiến 師sư 如như 古cổ 人nhân 所sở 謂vị 。

老lão 僧Tăng 有hữu 個cá 安an 閑nhàn 法pháp 。 八bát 苦khổ 交giao 煎tiễn 總tổng 不bất 妨phương 。

之chi 意ý 也dã 。 書thư 記ký 慧tuệ 謐mịch 沐mộc 手thủ 和hòa 南nam 錄lục 。

幻huyễn 場tràng 運vận 甕úng

▆# 打đả 掃tảo 竹trúc 林lâm 方phương 丈trượng 。 勤cần 添# 席tịch 上thượng 栴chiên 檀đàn 。 石thạch 榻tháp 爐lô 邊biên 自tự 穩ổn 。 相tương 依y 堂đường 老lão 清thanh 閑nhàn 。 小tiểu 僧Tăng 乃nãi 聚tụ 雲vân 和hòa 尚thượng 侍thị 者giả 是thị 也dã 。 這giá 幾kỷ 日nhật 和hòa 尚thượng 四tứ 大đại 不bất 安an 。 今kim 日nhật 稍sảo 可khả 。 想tưởng 要yếu 起khởi 來lai 清thanh 坐tọa 一nhất 坐tọa 。 小tiểu 僧Tăng 只chỉ 得đắc 在tại 此thử 伺tứ 候hậu 。 ▆# 遠viễn 看khán 蜘tri 蛛chu 行hành 事sự 。 偏thiên 他tha 腹phúc 內nội 絲ti 多đa 。 三tam 教giáo 門môn 前tiền 結kết 網võng 羅la 。 蚊văn 蚋nhuế 蜂phong 蝴# 放phóng 他tha 不bất 過quá 。 有hữu 朝triêu 一nhất 日nhật 。 落lạc 地địa 金kim 雞kê 啄trác 。 惡ác 貫quán 滿mãn 盈doanh 自tự 作tác 。 ▆# 侍thị 者giả 問vấn 訊tấn 。

和hòa 尚thượng 今kim 日nhật 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 戴đái 僧Tăng 伽già 帽mạo 。 陀đà 頭đầu 氅# 衣y 。 莫mạc 不bất 是thị 厭yếm 作tác 和hòa 尚thượng 耶da 。

▆# (# 拍phách 拍phách 令linh )# 我ngã 看khán 那na 和hòa 尚thượng 呵ha 。 他tha 駕giá 著trước 日nhật 輪luân 香hương 象tượng 。 降giáng/hàng 入nhập 王vương 宮cung 。 指chỉ 天thiên 指chỉ 地địa 。 卻khước 勞lao 了liễu 許hứa 多đa 閑nhàn 氣khí 。 又hựu 看khán 他tha 太thái 子tử 遊du 門môn 。 十thập 九cửu 踰du 城thành 。 雪Tuyết 山Sơn 苦khổ 行hạnh 。 睹đổ 明minh 星tinh 徹triệt 道đạo 了liễu 。 來lai 到đáo 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 只chỉ 落lạc 得đắc 一nhất 場tràng 兒nhi 磨ma 累lũy/lụy/luy 。 及cập 至chí 四tứ 十thập 九cửu 年niên 說thuyết 法Pháp 。 末mạt 後hậu 拈niêm 花hoa 。 干can 惹nhạ 得đắc 後hậu 代đại 兒nhi 孫tôn 行hành 棒bổng 行hành 喝hát 。 拈niêm 鎚chùy 豎thụ 拂phất 。 七thất 顛điên 八bát 倒đảo 無vô 休hưu 息tức 。 到đáo 而nhi 今kim 。 只chỉ 落lạc 得đắc 細tế 雨vũ 洒sái 花hoa 千thiên 點điểm 淚lệ 。 淡đạm 煙yên 籠lung 竹trúc 一nhất 堆đôi 愁sầu 了liễu 。 怎chẩm 能năng 句cú 衲nạp 披phi 蒙mông 頭đầu 萬vạn 事sự 休hưu 。 綠lục 岸ngạn 紅hồng 曦# 淺thiển 水thủy 流lưu 。 瀟tiêu 湘# 雪tuyết 夜dạ 歸quy 來lai 晚vãn 。 明minh 月nguyệt 蘆lô 花hoa 到đáo 處xứ 秋thu 。 ▆# 既ký 不bất 做tố 和hòa 尚thượng 。 莫mạc 不bất 為vi 逍tiêu 遙diêu 道đạo 者giả 否phủ/bĩ 。 ▆# 我ngã 看khán 那na 道đạo 者giả 呵ha 。 他tha 自tự 那na 八bát 十thập 年niên 懷hoài 胎thai 。 手thủ 攀phàn 樹thụ 枝chi 。 左tả 腋dịch 降giáng 生sanh 。 指chỉ 李# 為vi 姓tánh 。 已dĩ 成thành 了liễu 一nhất 場tràng 兒nhi 怪quái 事sự 。 又hựu 看khán 他tha 周chu 靈linh 王vương 時thời 。 守thủ 藏tạng 史sử 。 柱trụ 下hạ 史sử 。 竊thiết 仁nhân 者giả 之chi 名danh 。 贈tặng 人nhân 以dĩ 言ngôn 。 何hà 曾tằng 得đắc 絕tuyệt 聖thánh 棄khí 智trí 。 及cập 至chí 紫tử 氣khí 出xuất 關quan 。 尹# 喜hỷ 請thỉnh 問vấn 。 注chú 了liễu 五ngũ 千thiên 言ngôn 道Đạo 德đức 。 為vi 甚thậm 麼ma 道đạo 個cá 我ngã 生sanh 何hà 以dĩ 晚vãn 。 泥Nê 洹Hoàn 亦diệc 何hà 早tảo 。 不bất 見kiến 釋Thích 迦Ca 文Văn 心tâm 中trung 常thường 懊áo 惱não 了liễu 。 怎chẩm 能năng 勾# 一nhất 片phiến 白bạch 雲vân 萬vạn 里lý 煙yên 。 千thiên 株chu 松tùng 下hạ 湧dũng 寒hàn 泉tuyền 。 桃đào 花hoa 流lưu 水thủy 杳# 然nhiên 去khứ 。 別biệt 有hữu 天thiên 地địa 非phi 人nhân 間gian 。 ▆# 和hòa 尚thượng 。 道đạo 者giả 既ký 不bất 做tố 。 莫mạc 不bất 依y 舊cựu 為vi 儒nho 者giả 否phủ/bĩ 。 ▆# 我ngã 看khán 那na 儒nho 者giả 呵ha 。 他tha 初sơ 生sanh 時thời 。 蒼thương 龍long 繞nhiễu 室thất 。 五ngũ 老lão 在tại 門môn 。 麟lân 吐thổ 玉ngọc 符phù 。 王vương 商thương 周chu 而nhi 素tố 王vương 出xuất 。 已dĩ 成thành 不bất 祥tường 之chi 瑞thụy 。 又hựu 看khán 他tha 刪san 《# 詩thi 》# 定định 《# 書thư 》# 。 訪phỏng 樂nhạo/nhạc/lạc 萇# 弘hoằng 。 問vấn 禮lễ 老lão 聃đam 。 卻khước 是thị 些# 懸huyền 疣vưu 負phụ 贅# 。 及cập 至chí 教giáo 下hạ 了liễu 三tam 千thiên 徒đồ 眾chúng 。 七thất 十thập 二nhị 賢hiền 。 為vi 甚thậm 麼ma 再tái 逐trục 于vu 魯lỗ 。 伐phạt 樹thụ 于vu 宋tống 。 削tước 跡tích 畏úy 匡khuông 。 返phản 惹nhạ 得đắc 後hậu 代đại 兒nhi 孫tôn 爭tranh 名danh 奪đoạt 利lợi 。 誇khoa 富phú 稱xưng 榮vinh 。 一nhất 個cá 個cá 相tương 逢phùng 盡tận 道đạo 。

休hưu 官quan 去khứ

林lâm 下hạ 何hà 曾tằng 見kiến 一nhất 人nhân 了liễu 。 怎chẩm 能năng 勾# 一nhất 掬cúc 清thanh 泉tuyền 世thế 界giới 寬khoan 。 袖tụ 中trung 此thử 石thạch 東đông 海hải 瀾lan 。 千thiên 里lý 江giang 山sơn 千thiên 里lý 盡tận 。 一nhất 溪khê 楊dương 柳liễu 一nhất 溪khê 煙yên 。 ▆# 曾tằng 聞văn 和hòa 尚thượng 易dị 字tự 性tánh 空không 。 今kim 三tam 者giả 不bất 做tố 。 何hà 不bất 稱xưng 個cá 空không 三tam 教giáo 。 ▆# 呵ha 呵ha 。 你nễ 正chánh 抓trảo 著trước 我ngã 痒dương 處xứ 了liễu 也dã 。 一nhất 僧Tăng 一nhất 道đạo 一nhất 儒nho 流lưu 。 三tam 人nhân 共cộng 話thoại 幾kỷ 春xuân 秋thu 。 不bất 知tri 說thuyết 個cá 何hà 年niên 事sự 。 直trực 到đáo 而nhi 今kim 笑tiếu 未vị 休hưu 。 ▆# 我ngã 看khán 那na 天thiên 地địa 未vị 判phán 。 世thế 界giới 未vị 成thành 時thời 。 早tảo 有hữu 一nhất 物vật 。 動động 立lập 天thiên 根căn 。 靜tĩnh 持trì 地địa 軸trục 。 落lạc 在tại 人nhân 間gian 。 傳truyền 聲thanh 空không 谷cốc 。 只chỉ 是thị 叫khiếu 不bất 響hưởng 也dã 。 我ngã 看khán 這giá 三tam 教giáo 底để 腔# 子tử 。 如như 三tam 甕úng 然nhiên 。 若nhược 處xứ 一nhất 甕úng 之chi 中trung 。 只chỉ 知tri 一nhất 甕úng 之chi 消tiêu 息tức 。 定định 不bất 知tri 別biệt 甕úng 之chi 消tiêu 息tức 。 若nhược 能năng 運vận 甕úng 。 必tất 出xuất 甕úng 外ngoại 而nhi 運vận 之chi 。 我ngã 何hà 不bất 作tác 個cá 運vận 甕úng 老lão 人nhân 呵ha 。 卻khước 把bả 這giá 道đạo 冠quan 儒nho 履lý 佛Phật 袈ca 裟sa 。 和hòa 會hội 三tam 家gia 共cộng 一nhất 家gia 。 個cá 中trung 若nhược 了liễu 全toàn 無vô 事sự 。 重trọng/trùng 陽dương 九cửu 日nhật 燦# 黃hoàng 花hoa 。 (# 。

蝶# 臉liệm 蒼thương 鬍# 纔tài 老lão 叟# 。 一nhất 回hồi 換hoán 面diện 叫khiếu 孩hài 兒nhi 。 曲khúc 罷bãi 帳trướng 中trung 無vô 箇cá 事sự 。 你nễ 是thị 何hà 人nhân 我ngã 是thị 誰thùy )# 。

詞từ 曲khúc 終chung

捐quyên 衣y 貲ti 重trọng/trùng 刻khắc 。

上thượng 吹xuy 下hạ 萬vạn 師sư 祖tổ 古cổ 音âm 王vương 傳truyền 船thuyền 子tử 曲khúc 運vận 甕úng 詞từ 。

以dĩ 廣quảng 流lưu 通thông 用dụng 滋tư 福phước 慧tuệ 。

曾tằng 孫tôn (# 性tánh (# 明minh 。 禪thiền )# )# 徒đồ (# 空không ▆# )# 孫tôn (# 法pháp )# 。

古cổ 音âm 王vương 傳truyền

吹xuy 萬vạn 野dã 人nhân 著trước

秤xứng 叟# 居cư 士sĩ 評bình

庚canh 極cực 太thái 子tử 越việt 城thành 為vi 寇khấu

天thiên 地địa 未vị 判phán 。 日nhật 月nguyệt 未vị 分phần/phân 。 古cổ 音âm 王vương 國quốc 。 太thái 和hòa 元nguyên 年niên 。 圓viên 滿mãn 清thanh 虛hư 皇hoàng 帝đế 即tức 位vị 。 是thị 時thời 。 分phần/phân 天thiên 地địa 。 曜diệu 日nhật 月nguyệt 。 變biến 山sơn 川xuyên 。 化hóa 萬vạn 物vật 。 燮# 理lý 陰âm 陽dương 。 制chế 裁tài 文văn 武võ 。 四tứ 境cảnh 昇thăng 平bình 。 八bát 方phương 朗lãng 靜tĩnh 。 正chánh 是thị 乾can/kiền/càn 遇ngộ 巽# 時thời 觀quán 月nguyệt 窟quật 。 地địa 逢phùng 雷lôi 處xứ 見kiến 天thiên 根căn 。 忽hốt 宮cung 內nội 出xuất 現hiện 慈từ 悲bi 之chi 法pháp 相tướng 。 宏hoành 彰chương 招chiêu 提đề 之chi 聖thánh 境cảnh 。 欲dục 圖đồ 後hậu 嗣tự 。 以dĩ 立lập 人nhân 極cực 。 潛tiềm 心tâm 默mặc 告cáo 虛hư 空không 。 夜dạ 感cảm 神thần 夢mộng 。 產sản 下hạ 二nhị 子tử 。 一nhất 名danh 震chấn 皇hoàng 。 二nhị 名danh 庚canh 極cực 。 頒ban 敕sắc 天thiên 下hạ 。 曉hiểu 諭dụ 軍quân 民dân 。 至chí 太thái 和hòa 十thập 四tứ 年niên 。 八bát 月nguyệt 初sơ 三tam 日nhật 。 庚canh 極cực 太thái 子tử 自tự 將tương 天thiên 祿lộc 閣các 藝nghệ 志chí 經kinh 籍tịch 火hỏa 燼tẫn 無vô 存tồn 。 宮cung 人nhân 車xa 馬mã 棄khí 之chi 弗phất 用dụng 。 獨độc 引dẫn 素tố 練luyện 。 即tức 君quân 手thủ 執chấp 紫tử 金kim 花hoa 。 身thân 駕giá 白bạch 虎hổ 。 頭đầu 頂đảnh 銀ngân 盔# 。 體thể 掛quải 銀ngân 鎧khải 。 倒đảo 拖tha 銀ngân 鎗thương 。 徑kính 越việt 西tây 城thành 。 投đầu 入nhập 我ngã 慢mạn 山sơn 。 結kết 廬lư 為vi 寨# 。 肇triệu 立lập 大đại 旗kỳ 。 上thượng 書thư 。

西tây 山sơn 大đại 白bạch 虎hổ 神thần 王vương

七thất 字tự 。 招chiêu 兵binh 養dưỡng 馬mã 。 蓄súc 積tích 資tư 糧lương 。 不bất 知tri 為vi 何hà 事sự 件# 。 偈kệ 曰viết 。

清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 物vật 我ngã 無vô 。 覺giác 明minh 為vi 幻huyễn 竟cánh 成thành 竽# 。 一nhất 聲thanh 鼓cổ 動động 生sanh 生sanh 竅khiếu 。 驀# 地địa 山sơn 河hà 萬vạn 象tượng 鋪phô 。

震chấn 皇hoàng 。 庚canh 極cực 俱câu 有hữu 深thâm 意ý 。 震chấn 屬thuộc 木mộc 。 庚canh 為vi 金kim 。 情tình 者giả 伐phạt 性tánh 之chi 斧phủ 也dã 。 何hà 故cố 。 以dĩ 八bát 月nguyệt 初sơ 三tam 逃đào 。 金kim 行hành 秋thu 令linh 也dã 。

五ngũ 路lộ 魔ma 黨đảng 投đầu 禮lễ 西tây 山sơn

卻khước 說thuyết 古cổ 音âm 王vương 國quốc 內nội 有hữu 一nhất 佞nịnh 臣thần 。 名danh 曰viết 含hàm 藏tạng 識thức 。 因nhân 帝đế 見kiến 伊y 素tố 有hữu 謀mưu 主chủ 之chi 心tâm 每mỗi 常thường 責trách 貶biếm 。 以dĩ 此thử 懷hoài 隙khích 。 又hựu 見kiến 庚canh 極cực 太thái 子tử 私tư 奔bôn 郊giao 外ngoại 為vi 寇khấu 。 自tự 思tư 不bất 若nhược 乘thừa 機cơ 出xuất 朝triêu 。 訪phỏng 一nhất 深thâm 識thức 韜# 略lược 。 遁độn 術thuật 者giả 為vi 輔phụ 佐tá 。 再tái 覓mịch 慣quán 習tập 六lục 師sư 。 精tinh 專chuyên 藝nghệ 勇dũng 者giả 為vi 頭đầu 領lãnh 。 多đa 招chiêu 兵binh 卒thốt 。 投đầu 助trợ 西tây 山sơn 王vương 。 眾chúng 力lực 齊tề 功công 。 則tắc 土thổ/độ 地địa 三tam 分phần/phân 。 侯hầu 王vương 必tất 得đắc 矣hĩ 。 於ư 是thị 寅# 夜dạ 亦diệc 越việt 西tây 城thành 。 適thích 一nhất 陣trận 狂cuồng 風phong 。 飛phi 沙sa 走tẩu 石thạch 。 須tu 臾du 間gian 似tự 有hữu 峨# 冠quan 者giả 立lập 於ư 前tiền 。 謂vị 曰viết 。

吾ngô 乃nãi 知tri 識thức 神thần 也dã 。 見kiến 汝nhữ 有hữu 此thử 大đại 用dụng 大đại 志chí 。 特đặc 來lai 授thọ 汝nhữ 一nhất 書thư 。 此thử 書thư 惟duy 五ngũ 蘊uẩn 山sơn 無vô 底để 洞đỗng 六lục 耳nhĩ 彌di 猴hầu 能năng 曉hiểu 。 汝nhữ 可khả 急cấp 求cầu 。 以dĩ 成thành 大đại 事sự 。

識thức 聞văn 此thử 說thuyết 。 不bất 甚thậm 欣hân 樂nhạo 。 遂toại 直trực 往vãng 投đầu 拜bái 六lục 耳nhĩ 彌di 猴hầu 。 猴hầu 曰viết 。

子tử 是thị 何hà 鄉hương 之chi 人nhân 。 欲dục 求cầu 何hà 事sự 。

識thức 曰viết 。

我ngã 乃nãi 古cổ 音âm 王vương 國quốc 內nội 臣thần 。 今kim 欲dục 報báo 怨oán 恨hận 。 無vô 高cao 明minh 之chi 主chủ 。 幸hạnh 神thần 人nhân 授thọ 我ngã 幻huyễn 書thư 。 特đặc 來lai 哀ai 求cầu 大đại 師sư 同đồng 謀mưu 永vĩnh 業nghiệp 。

猴hầu 聞văn 此thử 言ngôn 。 喟vị 然nhiên 歎thán 曰viết 。

予# 住trụ 此thử 山sơn 。 亦diệc 受thọ 帝đế 王vương 之chi 害hại 。 謂vị 我ngã 博bác 古cổ 通thông 今kim 。 多đa 知tri 天thiên 文văn 地địa 理lý 。 悔hối 吝lận 憂ưu 虞ngu 。 恐khủng 後hậu 有hữu 不bất 測trắc 。 常thường 將tương 慧tuệ 火hỏa 掣xiết 燒thiêu 我ngã 目mục 。 圖đồ 絕tuyệt 我ngã 而nhi 自tự 安an 也dã 。 早tảo 欲dục 叛bạn 之chi 。 恨hận 無vô 其kỳ 主chủ 。 昨tạc 聞văn 庚canh 極cực 太thái 子tử 已dĩ 入nhập 我ngã 慢mạn 山sơn 。 自tự 稱xưng 王vương 位vị 。 今kim 又hựu 得đắc 其kỳ 賢hiền 侶lữ 。 共cộng 招chiêu 黨đảng 類loại 。 齊tề 助trợ 西tây 山sơn 王vương 。 以dĩ 圖đồ 事sự 業nghiệp 。 豈khởi 不bất 美mỹ 哉tai 。

言ngôn 罷bãi 各các 駕giá 孽nghiệt 龍long 一nhất 條điều 。 手thủ 執chấp 招chiêu 軍quân 旗kỳ 一nhất 面diện 。 巡tuần 遊du 四tứ 方phương 。 至chí 東đông 路lộ 。 招chiêu 四tứ 毒độc 將tướng 軍quân 。

貪tham 。 瞋sân 。 癡si 。 愛ái 。 各các 統thống 雄hùng 兵binh 四tứ 萬vạn 。 為vi 左tả 營doanh 。 西tây 路lộ 。 招chiêu 七thất 惡ác 魔ma 王vương 。

喜hỷ 。 怒nộ 。 哀ai 。 懼cụ 。 好hảo/hiếu 。 惡ác 。 欲dục 。 各các 統thống 雄hùng 兵binh 七thất 萬vạn 。 為vi 右hữu 營doanh 。 南nam 路lộ 。 招chiêu 五ngũ 毒độc 將tướng 軍quân 。

色sắc 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 。 各các 統thống 雄hùng 兵binh 五ngũ 萬vạn 。 為vi 前tiền 營doanh 。 北bắc 路lộ 。 招chiêu 六lục 寇khấu 幻huyễn 師sư 。

眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tị 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 。 各các 統thống 雄hùng 兵binh 六lục 萬vạn 。 為vi 後hậu 營doanh 。 中trung 路lộ 。 招chiêu 二nhị 妒đố 追truy 魂hồn 將tương 。

斷đoạn 。 常thường 二nhị 見kiến 。 各các 領lãnh 雄hùng 兵binh 二nhị 萬vạn 。 為vi 中trung 營doanh 。 三tam 聲thanh 炮bào 響hưởng 。 各các 掛quải 頭đầu 盔# 衣y 甲giáp 。 鎗thương 刀đao 器khí 械giới 。 分phần/phân 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 黑hắc 之chi 高cao 旌tinh 。 列liệt 東đông 西tây 北bắc 南nam 中trung 之chi 方phương 面diện 。 旗kỳ 旛phan 閃thiểm 閃thiểm 。 金kim 鼓cổ 喧huyên 喧huyên 。 五ngũ 路lộ 人nhân 馬mã 齊tề 奔bôn 西tây 山sơn 。 正chánh 是thị 。

一nhất 念niệm 機cơ 心tâm 起khởi 。 百bách 萬vạn 障chướng 門môn 開khai 。 卻khước 說thuyết 西tây 山sơn 王vương 一nhất 日nhật 宴yến 坐tọa 寨# 中trung 。 自tự 歎thán 曰viết 。

人nhân 生sanh 在tại 世thế 。 箇cá 箇cá 皆giai 秉bỉnh 正chánh 氣khí 而nhi 成thành 。 安an 得đắc 無vô 懷hoài 德đức 保bảo 仁nhân 之chi 念niệm 。 存tồn 心tâm 養dưỡng 性tánh 之chi 工công 。 奈nại 何hà 煩phiền 惱não 不bất 興hưng 。 菩Bồ 提Đề 未vị 得đắc 。 若nhược 欲dục 火hỏa 裏lý 栽tài 蓮liên 。 真Chân 人Nhân 出xuất 現hiện 。 也dã 須tu 要yếu 顯hiển 無vô 明minh 。 振chấn 覺giác 想tưởng 。 於ư 人nhân 情tình 內nội 覓mịch 道đạo 情tình 。 酒tửu 色sắc 中trung 訪phỏng 彌Di 勒Lặc 。 方phương 為vi 出xuất 世thế 丈trượng 夫phu 。 超siêu 群quần 烈liệt 漢hán 。 今kim 我ngã 父phụ 兄huynh 獨độc 守thủ 枯khô 寂tịch 。 形hình 同đồng 稿# 木mộc 。 心tâm 若nhược 死tử 灰hôi 。 不bất 認nhận 我ngã 為vi 真chân 子tử 。 不bất 遺di 授thọ 我ngã 天thiên 下hạ 。 我ngã 故cố 於ư 此thử 結kết 寨# 安an 營doanh 。 停đình 兵binh 積tích 草thảo 。 他tha 日nhật 鼠thử 離ly 碣# 石thạch 。 足túc 下hạ 生sanh 雲vân 。 浪lãng 鼓cổ 滄thương 溟minh 。 翼dực 摩ma 穹# 昊hạo 。 那na 時thời 心tâm 滿mãn 意ý 足túc 。 然nhiên 後hậu 入nhập 山sơn 了liễu 道đạo 未vị 為vi 晚vãn 也dã 。

正chánh 說thuyết 間gian 。 忽hốt 寨# 外ngoại 炮bào 響hưởng 。 魔ma 兵binh 齊tề 至chí 。 眾chúng 聚tụ 寨# 前tiền 。 大đại 呼hô 。

西tây 山sơn 王vương 萬vạn 歲tuế 萬vạn 歲tuế 。 我ngã 等đẳng 願nguyện 為vi 爪trảo 牙nha 。 共cộng 圖đồ 江giang 山sơn 。 伏phục 望vọng 大đại 王vương 收thu 納nạp 。

王vương 即tức 答đáp 曰viết 。

奇kỳ 哉tai 奇kỳ 哉tai 。 正chánh 是thị 煩phiền 惱não 遇ngộ 妄vọng 想tưởng 。 魚ngư 水thủy 自tự 相tương/tướng 投đầu 。

遂toại 將tương 六lục 耳nhĩ 彌di 猴hầu 立lập 。 為vi 大đại 軍quân 師sư 。 號hiệu 令linh 眾chúng 將tương 斬trảm 殺sát 自tự 繇# 。 含hàm 藏tạng 識thức 立lập 為vi 總tổng 督# 大đại 元nguyên 帥súy 。 掌chưởng 握ác 兵binh 權quyền 。 督# 理lý 軍quân 儲trữ 。 五ngũ 路lộ 總tổng 領lãnh 。 人nhân 馬mã 照chiếu 舊cựu 安an 營doanh 。 認nhận 方phương 下hạ 寨# 。 聽thính 候hậu 午ngọ 陽dương 令linh 出xuất 。 發phát 兵binh 前tiền 進tiến 。 偈kệ 曰viết 。

一nhất 波ba 纔tài 動động 萬vạn 波ba 隨tùy 。 使sử 惑hoặc 如như 烽phong 不bất 自tự 知tri 。 打đả 開khai 王vương 宮cung 空không 若nhược 夢mộng 。 他tha 年niên 枯khô 朽hủ 慕mộ 當đương 時thời 。

六lục 耳nhĩ 獼mi 猴hầu 有hữu 微vi 意ý 。 六lục 根căn 惟duy 耳nhĩ 最tối 甚thậm 。 觀quán 世thế 音âm 。 上thượng 也dã 。 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 。 次thứ 也dã 。 我ngã 夫phu 子tử 直trực 至chí 從tùng 心tâm 不bất 踰du 。 併tinh 耳nhĩ 順thuận 。 不bất 足túc 言ngôn 矣hĩ 。 此thử 謂vị 如Như 來Lai 。

圓viên 滿mãn 皇hoàng 帝đế 差sai 使sử 探thám 討thảo

卻khước 說thuyết 圓viên 滿mãn 皇hoàng 帝đế 夜dạ 夢mộng 四tứ 兆triệu 。

一nhất 。 太thái 山sơn 欲dục 崩băng 。 二nhị 。 四tứ 海hải 水thủy 泛phiếm 。 三tam 。 臣thần 民dân 悲bi 泣khấp 。 四tứ 。 內nội 宮cung 逃đào 散tán 。 忽hốt 覺giác 。 通thông 身thân 汗hãn 流lưu 。 急cấp 宣tuyên 眾chúng 臣thần 并tinh 震chấn 皇hoàng 太thái 子tử 。 出xuất 殿điện 問vấn 曰viết 。

我ngã 此thử 四tứ 兆triệu 吉cát 凶hung 如như 何hà 。

駕giá 前tiền 般Bát 若Nhã 丞thừa 相tương/tướng 執chấp 笏# 奏tấu 曰viết 。

此thử 乃nãi 國quốc 家gia 遷thiên 變biến 之chi 相tướng 。 陛bệ 下hạ 宜nghi 洗tẩy 心tâm 滌địch 慮lự 。 以dĩ 永vĩnh 天thiên 命mạng 。 不bất 然nhiên 。 則tắc 江giang 山sơn 廢phế 矣hĩ 。

正chánh 商thương 議nghị 間gian 。 忽hốt 有hữu 一nhất 將tương 飛phi 馬mã 徑kính 奔bôn 殿điện 前tiền 。 俯phủ 伏phục 大đại 哭khốc 曰viết 。

國quốc 家gia 喪táng 矣hĩ 。

眾chúng 官quan 扶phù 起khởi 。 奏tấu 曰viết 。

臣thần 乃nãi 西tây 關quan 防phòng 禦ngữ 將tướng 軍quân 覺giác 照chiếu 。 今kim 有hữu 庚canh 極cực 太thái 子tử 背bối/bội 父phụ 私tư 逃đào 。 勾# 引dẫn 奸gian 賊tặc 含hàm 藏tạng 識thức 。 訪phỏng 求cầu 五ngũ 蘊uẩn 山sơn 無vô 底để 洞đỗng 六lục 耳nhĩ 獼mi 猴hầu 。 大đại 積tích 軍quân 兵binh 。 於ư 我ngã 慢mạn 山sơn 自tự 稱xưng 王vương 位vị 。 多đa 方phương 幻huyễn 術thuật 。 殺sát 害hại 生sanh 靈linh 。 若nhược 不bất 早tảo 滅diệt 。 江giang 山sơn 難nan 保bảo 。

帝đế 聞văn 之chi 。 昏hôn 倒đảo 於ư 地địa 。 須tu 臾du 方phương 甦tô 。 急cấp 詢tuân 眾chúng 臣thần 曰viết 。

此thử 事sự 何hà 如như 。 有hữu 良lương 策sách 者giả 不bất 妨phương 早tảo 奏tấu 。

這giá 正chánh 是thị 。

只chỉ 因nhân 一nhất 念niệm 妄vọng 覺giác 照chiếu 。 自tự 家gia 人nhân 害hại 自tự 家gia 人nhân 。

時thời 般Bát 若Nhã 丞thừa 相tương/tướng 奏tấu 曰viết 。

陛bệ 下hạ 且thả 自tự 寬khoan 懷hoài 。 臣thần 聞văn 古cổ 人nhân 云vân 。

妄vọng 想tưởng 原nguyên 來lai 本bổn 是thị 真chân 。 除trừ 時thời 又hựu 起khởi 一nhất 重trọng/trùng 塵trần 。 言ngôn 思tư 動động 靜tĩnh 承thừa 誰thùy 力lực 。 仔tử 細tế 看khán 來lai 無vô 別biệt 人nhân 。

《# 傳truyền 》# 云vân 。

知tri 己kỷ 知tri 彼bỉ 。 百bách 戰chiến 百bách 勝thắng 。 不bất 知tri 己kỷ 不bất 知tri 彼bỉ 。 百bách 戰chiến 百bách 敗bại 。

庚canh 極cực 太thái 子tử 雖tuy 是thị 自tự 家gia 之chi 人nhân 。 今kim 已dĩ 中trung 群quần 黨đảng 之chi 毒độc 。 一nhất 時thời 難nan 解giải 。 當đương 時thời 陛bệ 下hạ 既ký 知tri 庚canh 極cực 太thái 子tử 久cửu 有hữu 私tư 逃đào 毒độc 害hại 之chi 意ý 。 必tất 須tu 時thời 時thời 謹cẩn 察sát 。 刻khắc 刻khắc 調điều 停đình 。 若nhược 遇ngộ 動động 時thời 。 以dĩ 善thiện 止chỉ 之chi 。 今kim 已dĩ 遠viễn 矣hĩ 。 愈dũ 隔cách 愈dũ 疏sớ/sơ 。 分phân 明minh 是thị 個cá 中trung 秋thu 月nguyệt 。 今kim 日nhật 翻phiên 成thành 兩lưỡng 半bán 邊biên 。 陛bệ 下hạ 既ký 欲dục 剪tiễn 除trừ 。 可khả 差sai 覺giác 照chiếu 將tướng 軍quân 并tinh 善thiện 能năng 分phân 別biệt 。 對đối 治trị 官quan 粧# 作tác 軍quân 人nhân 。 潛tiềm 入nhập 彼bỉ 營doanh 。 細tế 探thám 有hữu 何hà 異dị 術thuật 本bổn 事sự 。 以dĩ 便tiện 征chinh 討thảo 。

二nhị 人nhân 領lãnh 命mạng 前tiền 去khứ 打đả 探thám 。 偈kệ 曰viết 。

佛Phật 性tánh 圓viên 通thông 物vật 我ngã 如như 。 渾hồn 身thân 大đại 地địa 一nhất 瓊# 琚# 。 個cá 中trung 有hữu 念niệm 鴻hồng 門môn 碎toái 。 縱túng/tung 覺giác 那na 能năng 復phục 始thỉ 初sơ 。

世thế 間gian 伶# 俐# 兒nhi 郎lang 都đô 被bị 朋bằng 黨đảng 引dẫn 壞hoại 。 一nhất 念niệm 稍sảo 動động 。 則tắc 諸chư 邪tà 易dị 入nhập 矣hĩ 。 制chế 外ngoại 不bất 如như 防phòng 內nội 。 讀đọc 之chi 猛mãnh 省tỉnh 。

探thám 使sử 回hồi 報báo 各các 營doanh 奸gian 細tế

卻khước 說thuyết 覺giác 照chiếu 將tướng 軍quân 與dữ 善thiện 能năng 分phân 別biệt 。 對đối 治trị 官quan 二nhị 人nhân 齊tề 出xuất 西tây 城thành 。 卸tá 了liễu 冠quan 裳thường 械giới 甲giáp 。 粧# 作tác 軍quân 人nhân 。 暗ám 入nhập 西tây 山sơn 寨# 內nội 。 從tùng 左tả 營doanh 至chí 右hữu 營doanh 。 復phục 從tùng 前tiền 營doanh 至chí 後hậu 營doanh 。 又hựu 入nhập 中trung 軍quân 帳trướng 內nội 。 探thám 其kỳ 諸chư 將tương 謀mưu 略lược 巧xảo 術thuật 明minh 白bạch 。 轉chuyển 回hồi 本bổn 國quốc 。 詣nghệ 太thái 極cực 殿điện 前tiền 呈trình 奏tấu 。 是thị 時thời 。 國quốc 內nội 眾chúng 臣thần 。 官quan 僚liêu 士sĩ 庶thứ 。 齊tề 集tập 聽thính 白bạch 。 奏tấu 曰viết 。

臣thần 領lãnh 聖thánh 旨chỉ 。 前tiền 去khứ 魔ma 寇khấu 寨# 前tiền 。 探thám 得đắc 庚canh 極cực 太thái 子tử 乃nãi 北bắc 方phương 水thủy 中trung 之chi 金kim 氣khí 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 繼kế 位vị 西tây 方phương 。 得đắc 白bạch 虎hổ 煞sát 氣khí 而nhi 威uy 雄hùng 。 變biến 而nhi 為vi 情tình 。 其kỳ 體thể 好hảo/hiếu 動động 。 動động 時thời 山sơn 崩băng 地địa 裂liệt 。 魔ma 寇khấu 齊tề 出xuất 。 此thử 毒độc 若nhược 無vô 法pháp 度độ 擒cầm 之chi 。 亦diệc 能năng 相tương/tướng 織chức 為vi 輪luân 迴hồi 六lục 道đạo 之chi 模mô 。 亦diệc 能năng 染nhiễm 污ô 其kỳ 覺giác 地địa 三Tam 身Thân 之chi 體thể 。 翻phiên 頭đầu 作tác 足túc 。 播bá 智trí 為vi 識thức 。 為vi 害hại 不bất 淺thiển 也dã 。 因nhân 此thử 一nhất 人nhân 妄vọng 動động 。 故cố 起khởi 多đa 端đoan 黨đảng 惡ác 。 至chí 於ư 部bộ 下hạ 。 左tả 營doanh 四tứ 頭đầu 自tự 。

首thủ 者giả 貪tham 。 其kỳ 性tánh 好hiếu 欲dục 。 欲dục 心tâm 一nhất 動động 。 變biến 而nhi 為vi 水thủy 。 以dĩ 淹yêm 生sanh 靈linh 。 二nhị 者giả 瞋sân 。 其kỳ 性tánh 有hữu 火hỏa 。 毒độc 火hỏa 一nhất 發phát 。 能năng 熾sí 萬vạn 物vật 。 三tam 者giả 癡si 。 其kỳ 性tánh 多đa 藏tạng 黑hắc 氣khí 。 若nhược 黑hắc 氣khí 露lộ 時thời 。 令linh 人nhân 昏hôn 迷mê 。 四tứ 者giả 愛ái 。 其kỳ 性tánh 藏tạng 絲ti 。 從tùng 口khẩu 吐thổ 出xuất 。 將tương 人nhân 綁# 縛phược 死tử 地địa 。 右hữu 營doanh 七thất 頭đầu 目mục 。

首thủ 者giả 喜hỷ 。 其kỳ 性tánh 歡hoan 樂lạc 。 若nhược 動động 時thời 。 令linh 人nhân 陷hãm 入nhập 泥nê 犁lê 坑khanh 。 二nhị 者giả 怒nộ 。 其kỳ 性tánh 毒độc 。 若nhược 發phát 時thời 。 令linh 人nhân 變biến 為vi 蛇xà 。 三tam 者giả 哀ai 。 其kỳ 性tánh 憂ưu 慼thích 。 一nhất 動động 時thời 。 令linh 人nhân 魂hồn 魄phách 自tự 損tổn 。 四tứ 者giả 懼cụ 。 其kỳ 性tánh 驚kinh 疑nghi 。 忽hốt 發phát 時thời 。 令linh 人nhân 心tâm 驚kinh 膽đảm 顫chiến 。 五ngũ 者giả 好hảo/hiếu 。 其kỳ 性tánh 多đa 愛ái 樂nhạo 。 一nhất 動động 時thời 。 令linh 人nhân 化hóa 為vi 禽cầm 獸thú 。 六lục 者giả 惡ác 。 其kỳ 性tánh 嫉tật 妒đố 。 暗ám 舉cử 時thời 。 令linh 人nhân 變biến 為vi 蟒mãng 。 七thất 者giả 欲dục 。 其kỳ 性tánh 貪tham 淫dâm 。 一nhất 動động 時thời 。 令linh 人nhân 輪luân 迴hồi 不bất 止chỉ 。 六lục 道đạo 不bất 停đình 。 前tiền 營doanh 五ngũ 頭đầu 目mục 。

首thủ 者giả 色sắc 。 其kỳ 性tánh 惑hoặc 亂loạn 。 若nhược 動động 時thời 。 令linh 人nhân 顛điên 狂cuồng 著trước 染nhiễm 。 二nhị 者giả 受thọ 。 其kỳ 性tánh 喜hỷ 繁phồn 華hoa 。 若nhược 行hành 時thời 。 令linh 人nhân 陷hãm 於ư 。 刀đao 山sơn 劍kiếm 樹thụ 。 三tam 者giả 想tưởng 。 其kỳ 性tánh 奸gian 猾# 。 一nhất 舉cử 時thời 。 令linh 人nhân 碎toái 心tâm 剖phẫu 腹phúc 。 四tứ 者giả 行hành 。 其kỳ 性tánh 執chấp 固cố 。 若nhược 遇ngộ 時thời 。 令linh 人nhân 敗bại 國quốc 亡vong 家gia 。 五ngũ 者giả 識thức 。 其kỳ 性tánh 幽u 隱ẩn 。 若nhược 遇ngộ 時thời 。 令linh 人nhân 染nhiễm 物vật 迷mê 心tâm 。 後hậu 營doanh 六lục 頭đầu 目mục 。

首thủ 者giả 眼nhãn 。 其kỳ 性tánh 多đa 愛ái 戀luyến 。 若nhược 遇ngộ 時thời 。 令linh 人nhân 喪táng 目mục 失thất 光quang 。 著trước 境cảnh 不bất 回hồi 。 二nhị 者giả 耳nhĩ 。 其kỳ 性tánh 貪tham 聲thanh 。 若nhược 遇ngộ 時thời 。 令linh 人nhân 隨tùy 身thân 墮đọa 地địa 。 三tam 者giả 鼻tị 。 其kỳ 性tánh 貪tham 香hương 。 若nhược 遇ngộ 時thời 。 令linh 人nhân 聞văn 香hương 飲ẩm 毒độc 。 四tứ 者giả 舌thiệt 。 其kỳ 性tánh 貪tham 味vị 。 若nhược 遇ngộ 時thời 。 令linh 人nhân 得đắc 味vị 成thành 病bệnh 。 五ngũ 者giả 身thân 。 其kỳ 性tánh 貪tham 細tế 滑hoạt 。 若nhược 遇ngộ 時thời 。 令linh 人nhân 入nhập 鐵thiết 床sàng 銅đồng 柱trụ 。 六lục 者giả 意ý 。 其kỳ 性tánh 散tán 亂loạn 。 若nhược 觸xúc 時thời 。 令linh 人nhân 入nhập 一nhất 十thập 八bát 重trọng/trùng 生sanh 死tử 網võng 。 中trung 營doanh 二nhị 頭đầu 目mục 。

一nhất 者giả 斷đoạn 。 其kỳ 性tánh 剛cang 烈liệt 。 若nhược 遇ngộ 時thời 。 令linh 人nhân 化hóa 為vi 木mộc 石thạch 。 二nhị 者giả 常thường 。 其kỳ 性tánh 不bất 謹cẩn 。 若nhược 遇ngộ 時thời 。 令linh 人nhân 自tự 纏triền 其kỳ 體thể 。 都đô 督# 大đại 元nguyên 帥súy 含hàm 藏tạng 識thức 。 其kỳ 性tánh 毒độc 惡ác 。 多đa 謀mưu 多đa 慮lự 。 巧xảo 詐trá 百bách 般bát 。 若nhược 遇ngộ 時thời 。 令linh 人nhân 或hoặc 現hiện 禽cầm 形hình 。 或hoặc 現hiện 獸thú 形hình 。 或hoặc 現hiện 鬼quỷ 形hình 。 或hoặc 現hiện 魔ma 體thể 。 更cánh 不bất 能năng 復phục 見kiến 。 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 六lục 耳nhĩ 獼mi 猴hầu 。 其kỳ 性tánh 上thượng 識thức 天thiên 文văn 。 下hạ 識thức 地địa 理lý 。 中trung 識thức 人nhân 倫luân 正Chánh 道Đạo 。 三tam 教giáo 九cửu 流lưu 。 百bách 家gia 子tử 書thư 無vô 一nhất 不bất 通thông 。 無vô 一nhất 不bất 曉hiểu 。 若nhược 遇ngộ 時thời 。 令linh 人nhân 肚đỗ 腸tràng 寸thốn 斷đoạn 。 心tâm 肝can 粉phấn 碎toái 。 九cửu 孔khổng 長trường 流lưu 。 分phần/phân 形hình 滅diệt 相tương/tướng 。

帝đế 聞văn 之chi 。 號hiệu 聲thanh 大đại 哭khốc 。 眾chúng 臣thần 亦diệc 皆giai 齊tề 泣khấp 倒đảo 地địa 。 悲bi 曰viết 。

吾ngô 國quốc 有hữu 如như 此thử 大đại 毒độc 。 我ngã 君quân 臣thần 命mạng 垂thùy 旦đán 夕tịch 。 教giáo 朕trẫm 如như 何hà 得đắc 以dĩ 慰úy 生sanh 。

時thời 般Bát 若Nhã 丞thừa 相tương/tướng 含hàm 泣khấp 奏tấu 曰viết 。

陛bệ 下hạ 且thả 自tự 保bảo 重trọng/trùng 。 昔tích 。 世Thế 尊Tôn 曾tằng 道đạo 。

我ngã 在tại 鑊hoạch 湯thang 爐lô 炭thán 。 裏lý 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 刀đao 山sơn 劍kiếm 樹thụ 。 上thượng 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。

何hà 必tất 深thâm 慮lự 悲bi 戚thích 也dã 。 正chánh 是thị 。

煩phiền 惱não 暗ám 宅trạch 中trung 。 常thường 須tu 生sanh 慧tuệ 日nhật 。 伏phục 望vọng 陛bệ 下hạ 敕sắc 出xuất 榜bảng 文văn 一nhất 道đạo 。 張trương 掛quải 皇hoàng 門môn 外ngoại 。 招chiêu 納nạp 賢hiền 士sĩ 。 以dĩ 討thảo 黨đảng 逆nghịch 。 幸hạnh 勿vật 多đa 憂ưu 。

帝đế 然nhiên 其kỳ 奏tấu 。 頒ban 降giáng/hàng 榜bảng 文văn 一nhất 道đạo 於ư 門môn 外ngoại 。 曉hiểu 論luận 。

如như 有hữu 達đạt 天thiên 地địa 造tạo 物vật 。 陰âm 陽dương 化hóa 機cơ 。 熟thục 識thức 討thảo 賊tặc 之chi 法pháp 者giả 。 許hứa 揭yết 榜bảng 面diện 奏tấu 。 當đương 拜bái 為vi 軍quân 師sư 。 日nhật 後hậu 功công 完hoàn 行hành 滿mãn 。 願nguyện 為vi 門môn 弟đệ 子tử 。 與dữ 師sư 入nhập 山sơn 了liễu 道đạo 。

偈kệ 曰viết 。

百bách 年niên 干can 戈qua 焰diễm 氣khí 雄hùng 。 何hà 曾tằng 一nhất 箇cá 外ngoại 寰# 中trung 。 關quan 頭đầu 出xuất 入nhập 皆giai 由do 覺giác 。 潦lạo 倒đảo 於ư 今kim 又hựu 說thuyết 通thông 。

諸chư 魔ma 之chi 害hại 。 和hòa 盤bàn 托thác 出xuất 。 婆bà 舌thiệt 婆bà 心tâm 。 明minh 知tri 山sơn 有hữu 虎hổ 。 固cố 作tác 採thải 薪tân 人nhân 。 可khả 歎thán 可khả 笑tiếu 。

接tiếp 命mạng 道Đạo 人Nhân 揭yết 榜bảng 降hàng 魔ma

卻khước 說thuyết 北bắc 海hải 玄huyền 武võ 山sơn 接tiếp 命mạng 道Đạo 人Nhân 。 自tự 幼ấu 離ly 塵trần 出xuất 家gia 。 入nhập 山sơn 年niên 久cửu 。 得đắc 至chí 人nhân 授thọ 。 有hữu 接tiếp 命mạng 之chi 工công 。 專chuyên 以dĩ 保bảo 精tinh 納nạp 氣khí 為vi 主chủ 。 今kim 已dĩ 功công 成thành 。 聞văn 國quốc 內nội 招chiêu 賢hiền 納nạp 士sĩ 。 徑kính 入nhập 城thành 中trung 。 看khán 畢tất 榜bảng 文văn 。 揭yết 下hạ 。 被bị 皇hoàng 門môn 官quan 報báo 知tri 。 宣tuyên 進tiến 殿điện 前tiền 。 大đại 會hội 群quần 臣thần 。 詢tuân 審thẩm 才tài 能năng 。 禮lễ 畢tất 。 帝đế 問vấn 曰viết 。

道Đạo 人Nhân 有hữu 何hà 法pháp 術thuật 。

答đáp 曰viết 。

臣thần 遇ngộ 至chí 人nhân 授thọ 。 有hữu 紫tử 金kim 丹đan 之chi 妙diệu 術thuật 。 若nhược 得đắc 之chi 。 上thượng 可khả 以dĩ 登đăng 仙tiên 入nhập 聖thánh 。 中trung 可khả 以dĩ 扶phù 朝triêu 保bảo 國quốc 。 下hạ 可khả 以dĩ 卻khước 疾tật 延diên 年niên 。 今kim 陛bệ 下hạ 外ngoại 魔ma 攻công 發phát 。 內nội 戶hộ 不bất 安an 。 如như 人nhân 得đắc 病bệnh 。 命mạng 垂thùy 呼hô 吸hấp 。 必tất 須tu 培bồi 接tiếp 。 然nhiên 後hậu 再tái 甦tô 。 今kim 欲dục 治trị 之chi 。 先tiên 將tương 本bổn 國quốc 人nhân 馬mã 將tương 領lãnh 挑thiêu 選tuyển 整chỉnh 肅túc 。 多đa 捐quyên 錢tiền 糧lương 。 以dĩ 安an 黎lê 庶thứ 。 使sử 國quốc 富phú 豐phong 盈doanh 。 方phương 纔tài 拒cự 敵địch 。 何hà 慮lự 妖yêu 寇khấu 不bất 伏phục 也dã 。

帝đế 聞văn 此thử 言ngôn 。 欣hân 然nhiên 准chuẩn 奏tấu 。 就tựu 封phong 接tiếp 命mạng 道Đạo 人Nhân 為vi 上thượng 軍quân 師sư 。 代đại 天thiên 主chủ 事sự 。 即tức 賜tứ 輪luân 巾cân 一nhất 頂đảnh 。 斗đẩu 極cực 皂tạo 袍bào 一nhất 件# 。 七thất 星tinh 劍kiếm 一nhất 口khẩu 。 黑hắc 旗kỳ 一nhất 面diện 。 統thống 領lãnh 內nội 外ngoại 兵binh 將tướng 。 號hiệu 令linh 文văn 武võ 百bá 官quan 。 道Đạo 人Nhân 領lãnh 命mạng 。 即tức 調điều 文văn 武võ 各các 官quan 賢hiền 否phủ/bĩ 冊sách 清thanh 查# 。 有hữu 能năng 者giả 取thủ 用dụng 。 查# 得đắc 赤xích 兌# 關quan 巨cự 口khẩu 將tướng 軍quân 丹đan 朱chu 與dữ 肝can 腑phủ 甲giáp 乙ất 寅# 卯mão 神thần 將tướng 。 可khả 於ư 東đông 路lộ 安an 營doanh 聽thính 令linh 。 華hoa 池trì 停đình 赤xích 龍long 將tướng 軍quân 正chánh 倫luân 與dữ 肺phế 腑phủ 庚canh 申thân 辛tân 酉dậu 神thần 將tướng 。 可khả 於ư 西tây 路lộ 安an 營doanh 聽thính 令linh 。 銕# 門môn 關quan 諸chư 牙nha 將tướng 軍quân 羅la 千thiên 并tinh 部bộ 下hạ 三tam 十thập 六lục 頭đầu 目mục 與dữ 心tâm 腑phủ 丙bính 丁đinh 巳tị 午ngọ 神thần 將tướng 。 可khả 於ư 南nam 路lộ 安an 營doanh 聽thính 令linh 。 咽yết 喉hầu 關quan 勒lặc 命mạng 將tướng 軍quân 虎hổ 賁# 與dữ 腎thận 腑phủ 壬nhâm 癸quý 亥hợi 子tử 神thần 將tướng 。 可khả 於ư 北bắc 路lộ 安an 營doanh 聽thính 令linh 。 辰thần 州châu 都đô 督# 侯hầu 丹đan 元nguyên 與dữ 脾tì 腑phủ 辰thần 戌tuất 丑sửu 未vị 神thần 將tướng 。 可khả 於ư 中trung 央ương 安an 營doanh 提đề 調điều 。 各các 寨# 將tương 領lãnh 軍quân 兵binh 於ư 子tử 月nguyệt 進tiến 攻công 。 以dĩ 午ngọ 月nguyệt 退thoái 寨# 。 這giá 正chánh 是thị 。

假giả 他tha 做tố 向hướng 屋ốc 。 安an 我ngã 主chủ 人nhân 公công 。 差sai 人nhân 調điều 集tập 分phần/phân 定định 。 請thỉnh 旨chỉ 發phát 征chinh 。 偈kệ 曰viết 。

赤xích 肉nhục 團đoàn 中trung 無vô 位vị 真chân 。 由do 來lai 四tứ 大đại 屬thuộc 逡thuân 巡tuần 。 黃hoàng 冠quan 未vị 識thức 圓viên 通thông 理lý 。 認nhận 著trước 狂cuồng 頭đầu 自tự 取thủ 淪luân 。

保bảo 精tinh 納nạp 氣khí 。 不bất 外ngoại 存tồn 想tưởng 兩lưỡng 字tự 。 存tồn 想tưởng 者giả 。 情tình 根căn 也dã 。 原nguyên 非phi 了liễu 義nghĩa 。 宜nghi 其kỳ 必tất 敗bại 。

西tây 山sơn 王vương 大đại 戰chiến 五ngũ 路lộ 兵binh

卻khước 說thuyết 西tây 山sơn 王vương 差sai 人nhân 哨# 探thám 古cổ 音âm 王vương 國quốc 聘sính 有hữu 軍quân 師sư 。 提đề 兵binh 大đại 發phát 。 即tức 時thời 敕sắc 令linh 大đại 軍quân 師sư 六lục 耳nhĩ 獼mi 猴hầu 。 大đại 元nguyên 帥súy 含hàm 藏tạng 識thức 點điểm 就tựu 五ngũ 營doanh 兵binh 馬mã 。 整chỉnh 肅túc 前tiền 進tiến 。 這giá 正chánh 是thị 。

道đạo 高cao 一nhất 尺xích 。 魔ma 高cao 一nhất 丈trượng 。 卻khước 說thuyết 接tiếp 命mạng 道Đạo 人Nhân 請thỉnh 旨chỉ 。 命mạng 下hạ 。 於ư 子tử 月nguyệt 朔sóc 日nhật 開khai 刀đao 辭từ 朝triêu 。 督# 領lãnh 大đại 兵binh 出xuất 西tây 城thành 。 傳truyền 令linh 各các 路lộ 依y 式thức 而nhi 行hành 。 忽hốt 中trung 營doanh 炮bào 響hưởng 。 各các 路lộ 人nhân 馬mã 齊tề 劄# 西tây 山sơn 之chi 下hạ 。 不bất 分phân 晝trú 夜dạ 。 連liên 攻công 數số 陣trận 。 只chỉ 見kiến 東đông 路lộ 巨cự 口khẩu 將tướng 軍quân 統thống 眾chúng 前tiền 攻công 。 正chánh 遇ngộ 西tây 山sơn 王vương 左tả 營doanh 頭đầu 目mục 人nhân 馬mã 。 戰chiến 不bất 數số 合hợp 。 被bị 貪tham 魔ma 運vận 水thủy 。 瞋sân 魔ma 放phóng 火hỏa 。 癡si 魔ma 執chấp 迷mê 魂hồn 扇thiên/phiến 鼓cổ 風phong 。 愛ái 魔ma 布bố 五ngũ 色sắc 絆bán 索sách 。 將tương 丹đan 朱chu 人nhân 馬mã 混hỗn 殺sát 無vô 蹤tung 。 大đại 敗bại 逃đào 散tán 。 西tây 路lộ 赤xích 龍long 將tướng 軍quân 統thống 眾chúng 前tiền 攻công 。 正chánh 遇ngộ 西tây 山sơn 王vương 右hữu 營doanh 頭đầu 目mục 人nhân 馬mã 。 戰chiến 不bất 數số 合hợp 。 被bị 喜hỷ 魔ma 放phóng 犁lê 泥nê 。 怒nộ 魔ma 放phóng 毒độc 。 哀ai 魔ma 放phóng 攝nhiếp 魂hồn 聲thanh 。 懼cụ 魔ma 放phóng 插sáp 心tâm 破phá 膽đảm 箭tiễn 。 好hảo/hiếu 魔ma 放phóng 千thiên 層tằng 網võng 。 惡ác 魔ma 放phóng 五ngũ 毒độc 。 欲dục 魔ma 放phóng 輪luân 迴hồi 車xa 。 將tương 正chánh 倫luân 人nhân 馬mã 混hỗn 殺sát 無vô 蹤tung 。 大đại 敗bại 逃đào 散tán 。 南nam 路lộ 諸chư 牙nha 將tướng 軍quân 統thống 眾chúng 前tiền 攻công 。 正chánh 遇ngộ 西tây 山sơn 王vương 前tiền 營doanh 頭đầu 目mục 人nhân 馬mã 。 戰chiến 不bất 數số 合hợp 。 被bị 色sắc 魔ma 吐thổ 迷mê 昏hôn 氣khí 。 受thọ 魔ma 放phóng 刀đao 山sơn 劍kiếm 樹thụ 。 想tưởng 魔ma 放phóng 碎toái 心tâm 剖phẫu 腹phúc 刀đao 。 行hành 魔ma 設thiết 銕# 墻tường 銕# 壁bích 。 識thức 魔ma 撓nạo 殺sát 物vật 旗kỳ 。 將tương 羅la 千thiên 人nhân 馬mã 混hỗn 殺sát 無vô 蹤tung 。 大đại 敗bại 逃đào 散tán 。 北bắc 路lộ 勒lặc 命mạng 將tướng 軍quân 統thống 眾chúng 前tiền 攻công 。 正chánh 遇ngộ 西tây 山sơn 王vương 後hậu 營doanh 頭đầu 目mục 人nhân 馬mã 。 戰chiến 不bất 數số 合hợp 。 被bị 眼nhãn 魔ma 放phóng 飛phi 沙sa 污ô 目mục 。 耳nhĩ 魔ma 放phóng 怪quái 聲thanh 大đại 震chấn 。 鼻tị 魔ma 放phóng 百bách 香hương 毒độc 。 舌thiệt 魔ma 下hạ 五ngũ 味vị 蠱cổ 。 身thân 魔ma 設thiết 銕# 床sàng 銅đồng 柱trụ 。 意ý 魔ma 布bố 一nhất 十thập 八bát 重trọng/trùng 生sanh 死tử 網võng 。 將tương 虎hổ 賁# 人nhân 馬mã 混hỗn 殺sát 無vô 蹤tung 。 大đại 敗bại 逃đào 散tán 。 中trung 央ương 都đô 督# 侯hầu 統thống 眾chúng 前tiền 攻công 。 正chánh 遇ngộ 西tây 山sơn 王vương 中trung 營doanh 頭đầu 目mục 人nhân 馬mã 。 戰chiến 不bất 數số 合hợp 。 被bị 斷đoạn 魔ma 放phóng 木mộc 石thạch 。 常thường 魔ma 放phóng 天thiên 羅la 地địa 網võng 。 將tương 丹đan 元nguyên 人nhân 馬mã 混hỗn 殺sát 無vô 蹤tung 。 大đại 敗bại 逃đào 散tán 。 忽hốt 聽thính 西tây 山sơn 頂đảnh 一nhất 聲thanh 炮bào 響hưởng 。 只chỉ 見kiến 得đắc 含hàm 藏tạng 識thức 放phóng 氣khí 一nhất 口khẩu 。 大đại 火hỏa 即tức 作tác 。 將tương 接tiếp 命mạng 道Đạo 人Nhân 兩lưỡng 足túc 化hóa 為vi 灰hôi 塵trần 。 六lục 耳nhĩ 獼mi 猴hầu 掬cúc 水thủy 一nhất 洒sái 。 將tương 接tiếp 命mạng 道Đạo 人Nhân 肚đỗ 腸tràng 溶# 為vi 濁trược 水thủy 。 西tây 山sơn 王vương 吹xuy 風phong 一nhất 口khẩu 。 將tương 接tiếp 命mạng 道Đạo 人Nhân 頭đầu 骨cốt 分phần/phân 化hóa 虛hư 空không 。 這giá 正chánh 是thị 。

六lục 欲dục 諸chư 天thiên 具cụ 五ngũ 衰suy 。 三tam 禪thiền 尚thượng 自tự 有hữu 風phong 災tai 。 假giả 饒nhiêu 脩tu 到đáo 非phi 非phi 想tưởng 。 也dã 則tắc 不bất 如như 歸quy 去khứ 來lai 。 西tây 山sơn 王vương 大đại 勝thắng 。 回hồi 寨# 陞thăng 賞thưởng 三tam 軍quân 。 古cổ 音âm 王vương 國quốc 獨độc 留lưu 數số 個cá 殘tàn 兵binh 。 回hồi 朝triêu 報báo 之chi 聖thánh 上thượng 。 帝đế 聞văn 之chi 。 仰ngưỡng 天thiên 大đại 哭khốc 。

朕trẫm 作tác 何hà 業nghiệp 。 遭tao 此thử 大đại 毒độc 大đại 害hại 。

這giá 正chánh 是thị 。

若nhược 有hữu 藥dược 而nhi 行hành 火hỏa 候hậu 。 則tắc 金kim 被bị 火hỏa 逼bức 。 飛phi 騰đằng 至chí 於ư 離ly 宮cung 化hóa 而nhi 為vi 水thủy 。 返phản 以dĩ 剋khắc 火hỏa 。 故cố 火hỏa 無vô 炎diễm 上thượng 之chi 患hoạn 。 今kim 日nhật 是thị 無vô 藥dược 而nhi 強cường/cưỡng 行hành 火hỏa 候hậu 。 則tắc 虛hư 陽dương 上thượng 攻công 。 實thật 以dĩ 自tự 焚phần 其kỳ 軀khu 。 返phản 招chiêu 禍họa 矣hĩ 。 殿điện 前tiền 般Bát 若Nhã 丞thừa 相tương/tướng 奏tấu 曰viết 。

陛bệ 下hạ 且thả 自tự 寬khoan 懷hoài 。 任nhậm 他tha 眼nhãn 前tiền 紛phân 繞nhiễu 繞nhiễu 。 自tự 取thủ 清thanh 閑nhàn 一nhất 念niệm 真chân 。 何hà 必tất 憂ưu 慮lự 。 臣thần 聞văn 無vô 為vi 山sơn 靜tĩnh 玄huyền 洞đỗng 有hữu 一nhất 空không 谷cốc 禪thiền 師sư 。 深thâm 知tri 寂tịch 靜tĩnh 安an 邦bang 之chi 理lý 。 正chánh 定định 滅diệt 魔ma 之chi 道đạo 。 陛bệ 下hạ 可khả 差sai 覺giác 照chiếu 將tướng 軍quân 領lãnh 詔chiếu 宣tuyên 來lai 。 共cộng 論luận 軍quân 旅lữ 。 未vị 為vi 晚vãn 也dã 。

皇hoàng 帝đế 詔chiếu 曰viết 。

朕trẫm 有hữu 天thiên 下hạ 。 不bất 幸hạnh 連liên 遭tao 外ngoại 魔ma 侵xâm 害hại 。 今kim 聞văn 和hòa 尚thượng 道đạo 高cao 德đức 重trọng/trùng 。 戒giới 律luật 精tinh 嚴nghiêm 。 特đặc 宣tuyên 入nhập 朝triêu 。 上thượng 安an 邦bang 國quốc 。 下hạ 安an 黎lê 庶thứ 。

覺giác 照chiếu 將tướng 軍quân 領lãnh 詔chiếu 。 辭từ 朝triêu 徑kính 望vọng 南nam 路lộ 前tiền 去khứ 。 偈kệ 曰viết 。

有hữu 為vi 不bất 就tựu 又hựu 圖đồ 空không 。 棄khí 水thủy 還hoàn 將tương 入nhập 焰diễm 中trung 。 月nguyệt 下hạ 霜sương 華hoa 人nhân 未vị 見kiến 。 草thảo 頭đầu 甘cam 露lộ 自tự 蔥# 蔥# 。

守thủ 定định 將tương 門môn 。 不bất 教giáo 魔ma 入nhập 。 此thử 接tiếp 命mạng 第đệ 一nhất 法pháp 也dã 。 一nhất 味vị 攻công 擊kích 。 便tiện 有hữu 對đối 敵địch 。 有hữu 對đối 敵địch 。 便tiện 有hữu 勝thắng 負phụ 。 道Đạo 人Nhân 自tự 己kỷ 討thảo 死tử 。

空không 谷cốc 禪thiền 師sư 計kế 困khốn 西tây 山sơn

卻khước 說thuyết 覺giác 照chiếu 將tướng 軍quân 領lãnh 詔chiếu 。 前tiền 到đáo 無vô 為vi 山sơn 靜tĩnh 玄huyền 洞đỗng 。 參tham 見kiến 空không 谷cốc 禪thiền 師sư 。 接tiếp 詔chiếu 畢tất 。 敘tự 論luận 變biến 亂loạn 之chi 事sự 。 師sư 即tức 執chấp 降hàng 魔ma 拂phất 。 遼liêu 天thiên 杖trượng 。 同đồng 覺giác 照chiếu 將tướng 軍quân 下hạ 山sơn 。 入nhập 朝triêu 見kiến 帝đế 。 帝đế 問vấn 曰viết 。

和hòa 尚thượng 不bất 捨xả 慈từ 悲bi 。 護hộ 國quốc 安an 民dân 。 其kỳ 德đức 不bất 淺thiển 。

師sư 答đáp 曰viết 。

修tu 行hành 人nhân 。 天thiên 子tử 不bất 得đắc 臣thần 。 諸chư 侯hầu 不bất 得đắc 友hữu 。 今kim 見kiến 陛bệ 下hạ 意ý 欲dục 利lợi 己kỷ 利lợi 人nhân 。 貧bần 僧Tăng 只chỉ 作tác 一nhất 浪lãng 子tử 憐lân 客khách 。 貪tham 杯# 識thức 醉túy 已dĩ 耳nhĩ 。 詎cự 敢cảm 當đương 其kỳ 慈từ 悲bi 耶da 。 但đãn 今kim 欲dục 治trị 其kỳ 國quốc 者giả 先tiên 齊tề 其kỳ 家gia 。 欲dục 齊tề 其kỳ 家gia 者giả 先tiên 修tu 其kỳ 身thân 。 欲dục 修tu 其kỳ 身thân 者giả 先tiên 正chánh 其kỳ 心tâm 。 欲dục 正chánh 其kỳ 心tâm 者giả 先tiên 誠thành 其kỳ 意ý 。 若nhược 誠thành 意ý 則tắc 心tâm 正chánh 。 心tâm 正chánh 則tắc 身thân 修tu 。 身thân 修tu 則tắc 家gia 齊tề 。 家gia 齊tề 則tắc 國quốc 治trị 。 國quốc 治trị 則tắc 天thiên 下hạ 可khả 平bình 矣hĩ 。 只chỉ 如như 今kim 。 就tựu 以dĩ 身thân 為vi 國quốc 。 以dĩ 心tâm 為vi 主chủ 。 以dĩ 精tinh 氣khí 血huyết 為vi 民dân 。 凡phàm 欲dục 得đắc 其kỳ 身thân 安an 心tâm 寧ninh 。 必tất 須tu 端đoan 坐tọa 。 收thu 攝nhiếp 離ly 境cảnh 。 不bất 著trước 一nhất 物vật 。 倘thảng 有hữu 一nhất 念niệm 起khởi 時thời 。 務vụ 須tu 除trừ 滅diệt 。 形hình 如như 稿# 木mộc 。 心tâm 若nhược 死tử 灰hôi 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 語ngữ 默mặc 皆giai 然nhiên 。 久cửu 久cửu 純thuần 熟thục 。 體thể 合hợp 虛hư 空không 。 如như 此thử 。 則tắc 內nội 魔ma 不bất 起khởi 。 外ngoại 儻thảng 不bất 侵xâm 。 坦thản 然nhiên 自tự 在tại 矣hĩ 。 今kim 陛bệ 下hạ 失thất 其kỳ 謹cẩn 察sát 。 則tắc 內nội 境cảnh 已dĩ 出xuất 。 外ngoại 境cảnh 已dĩ 入nhập 。 若nhược 不bất 早tảo 圖đồ 良lương 策sách 。 是thị 終chung 亦diệc 必tất 亡vong 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。

帝đế 准chuẩn 其kỳ 言ngôn 。 即tức 問vấn 曰viết 。

為vi 今kim 之chi 計kế 何hà 如như 。

師sư 曰viết 。

陛bệ 下hạ 可khả 敕sắc 詔chiếu 通thông 國quốc 州châu 縣huyện 鎮trấn 宰tể 。 各các 領lãnh 軍quân 民dân 人nhân 等đẳng 。 隨tùy 帶đái 糧lương 草thảo 。 分phân 作tác 二nhị 隊đội 。 請thỉnh 震chấn 皇hoàng 太thái 子tử 親thân 督# 一nhất 隊đội 。 劄# 西tây 山sơn 之chi 後hậu 。 貧bần 僧Tăng 自tự 領lãnh 一nhất 隊đội 。 劄# 西tây 山sơn 之chi 前tiền 。 週# 圍vi 高cao 築trúc 垣viên 墻tường 。 以dĩ 木mộc 石thạch 塞tắc 閉bế 谷cốc 口khẩu 。 上thượng 布bố 天thiên 羅la 。 下hạ 埋mai 地địa 網võng 。 困khốn 守thủ 隄đê 防phòng 。 日nhật 久cửu 月nguyệt 深thâm 。 魔ma 寇khấu 無vô 糧lương 。 自tự 餓ngạ 死tử 矣hĩ 。 倘thảng 伊y 欲dục 破phá 重trọng/trùng 圍vi 。 僧Tăng 只chỉ 以dĩ 降hàng 魔ma 拂phất 。 遼liêu 天thiên 杖trượng 向hướng 空không 一nhất 擲trịch 。 彼bỉ 必tất 不bất 敢cảm 妄vọng 動động 。

帝đế 准chuẩn 。 即tức 敕sắc 調điều 通thông 國quốc 人nhân 馬mã 。 齊tề 至chí 轅viên 門môn 外ngoại 。 聽thính 空không 谷cốc 禪thiền 師sư 。 震chấn 皇hoàng 太thái 子tử 統thống 率suất 。 聽thính 令linh 施thi 行hành 。

時thời 震chấn 皇hoàng 太thái 子tử 辭từ 了liễu 父phụ 王vương 。 駕giá 青thanh 牛ngưu 車xa 一nhất 輦liễn 。 手thủ 執chấp 青thanh 蓮liên 華hoa 。 同đồng 空không 谷cốc 禪thiền 師sư 於ư 寅# 月nguyệt 卯mão 日nhật 出xuất 西tây 城thành 至chí 西tây 山sơn 。 人nhân 馬mã 各các 分phần/phân 兩lưỡng 隊đội 。 前tiền 後hậu 劄# 定định 困khốn 守thủ 。 偈kệ 曰viết 。

莫mạc 執chấp 心tâm 空không 為vi 及cập 第đệ 。 還hoàn 期kỳ 熱nhiệt 惱não 有hữu 真Chân 如Như 。 松tùng 稍sảo 鶴hạc 立lập 何hà 曾tằng 異dị 。 懡# 㦬# 一nhất 場tràng 看khán 跛bả 驢lư 。

虛hư 無vô 之chi 家gia 鬼quỷ 澗giản 。 其kỳ 室thất 空không 寂tịch 。 原nguyên 無vô 用dụng 處xứ 。 守thủ 尸thi 之chi 鬼quỷ 。 早tảo 被bị 獼mi 猴hầu 看khán 破phá 。

瞋sân 愛ái 二nhị 魔ma 進tiến 計kế 衝xung 伐phạt 重trọng/trùng 圍vi

卻khước 說thuyết 西tây 山sơn 王vương 見kiến 空không 谷cốc 禪thiền 師sư 與dữ 震chấn 皇hoàng 太thái 子tử 領lãnh 兵binh 劄# 住trụ 前tiền 後hậu 二nhị 路lộ 。 週# 圍vi 築trúc 壇đàn 困khốn 守thủ 。 似tự 難nạn/nan 拒cự 敵địch 。 正chánh 憂ưu 悶muộn 間gian 。 大đại 軍quân 師sư 六lục 耳nhĩ 獼mi 猴hầu 向hướng 前tiền 奏tấu 曰viết 。

我ngã 王vương 休hưu 慮lự 。 臣thần 知tri 空không 谷cốc 禪thiền 師sư 乃nãi 枯khô 坐tọa 守thủ 屍thi 之chi 鬼quỷ 。 震chấn 皇hoàng 太thái 子tử 乃nãi 書thư 生sanh 之chi 見kiến 。 縱túng/tung 有hữu 強cường/cưỡng 兵binh 。 亦diệc 莫mạc 能năng 勝thắng 。 不bất 如như 乘thừa 彼bỉ 遠viễn 行hành 累lũy/lụy/luy 苦khổ 。 五ngũ 兵binh 齊tề 發phát 。 先tiên 擒cầm 禿ngốc 僧Tăng 。 後hậu 捉tróc 震chấn 皇hoàng 。 復phục 滅diệt 古cổ 音âm 王vương 國quốc 。 江giang 山sơn 可khả 得đắc 矣hĩ 。

王vương 聽thính 其kỳ 言ngôn 。 即tức 令linh 大đại 元nguyên 帥súy 含hàm 藏tạng 識thức 催thôi 兵binh 齊tề 伐phạt 。

時thời 含hàm 藏tạng 識thức 領lãnh 命mạng 。 即tức 傳truyền 令linh 四tứ 營doanh 大đại 兵binh 死tử 戰chiến 。 西tây 山sơn 王vương 與dữ 大đại 軍quân 師sư 六lục 耳nhĩ 獼mi 猴hầu 。 各các 執chấp 紅hồng 旗kỳ 於ư 中trung 營doanh 。 三tam 聲thanh 炮bào 響hưởng 。 四tứ 兵binh 下hạ 山sơn 。 直trực 殺sát 重trọng/trùng 圍vi 。 被bị 空không 谷cốc 禪thiền 師sư 將tương 降hàng 魔ma 拂phất 。 遼liêu 天thiên 杖trượng 向hướng 空không 一nhất 擲trịch 。 只chỉ 見kiến 西tây 山sơn 王vương 五ngũ 營doanh 兵binh 馬mã 俱câu 各các 心tâm 驚kinh 膽đảm 顫chiến 。 頭đầu 目mục 昏hôn 花hoa 。 復phục 入nhập 寨# 內nội 。 閉bế 守thủ 不bất 動động 。 西tây 山sơn 王vương 無vô 計kế 可khả 施thí 。 晝trú 夜dạ 不bất 安an 。 忽hốt 左tả 營doanh 魔ma 王vương 瞋sân 。 愛ái 二nhị 人nhân 向hướng 前tiền 奏tấu 曰viết 。

我ngã 王vương 休hưu 慮lự 。 此thử 等đẳng 無vô 作tác 之chi 徒đồ 何hà 足túc 罣quái 齒xỉ 。 只chỉ 要yếu 我ngã 二nhị 人nhân 各các 顯hiển 神thần 通thông 。 一nhất 誘dụ 震chấn 皇hoàng 太thái 子tử 。 一nhất 誘dụ 空không 谷cốc 禪thiền 師sư 。 若nhược 他tha 起khởi 瞋sân 起khởi 愛ái 。 我ngã 王vương 直trực 聽thính 聲thanh 音âm 為vi 號hiệu 。 發phát 兵binh 四tứ 下hạ 相tương/tướng 攻công 。 一nhất 鼓cổ 可khả 擒cầm 矣hĩ 。

王vương 聞văn 其kỳ 言ngôn 。 即tức 令linh 二nhị 人nhân 前tiền 去khứ 施thi 行hành 。 二nhị 人nhân 領lãnh 命mạng 。 愛ái 魔ma 變biến 作tác 美mỹ 女nữ 。 是thị 夜dạ 潛tiềm 入nhập 震chấn 皇hoàng 太thái 子tử 帳trướng 內nội 。 太thái 子tử 一nhất 見kiến 大đại 驚kinh 。

這giá 妖yêu 人nhân 從tùng 何hà 而nhi 來lai 。 擅thiện 入nhập 我ngã 帳trướng 。

女nữ 曰viết 。

妾thiếp 非phi 妖yêu 人nhân 。 乃nãi 本bổn 國quốc 良lương 民dân 女nữ 。 聞văn 太thái 子tử 離ly 宮cung 日nhật 久cửu 。 未vị 免miễn 有hữu 楚sở 襄tương 之chi 夢mộng 。 妾thiếp 固cố 卑ty 陋lậu 。 可khả 供cung 枕chẩm 蓆# 之chi 歡hoan 。

太thái 子tử 見kiến 其kỳ 冶dã 容dung 。 聽thính 其kỳ 媚mị 語ngữ 。 遂toại 動động 其kỳ 心tâm 。 歌ca 舞vũ 三tam 更cánh 。 愛ái 心tâm 大đại 作tác 。 其kỳ 女nữ 故cố 鬧náo 戲hí 論luận 之chi 聲thanh 。 西tây 山sơn 王vương 聞văn 之chi 。 發phát 兵binh 殺sát 入nhập 帳trướng 內nội 。 震chấn 皇hoàng 太thái 子tử 部bộ 下hạ 兵binh 將tướng 自tự 相tương/tướng 踐tiễn 踏đạp 。 死tử 者giả 不bất 計kế 其kỳ 數số 。 只chỉ 見kiến 美mỹ 女nữ 於ư 帳trướng 內nội 化hóa 為vi 魔ma 形hình 。 活hoạt 捉tróc 太thái 子tử 。 幸hạnh 空không 中trung 一nhất 神thần 人nhân 垂thùy 手thủ 提đề 出xuất 寨# 外ngoại 得đắc 甦tô 。 餘dư 兵binh 大đại 敗bại 。 瞋sân 魔ma 化hóa 作tác 一nhất 道Đạo 人Nhân 。 亦diệc 混hỗn 入nhập 空không 谷cốc 禪thiền 師sư 帳trướng 內nội 。 師sư 見kiến 問vấn 曰viết 。

全toàn 真chân 在tại 何hà 山sơn 而nhi 來lai 。 如như 此thử 暮mộ 夜dạ 。

道Đạo 人Nhân 答đáp 曰viết 。

我ngã 見kiến 禪thiền 師sư 是thị 個cá 大đại 修tu 行hành 人nhân 。 如như 何hà 又hựu 作tác 軍quân 師sư 。 此thử 必tất 道Đạo 理lý 未vị 明minh 。 故cố 如như 是thị 也dã 。 特đặc 意ý 相tương/tướng 勸khuyến 。

師sư 喝hát 曰viết 。

妖yêu 道đạo 豈khởi 不bất 聞văn 忠trung 君quân 孝hiếu 親thân 乃nãi 人nhân 道đạo 之chi 大đại 本bổn 。 欲dục 成thành 出xuất 世thế 之chi 果quả 。 先tiên 盡tận 在tại 世thế 之chi 因nhân 。 焉yên 敢cảm 如như 此thử 胡hồ 說thuyết 。

道Đạo 人Nhân 曰viết 。

常thường 聞văn 修tu 行hành 人nhân 以dĩ 慈từ 悲bi 為vi 本bổn 。 既ký 言ngôn 不bất 是thị 。 又hựu 當đương 再tái 說thuyết 。 何hà 故cố 擅thiện 喝hát 其kỳ 人nhân 。 豈khởi 不bất 知tri 華hoa 嚴nghiêm 座tòa 主chủ 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 瞋sân 怒nộ 一nhất 聲thanh 。 遂toại 墮đọa 為vi 蟒mãng 。

師sư 聞văn 此thử 語ngữ 。 一nhất 時thời 難nan 忍nhẫn 。 遂toại 抽trừu 杖trượng 便tiện 打đả 。 被bị 道Đạo 人Nhân 大đại 鬧náo 喧huyên 天thiên 。 西tây 山sơn 王vương 聞văn 之chi 。 領lãnh 兵binh 殺sát 來lai 。 含hàm 藏tạng 識thức 以dĩ 目mục 一nhất 鼓cổ 。 大đại 叫khiếu 一nhất 聲thanh 。

變biến 變biến 。

空không 谷cốc 禪thiền 師sư 怒nộ 氣khí 衝xung 天thiên 。 身thân 騰đằng 虛hư 空không 。 化hóa 為vi 毒độc 蟒mãng 。 墜trụy 入nhập 荒hoang 山sơn 溝câu 壑hác 之chi 內nội 。 殘tàn 兵binh 大đại 敗bại 。 垣viên 墻tường 盡tận 崩băng 。 西tây 山sơn 王vương 大đại 勝thắng 歸quy 山sơn 。 封phong 瞋sân 。 愛ái 二nhị 魔ma 為vi 先tiên 鋒phong 都đô 元nguyên 帥súy 。 大đại 賞thưởng 三tam 軍quân 。 這giá 正chánh 是thị 。 莫mạc 執chấp 忘vong 形hình 與dữ 死tử 心tâm 。 此thử 個cá 難nạn/nan 醫y 病bệnh 最tối 深thâm 。 只chỉ 須tu 探thám 靜tĩnh 識thức 淵uyên 源nguyên 。 始thỉ 得đắc 見kiến 性tánh 合hợp 天thiên 真chân 。 可khả 見kiến 空không 谷cốc 禪thiền 師sư 真chân 枯khô 坐tọa 灰hôi 心tâm 。 盲manh 修tu 瞎hạt 鍊luyện 。 以dĩ 故cố 大đại 限hạn 來lai 時thời 。 不bất 得đắc 其kỳ 主chủ 。 忽hốt 然nhiên 一nhất 怒nộ 。 墮đọa 為vi 蟒mãng 矣hĩ 。 止chỉ 存tồn 震chấn 皇hoàng 太thái 子tử 領lãnh 殘tàn 軍quân 回hồi 朝triêu 。 謁yết 見kiến 父phụ 王vương 。 帝đế 聞văn 之chi 。 倒đảo 絕tuyệt 於ư 地địa 。 群quần 臣thần 扶phù 起khởi 。 須tu 臾du 方phương 甦tô 。 偈kệ 曰viết 。

無vô 事sự 休hưu 將tương 無vô 事sự 看khán 。 心tâm 沉trầm 猶do 自tự 起khởi 波ba 瀾lan 。 冰băng 魚ngư 壓áp 筍duẩn 何hà 曾tằng 死tử 。 依y 舊cựu 回hồi 生sanh 鼻tị 孔khổng 酸toan 。

以dĩ 色sắc 誘dụ 太thái 子tử 。 以dĩ 氣khí 誘dụ 禪thiền 師sư 。 大đại 奇kỳ 。 蓋cái 人nhân 性tánh 最tối 易dị 牽khiên 染nhiễm 。 寂tịch 中trung 火hỏa 種chủng 最tối 易dị 鼓cổ 煽phiến 。 俱câu 被bị 敵địch 人nhân 窺khuy 透thấu 。 可khả 憐lân 。 可khả 憐lân 。

表biểu 奏tấu 靈linh 山sơn 老lão 母mẫu 求cầu 計kế

卻khước 說thuyết 圓viên 滿mãn 皇hoàng 帝đế 被bị 群quần 臣thần 扶phù 起khởi 。 甦tô 醒tỉnh 方phương 坐tọa 。 半bán 餉hướng 止chỉ 息tức 氣khí 定định 。 殿điện 前tiền 般Bát 若Nhã 丞thừa 相tương/tướng 出xuất 班ban 奏tấu 曰viết 。

一nhất 勝thắng 一nhất 敗bại 兵binh 家gia 之chi 常thường 。 陛bệ 下hạ 保bảo 德đức 存tồn 仁nhân 。 寬khoan 宏hoành 納nạp 眾chúng 。 自tự 然nhiên 天thiên 祐hựu 。 諒# 不bất 至chí 於ư 敗bại 國quốc 亡vong 身thân 。 臣thần 知tri 天Thiên 竺Trúc 國quốc 靈linh 山sơn 大đại 雷lôi 音âm 寺tự 摩ma 尼ni 閣các 無vô 生sanh 老lão 母mẫu 乃nãi 三tam 界giới 四tứ 生sanh 之chi 慈từ 母mẫu 。 若nhược 眾chúng 生sanh 有hữu 難nạn/nan 齎tê 表biểu 求cầu 救cứu 。 概khái 捨xả 悲bi 愍mẫn 之chi 念niệm 而nhi 來lai 解giải 之chi 。 陛bệ 下hạ 可khả 書thư 一nhất 《# 心tâm 表biểu 》# 。 差sai 震chấn 皇hoàng 太thái 子tử 與dữ 微vi 臣thần 同đồng 到đáo 彼bỉ 處xứ 哀ai 告cáo 。 若nhược 肯khẳng 解giải 危nguy 。 亦diệc 大đại 幸hạnh 矣hĩ 。

帝đế 從tùng 其kỳ 言ngôn 。 遂toại 入nhập 懸huyền 鑑giám 閣các 。 親thân 書thư 《# 心tâm 表biểu 》# 。 其kỳ 《# 表biểu 》# 曰viết 。

大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 古cổ 音âm 王vương 國quốc 圓viên 滿mãn 清thanh 虛hư 皇hoàng 帝đế 皇hoàng 長trưởng 子tử 震chấn 皇hoàng 。 統thống 領lãnh 合hợp 國quốc 文văn 武võ 官quan 員# 等đẳng 誠thành 惶hoàng 誠thành 恐khủng 。 稽khể 首thủ 頓đốn 首thủ 。 謹cẩn 具cụ 表biểu 文văn 。 百bách 拜bái 上thượng 言ngôn 。

伏phục 以dĩ 牝tẫn 德đức 為vi 元nguyên 。 億ức 類loại 化hóa 生sanh 於ư 腹phúc 裏lý 。 有hữu 情tình 賴lại 善thiện 。 九cửu 品phẩm 含hàm 包bao 於ư 域vực 間gian 。 誠thành 世thế 出xuất 世thế 界giới 之chi 總tổng 持trì 。 實thật 法pháp 非phi 法pháp 本bổn 之chi 三tam 昧muội 。 六lục 凡phàm 均quân 潤nhuận 。 四tứ 聖thánh 全toàn 滋tư 。 恭cung 惟duy 至Chí 真Chân 老lão 母mẫu 大đại 人nhân 。 真chân 空không 秉bỉnh 彝# 。 無vô 極cực 運vận 變biến 。 其kỳ 收thu 則tắc 攝nhiếp 眾chúng 甫phủ 以dĩ 入nhập 吸hấp 。 其kỳ 舒thư 則tắc 發phát 庶thứ 物vật 以dĩ 出xuất 呼hô 。 不bất 暫tạm 不bất 停đình 而nhi 不bất 遷thiên 。 隨tùy 往vãng 隨tùy 來lai 以dĩ 隨tùy 順thuận 。 匪phỉ 離ly 寂tịch 滅diệt 。 屢lũ 關quan 圓viên 通thông 。 朕trẫm 自tự 受thọ 命mạng 於ư 茲tư 。 心tâm 神thần 蠢xuẩn 朴phác 。 禪thiền 國quốc 之chi 後hậu 。 意ý 地địa 純thuần 堅kiên 。 恍hoảng 兮hề 若nhược 太thái 虛hư 之chi 容dung 。 惚hốt 焉yên 似tự 幽u 玄huyền 之chi 相tướng 。 或hoặc 時thời 足túc 翻phiên 頭đầu 覆phú 。 獨độc 露lộ 於ư 杳# 冥minh 之chi 場tràng 。 或hoặc 時thời 日nhật 翬# 月nguyệt 昏hôn 。 卓trác 爾nhĩ 乎hồ 消tiêu 息tức 之chi 境cảnh 。 歡hoan 踰du 豈khởi 已dĩ 。 宴yến 樂nhạo/nhạc/lạc 何hà 窮cùng 。 只chỉ 為vì 末mạt 代đại 之chi 黎lê 民dân 未vị 識thức 還hoàn 家gia 之chi 要yếu 路lộ 。 故cố 縱túng/tung 纖tiêm 毫hào 之chi 樞xu 捩liệt 竟cánh 成thành 百bách 萬vạn 之chi 障chướng 門môn 。 禍họa 起khởi 毘tỳ 播bá 迦ca 灼chước 光quang 轆# 轉chuyển 。 繼kế 牽khiên 阿a 賴lại 耶da 發phát 潤nhuận 引dẫn 流lưu 。 再tái 而nhi 瞋sân 愛ái 之chi 魔ma 軍quân 糾# 夥# 斷đoạn 常thường 之chi 妒đố 寇khấu 。 又hựu 以dĩ 貪tham 欲dục 之chi 妖yêu 孽nghiệt 結kết 侶lữ 見kiến 聞văn 之chi 幻huyễn 師sư 。 朝triêu 於ư 中trung 。 暮mộ 於ư 外ngoại 。 公công 明minh 劫kiếp 害hại 。 坐tọa 於ư 後hậu 。 行hành 於ư 前tiền 。 暗ám 昧muội 銷tiêu 磨ma 。 一nhất 日nhật 十thập 二nhị 時thời 。

時thời 時thời 搬# 運vận 。 五ngũ 更cánh 三tam 四tứ 點điểm 。 點điểm 點điểm 週# 旋toàn 。 方phương 欲dục 伏phục 智trí 劍kiếm 以dĩ 剪tiễn 除trừ 。 返phản 被bị 號hiệu 金kim 虎hổ 而nhi 舒thư 翼dực 。 邀yêu 求cầu 八bát 覺giác 之chi 緣duyên 識thức 。 朋bằng 黨đảng 六lục 耳nhĩ 之chi 獼mi 猴hầu 。 帶đái 領lãnh 魄phách 靈linh 。 督# 率suất 蘊uẩn 結kết 。 以dĩ 群quần 畜súc 為vi 知tri 己kỷ 之chi 良lương 友hữu 。 視thị 父phụ 兄huynh 作tác 切thiết 齒xỉ 之chi 讎thù 人nhân 。 劄# 寨# 西tây 山sơn 。 大đại 叛bạn 邦bang 閫khổn 。 初sơ 戰chiến 損tổn 接tiếp 命mạng 。 道đạo 者giả 喪táng 於ư 水thủy 火hỏa 風phong 之chi 至chí 災tai 。 次thứ 敵địch 壞hoại 空không 谷cốc 。 禪thiền 師sư 化hóa 為vi 瞋sân 怒nộ 恚khuể 之chi 毒độc 蟒mãng 。 階giai 次thứ 震chấn 動động 。 肢chi 節tiết 不bất 安an 。 伏phục 願nguyện 聖thánh 母mẫu 慈từ 悲bi 燭chúc 倒đảo 懸huyền 之chi 慘thảm 。 調điều 御ngự 宏hoành 惻trắc 隱ẩn 之chi 恩ân 。 掃tảo 絕tuyệt 烽phong 煙yên 。 安an 慰úy 蕃phồn 蕪# 。 使sử 朕trẫm 復phục 太thái 和hòa 之chi 雅nhã 氣khí 。 腑phủ 臟tạng 更cánh 胎thai 。 還hoàn 性tánh 命mạng 之chi 機cơ 關quan 。 嬰anh 兒nhi 復phục 孕dựng 。 靡mĩ 作tác 失thất 步bộ 之chi 餘dư 子tử 。 竟cánh 成thành 過quá 位vị 之chi 善thiện 財tài 。 下hạ 情tình 曷hạt 勝thắng 。 悚tủng 惕dịch 待đãi 命mạng 之chi 至chí 。

震chấn 皇hoàng 太thái 子tử 與dữ 般Bát 若Nhã 丞thừa 相tương/tướng 領lãnh 《# 表biểu 》# 。 同đồng 出xuất 城thành 外ngoại 。 徑kính 往vãng 靈linh 山sơn 參tham 見kiến 無vô 生sanh 老lão 母mẫu 。 母mẫu 覽lãm 《# 表biểu 》# 畢tất 。 歎thán 曰viết 。

無vô 知tri 底để 孩hài 兒nhi 。 豈khởi 不bất 聞văn 大Đại 道Đạo 。 只chỉ 在tại 目mục 前tiền 。 所sở 謂vị 。

知tri 者giả 見kiến 之chi 謂vị 之chi 知tri 。 仁nhân 者giả 見kiến 之chi 謂vị 之chi 仁nhân 。 百bá 姓tánh 日nhật 用dụng 而nhi 不bất 知tri 。

汝nhữ 父phụ 不bất 解giải 以dĩ 人nhân 治trị 人nhân 而nhi 反phản 騎kỵ 牛ngưu 覓mịch 牛ngưu 。 所sở 以dĩ 執chấp 於ư 有hữu 而nhi 困khốn 於ư 無vô 。 兩lưỡng 敗bại 而nhi 兩lưỡng 不bất 得đắc 力lực 。 是thị 何hà 道Đạo 理lý 。 正chánh 是thị 打đả 頭đầu 不bất 遇ngộ 明minh 師sư 。 到đáo 老lão 翻phiên 成thành 骨cốt 董# 。 蓋cái 情tình 者giả 。 乃nãi 性tánh 之chi 所sở 發phát 。 意ý 者giả 。 乃nãi 心tâm 之chi 所sở 發phát 。 惟duy 當đương 誠thành 意ý 以dĩ 正chánh 心tâm 。 攝nhiếp 情tình 以dĩ 歸quy 性tánh 。 似tự 有hữu 少thiểu 分phần 相tương 應ứng 也dã 。 然nhiên 此thử 中trung 有hữu 無vô 須tu 知tri 。 空không 實thật 須tu 究cứu 。 所sở 以dĩ 。 凡phàm 夫phu 著trước 有hữu 。 不bất 見kiến 有hữu 中trung 之chi 無vô 。 二Nhị 乘Thừa 著trước 空không 。 不bất 見kiến 空không 中trung 妙diệu 有hữu 。 至chí 虛hư 而nhi 不bất 知tri 實thật 之chi 即tức 虛hư 。 虛hư 未vị 極cực 也dã 。 至chí 靜tĩnh 而nhi 不bất 知tri 動động 之chi 即tức 靜tĩnh 。 靜tĩnh 未vị 極cực 也dã 。 汝nhữ 父phụ 只chỉ 因nhân 未vị 得đắc 其kỳ 理lý 。 故cố 爾nhĩ 有hữu 失thất 其kỳ 政chánh 。 儒nho 云vân 。

朝triêu 聞văn 道đạo 。 夕tịch 死tử 可khả 矣hĩ 。

子tử 今kim 既ký 來lai 。 不bất 為vi 遲trì 也dã 。

老lão 母mẫu 遂toại 動động 一nhất 念niệm 。 忽hốt 見kiến 大đại 慧tuệ 明minh 天thiên 常thường 寂tịch 光quang 國quốc 戒giới 州châu 禪thiền 那na 縣huyện 無vô 何hà 有hữu 鄉hương 清thanh 虛hư 境cảnh 紫tử 玄huyền 洞đỗng 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 即tức 於ư 雲vân 端đoan 中trung 墜trụy 下hạ 。 問vấn 母mẫu 曰viết 。

老lão 母mẫu 有hữu 何hà 見kiến 教giáo 。

母mẫu 曰viết 。

今kim 古cổ 音âm 王vương 國quốc 圓viên 滿mãn 皇hoàng 帝đế 被bị 逆nghịch 謀mưu 叛bạn 。 地địa 方phương 不bất 寧ninh 。 齎tê 《# 表biểu 》# 請thỉnh 我ngã 救cứu 急cấp 。 特đặc 令linh 汝nhữ 前tiền 去khứ 代đại 替thế 決quyết 魔ma 。

真Chân 人Nhân 答đáp 曰viết 。

母mẫu 叫khiếu 子tử 行hành 。 不bất 得đắc 不bất 行hành 。

遂toại 辭từ 母mẫu 。 與dữ 太thái 子tử 一nhất 陣trận 清thanh 風phong 徑kính 回hồi 本bổn 國quốc 。 其kỳ 國quốc 晝trú 夜dạ 光quang 明minh 。 燦# 爛lạn 不bất 息tức 。 帝đế 見kiến 心tâm 甚thậm 歡hoan 樂lạc 。 速tốc 令linh 通thông 國quốc 人nhân 民dân 齋trai 戒giới 沐mộc 浴dục 。 焚phần 香hương 迎nghênh 接tiếp 。 相tương/tướng 會hội 定định 計kế 擒cầm 魔ma 。 偈kệ 曰viết 。

歷lịch 歷lịch 腔# 中trung 一nhất 鑑giám 懸huyền 。 歸quy 來lai 問vấn 白bạch 是thị 真chân 詮thuyên 。 化hóa 機cơ 織chức 就tựu 鴛uyên 鴦ương 枕chẩm 。 自tự 在tại 瑤dao 池trì 月nguyệt 下hạ 眠miên 。

這giá 回hồi 覷thứ 破phá 娘nương 來lai 面diện 。 剎sát 塵trần 何hà 處xứ 不bất 如như 如như 。

無vô 位vị 真Chân 人Nhân 定định 連liên 環hoàn 計kế

卻khước 說thuyết 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 一nhất 到đáo 國quốc 中trung 。 萬vạn 民dân 安an 泰thái 。 十thập 方phương 肅túc 靜tĩnh 。 與dữ 帝đế 同đồng 於ư 殿điện 上thượng 。 會hội 積tích 群quần 臣thần 官quan 僚liêu 。 聽thính 講giảng 連liên 環hoàn 計kế 。

夫phu 連liên 環hoàn 者giả 。 其kỳ 則tắc 象tượng 天thiên 地địa 造tạo 化hóa 之chi 模mô 。 陰âm 陽dương 動động 靜tĩnh 之chi 機cơ 。 以dĩ 太thái 虛hư 為vi 應ưng 國quốc 之chi 圖đồ 書thư 。 以dĩ 大đại 極cực 為vi 傳truyền 國quốc 之chi 符phù 璽# 。 上thượng 安an 三tam 十thập 六lục 層tằng 天thiên 羅la 。 下hạ 布bố 三tam 十thập 六lục 層tằng 地địa 網võng 。 中trung 安an 一nhất 十thập 二nhị 步bộ 空không 穴huyệt 。 以dĩ 入nhập 連liên 環hoàn 。 令linh 震chấn 皇hoàng 太thái 子tử 駕giá 青thanh 牛ngưu 。 執chấp 青thanh 蓮liên 花hoa 。 於ư 內nội 住trụ 定định 。 左tả 右hữu 開khai 洗tẩy 心tâm 滌địch 慮lự 沐mộc 浴dục 池trì 。 以dĩ 戒giới 。 定định 。 慧tuệ 三tam 人nhân 把bả 三tam 要yếu 路lộ 。 檀đàn 波ba 羅la 。 尸thi 波ba 羅la 。 羼sằn 提đề 波ba 羅la 。 毘tỳ 尼ni 耶da 波ba 羅la 。 禪thiền 那na 波ba 羅la 。 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 六lục 個cá 文văn 相tương/tướng 週# 圍vi 防phòng 禦ngữ 。 大đại 強cường/cưỡng 精tinh 進tấn 勇dũng 猛mãnh 。 將tướng 軍quân 執chấp 丈trượng 六lục 金kim 鎗thương 於ư 玄huyền 關quan 中trung 立lập 定định 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四Tứ 無Vô 畏Úy 。 七thất 菩Bồ 提Đề 。 八bát 正Chánh 道Đạo 為vi 內nội 應ưng 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 道Đạo 品Phẩm 。 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 八bát 百bách 細tế 行hành 為vi 外ngoại 合hợp 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 各các 執chấp 曇đàm 華hoa 縱tung 橫hoành 圍vi 繞nhiễu 。 莊trang 嚴nghiêm 陣trận 勢thế 。 將tương 朝triêu 門môn 緊khẩn 閉bế 。 只chỉ 等đẳng 貧bần 道đạo 自tự 執chấp 招chiêu 風phong 扇thiên/phiến 。 駕giá 遼liêu 大đại 鶴hạc 飛phi 入nhập 渾hồn 化hóa 樓lâu 。 先tiên 塞tắc 兌# 戶hộ 。 次thứ 將tương 垂thùy 簾# 洞đỗng 二nhị 童đồng 子tử 拔bạt 其kỳ 見kiến 精tinh 。 仍nhưng 赴phó 天thiên 鼓cổ 洞đỗng 用dụng 石thạch 閉bế 緊khẩn 。 向hướng 空không 中trung 招chiêu 開khai 巽# 戶hộ 。 清thanh 風phong 自tự 發phát 。 眾chúng 魔ma 一nhất 觸xúc 此thử 風phong 。 盡tận 化hóa 為vi 灰hôi 塵trần 。 自tự 然nhiên 泯mẫn 跡tích 無vô 存tồn 。 惟duy 有hữu 道đạo 者giả 徑kính 落lạc 連liên 環hoàn 圈quyển 內nội 。 受thọ 其kỳ 熬ngao 煉luyện 。 何hà 愁sầu 天thiên 下hạ 不bất 平bình 。 國quốc 心tâm 不bất 安an 也dã 。

帝đế 聞văn 之chi 。

此thử 計kế 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。

群quần 臣thần 俱câu 皆giai 驚kinh 訝nhạ 。 先tiên 禮lễ 真Chân 人Nhân 謝tạ 恩ân 。 然nhiên 後hậu 驅khu 遣khiển 人nhân 馬mã 。 禮lễ 畢tất 。 發phát 令linh 將tương 分phần/phân 定định 人nhân 馬mã 一nhất 時thời 擺bãi 定định 。 只chỉ 候hậu 魔ma 來lai 投đầu 伏phục 。 偈kệ 曰viết 。

不bất 離ly 華hoa 座tòa 發phát 清thanh 機cơ 。 妙diệu 用dụng 無vô 方phương 任nhậm 顯hiển 微vi 。 法pháp 法pháp 都đô 來lai 非phi 法pháp 法pháp 。 寒hàn 光quang 只chỉ 在tại 面diện 門môn 飛phi 。

鐵thiết 鞋hài 踏đạp 破phá 無vô 覓mịch 處xứ 。 得đắc 來lai 全toàn 不bất 用dụng 工công 夫phu 。 妙diệu 絕tuyệt 。 妙diệu 絕tuyệt 。

西tây 山sơn 大đại 王vương 陷hãm 連liên 環hoàn 陣trận

卻khước 說thuyết 西tây 山sơn 王vương 差sai 人nhân 探thám 知tri 圓viên 滿mãn 皇hoàng 帝đế 得đắc 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 為vi 大đại 將tướng 軍quân 。 布bố 列liệt 上thượng 下hạ 八bát 方phương 之chi 陣trận 勢thế 。 晝trú 夜dạ 不bất 安an 。 無vô 計kế 可khả 施thí 。 自tự 歎thán 曰viết 。

英anh 雄hùng 蓋cái 世thế 。 無vô 非phi 大đại 夢mộng 一nhất 場tràng 。 富phú 貴quý 驚kinh 人nhân 。 難nạn/nan 免miễn 無vô 常thường 二nhị 字tự 。 爭tranh 人nhân 爭tranh 我ngã 。 到đáo 底để 成thành 空không 。 誇khoa 會hội 誇khoa 能năng 。 畢tất 竟cánh 非phi 實thật 。 止chỉ 想tưởng 遺di 臭xú 萬vạn 年niên 。 誰thùy 知tri 不bất 保bảo 朝triêu 夕tịch 。 況huống 我ngã 僚liêu 屬thuộc 皆giai 係hệ 雜tạp 氣khí 。 如như 何hà 抵để 真Chân 人Nhân 之chi 正Chánh 法Pháp 。

正chánh 憂ưu 慮lự 間gian 。 大đại 軍quân 師sư 六lục 耳nhĩ 獼mi 猴hầu 奏tấu 曰viết 。

我ngã 王vương 乃nãi 萬vạn 夫phu 不bất 當đương 之chi 勇dũng 。 如như 何hà 長trường/trưởng 他tha 銳duệ 氣khí 滅diệt 己kỷ 威uy 風phong 也dã 。 古cổ 人nhân 有hữu 言ngôn 曰viết 。

莫mạc 執chấp 無vô 事sự 為vi 無vô 事sự 。 往vãng 往vãng 事sự 從tùng 無vô 事sự 生sanh 。

彼bỉ 只chỉ 以dĩ 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 之chi 幻huyễn 境cảnh 以dĩ 為vi 安an 排bài 無vô 事sự 。 若nhược 我ngã 王vương 哨# 領lãnh 大đại 兵binh 五ngũ 路lộ 殺sát 進tiến 。 令linh 含hàm 藏tạng 識thức 放phóng 起khởi 變biến 身thân 風phong 。 迷mê 著trước 真Chân 人Nhân 。 我ngã 王vương 直trực 衝xung 陣trận 內nội 。 先tiên 滅diệt 圓viên 滿mãn 。 後hậu 殺sát 震chấn 皇hoàng 。 然nhiên 後hậu 整chỉnh 飭sức 江giang 山sơn 。 此thử 又hựu 是thị 無vô 事sự 之chi 中trung 返phản 有hữu 事sự 也dã 。

王vương 曰viết 。

甚thậm 罕# 其kỳ 謀mưu 。 倘thảng 此thử 計kế 能năng 破phá 彼bỉ 陣trận 。 正chánh 是thị 不bất 見kiến 一nhất 法pháp 存tồn 無vô 見kiến 。 大đại 似tự 浮phù 雲vân 遮già 日nhật 面diện 。 不bất 知tri 一nhất 法pháp 守thủ 空không 知tri 。 還hoàn 同đồng 太thái 虛hư 生sanh 閃thiểm 電điện 。 軍quân 師sư 可khả 傳truyền 令linh 乘thừa 勢thế 擊kích 攻công 一nhất 陣trận 。 看khán 事sự 何hà 如như 。

六lục 耳nhĩ 獼mi 猴hầu 即tức 傳truyền 令linh 各các 營doanh 兵binh 齊tề 發phát 。 炮bào 響hưởng 三tam 聲thanh 。 五ngũ 路lộ 人nhân 馬mã 殺sát 入nhập 連liên 環hoàn 陣trận 外ngoại 。 無vô 門môn 而nhi 入nhập 。 舉cử 頭đầu 纔tài 看khán 。 只chỉ 見kiến 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 在tại 渾hồn 化hóa 樓lâu 上thượng 乘thừa 鶴hạc 翱cao 翔tường 。 坦thản 坦thản 無vô 礙ngại 。 含hàm 藏tạng 識thức 仰ngưỡng 身thân 一nhất 豎thụ 。 變biến 為vi 三tam 頭đầu 六lục 臂tý 紅hồng 髮phát 綠lục 鬚tu 。 湧dũng 入nhập 虛hư 空không 。 吐thổ 風phong 一nhất 口khẩu 。 欲dục 化hóa 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 。 被bị 真Chân 人Nhân 將tương 扇thiên/phiến 輕khinh 輕khinh 招chiêu 動động 一nhất 下hạ 。 含hàm 藏tạng 識thức 周chu 身thân 粉phấn 碎toái 。 微vi 塵trần 無vô 影ảnh 。 六lục 耳nhĩ 獼mi 猴hầu 手thủ 執chấp 五ngũ 陰ấm 棒bổng 直trực 上thượng 空không 中trung 。 欲dục 打đả 真Chân 人Nhân 。 又hựu 被bị 真Chân 人Nhân 一nhất 扇thiên/phiến 。 墜trụy 入nhập 千thiên 旬tuần 海hải 底để 。

時thời 間gian 化hóa 為vi 香hương 水thủy 。 五ngũ 營doanh 頭đầu 目mục 貪tham 瞋sân 癡si 愛ái 等đẳng 眾chúng 一nhất 齊tề 努nỗ 力lực 。 欲dục 攻công 陣trận 門môn 。 又hựu 被bị 真Chân 人Nhân 默mặc 然nhiên 念niệm 句cú 梵Phạm 天Thiên 心tâm 咒chú 。 忽hốt 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 騰đằng 空không 而nhi 來lai 。 手thủ 執chấp 楊dương 枝chi 。 灌quán 灑sái 甘cam 露lộ 。 一nhất 切thiết 貪tham 愛ái 魔ma 軍quân 盡tận 化hóa 為vi 香hương 風phong 而nhi 散tán 。 西tây 山sơn 王vương 見kiến 眾chúng 兵binh 將tướng 個cá 個cá 無vô 存tồn 。 魂hồn 飛phi 魄phách 散tán 。 方phương 欲dục 逃đào 奔bôn 。 被bị 真Chân 人Nhân 一nhất 扇thiên/phiến 。 從tùng 空không 中trung 墜trụy 入nhập 連liên 環hoàn 圈quyển 內nội 。 被bị 勇dũng 猛mãnh 將tướng 軍quân 一nhất 鎗thương 插sáp 定định 。 少thiểu 頃khoảnh 。 慧tuệ 光quang 四tứ 遍biến 。 通thông 體thể 皆giai 明minh 。 霎# 時thời 間gian 。 同đồng 震chấn 皇hoàng 太thái 子tử 并tinh 青thanh 牛ngưu 。 青thanh 蓮liên 華hoa 煉luyện 成thành 一nhất 個cá 小tiểu 小tiểu 嬰anh 兒nhi 。 四tứ 下hạ 文văn 武võ 百bá 官quan 被bị 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 攝nhiếp 入nhập 空không 中trung 無vô 影ảnh 。 獨độc 留lưu 圓viên 滿mãn 皇hoàng 帝đế 在tại 殿điện 前tiền 惶hoàng 惶hoàng 無vô 主chủ 。 偈kệ 曰viết 。

當đương 年niên 分phần/phân 境cảnh 各các 東đông 西tây 。 今kim 日nhật 歸quy 來lai 是thị 舊cựu 蹊# 。 澄trừng 水thủy 不bất 翻phiên 金kim 碧bích 浪lãng 。 一nhất 輪luân 孤cô 朗lãng 海hải 中trung 栖tê 。

前tiền 以dĩ 六lục 耳nhĩ 獼mi 猴hầu 始thỉ 。 此thử 以dĩ 觀quán 世thế 音âm 終chung 。 大đại 奇kỳ 。 惶hoàng 惶hoàng 無vô 主chủ 。 此thử 謂vị 真chân 主chủ 。

真Chân 人Nhân 皇hoàng 帝đế 同đồng 碎toái 虛hư 空không

卻khước 說thuyết 圓viên 滿mãn 皇hoàng 帝đế 見kiến 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 用dụng 此thử 神thần 通thông 。 心tâm 中trung 半bán 喜hỷ 半bán 憂ưu 。 行hành 至chí 連liên 環hoàn 圈quyển 側trắc 。 叫khiếu 聲thanh 。

太thái 子tử 。

無vô 人nhân 答đáp 應ưng 。 驚kinh 惶hoàng 無vô 路lộ 。 昏hôn 昏hôn 悶muộn 悶muộn 。 這giá 正chánh 是thị 先tiên 天thiên 氣khí 。 後hậu 天thiên 氣khí 。 得đắc 之chi 者giả 。 常thường 似tự 醉túy 。 遂toại 兩lưỡng 手thủ 挽vãn 著trước 真Chân 人Nhân 。

朕trẫm 原nguyên 請thỉnh 你nễ 伏phục 魔ma 。 未vị 曾tằng 教giáo 你nễ 殺sát 子tử 。 快khoái 說thuyết 皇hoàng 長trưởng 子tử 。 今kim 在tại 何hà 處xứ 。

真Chân 人Nhân 曰viết 。

陛bệ 下hạ 真chân 無vô 知tri 之chi 赤xích 子tử 也dã 。 汝nhữ 子tử 尚thượng 存tồn 。 不bất 必tất 思tư 慮lự 。

復phục 拽duệ 帝đế 至chí 連liên 環hoàn 之chi 傍bàng 。 真Chân 人Nhân 即tức 將tương 手thủ 撥bát 開khai 二nhị 圈quyển 。 於ư 空không 穴huyệt 中trung 取thủ 出xuất 嬰anh 兒nhi 。 手thủ 抹mạt 其kỳ 腹phúc 。 止chỉ 有hữu 微vi 息tức 在tại 臍tề 上thượng 徹triệt 動động 。 真Chân 人Nhân 曰viết 。

此thử 即tức 陛bệ 下hạ 之chi 長trưởng 子tử 也dã 。

帝đế 接tiếp 入nhập 懷hoài 。

又hựu 問vấn 曰viết 。

我ngã 兒nhi 先tiên 已dĩ 長trưởng 成thành 。 今kim 日nhật 如như 何hà 復phục 小tiểu 。

真Chân 人Nhân 曰viết 。

陛bệ 下hạ 不bất 見kiến 張trương 紫tử 陽dương 《# 悟ngộ 真chân 篇thiên 》# 云vân 。

三tam 五ngũ 一nhất 都đô 三tam 個cá 字tự 。 古cổ 今kim 明minh 者giả 實thật 然nhiên 稀# 。 東đông 三tam 南nam 二nhị 同đồng 成thành 五ngũ 。 北bắc 一nhất 西tây 方phương 四tứ 共cộng 之chi 。 戊# 己kỷ 還hoàn 從tùng 生sanh 數số 五ngũ 。 三tam 家gia 相tương 見kiến 結kết 嬰anh 兒nhi 。 嬰anh 兒nhi 是thị 一nhất 含hàm 真chân 氣khí 。 十thập 月nguyệt 胎thai 完hoàn 入nhập 聖thánh 基cơ 。

此thử 即tức 是thị 入nhập 聖thánh 基cơ 之chi 象tượng 也dã 。

帝đế 得đắc 其kỳ 旨chỉ 。 將tương 嬰anh 兒nhi 緊khẩn 固cố 於ư 胸hung 中trung 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 晝trú 夜dạ 不bất 離ly 。 國quốc 務vụ 不bất 理lý 。 人nhân 情tình 不bất 識thức 。 天thiên 理lý 不bất 曉hiểu 。 黜truất 聰thông 明minh 。 隳huy 肢chi 體thể 。 忘vong 物vật 我ngã 。 泯mẫn 凡phàm 聖thánh 。 真Chân 人Nhân 曰viết 。

陛bệ 下hạ 如như 何hà 不bất 理lý 王vương 事sự 。

帝đế 曰viết 。

朕trẫm 若nhược 理lý 事sự 。 恐khủng 撒tản 手thủ 擲trịch 下hạ 嬰anh 兒nhi 。 又hựu 枉uổng 前tiền 工công 。 但đãn 只chỉ 以dĩ 不bất 理lý 而nhi 理lý 。 無vô 為vi 而nhi 為vi 也dã 。

真Chân 人Nhân 曰viết 。

陛bệ 下hạ 今kim 日nhật 大đại 智trí 若nhược 愚ngu 。 大đại 巧xảo 若nhược 拙chuyết 。 大đại 辯biện 若nhược 訥nột 。 不bất 如như 詣nghệ 靈linh 山sơn 修tu 行hành 成thành 佛Phật 也dã 罷bãi 。

帝đế 曰viết 。

朕trẫm 到đáo 這giá 裏lý 。 上thượng 無vô 諸chư 佛Phật 可khả 成thành 。 下hạ 無vô 眾chúng 生sanh 可khả 度độ 。 佛Phật 之chi 一nhất 字tự 永vĩnh 不bất 喜hỷ 聞văn 。 又hựu 有hữu 何hà 道đạo 可khả 修tu 也dã 。

真Chân 人Nhân 曰viết 。

不bất 然nhiên 同đồng 貧bần 道đạo 往vãng 洞đỗng 中trung 居cư 處xứ 亦diệc 好hảo/hiếu 。

帝đế 曰viết 。

真Chân 人Nhân 之chi 洞đỗng 有hữu 名danh 有hữu 相tương/tướng 。 有hữu 國quốc 有hữu 鄉hương 。 我ngã 這giá 裏lý 無vô 中trung 為vi 有hữu 。 有hữu 中trung 為vi 無vô 。 不bất 有hữu 而nhi 有hữu 。 不bất 無vô 而nhi 無vô 。 以dĩ 一nhất 大Đại 千Thiên 界Giới 。 為vi 一nhất 芥giới 子tử 許hứa 。 以dĩ 一nhất 芥giới 子tử 。 又hựu 為vi 大Đại 千Thiên 界Giới 。 有hữu 時thời 將tương 丈trượng 六lục 金kim 身thân 作tác 一nhất 莖hành 草thảo 用dụng 。 有hữu 時thời 將tương 一nhất 莖hành 草thảo 作tác 丈trượng 六lục 金kim 身thân 用dụng 。 建kiến 立lập 在tại 我ngã 。 掃tảo 蕩đãng 亦diệc 在tại 我ngã 。 何hà 故cố 與dữ 爾nhĩ 同đồng 行hành 。

真Chân 人Nhân 曰viết 。

既ký 不bất 同đồng 往vãng 洞đỗng 中trung 。 可khả 出xuất 劫kiếp 外ngoại 優ưu 遊du 何hà 如như 。

帝đế 曰viết 。

若nhược 說thuyết 劫kiếp 外ngoại 。 即tức 有hữu 劫kiếp 內nội 。 我ngã 這giá 裏lý 本bổn 無vô 內nội 外ngoại 。 本bổn 無vô 生sanh 滅diệt 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 不bất 有hữu 不bất 空không 。 兩lưỡng 足túc 履lý 不bất 盡tận 之chi 清thanh 風phong 。 一nhất 鼾hãn 了liễu 無vô 窮cùng 之chi 世thế 界giới 。 要yếu 那na 優ưu 遊du 何hà 幹cán 。

真Chân 人Nhân 曰viết 。

望vọng 陛bệ 下hạ 與dữ 貧bần 道đạo 粉phấn 碎toái 虛hư 空không 。 縱tung 橫hoành 無vô 礙ngại 何hà 如như 。

帝đế 曰viết 。

奇kỳ 哉tai 。 奇kỳ 哉tai 。

二nhị 人nhân 遂toại 舒thư 起khởi 手thủ 。 不bất 用dụng 其kỳ 拳quyền 。 將tương 虛hư 空không 打đả 為vi 粉phấn 碎toái 。 莫mạc 知tri 何hà 所sở 。 要yếu 知tri 那na 畔bạn 還hoàn 家gia 路lộ 。 急cấp 早tảo 還hoàn 須tu 這giá 裏lý 尋tầm (# 門môn 人nhân 慧tuệ 機cơ 曰viết 。

離ly 卻khước 那na 畔bạn 。 這giá 裏lý 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 須tu 別biệt 具cụ 眼nhãn 始thỉ 得đắc 。

)# 。 偈kệ 曰viết 。

識thức 破phá 威uy 音âm 那na 畔bạn 時thời 。 白bạch 雲vân 出xuất 沒một 本bổn 無vô 思tư 。 慇ân 懃cần 為vi 說thuyết 真chân 空không 理lý 。 淺thiển 水thủy 蘆lô 花hoa 有hữu 鷺lộ 鷥# 。

外ngoại 黨đảng 攻công 鑠thước 。 皆giai 繇# 家gia 鬼quỷ 作tác 祟túy 。 所sở 謂vị 家gia 道đạo 不bất 和hòa 鄰lân 里lý 欺khi 也dã 。 迷mê 則tắc 為vi 讎thù 為vi 敵địch 。 悟ngộ 則tắc 種chủng 種chủng 皆giai 我ngã 外ngoại 護hộ 。 所sở 以dĩ 。 夷di 狄địch 諸chư 邊biên 日nhật 寇khấu 中trung 國quốc 而nhi 不bất 能năng 不bất 貼# 服phục 於ư 聖thánh 明minh 之chi 手thủ 。 有hữu 天thiên 下hạ 國quốc 家gia 者giả 。 其kỳ 知tri 之chi 。 盡tận 性tánh 致trí 命mạng 者giả 。 其kỳ 知tri 之chi 。

客khách 有hữu 讀đọc 者giả 頌tụng 云vân 。

分phân 明minh 只chỉ 在tại 通thông 身thân 裏lý 。 捨xả 命mạng 和hòa 他tha 戰chiến 一nhất 場tràng 。

余dư 謂vị 。

直trực 待đãi 殺sát 取thủ 。 未vị 免miễn 多đa 弄lộng 手thủ 腳cước 。 不bất 如như 煽phiến 息tức 心tâm 頭đầu 火hỏa 。 鎗thương 刀đao 器khí 械giới 一nhất 齊tề 丟# (# 又hựu 評bình )# 。

古cổ 音âm 王vương 傳truyền 終chung