轉讀 ( 轉chuyển 讀đọc )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)讀誦經典也。轉者自此移彼展轉之義。地藏本願經下曰:「或轉讀尊經。」高僧傳經師論曰:「詠經則稱為轉讀,歌讚則為梵音。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 讀đọc 誦tụng 經Kinh 典điển 也dã 。 轉chuyển 者giả 自tự 此thử 移di 彼bỉ 展triển 轉chuyển 之chi 義nghĩa 。 地địa 藏tạng 本bổn 願nguyện 經kinh 下hạ 曰viết 。 或hoặc 轉chuyển 讀đọc 尊tôn 經Kinh 。 」 高cao 僧Tăng 傳truyền 經kinh 師sư 論luận 曰viết : 「 詠vịnh 經kinh 則tắc 稱xưng 為vi 轉chuyển 讀đọc , 歌ca 讚tán 則tắc 為vi 梵Phạm 音âm 。 」 。