轉格欄 ( 轉chuyển 格cách 欄lan )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)西藏新志中曰:「拉薩宮殿之廊壁,盡繪佛像。信徒至此,以頭摩之,故黑而生光。宮殿內外道路皆石砌。信徒匍匐過之,以頭貼地為盡敬禮,故石道膩如油滑。宮殿周圍約七里,一週名曰轉格欄,可以祈福除災。婦女每至午後,共向轉格欄一週。每行三步,全身伏地,口誦經語,叉手於頂,右手持牛骨,向頭上一畫,起行三步,復如前。數日方能一週,始終須三十餘里云。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 西tây 藏tạng 新tân 志chí 中trung 曰viết : 「 拉lạp 薩tát 宮cung 殿điện 之chi 廊lang 壁bích , 盡tận 繪hội 佛Phật 像tượng 。 信tín 徒đồ 至chí 此thử , 以dĩ 頭đầu 摩ma 之chi , 故cố 黑hắc 而nhi 生sanh 光quang 。 宮cung 殿điện 內nội 外ngoại 道đạo 路lộ 皆giai 石thạch 砌 。 信tín 徒đồ 匍bồ 匐bặc 過quá 之chi , 以dĩ 頭đầu 貼 地địa 為vi 盡tận 敬kính 禮lễ , 故cố 石thạch 道đạo 膩nị 如như 油du 滑hoạt 。 宮cung 殿điện 周chu 圍vi 約ước 七thất 里lý , 一nhất 週 名danh 曰viết 轉chuyển 格cách 欄lan , 可khả 以dĩ 祈kỳ 福phước 除trừ 災tai 。 婦phụ 女nữ 每mỗi 至chí 午ngọ 後hậu , 共cộng 向hướng 轉chuyển 格cách 欄lan 一nhất 週 。 每mỗi 行hành 三tam 步bộ , 全toàn 身thân 伏phục 地địa , 口khẩu 誦tụng 經Kinh 語ngữ , 叉xoa 手thủ 於ư 頂đảnh , 右hữu 手thủ 持trì 牛ngưu 骨cốt , 向hướng 頭đầu 上thượng 一nhất 畫họa , 起khởi 行hành 三tam 步bộ , 復phục 如như 前tiền 。 數sổ 日nhật 方phương 能năng 一nhất 週 , 始thỉ 終chung 須tu 三tam 十thập 餘dư 里lý 云vân 。 」 。