轉惡成善益 ( 轉chuyển 惡ác 成thành 善thiện 益ích )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)現生十種益之一。信彌陀之信心,其利益能斷滅五逆十惡罪惡之罪障,成就不可稱不可說之大善根云。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 現hiện 生sanh 十thập 種chủng 益ích 之chi 一nhất 。 信tín 彌di 陀đà 之chi 信tín 心tâm , 其kỳ 利lợi 益ích 能năng 斷đoạn 滅diệt 五ngũ 逆nghịch 十thập 惡ác 。 罪tội 惡ác 之chi 罪tội 障chướng 成thành 就tựu 不bất 可khả 。 稱xưng 不bất 可khả 說thuyết 之chi 大đại 善thiện 根căn 云vân 。