障 ( 障chướng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)煩惱之異名。煩惱能障礙聖道,故名障。大乘義章五本曰:「能礙聖道說以為障。」餘見二障、三障、四障、五障、十重障各條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 煩phiền 惱não 之chi 異dị 名danh 。 煩phiền 惱não 能năng 障chướng 礙ngại 聖thánh 道Đạo 故cố 名danh 障chướng 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 五ngũ 本bổn 曰viết : 「 能năng 礙ngại 聖thánh 道Đạo 說thuyết 以dĩ 為vi 障chướng 。 」 餘dư 見kiến 二nhị 障chướng 、 三tam 障chướng 、 四tứ 障chướng 、 五ngũ 障chướng 、 十thập 重trọng 障chướng 各các 條điều 。