chứng tịnh

Phật Quang Đại Từ Điển

(證淨) Phạm: Avetya prasàda, Pàli: Avecca paràda. Có nghĩa là dùng trí vô lậu thông hiểu lí bốn Thánh đế một cách như thực mà sinh khởi lòng tin thanh tịnh đối với Phật Pháp Tăng Tam bảo và giới luật. Luận Câu xá quyển 25 (Đại 29, 133 trung), nói: Hiểu biết lí bốn Thánh đế như thực, cho nên gọi là Chứng – Tam bảo và diệu Thi la, đều là tịnh. Lìa cái nhơ bất tín, cái nhơ phá giới mà chứng được tịnh, gọi là Chứng tịnh. (xt. Tứ Chứng Tịnh).