眾Chúng 事Sự 分Phần 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 論Luận
Quyển 6
尊Tôn 者Giả 世Thế 友Hữu 造Tạo 宋Tống 求Cầu 那Na 跋Bạt 陀Đà 羅La 共Cộng 菩Bồ 提Đề 耶Da 舍Xá 譯Dịch

眾Chúng 事Sự 分Phần/phân 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 論Luận 卷quyển 第đệ 六lục

尊tôn 者giả 世thế 友hữu 造tạo

宋Tống 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 求Cầu 那Na 跋Bạt 陀Đà 羅La 共Cộng 菩Bồ 提Đề 耶Da 舍Xá 譯Dịch 分Phân 別Biệt 攝Nhiếp 品Phẩm 第đệ 六lục 之chi 三tam

爾nhĩ 焰diễm 法pháp 。 識thức 法pháp 。 通thông 爾nhĩ 焰diễm 法pháp 。 緣duyên 法pháp 。 增tăng 上thượng 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 。 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 色sắc 法pháp 。 十thập 一nhất 界giới 十thập 一nhất 入nhập 一nhất 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 知tri 他Tha 心Tâm 智Trí 及cập 滅diệt 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 欲dục 色sắc 二nhị 界giới 一nhất 切thiết 。 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。 非phi 色sắc 法pháp 。 八bát 界giới 二nhị 入nhập 四tứ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 一nhất 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。

可khả 見kiến 法pháp 。 一nhất 界giới 一nhất 入nhập 一nhất 陰ấm 攝nhiếp 。 七thất 智trí 知tri 。 除trừ 知tri 他Tha 心Tâm 智Trí 。 及cập 滅diệt 道đạo 智trí 。 二nhị 識thức 識thức 。 欲dục 色sắc 二nhị 界giới 一nhất 切thiết 。 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。 不bất 可khả 見kiến 法pháp 。 十thập 七thất 界giới 十thập 一nhất 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 五ngũ 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。

有hữu 對đối 法pháp 。 十thập 界giới 十thập 入nhập 一nhất 陰ấm 攝nhiếp 。 七thất 智trí 知tri 。 除trừ 知tri 他Tha 心Tâm 智Trí 。 及cập 滅diệt 道đạo 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 欲dục 色sắc 二nhị 界giới 一nhất 切thiết 。 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。 無vô 對đối 法pháp 。 八bát 界giới 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 一nhất 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。

有hữu 漏lậu 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 無vô 漏lậu 法pháp 三tam 界giới 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 苦khổ 集tập 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。

有hữu 為vi 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 無vô 為vi 法pháp 。 一nhất 界giới 一nhất 入nhập 陰ấm 所sở 不bất 攝nhiếp 。 六lục 智trí 知tri 。 除trừ 知tri 他Tha 心Tâm 智Trí 。 及cập 苦khổ 集tập 道đạo 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 有hữu 諍tranh 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 無vô 諍tranh 法pháp 。 三tam 界giới 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 苦khổ 集tập 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。 如như 有hữu 諍tranh 法pháp 。 無vô 諍tranh 法pháp 世thế 間gian 法pháp 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。 入nhập 法pháp 不bất 入nhập 法pháp 染nhiễm 污ô 法pháp 不bất 染nhiễm 污ô 法pháp 依y 家gia 法pháp 依y 出xuất 要yếu 。 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 心tâm 法pháp 。 七thất 界giới 一nhất 入nhập 一nhất 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 心tâm 法pháp 。 十thập 一nhất 界giới 十thập 一nhất 入nhập 四tứ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。

心tâm 法pháp 法pháp 。 一nhất 界giới 一nhất 入nhập 三tam 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 心tâm 法pháp 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 三tam 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 如như 心tâm 法pháp 法pháp 。 非phi 心tâm 法pháp 法pháp 。 心tâm 相tương 應ứng 法pháp 心tâm 不bất 相tương 應ứng 。 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 心tâm 共cộng 有hữu 法pháp 十thập 一nhất 界giới 十thập 一nhất 入nhập 四tứ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 心tâm 共cộng 有hữu 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 三tam 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 心tâm 隨tùy 轉chuyển 法pháp 。 一nhất 界giới 一nhất 入nhập 四tứ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 心tâm 隨tùy 轉chuyển 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 三tam 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 心tâm 因nhân 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 心tâm 因nhân 法pháp 。 十thập 三tam 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 三tam 界giới 一nhất 切thiết 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。 心tâm 次thứ 第đệ 法pháp 。 八bát 界giới 二nhị 入nhập 四tứ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 心tâm 次thứ 第đệ 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 緣duyên 心tâm 法pháp 。 三tam 界giới 二nhị 入nhập 四tứ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 知tri 。 一nhất 識thức 識thức 。 有hữu 為vi 緣duyên 使sử 使sử 。 非phi 緣duyên 心tâm 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 心tâm 增tăng 上thượng 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 心tâm 增tăng 上thượng 法pháp 。 一nhất 界giới 一nhất 入nhập 陰ấm 所sở 不bất 攝nhiếp 。 六lục 智trí 知tri 。 除trừ 知tri 他Tha 心Tâm 智Trí 。 及cập 苦khổ 集tập 道đạo 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。 心tâm 果quả 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 心tâm 果quả 法pháp 。 一nhất 界giới 一nhất 入nhập 陰ấm 所sở 不bất 攝nhiếp 。 一nhất 智trí 知tri 。 謂vị 等đẳng 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。 心tâm 報báo 法pháp 。 十thập 七thất 界giới 十thập 一nhất 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 五ngũ 識thức 識thức 。 三tam 界giới 一nhất 切thiết 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。 非phi 心tâm 報báo 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。

業nghiệp 法pháp 。 三tam 界giới 三tam 入nhập 二nhị 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 三tam 識thức 識thức 。 謂vị 眼nhãn 耳nhĩ 及cập 意ý 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 業nghiệp 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 業nghiệp 相tương 應ứng 法pháp 。 八bát 界giới 二nhị 入nhập 四tứ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 業nghiệp 相tương 應ứng 法pháp 。 十thập 一nhất 界giới 十thập 一nhất 入nhập 二nhị 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 業nghiệp 共cộng 有hữu 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 非phi 業nghiệp 共cộng 有hữu 法pháp 。 十thập 一nhất 界giới 十thập 一nhất 入nhập 二nhị 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 業nghiệp 隨tùy 轉chuyển 法pháp 。 八bát 界giới 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 業nghiệp 隨tùy 轉chuyển 法pháp 。 十thập 一nhất 界giới 十thập 一nhất 入nhập 二nhị 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 業nghiệp 因nhân 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 業nghiệp 因nhân 法pháp 。 十thập 一nhất 界giới 十thập 一nhất 入nhập 二nhị 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 三tam 界giới 一nhất 切thiết 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。 業nghiệp 次thứ 第đệ 法pháp 。 八bát 界giới 二nhị 入nhập 四tứ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 業nghiệp 次thứ 第đệ 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 緣duyên 業nghiệp 法pháp 。 五ngũ 界giới 二nhị 入nhập 四tứ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 有hữu 為vi 緣duyên 使sử 使sử 。 非phi 緣duyên 業nghiệp 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 業nghiệp 增tăng 上thượng 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 除trừ 滅diệt 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 業nghiệp 增tăng 上thượng 法pháp 。 一nhất 界giới 一nhất 入nhập 陰ấm 所sở 不bất 攝nhiếp 。 六lục 智trí 知tri 。 除trừ 知tri 他Tha 心Tâm 智Trí 。 及cập 苦khổ 集tập 道đạo 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。 業nghiệp 果quả 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 業nghiệp 果quả 法pháp 。 一nhất 界giới 一nhất 入nhập 陰ấm 所sở 不bất 攝nhiếp 。 一nhất 智trí 知tri 。 謂vị 等đẳng 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。 業nghiệp 報báo 法pháp 。 十thập 七thất 界giới 十thập 一nhất 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 五ngũ 識thức 識thức 。 三tam 界giới 一nhất 切thiết 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。 非phi 業nghiệp 報báo 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。

有hữu 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 有hữu 法pháp 。 三tam 界giới 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 苦khổ 集tập 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。 有hữu 相tương 應ứng 法pháp 。 八bát 界giới 二nhị 入nhập 四tứ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 有hữu 相tương 應ứng 法pháp 。 十thập 三tam 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 有hữu 漏lậu 緣duyên 使sử 使sử 。 有hữu 共cộng 有hữu 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 有hữu 共cộng 有hữu 法pháp 。 三tam 界giới 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 苦khổ 集tập 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。 有hữu 隨tùy 轉chuyển 有hữu 因nhân 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 有hữu 隨tùy 轉chuyển 非phi 有hữu 因nhân 法pháp 。 三tam 界giới 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 苦khổ 集tập 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。 有hữu 次thứ 第đệ 法pháp 。 八bát 界giới 二nhị 入nhập 四tứ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 有hữu 次thứ 第đệ 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 緣duyên 有hữu 法pháp 。 八bát 界giới 二nhị 入nhập 四tứ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 有hữu 漏lậu 緣duyên 使sử 使sử 。 非phi 緣duyên 有hữu 法pháp 。 十thập 三tam 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 有hữu 增tăng 上thượng 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 有hữu 增tăng 上thượng 法pháp 。 一nhất 界giới 一nhất 入nhập 陰ấm 所sở 不bất 攝nhiếp 。 六lục 智trí 知tri 。 除trừ 知tri 他Tha 心Tâm 智Trí 。 及cập 苦khổ 集tập 道đạo 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。 有hữu 果quả 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 有hữu 果quả 法pháp 。 三tam 界giới 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 苦khổ 集tập 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。 有hữu 報báo 法pháp 。 十thập 七thất 界giới 十thập 一nhất 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 五ngũ 識thức 識thức 。 三tam 界giới 一nhất 切thiết 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。 非phi 有hữu 報báo 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。

智trí 所sở 知tri 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 智trí 所sở 知tri 法pháp 。 界giới 入nhập 及cập 陰ấm 所sở 不bất 攝nhiếp 。 智trí 所sở 不bất 知tri 。 識thức 所sở 不bất 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。

斷đoạn 知tri 所sở 斷đoạn 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 斷đoạn 知tri 所sở 斷đoạn 法pháp 。 三tam 界giới 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 苦khổ 集tập 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。

修tu 法pháp 。 十thập 界giới 四tứ 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 三tam 識thức 識thức 。 三tam 界giới 一nhất 切thiết 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。 非phi 修tu 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 道đạo 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。

智trí 證chứng 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 智trí 證chứng 法pháp 。 界giới 入nhập 及cập 陰ấm 所sở 不bất 攝nhiếp 。 智trí 所sở 不bất 知tri 。 識thức 所sở 不bất 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。

得đắc 證chứng 法pháp 。 十thập 二nhị 界giới 六lục 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 三tam 識thức 識thức 。 三tam 界giới 一nhất 切thiết 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。 非phi 得đắc 證chứng 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 習tập 法pháp 。 十thập 界giới 四tứ 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 三tam 識thức 識thức 。 三tam 界giới 一nhất 切thiết 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。 非phi 習tập 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 道đạo 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。

有hữu 罪tội 法pháp 。 十thập 界giới 四tứ 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 三tam 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 無vô 罪tội 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 三tam 界giới 一nhất 切thiết 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 如như 有hữu 罪tội 法pháp 。 無vô 罪tội 法pháp 黑hắc 法pháp 白bạch 法Pháp 。 退thoái 法pháp 不bất 退thoái 法pháp 隱ẩn 沒một 法pháp 不bất 隱ẩn 沒một 。 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。

記ký 法pháp 。 十thập 界giới 四tứ 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 三tam 識thức 識thức 。 欲dục 界giới 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 一nhất 切thiết 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。 無vô 記ký 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 色sắc 無vô 色sắc 界giới 一nhất 切thiết 。 欲dục 界giới 二nhị 身thân 見kiến 集tập 斷đoạn 一nhất 切thiết 遍biến 使sử 使sử 。

已dĩ 起khởi 法pháp 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 不bất 起khởi 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 如như 已dĩ 起khởi 法pháp 。 不bất 起khởi 法pháp 今kim 起khởi 法pháp 非phi 今kim 起khởi 法pháp 。 已dĩ 滅diệt 法pháp 非phi 已dĩ 滅diệt 法pháp 今kim 滅diệt 法pháp 非phi 今kim 滅diệt 。 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。

緣duyên 起khởi 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 緣duyên 起khởi 法pháp 。 一nhất 界giới 一nhất 入nhập 陰ấm 所sở 不bất 攝nhiếp 。 六lục 智trí 知tri 。 除trừ 知tri 他Tha 心Tâm 智Trí 。 及cập 苦khổ 集tập 道đạo 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。 如như 緣duyên 起khởi 法pháp 。 非phi 緣duyên 起khởi 法pháp 緣duyên 生sanh 法pháp 非phi 緣duyên 生sanh 法pháp 因nhân 法pháp 非phi 因nhân 法pháp 有hữu 因nhân 法pháp 非phi 有hữu 因nhân 法pháp 因nhân 起khởi 法pháp 非phi 因nhân 起khởi 。 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。

因nhân 相tương 應ứng 法pháp 。 八bát 界giới 二nhị 入nhập 四tứ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 因nhân 相tương 應ứng 法pháp 。 十thập 一nhất 界giới 十thập 一nhất 入nhập 二nhị 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 知tri 他Tha 心Tâm 智Trí 。 六lục 識thức 識thức 。 有hữu 漏lậu 緣duyên 使sử 使sử 。

結kết 法pháp 。 一nhất 界giới 一nhất 入nhập 一nhất 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 除trừ 無vô 漏lậu 緣duyên 獨độc 無vô 明minh 。 餘dư 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 結kết 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 生sanh 結kết 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 生sanh 結kết 法pháp 。 三tam 界giới 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 苦khổ 集tập 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。

取thủ 法pháp 。 一nhất 界giới 一nhất 入nhập 一nhất 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 取thủ 法pháp 。 三tam 界giới 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 苦khổ 集tập 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。

受thọ 法pháp 。 九cửu 界giới 九cửu 入nhập 一nhất 陰ấm 攝nhiếp 。 七thất 智trí 知tri 。 除trừ 知tri 他Tha 心Tâm 智Trí 。 及cập 滅diệt 道đạo 智trí 。 五ngũ 識thức 識thức 。 欲dục 色sắc 二nhị 界giới 一nhất 切thiết 。 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。 非phi 受thọ 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。

取thủ 生sanh 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 取thủ 生sanh 法pháp 。 三tam 界giới 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 苦khổ 集tập 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。 煩phiền 惱não 法pháp 。 一nhất 界giới 一nhất 入nhập 一nhất 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 煩phiền 惱não 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 穢uế 污ô 法pháp 。 十thập 界giới 四tứ 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 三tam 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 不bất 穢uế 污ô 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 有hữu 穢uế 污ô 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 有hữu 穢uế 污ô 法pháp 。 三tam 界giới 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 苦khổ 集tập 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。

纏triền 法pháp 。 一nhất 界giới 一nhất 入nhập 一nhất 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 纏triền 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 纏triền 住trụ 法pháp 。 八bát 界giới 二nhị 入nhập 四tứ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 纏triền 住trụ 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 有hữu 漏lậu 緣duyên 使sử 使sử 。 纏triền 生sanh 法pháp 。 廣quảng 說thuyết 如như 有hữu 漏lậu 法pháp 。 非phi 纏triền 生sanh 法pháp 。 廣quảng 說thuyết 如như 無vô 漏lậu 法pháp 。 有hữu 緣duyên 法pháp 。 八bát 界giới 二nhị 入nhập 四tứ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 無vô 緣duyên 法pháp 。 十thập 一nhất 界giới 十thập 一nhất 入nhập 二nhị 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 知tri 他Tha 心Tâm 智Trí 。 六lục 識thức 識thức 。 有hữu 漏lậu 緣duyên 使sử 使sử 。 有hữu 覺giác 法pháp 。 八bát 界giới 二nhị 入nhập 四tứ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 欲dục 色sắc 二nhị 界giới 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 有hữu 覺giác 法pháp 。 十thập 三tam 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 如như 有hữu 覺giác 法pháp 。 非phi 有hữu 覺giác 法pháp 有hữu 觀quán 法pháp 非phi 有hữu 觀quán 。 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 可khả 樂lạc 法pháp 。 三tam 界giới 二nhị 入nhập 三tam 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 色sắc 界giới 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 除trừ 欲dục 界giới 無vô 漏lậu 緣duyên 疑nghi 相tương 應ứng 無vô 明minh 餘dư 欲dục 界giới 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 可khả 樂lạc 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。

受thọ 用dụng 法pháp 。 八bát 界giới 二nhị 入nhập 四tứ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 受thọ 用dụng 法pháp 。 十thập 一nhất 界giới 十thập 一nhất 入nhập 二nhị 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。

有hữu 事sự 有hữu 緣duyên 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 無vô 事sự 無vô 緣duyên 法pháp 。 一nhất 界giới 一nhất 入nhập 陰ấm 所sở 不bất 攝nhiếp 。 六lục 智trí 知tri 。 除trừ 知tri 他Tha 心Tâm 智Trí 。 及cập 苦khổ 集tập 道đạo 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。

有hữu 上thượng 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 無vô 上thượng 法pháp 。 一nhất 界giới 一nhất 入nhập 陰ấm 所sở 不bất 攝nhiếp 。 六lục 智trí 知tri 。 除trừ 知tri 他Tha 心Tâm 智Trí 。 及cập 苦khổ 集tập 道đạo 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。 遠viễn 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 近cận 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 如như 遠viễn 法pháp 。 近cận 法pháp 有hữu 量lượng 法pháp 無vô 量lượng 。 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。

見kiến 法pháp 。 二nhị 界giới 二nhị 入nhập 二nhị 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 有hữu 漏lậu 緣duyên 使sử 使sử 。 及cập 無vô 漏lậu 緣duyên 見kiến 。 彼bỉ 相tương 應ứng 無vô 明minh 。 非phi 見kiến 法pháp 。 十thập 七thất 界giới 十thập 一nhất 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 見kiến 處xứ 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 見kiến 處xứ 法pháp 。 三tam 界giới 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 苦khổ 集tập 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。 見kiến 相tương 應ứng 法pháp 。 三tam 界giới 二nhị 入nhập 四tứ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 有hữu 漏lậu 緣duyên 使sử 使sử 。 及cập 無vô 漏lậu 緣duyên 見kiến 。 彼bỉ 相tương 應ứng 無vô 明minh 。 非phi 見kiến 相tương 應ứng 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 除trừ 無vô 漏lậu 緣duyên 見kiến 。 餘dư 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。

凡phàm 夫phu 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 三tam 界giới 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 凡phàm 夫phu 法pháp 。 十thập 一nhất 界giới 十thập 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 四tứ 識thức 識thức 。 三tam 界giới 一nhất 切thiết 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。 凡phàm 夫phu 共cộng 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 三tam 界giới 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 凡phàm 夫phu 共cộng 法pháp 。 十thập 一nhất 界giới 十thập 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 四tứ 識thức 識thức 。 三tam 界giới 一nhất 切thiết 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。

定định 法pháp 。 五ngũ 界giới 四tứ 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 三tam 識thức 識thức 。 欲dục 界giới 一nhất 切thiết 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。 非phi 定định 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 道đạo 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。

惱não 法pháp 。 十thập 界giới 四tứ 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 三tam 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 惱não 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 三tam 界giới 一nhất 切thiết 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。

根căn 法pháp 。 十thập 三tam 界giới 七thất 入nhập 四tứ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 根căn 法pháp 。 六lục 界giới 六lục 入nhập 三tam 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 聖Thánh 諦Đế 攝nhiếp 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 聖Thánh 諦Đế 攝nhiếp 法pháp 。 一nhất 界giới 一nhất 入nhập 陰ấm 所sở 不bất 攝nhiếp 。 一nhất 智trí 知tri 。 謂vị 等đẳng 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。

共cộng 有hữu 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 共cộng 有hữu 法pháp 。 一nhất 界giới 一nhất 入nhập 陰ấm 所sở 不bất 攝nhiếp 。 六lục 智trí 知tri 。 除trừ 知tri 他Tha 心Tâm 智Trí 。 及cập 苦khổ 集tập 道đạo 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。 相tương 應ứng 法pháp 。 八bát 界giới 二nhị 入nhập 四tứ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 相tướng 應ưng 法pháp 。 十thập 一nhất 界giới 十thập 一nhất 入nhập 二nhị 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 知tri 他Tha 心Tâm 智Trí 。 六lục 識thức 識thức 。 有hữu 漏lậu 緣duyên 使sử 使sử 。

果quả 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 果quả 法pháp 。 一nhất 界giới 一nhất 入nhập 陰ấm 所sở 不bất 攝nhiếp 。 一nhất 智trí 知tri 。 謂vị 等đẳng 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。 有hữu 果quả 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 有hữu 果quả 法pháp 。 一nhất 界giới 一nhất 入nhập 陰ấm 所sở 不bất 攝nhiếp 。 六lục 智trí 知tri 。 除trừ 知tri 他Tha 心Tâm 智Trí 。 及cập 苦khổ 集tập 道đạo 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。 報báo 法pháp 。 十thập 七thất 界giới 十thập 一nhất 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 五ngũ 識thức 識thức 。 三tam 界giới 一nhất 切thiết 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。 非phi 報báo 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 有hữu 報báo 法pháp 。 十thập 界giới 四tứ 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 三tam 識thức 識thức 。 欲dục 界giới 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 一nhất 切thiết 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。 非phi 有hữu 報báo 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 色sắc 無vô 色sắc 界giới 一nhất 切thiết 。 欲dục 界giới 二nhị 身thân 見kiến 集tập 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。 因nhân 緣duyên 法pháp 。 廣quảng 說thuyết 如như 智trí 所sở 知tri 法pháp 。 非phi 因nhân 緣duyên 法pháp 。 廣quảng 說thuyết 如như 非phi 智trí 所sở 知tri 法pháp 。 有hữu 因nhân 緣duyên 法pháp 。 廣quảng 說thuyết 如như 有hữu 果quả 法pháp 。 非phi 有hữu 因nhân 緣duyên 法pháp 。 廣quảng 說thuyết 如như 非phi 有hữu 果quả 法pháp 。

出xuất 法pháp 。 五ngũ 界giới 四tứ 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 三tam 識thức 識thức 。 三tam 界giới 一nhất 切thiết 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。 非phi 出xuất 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 有hữu 出xuất 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 有hữu 出xuất 法pháp 。 一nhất 界giới 一nhất 入nhập 陰ấm 所sở 不bất 攝nhiếp 。 六lục 智trí 知tri 。 除trừ 知tri 他Tha 心Tâm 智Trí 。 及cập 苦khổ 集tập 道đạo 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。

相tương 續tục 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 相tướng 續tục 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 如như 相tương 續tục 法pháp 。 非phi 相tướng 續tục 法pháp 有hữu 相tương 續tục 法pháp 非phi 有hữu 相tương 續tục 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 二nhị 法pháp 竟cánh )# 。 善thiện 法Pháp 。 十thập 界giới 四tứ 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 三tam 識thức 識thức 。 三tam 界giới 一nhất 切thiết 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。 不bất 善thiện 法Pháp 。 十thập 界giới 四tứ 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 七thất 智trí 知tri 。 除trừ 比tỉ 智trí 及cập 滅diệt 道đạo 智trí 。 三tam 識thức 識thức 。 欲dục 界giới 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 無vô 記ký 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 色sắc 無vô 色sắc 界giới 一nhất 切thiết 。 欲dục 界giới 二nhị 身thân 見kiến 集tập 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。 學học 法pháp 。 三tam 界giới 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 七thất 智trí 知tri 。 除trừ 苦khổ 集tập 滅diệt 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。 無Vô 學Học 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 法Pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 道đạo 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。

見kiến 斷đoạn 法pháp 。 三tam 界giới 二nhị 入nhập 四tứ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 見kiến 斷đoạn 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 修tu 斷đoạn 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 修tu 斷đoạn 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 及cập 一nhất 切thiết 遍biến 使sử 使sử 。 不bất 斷đoạn 法pháp 。 三tam 界giới 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 苦khổ 集tập 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。 見kiến 斷đoạn 因nhân 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 修tu 斷đoạn 因nhân 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 修tu 斷đoạn 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 及cập 一nhất 切thiết 遍biến 使sử 使sử 。 不bất 斷đoạn 因nhân 法pháp 。 三tam 界giới 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 七thất 智trí 知tri 。 除trừ 苦khổ 集tập 滅diệt 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。

可khả 見kiến 有hữu 對đối 法pháp 。 一nhất 界giới 一nhất 入nhập 一nhất 陰ấm 攝nhiếp 。 七thất 智trí 知tri 。 除trừ 知tri 他Tha 心Tâm 智Trí 。 及cập 滅diệt 道đạo 智trí 。 二nhị 識thức 識thức 。 欲dục 色sắc 二nhị 界giới 一nhất 切thiết 。 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。 不bất 可khả 見kiến 有hữu 對đối 法pháp 。 九cửu 界giới 九cửu 入nhập 一nhất 陰ấm 攝nhiếp 。 七thất 智trí 知tri 。 除trừ 知tri 他Tha 心Tâm 智Trí 。 及cập 滅diệt 道đạo 智trí 。 五ngũ 識thức 識thức 。 欲dục 色sắc 二nhị 界giới 一nhất 切thiết 。 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。 不bất 可khả 見kiến 無vô 對đối 法pháp 。 八bát 界giới 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 一nhất 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。

報báo 法pháp 。 十thập 七thất 界giới 十thập 一nhất 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 五ngũ 識thức 識thức 。 三tam 界giới 一nhất 切thiết 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。 非phi 報báo 法pháp 。 十thập 界giới 四tứ 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 三tam 識thức 識thức 。 欲dục 界giới 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 一nhất 切thiết 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。 非phi 報báo 非phi 非phi 報báo 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 。 攝nhiếp 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 色sắc 無vô 色sắc 界giới 一nhất 切thiết 。 欲dục 界giới 二nhị 身thân 見kiến 集tập 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。

下hạ 法pháp 。 十thập 界giới 四tứ 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 三tam 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 中trung 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 三tam 界giới 一nhất 切thiết 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。 上thượng 法pháp 。 三tam 界giới 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 苦khổ 集tập 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。

小tiểu 法pháp 。 及cập 大đại 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。

無vô 量lượng 法pháp 。 意ý 樂nhạo 法Pháp 。 非phi 意ý 樂nhạo 法Pháp 。 非phi 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 非phi 不bất 意ý 樂nhạo 法Pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。

樂nhạo/nhạc/lạc 俱câu 法pháp 。 八bát 界giới 二nhị 入nhập 三tam 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 色sắc 界giới 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 除trừ 欲dục 界giới 無vô 漏lậu 緣duyên 疑nghi 彼bỉ 相tương 應ứng 無vô 明minh 。 餘dư 欲dục 界giới 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 苦khổ 俱câu 法pháp 。 八bát 界giới 二nhị 入nhập 三tam 陰ấm 攝nhiếp 。 七thất 智trí 知tri 。 除trừ 比tỉ 智trí 及cập 滅diệt 道đạo 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 欲dục 界giới 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 俱câu 法pháp 。 八bát 界giới 二nhị 入nhập 三tam 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 俱câu 起khởi 法pháp 。 俱câu 住trụ 法pháp 。 俱câu 滅diệt 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 俱câu 起khởi 法pháp 。 非phi 俱câu 住trụ 法pháp 。 非phi 俱câu 滅diệt 法pháp 。 一nhất 界giới 一nhất 入nhập 陰ấm 所sở 不bất 攝nhiếp 。 六lục 智trí 知tri 。 除trừ 知tri 他Tha 心Tâm 智Trí 。 及cập 苦khổ 集tập 道đạo 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。 心tâm 俱câu 起khởi 法pháp 。 十thập 一nhất 界giới 十thập 一nhất 入nhập 四tứ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 心tâm 俱câu 住trụ 法pháp 。 一nhất 界giới 一nhất 入nhập 四tứ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 心tâm 俱câu 滅diệt 法pháp 。 十thập 界giới 十thập 入nhập 四tứ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 五ngũ 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 非phi 心tâm 俱câu 起khởi 法pháp 。 非phi 心tâm 俱câu 住trụ 法pháp 。 非phi 心tâm 俱câu 滅diệt 法pháp 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 三tam 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 六lục 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。

欲dục 界giới 十thập 界giới 四tứ 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 七thất 智trí 知tri 。 除trừ 比tỉ 智trí 及cập 滅diệt 道đạo 智trí 。 三tam 識thức 識thức 。 欲dục 界giới 有hữu 漏lậu 緣duyên 使sử 使sử 。 如như 欲dục 界giới 。 瞋sân 恚khuể 界giới 亦diệc 如như 是thị 。 害hại 界giới 。 五ngũ 界giới 。 四tứ 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 七thất 智trí 知tri 。 除trừ 比tỉ 智trí 及cập 滅diệt 道đạo 智trí 。 三tam 識thức 識thức 。 欲dục 界giới 一nhất 切thiết 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。

出xuất 要yếu 界giới 。 十thập 界giới 四tứ 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 十thập 智trí 知tri 。 三tam 識thức 識thức 。 三tam 界giới 一nhất 切thiết 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。 無vô 瞋sân 界giới 。 無vô 害hại 界giới 。 十thập 界giới 四tứ 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 三tam 識thức 識thức 。 三tam 界giới 一nhất 切thiết 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。

欲dục 界giới 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 七thất 智trí 知tri 。 除trừ 比tỉ 智trí 及cập 滅diệt 道đạo 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 欲dục 界giới 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 色sắc 界giới 。 十thập 四tứ 界giới 十thập 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 七thất 智trí 知tri 。 除trừ 法pháp 智trí 及cập 滅diệt 道đạo 智trí 。 四tứ 識thức 識thức 。 色sắc 界giới 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 無vô 色sắc 界giới 。 三tam 界giới 二nhị 入nhập 四tứ 陰ấm 攝nhiếp 。 六lục 智trí 知tri 。 除trừ 法pháp 智trí 知tri 他Tha 心Tâm 智Trí 。 及cập 滅diệt 道đạo 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 無vô 色sắc 界giới 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。

欲dục 界giới 色sắc 界giới 。 是thị 名danh 色sắc 界giới 者giả 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 欲dục 色sắc 二nhị 界giới 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 四tứ 無vô 色sắc 。 是thị 名danh 無vô 色sắc 界giới 者giả 。 三tam 界giới 二nhị 入nhập 四tứ 陰ấm 攝nhiếp 。 六lục 智trí 知tri 。 除trừ 法pháp 智trí 知tri 他Tha 心Tâm 智Trí 。 及cập 滅diệt 道đạo 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 無vô 色sắc 界giới 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 數số 滅diệt 及cập 非phi 數số 滅diệt 。 是thị 名danh 滅diệt 界giới 者giả 。 一nhất 界giới 一nhất 入nhập 陰ấm 所sở 不bất 攝nhiếp 。 六lục 智trí 知tri 。 除trừ 知tri 他Tha 心Tâm 智Trí 。 及cập 苦khổ 集tập 道đạo 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。 一nhất 切thiết 色sắc 法pháp 。 是thị 名danh 色sắc 界giới 者giả 。 十thập 一nhất 界giới 十thập 一nhất 入nhập 一nhất 陰ấm 攝nhiếp 。 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 知tri 他Tha 心Tâm 智Trí 及cập 滅diệt 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 欲dục 色sắc 二nhị 界giới 一nhất 切thiết 遍biến 使sử 使sử 。 及cập 修tu 斷đoạn 使sử 使sử 。 除trừ 數số 滅diệt 及cập 非phi 數số 滅diệt 。 餘dư 一nhất 切thiết 非phi 色sắc 法pháp 。 是thị 名danh 無vô 色sắc 界giới 者giả 。 八bát 界giới 二nhị 入nhập 四tứ 陰ấm 攝nhiếp 。 九cửu 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 數số 滅diệt 及cập 非phi 數số 滅diệt 。 是thị 名danh 滅diệt 界giới 者giả 。 一nhất 界giới 一nhất 入nhập 陰ấm 所sở 不bất 攝nhiếp 。 六lục 智trí 知tri 。 除trừ 知tri 他Tha 心Tâm 智Trí 。 及cập 苦khổ 集tập 道đạo 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 使sử 所sở 不bất 使sử 。 欲dục 有hữu 。 十thập 八bát 界giới 十thập 二nhị 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 七thất 智trí 知tri 。 除trừ 比tỉ 智trí 及cập 滅diệt 道đạo 智trí 。 六lục 識thức 識thức 。 欲dục 界giới 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 色sắc 有hữu 。 十thập 四tứ 界giới 十thập 入nhập 五ngũ 陰ấm 攝nhiếp 。 七thất 智trí 知tri 。 除trừ 法pháp 智trí 及cập 滅diệt 道đạo 智trí 。 四tứ 識thức 識thức 。 色sắc 界giới 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 無vô 色sắc 有hữu 。 三tam 界giới 二nhị 入nhập 四tứ 陰ấm 攝nhiếp 。 六lục 智trí 知tri 。 除trừ 法pháp 智trí 知tri 他Tha 心Tâm 智Trí 。 及cập 滅diệt 道đạo 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 無vô 色sắc 界giới 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。

欲dục 漏lậu 。 一nhất 界giới 一nhất 入nhập 一nhất 陰ấm 攝nhiếp 。 七thất 智trí 知tri 。 除trừ 比tỉ 智trí 及cập 滅diệt 道đạo 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 欲dục 界giới 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 有hữu 漏lậu 。 一nhất 界giới 一nhất 入nhập 一nhất 陰ấm 攝nhiếp 。 七thất 智trí 知tri 。 除trừ 法pháp 智trí 及cập 滅diệt 道đạo 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。 無vô 明minh 漏lậu 。 一nhất 界giới 一nhất 入nhập 一nhất 陰ấm 攝nhiếp 八bát 智trí 知tri 。 除trừ 滅diệt 道đạo 智trí 。 一nhất 識thức 識thức 。 除trừ 無vô 漏lậu 緣duyên 無vô 明minh 。 餘dư 一nhất 切thiết 使sử 使sử 。

眾Chúng 事Sự 分Phần/phân 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 論Luận 卷quyển 第đệ 六lục