證法 ( 證chứng 法pháp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)俱舍論所說教證二法之一。四諦十二因緣六度聲聞緣覺佛種種差別之道法也。俱舍光記二十九曰:「證法者,謂聲聞緣覺如來三乘菩提分法。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 俱câu 舍xá 論luận 所sở 說thuyết 教giáo 證chứng 二nhị 法pháp 之chi 一nhất 。 四Tứ 諦Đế 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 六Lục 度Độ 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 佛Phật 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 之chi 道Đạo 法Pháp 也dã 。 俱câu 舍xá 光quang 記ký 二nhị 十thập 九cửu 曰viết : 「 證chứng 法pháp 者giả , 謂vị 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 如Như 來Lai 三tam 乘thừa 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 」 。