證入 ( 證chứng 入nhập )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)以正智如實證得真理也。此有分滿。二乘之極果及初地以上乃至十地等覺為分,妙覺為滿。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 以dĩ 正chánh 智trí 如như 實thật 證chứng 得đắc 真chân 理lý 也dã 。 此thử 有hữu 分phần 滿mãn 。 二nhị 乘thừa 之chi 極cực 果quả 及cập 初Sơ 地Địa 以dĩ 上thượng 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 。 等đẳng 覺giác 為vi 分phần , 妙diệu 覺giác 為vi 滿mãn 。