證悟 ( 證chứng 悟ngộ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)以正智於真理證知悟解也。勝鬘寶窟中本曰:「攝受正法,證悟於理。」禪源都序上曰:「識字看經元不證悟。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 以dĩ 正chánh 智trí 於ư 真chân 理lý 證chứng 知tri 悟ngộ 解giải 也dã 。 勝thắng 鬘man 寶bảo 窟quật 中trung 本bổn 曰viết 攝nhiếp 受thọ 正Chánh 法Pháp 。 證chứng 悟ngộ 於ư 理lý 。 」 禪thiền 源nguyên 都đô 序tự 上thượng 曰viết : 「 識thức 字tự 看khán 經kinh 元nguyên 不bất 證chứng 悟ngộ 。 」 。