眾祐 ( 眾Chúng 祐Hựu )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)新作世尊,舊作眾祐。眾德助成,或眾福助成之義。玄應音義一曰:「眾祐。祐,助也,謂眾德相助成也。舊經多言眾祐者,福祐也。今多言世尊者,為世所尊也。此蓋從義立名耳。」同二十一曰:「眾祐,於救切,世尊號也。謂有眾德自祐。祐,猶助也,梵言婆伽婆,正言薄迦梵Bhagavat也。」僧史略上曰:「漢末魏初傳譯漸盛,或翻佛為眾祐。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 新tân 作tác 世Thế 尊Tôn 舊cựu 作tác 眾Chúng 祐Hựu 。 眾chúng 德đức 助trợ 成thành , 或hoặc 眾chúng 福phước 助trợ 成thành 之chi 義nghĩa 。 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 一nhất 曰viết 。 眾Chúng 祐Hựu 。 祐hựu , 助trợ 也dã , 謂vị 眾chúng 德đức 相tương 助trợ 成thành 也dã 。 舊cựu 經kinh 多đa 言ngôn 眾Chúng 祐Hựu 者giả , 福phước 祐hựu 也dã 。 今kim 多đa 言ngôn 世Thế 尊Tôn 者giả 。 為vi 世thế 所sở 尊tôn 也dã 。 此thử 蓋cái 從tùng 義nghĩa 立lập 名danh 耳nhĩ 。 」 同đồng 二nhị 十thập 一nhất 曰viết 眾Chúng 祐Hựu 。 於ư 救cứu 切thiết 世Thế 尊Tôn 號hiệu 也dã 。 謂vị 有hữu 眾chúng 德đức 自tự 祐hựu 。 祐hựu , 猶do 助trợ 也dã , 梵Phạm 言ngôn 婆Bà 伽Già 婆Bà 。 正chánh 言ngôn 薄bạc 迦ca 梵phạm 也dã 。 」 僧Tăng 史sử 略lược 上thượng 曰viết : 「 漢hán 末mạt 魏ngụy 初sơ 傳truyền 譯dịch 漸tiệm 盛thịnh , 或hoặc 翻phiên 佛Phật 為vi 眾Chúng 祐Hựu 。 」 。