證得 ( 證chứng 得đắc )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)以正智如實證悟真理也。華嚴經十一曰:「即時證得十種法門。」十卷楞伽經九曰:「證得歡喜地。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 以dĩ 正chánh 智trí 如như 實thật 證chứng 悟ngộ 真chân 理lý 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 十thập 一nhất 曰viết 。 即tức 時thời 證chứng 得đắc 。 十thập 種chủng 法Pháp 門môn 。 」 十thập 卷quyển 楞lăng 伽già 經kinh 九cửu 曰viết : 「 證chứng 得đắc 歡hoan 喜hỷ 地địa 。 」 。