粥 ( 粥chúc )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (飲食)又曰小食。畫字不成之柔者。禪林之常法,朝喫粥。僧祇律二十九曰:「粥初出釜,劃不成字者。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 飲ẩm 食thực ) 又hựu 曰viết 小tiểu 食thực 。 畫họa 字tự 不bất 成thành 之chi 柔nhu 者giả 。 禪thiền 林lâm 之chi 常thường 法pháp , 朝triêu 喫khiết 粥chúc 。 僧Tăng 祇kỳ 律luật 二nhị 十thập 九cửu 曰viết : 「 粥chúc 初sơ 出xuất 釜phủ , 劃hoạch 不bất 成thành 字tự 者giả 。 」 。