粥飯僧 ( 粥chúc 飯phạn 僧Tăng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)言但喫粥飯無有一用之僧也。南部新書曰:「清泰朝李專美除北院,甚有舟楫之嘆。時韓伯裔已登庸。因賜之詩曰:伯裔登庸汝未登,鳳池雞池冷如冰,如何且作宣徽使,免被人呼粥飯僧。」五代史李愚傳曰:「廢帝謂愚等無所事,常目宰相曰:此粥飯僧耳,以為飽食終日而無所用心也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 言ngôn 但đãn 喫khiết 粥chúc 飯phạn 無vô 有hữu 一nhất 用dụng 之chi 僧Tăng 也dã 。 南nam 部bộ 新tân 書thư 曰viết : 「 清thanh 泰thái 朝triêu 李 專chuyên 美mỹ 除trừ 北bắc 院viện , 甚thậm 有hữu 舟chu 楫tiếp 之chi 嘆thán 。 時thời 韓 伯bá 裔duệ 已dĩ 登đăng 庸dong 。 因nhân 賜tứ 之chi 詩thi 曰viết : 伯bá 裔duệ 登đăng 庸dong 汝nhữ 未vị 登đăng , 鳳phượng 池trì 雞kê 池trì 冷lãnh 如như 冰băng , 如như 何hà 且thả 作tác 宣tuyên 徽 使sử , 免miễn 被bị 人nhân 呼hô 粥chúc 飯phạn 僧Tăng 。 」 五ngũ 代đại 史sử 李 愚ngu 傳truyền 曰viết : 「 廢phế 帝đế 謂vị 愚ngu 等đẳng 無vô 所sở 事sự , 常thường 目mục 宰tể 相tướng 曰viết : 此thử 粥chúc 飯phạn 僧Tăng 耳nhĩ , 以dĩ 為vi 飽bão 食thực 終chung 日nhật 而nhi 無vô 所sở 用dụng 心tâm 也dã 。 」 。