注Chú 肇Triệu 論Luận 疏Sớ
Quyển 0001
宋Tống 遵Tuân 式Thức 述Thuật

注chú 肇triệu 論luận 疏sớ/sơ 目mục 錄lục

論luận 序tự (# 慧tuệ 達đạt 述thuật 曉hiểu 月nguyệt 注chú )#

卷quyển 第đệ 一nhất

疏sớ/sơ 序tự 。 懸huyền 談đàm 。

宗tông 本bổn 義nghĩa 。

卷quyển 第đệ 二nhị

物vật 不bất 遷thiên 論luận 第đệ 一nhất 。

不bất 真chân 空không 論luận 第đệ 二nhị 。

卷quyển 第đệ 三tam

般Bát 若Nhã 無vô 知tri 論luận 第đệ 三tam 。

卷quyển 第đệ 四tứ

劉lưu 公công 致trí 問vấn 。 法Pháp 師sư 釋thích 答đáp 。

上thượng 涅Niết 槃Bàn 論luận 表biểu 。

卷quyển 第đệ 五ngũ

涅Niết 槃Bàn 無vô 名danh 論luận 第đệ 四tứ 。

九cửu 折chiết 十thập 演diễn 者giả 。

開khai 宗tông 第đệ 一nhất 。 覆phú 體thể 第đệ 二nhị 。

位vị 體thể 第đệ 三tam 。 徵trưng 出xuất 第đệ 四tứ 。

超siêu 境cảnh 第đệ 五ngũ 。 搜sưu 玄huyền 第đệ 六lục 。

卷quyển 第đệ 六lục

玅# 存tồn 第đệ 七thất 。 難nạn/nan 荖# 第đệ 八bát 。

辨biện 荖# 第đệ 九cửu 。 責trách 異dị 第đệ 十thập 。

會hội 異dị 第đệ 十thập 一nhất 。 詰cật 漸tiệm 第đệ 十thập 二nhị 。

明minh 漸tiệm 第đệ 十thập 三tam 。 譏cơ 動động 第đệ 十thập 四tứ 。

動động 寂tịch 第đệ 十thập 五ngũ 。 窮cùng 源nguyên 第đệ 十thập 六lục 。

通thông 古cổ 第đệ 十thập 七thất 。 攷# 得đắc 第đệ 十thập 八bát 。

玄huyền 得đắc 第đệ 十thập 九cửu 。

注chú 肇triệu 論luận 疏sớ/sơ 目mục 錄lục (# 終chung )#

注Chú 肇Triệu 論Luận 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 一nhất (# 并tinh 序tự )#

姑cô 蘇tô 堯# 峯phong 蘭lan 若nhã 沙Sa 門Môn 。 遵tuân 式thức 。 述thuật 。

夫phu 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 。 一nhất 法pháp 印ấn 之chi 。 所sở 謂vị 心tâm 也dã 。 心tâm 也dã 者giả 。 寂tịch 然nhiên 幽u 邃thúy 。 廓khuếch 爾nhĩ 沖# 融dung 。 無vô 滅diệt 無vô 生sanh 。 三tam 際tế 莫mạc 之chi 能năng 易dị 。 非phi 大đại 非phi 小tiểu 。 十thập 方phương 不bất 測trắc 其kỳ 形hình 。 圓viên 明minh 獨độc 曜diệu 而nhi 無vô 方phương 。 清thanh 淨tịnh 真chân 常thường 而nhi 有hữu 在tại 。 雖tuy 靈linh 靈linh 絕tuyệt 待đãi 。 隨tùy 緣duyên 之chi 色sắc 相tướng 千thiên 荖# 。 湛trạm 湛trạm 亡vong 言ngôn 。 普phổ 應ưng 之chi 音âm 聲thanh 萬vạn 籟# 。 故cố 色sắc 心tâm 萬vạn 物vật 各các 得đắc 其kỳ 宜nghi 。 蓋cái 得đắc 此thử 也dã 。 聖thánh 賢hiền 萬vạn 行hạnh 各các 有hữu 所sở 至chí 。 蓋cái 至chí 此thử 也dã 。 眾chúng 生sanh 迷mê 此thử 而nhi 。 輪luân 轉chuyển 不bất 息tức 。 聖thánh 人nhân 證chứng 此thử 而nhi 圓viên 寂tịch 妙diệu 常thường 。 是thị 知tri 非phi 一nhất 心tâm 而nhi 萬vạn 法pháp 不bất 存tồn 。 法pháp 非phi 心tâm 也dã 。 非phi 萬vạn 法pháp 而nhi 一nhất 心tâm 不bất 顯hiển 。 心tâm 非phi 法pháp 也dã 。 故cố 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 。 憫mẫn 物vật 垂thùy 形hình 。 身thân 雲vân 順thuận 感cảm 。 以dĩ 無vô 邊biên 體thể 離ly 增tăng 減giảm 。 圓viên 音âm 隨tùy 願nguyện 而nhi 周chu 普phổ 。 理lý 絕tuyệt 名danh 言ngôn 。 無vô 形hình 而nhi 形hình 。 若nhược 澄trừng 潭đàm 之chi 落lạc 月nguyệt 。 無vô 說thuyết 而nhi 說thuyết 。 譬thí 幽u 谷cốc 之chi 傳truyền 聲thanh 。 鹿lộc 苑uyển 鶴hạc 林lâm 一nhất 大đại 之chi 因nhân 緣duyên 事sự 畢tất 。 五ngũ 天thiên 震chấn 旦đán 三tam 時thời 之chi 像tượng 教giáo 流lưu 通thông 。 聖thánh 賢hiền 迭điệt 興hưng 。 古cổ 今kim 傳truyền 習tập 。 東đông 晉tấn 之chi 世thế 有hữu 大đại 法Pháp 師sư 諱húy 僧Tăng 肇triệu 。 生sanh 當đương 秦tần 國quốc 。 名danh 振chấn 異dị 方phương 。 少thiểu 習tập 外ngoại 經kinh 。 後hậu 悟ngộ 釋thích 教giáo 。 決quyết 疑nghi 於ư 龜quy 茲tư 羅la 什thập 。 久cửu 居cư 於ư 逍tiêu 遙diêu 譯dịch 場tràng 立lập 義nghĩa 。 論luận 之chi 五ngũ 章chương 。 佐tá 如Như 來Lai 之chi 一nhất 化hóa 。 觀quán 夫phu 宏hoành 才tài 落lạc 落lạc 。 妙diệu 解giải 徹triệt 於ư 教giáo 宗tông 。 玄huyền 旨chỉ 昭chiêu 昭chiêu 。 深thâm 智trí 窮cùng 於ư 理lý 域vực 。 然nhiên 因nhân 緣duyên 生sanh 滅diệt 。 事sự 有hữu 千thiên 荖# 。 實thật 相tướng 本bổn 無vô 。 理lý 同đồng 一nhất 味vị 。 但đãn 以dĩ 根căn 後hậu 各các 照chiếu 。 二nhị 諦đế 不bất 融dung 。 寧ninh 知tri 波ba 水thủy 無vô 荖# 。 金kim 鐶hoàn 不bất 別biệt 。 所sở 以dĩ 列liệt 多đa 名danh 而nhi 標tiêu 異dị 。 立lập 一nhất 義nghĩa 以dĩ 會hội 通thông 。 建kiến 不bất 共cộng 之chi 深thâm 宗tông 。 顯hiển 大Đại 乘Thừa 之chi 極cực 致trí 。 然nhiên 則tắc 俗tục 無vô 異dị 真chân 之chi 俗tục 。 即tức 真chân 之chi 俗tục 諦đế 不bất 遷thiên 。 真chân 無vô 異dị 俗tục 之chi 真chân 。 即tức 俗tục 之chi 真chân 空không 露lộ 現hiện 。 真chân 俗tục 不bất 二nhị 。 事sự 理lý 雙song 融dung 。 非phi 般Bát 若Nhã 無vô 以dĩ 契khế 真chân 。 非phi 漚âu 和hòa 無vô 以dĩ 涉thiệp 俗tục 。 入nhập 俗tục 而nhi 真chân 源nguyên 常thường 顯hiển 。 權quyền 心tâm 必tất 具cụ 於ư 實thật 心tâm 。 契khế 真chân 而nhi 俗tục 事sự 匪phỉ 移di 。 實thật 智trí 必tất 資tư 於ư 權quyền 智trí 。 權quyền 實thật 之chi 心tâm 雙song 運vận 。 中trung 觀quán 圓viên 融dung 。 真chân 俗tục 之chi 境cảnh 同đồng 時thời 。 一nhất 諦đế 凝ngưng 寂tịch 。 情tình 亡vong 解giải 泯mẫn 。 諦đế 觀quán 渾hồn 融dung 。 復phục 本bổn 還hoàn 源nguyên 。 強cường/cưỡng 名danh 證chứng 道đạo 。 論luận 之chi 深thâm 旨chỉ 綸luân 緒tự 如như 斯tư 。 然nhiên 古cổ 今kim 解giải 釋thích 注chú 疏sớ/sơ 頗phả 多đa 。 取thủ 意ý 求cầu 文văn 。 各các 隨tùy 所sở 見kiến 。 推thôi 宗tông 定định 教giáo 。 曾tằng 無vô 一nhất 家gia 。 遂toại 令linh 學học 者giả 迷mê 文văn 。 宗tông 途đồ 失thất 旨chỉ 。 遵tuân 式thức 幼ấu 從tùng 師sư 授thọ 。 虗hư 己kỷ 求cầu 宗tông 。 後hậu 因nhân 習tập 學học 華hoa 嚴nghiêm 大đại 經kinh 。 常thường 覩đổ 清thanh 涼lương 判phán 釋thích 。 盡tận 開khai 五ngũ 教giáo 。 取thủ 法pháp 古cổ 師sư 。 權quyền 實thật 之chi 旨chỉ 有hữu 歸quy 。 行hành 解giải 之chi 門môn 可khả 向hướng 。 常thường 恨hận 此thử 論luận 人nhân 亡vong 則tắc 難nạn/nan 。 致trí 使sử 深thâm 宗tông 固cố 多đa 亂loạn 轍triệt 。 今kim 則tắc 精tinh 研nghiên 覃# 思tư 。 三tam 復phục 竭kiệt 愚ngu 。 但đãn 愧quý 流lưu 通thông 之chi 心tâm 。 輙triếp 伸thân 鄙bỉ 作tác 耳nhĩ 。 熙hi 寧ninh 甲giáp 寅# 仲trọng 春xuân 十thập 有hữu 三tam 日nhật 。 南nam 峯phong 西tây 庵am 序tự 云vân 。

稽khể 首thủ 真chân 應ưng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 法pháp 性tánh 無vô 邊biên 智trí 慧tuệ 門môn 。

如như 實thật 修tu 行hành 諸chư 聖thánh 賢hiền 。 願nguyện 賜tứ 冥minh 資tư 釋thích 玄huyền 義nghĩa 。

將tương 釋thích 此thử 論luận 。 略lược 啟khải 四tứ 門môn 。 一nhất 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên 。 二nhị 藏tạng 教giáo 所sở 攝nhiếp 。 三tam 宗tông 趣thú 總tổng 別biệt 。 四tứ 隨tùy 文văn 釋thích 義nghĩa 。

△# 今kim 初sơ 。 夫phu 聖thánh 賢hiền 立lập 論luận 。 必tất 有hữu 所sở 由do 。 今kim 明minh 起khởi 教giáo 因nhân 緣duyên 。 略lược 以dĩ 二nhị 門môn 分phân 別biệt 。 一nhất 通thông 明minh 諸chư 論luận 。 二nhị 別biệt 顯hiển 斯tư 文văn 。 通thông 明minh 諸chư 論luận 者giả 。 論luận 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 曰viết 宗tông 論luận 。 二nhị 曰viết 釋thích 論luận 。 釋thích 論luận 則tắc 隨tùy 文văn 釋thích 義nghĩa 。 無vô 別biệt 因nhân 緣duyên 。 但đãn 由do 本bổn 義nghĩa 深thâm 玄huyền 。 則tắc 為vi 發phát 起khởi 。 宗tông 論luận 者giả 。 佛Phật 法Pháp 大đại 海hải 。 深thâm 廣quảng 難nan 量lương 。 權quyền 實thật 多đa 門môn 理lý 非phi 一nhất 致trí 。 圓viên 音âm 頓đốn 說thuyết 異dị 類loại 各các 聞văn 。 則tắc 不bất 須tu 論luận 。 但đãn 以dĩ 世Thế 尊Tôn 滅diệt 後hậu 眾chúng 生sanh 宜nghi 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 等đẳng 。 (# 宜nghi 經kinh 宜nghi 論luận 樂nhạo/nhạc/lạc 實thật 樂nhạo/nhạc/lạc 權quyền )# 受thọ 解giải 緣duyên 殊thù 。 (# 與dữ 佛Phật 有hữu 緣duyên 則tắc 宜nghi 經kinh 。 與dữ 菩Bồ 薩Tát 有hữu 緣duyên 則tắc 宜nghi 論luận )# 雖tuy 有hữu 羣quần 經kinh 而nhi 弗phất 能năng 領lãnh 悟ngộ 。 是thị 以dĩ 諸chư 宗tông 立lập 論luận 。 各các 被bị 機cơ 宜nghi 。 為vi 令linh 隨tùy 論luận 知tri 宗tông 隨tùy 宗tông 得đắc 趣thú 。 故cố 有hữu 小Tiểu 乘Thừa 論luận 三tam 乘thừa 論luận 一Nhất 乘Thừa 論luận 興hưng 。 二nhị 別biệt 顯hiển 斯tư 文văn 。 復phục 二nhị 。 初sơ 總tổng 明minh 。 二nhị 別biệt 顯hiển 。 總tổng 明minh 者giả 。 若nhược 原nguyên 佛Phật 出xuất 現hiện 。 本bổn 為vi 一nhất 事sự 因nhân 緣duyên 。 但đãn 由do 根căn 器khí 荖# 殊thù 。 見kiến 聞văn 有hữu 異dị 。 雖tuy 以dĩ 三tam 乘thừa 教giáo 化hóa 。 究cứu 竟cánh 唯duy 為vi 一Nhất 乘Thừa 。 不bất 了liễu 斯tư 旨chỉ 。 多đa 滯trệ 化hóa 門môn 。 為vi 令linh 尋tầm 派phái 討thảo 源nguyên 。 得đắc 佛Phật 本bổn 意ý 。 故cố 此thử 論luận 興hưng 。 二nhị 別biệt 顯hiển 復phục 有hữu 二nhị 。 一nhất 破phá 。 二nhị 立lập 。 破phá 謂vị 破phá 權quyền 。 立lập 謂vị 立lập 實thật 。 破phá 立lập 之chi 意ý 。 四tứ 論luận 即tức 為vi 四tứ 門môn 。 一nhất 俗tục 諦đế 。 破phá 常thường 無vô 常thường 二nhị 倒đảo 。 立lập 動động 靜tĩnh 相tương/tướng 即tức 故cố 。 二nhị 真Chân 諦Đế 。 破phá 有hữu 無vô 二nhị 見kiến 。 立lập 真chân 俗tục 理lý 一nhất 故cố 。 三tam 般Bát 若Nhã 。 破phá 照chiếu 用dụng 有hữu 無vô 。 立lập 權quyền 實thật 同đồng 體thể 故cố 。 四tứ 涅Niết 槃Bàn 。 破phá 迷mê 真chân 執chấp 應ưng 。 立lập 真chân 應ưng 不bất 二nhị 故cố 。 由do 斯tư 破phá 立lập 。 即tức 顯hiển 真chân 俗tục 互hỗ 融dung 。 權quyền 實thật 交giao 暎ánh 。 理lý 智trí 冥minh 合hợp 。 心tâm 境cảnh 泯mẫn 亡vong 。 故cố 立lập 一nhất 義nghĩa 為vi 宗tông 。 以dĩ 盡tận 究cứu 竟cánh 深thâm 旨chỉ 。 中trung 間gian 雖tuy 有hữu 多đa 緣duyên 。 不bất 過quá 大đại 意ý 。

△# 二nhị 藏tạng 教giáo 所sở 攝nhiếp 者giả 。 三tam 藏tạng 之chi 中trung 阿a 毗tỳ 達đạt 磨ma 藏tạng 攝nhiếp 。 二nhị 藏tạng 之chi 中trung 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 攝nhiếp 。 權quyền 實thật 教giáo 中trung 實thật 教giáo 所sở 攝nhiếp 。 然nhiên 權quyền 實thật 之chi 義nghĩa 理lý 亦diệc 多đa 途đồ 。 且thả 依y 賢hiền 首thủ 大đại 師sư 。 以dĩ 義nghĩa 判phán 教giáo 。 教giáo 類loại 有hữu 五ngũ 。 一nhất 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 。 二nhị 大Đại 乘Thừa 始thỉ 教giáo 。 亦diệc 名danh 分phần/phân 教giáo 。 三tam 大Đại 乘Thừa 終chung 教giáo 。 亦diệc 名danh 實thật 教giáo 。 四tứ 大Đại 乘Thừa 頓đốn 教giáo 。 五ngũ 一Nhất 乘Thừa 圓viên 教giáo 。 此thử 五ngũ 相tương 望vọng 。 前tiền 前tiền 皆giai 權quyền 。 後hậu 後hậu 竝tịnh 實thật 。 若nhược 據cứ 本bổn 教giáo 自tự 宗tông 。 各các 許hứa 自tự 實thật 他tha 權quyền 。 今kim 言ngôn 權quyền 實thật 。 就tựu 始thỉ 終chung 分phân 之chi 。 前tiền 二nhị 竝tịnh 權quyền 。 詮thuyên 未vị 究cứu 竟cánh 故cố 。 後hậu 三tam 俱câu 實thật 。 通thông 詮thuyên 一nhất 心tâm 故cố 。 就tựu 此thử 權quyền 實thật 之chi 中trung 。 始thỉ 教giáo 有hữu 法pháp 相tướng 破phá 相tương/tướng 二nhị 宗tông 。 今kim 以dĩ 終chung 實thật 對đối 之chi 。 略lược 敘tự 十thập 義nghĩa 。 即tức 知tri 此thử 論luận 文văn 義nghĩa 終chung 教giáo 所sở 攝nhiếp 。 一nhất 法pháp 相tướng 立lập 三tam 乘thừa 定định 異dị 。 實thật 教giáo 立lập 一Nhất 乘Thừa 無vô 三tam 。 (# 下hạ 論luận 云vân 。 誠thành 真chân 一nhất 之chi 無vô 差sai 。 又hựu 云vân 第đệ 一nhất 大Đại 道Đạo 無vô 有hữu 兩lưỡng 正chánh 。 )# 二nhị 法pháp 相tướng 說thuyết 五ngũ 性tánh 荖# 別biệt 。 (# 三tam 乘thừa 并tinh 無vô 性tánh 及cập 不bất 定định 性tánh )# 實thật 教giáo 談đàm 一nhất 性tánh 齊tề 平bình 。 (# 下hạ 云vân 九cửu 流lưu 於ư 是thị 乎hồ 交giao 歸quy 。 眾chúng 聖thánh 於ư 是thị 乎hồ 冥minh 會hội )# 三tam 法pháp 相tướng 立lập 二nhị 諦đế 條điều 然nhiên 。 (# 俗tục 有hữu 真chân 無vô )# 實thật 教giáo 乃nãi 真chân 俗tục 互hỗ 即tức 。 (# 下hạ 云vân 言ngôn 真chân 未vị 嘗thường 有hữu 。 言ngôn 偽ngụy 未vị 嘗thường 無vô 。 二nhị 言ngôn 未vị 始thỉ 一nhất 。 二nhị 理lý 未vị 始thỉ 殊thù )# 四tứ 法pháp 相tướng 說thuyết 根căn 後hậu 各các 照chiếu 。 (# 根căn 本bổn 智trí 證chứng 真chân 後hậu 得đắc 智trí 達đạt 俗tục )# 實thật 教giáo 談đàm 二nhị 照chiếu 相tương/tướng 須tu 。 (# 下hạ 云vân 。 觀quán 空không 而nhi 不bất 證chứng 。 處xử 有hữu 而nhi 不bất 染nhiễm )# 五ngũ 法pháp 相tướng 說thuyết 四tứ 相tương/tướng 前tiền 後hậu 。 (# 生sanh 屬thuộc 過quá 去khứ 。 住trụ 異dị 屬thuộc 現hiện 在tại 。 滅diệt 屬thuộc 未vị 來lai )# 實thật 教giáo 顯hiển 生sanh 滅diệt 同đồng 時thời 。 (# 下hạ 云vân 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 即tức 寂tịch 滅diệt 相tương/tướng )# 六lục 法pháp 相tướng 說thuyết 理lý 智trí 有hữu 異dị 。 (# 以dĩ 有hữu 為vi 智trí 證chứng 無vô 為vi 理lý )# 實thật 教giáo 明minh 能năng 所sở 混hỗn 融dung 。 (# 下hạ 云vân 此thử 彼bỉ 寂tịch 滅diệt 。 物vật 我ngã 冥minh 一nhất 。 怕phạ 爾nhĩ 無vô 朕trẫm 。 乃nãi 曰viết 涅Niết 槃Bàn )# 七thất 法pháp 相tướng 說thuyết 真Chân 如Như 凝ngưng 然nhiên 。 實thật 教giáo 顯hiển 隨tùy 緣duyên 妙diệu 用dụng 。 (# 下hạ 云vân 。 不bất 動động 真chân 際tế 。 為vi 諸chư 法pháp 立lập 處xứ 。 又hựu 云vân 。 法Pháp 身thân 無vô 象tượng 。 應ưng 物vật 而nhi 形hình )# 八bát 破phá 相tương/tướng 說thuyết 真chân 智trí 了liễu 空không 。 實thật 教giáo 明minh 靈linh 知tri 本bổn 寂tịch 。 (# 下hạ 云vân 。 終chung 日nhật 知tri 而nhi 未vị 嘗thường 知tri 。 又hựu 云vân 。 智trí 有hữu 窮cùng 幽u 之chi 鑒giám 。 而nhi 無vô 知tri 焉yên 等đẳng )# 九cửu 破phá 相tương/tướng 說thuyết 。 諸chư 法pháp 無vô 性tánh 。 (# 無vô 性tánh 為vi 真Chân 如Như )# 實thật 教giáo 說thuyết 本bổn 性tánh 真chân 常thường 。 (# 下hạ 云vân 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 為vì 道Đạo 也dã 。 量lượng 太thái 虗hư 而nhi 永vĩnh 久cửu 。 又hựu 云vân 。 寂tịch 滅diệt 永vĩnh 安an 。 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 湛trạm 若nhược 虗hư 空không )# 十thập 破phá 相tương/tướng 說thuyết 佛Phật 德đức 亦diệc 空không 。 (# 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 亦diệc 清thanh 淨tịnh )# 實thật 教giáo 明minh 如Như 來Lai 具cụ 德đức (# 下hạ 云vân 。 理lý 無vô 不bất 契khế 。 故cố 萬vạn 德đức 斯tư 弘hoằng 。 又hựu 云vân 。 佛Phật 如như 虗hư 空không 。 無vô 去khứ 無vô 來lai 。 應ưng 緣duyên 而nhi 現hiện 。 無vô 有hữu 方phương 所sở 。 )# 以dĩ 斯tư 對đối 辨biện 。 權quyền 實thật 昭chiêu 然nhiên 。 廣quảng 有hữu 義nghĩa 門môn 。 恐khủng 煩phiền 不bất 敘tự 。 今kim 此thử 論luận 義nghĩa 終chung 實thật 所sở 收thu 。 於ư 理lý 無vô 惑hoặc 。 其kỳ 間gian 或hoặc 說thuyết 權quyền 義nghĩa 。 意ý 在tại 會hội 歸quy 。 (# 下hạ 云vân 般Bát 若Nhã 虗hư 玄huyền 者giả 。 蓋cái 是thị 三tam 乘thừa 之chi 宗tông 極cực 也dã 。 誠thành 真chân 一nhất 之chi 無vô 差sai )# 不bất 接tiếp 權quyền 門môn 。 豈khởi 名danh 終chung 實thật 。 又hựu 亦diệc 頓đốn 明minh 法pháp 性tánh 。 (# 下hạ 云vân 。 言ngôn 之chi 者giả 失thất 其kỳ 真chân 等đẳng 。 又hựu 云vân 。 釋Thích 迦Ca 掩yểm 室thất 於ư 摩ma 竭kiệt 。 淨tịnh 名danh 杜đỗ 口khẩu 於ư 毗tỳ 耶da )# 直trực 顯hiển 真chân 常thường 。 即tức 兼kiêm 頓đốn 攝nhiếp 。 但đãn 不bất 明minh 法Pháp 界Giới 性tánh 海hải 緣duyên 起khởi 無vô 礙ngại 主chủ 伴bạn 無vô 盡tận 之chi 義nghĩa 。 非phi 圓viên 教giáo 收thu 。 若nhược 以dĩ 深thâm 該cai 淺thiển 。 以dĩ 本bổn 攝nhiếp 末mạt 。 圓viên 亦diệc 收thu 此thử 。 故cố 曰viết 實thật 教giáo 所sở 攝nhiếp 。

△# 三tam 宗tông 趣thú 總tổng 別biệt 者giả 。 能năng 詮thuyên 所sở 尚thượng 曰viết 宗tông 。 宗tông 之chi 所sở 歸quy 曰viết 趣thú 。 亦diệc 有hữu 總tổng 別biệt 。 總tổng 以dĩ 唯duy 心tâm 一nhất 義nghĩa 為vi 宗tông 。 真chân 俗tục 不bất 二nhị 理lý 智trí 混hỗn 融dung 為vi 趣thú 。 別biệt 有hữu 四tứ 門môn 。 一nhất 真chân 俗tục 相tương/tướng 即tức 為vi 宗tông 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 為vi 趣thú 。 二nhị 權quyền 實thật 互hỗ 具cụ 為vi 宗tông 。 二nhị 用dụng 無vô 知tri 為vi 趣thú 。 三tam 以dĩ 不bất 二nhị 理lý 智trí 為vi 宗tông 。 理lý 智trí 不bất 二nhị 為vi 趣thú 。 四tứ 教giáo 義nghĩa 詮thuyên 顯hiển 為vi 宗tông 。 絕tuyệt 解giải 修tu 證chứng 為vi 趣thú 。 由do 斯tư 宗tông 趣thú 。 即tức 知tri 四tứ 論luận 前tiền 淺thiển 後hậu 深thâm 。 別biệt 不bất 過quá 總tổng 。

△# 第đệ 四tứ 隨tùy 文văn 釋thích 義nghĩa 。 文văn 三tam 。 初sơ 總tổng 標tiêu 題đề 目mục 。

肇triệu 論luận

肇triệu 即tức 人nhân 名danh 。 論luận 乃nãi 是thị 法pháp 。 以dĩ 人nhân 統thống 法pháp 。 將tương 法pháp 從tùng 人nhân 。 肇triệu 之chi 論luận 故cố 。 論luận 通thông 諸chư 論luận 。 肇triệu 揀giản 當đương 文văn 。 以dĩ 別biệt 揀giản 通thông 故cố 。 凡phàm 立lập 題đề 有hữu 多đa 種chủng 。 謂vị 單đơn 人nhân 單đơn 法pháp 單đơn 喻dụ 。 此thử 三tam 複phức 之chi 謂vị 人nhân 法pháp 法pháp 喻dụ 人nhân 喻dụ 。 或hoặc 具cụ 足túc 者giả 。 今kim 即tức 單đơn 人nhân 也dã 。 論luận 者giả 賢hiền 首thủ 云vân 。 建kiến 立lập 決quyết 了liễu 可khả 軌quỹ 文văn 言ngôn 。 判phán 說thuyết 甚thậm 深thâm 法Pháp 相tương/tướng 道Đạo 理lý 。 依y 決quyết 判phán 義nghĩa 名danh 之chi 為vi 論luận 。 又hựu 云vân 論luận 者giả 。 集tập 法pháp 議nghị 論luận 也dã 。 謂vị 假giả 立lập 賓tân 主chủ 。 往vãng 復phục 徵trưng 析tích 。 論luận 量lượng 正chánh 理lý 。 故cố 造tạo 論luận 者giả 。 有hữu 二nhị 不bất 同đồng 。 一nhất 宗tông 論luận 。 二nhị 釋thích 論luận 。 今kim 即tức 宗tông 論luận 。 宗tông 論luận 復phục 有hữu 二nhị 。 一nhất 宗tông 經kinh 論luận 文văn 義nghĩa 。 如như 大Đại 乘Thừa 百Bách 法Pháp 明Minh 門Môn 論luận 。 二nhị 以dĩ 經kinh 論luận 成thành 立lập 自tự 宗tông 。 如như 大Đại 乘Thừa 起khởi 信tín 論luận 。 今kim 論luận 具cụ 斯tư 二nhị 焉yên 。 宗tông 本bổn 一nhất 章chương 即tức 自tự 所sở 成thành 立lập 。 次thứ 下hạ 四tứ 論luận 各các 以dĩ 經kinh 論luận 為vi 宗tông 。 故cố 斯tư 文văn 有hữu 所sở 據cứ 。 義nghĩa 有hữu 所sở 宗tông 。 宗tông 論luận 攝nhiếp 也dã 。 然nhiên 此thử 總tổng 題đề 細tế 詳tường 所sở 立lập 非phi 論luận 主chủ 也dã 。 且thả 此thử 方phương 西tây 域vực 儒nho 釋thích 二nhị 宗tông 。 未vị 聞văn 作tác 者giả 以dĩ 名danh 自tự 立lập 為vi 目mục 。 又hựu 今kim 觀quán 下hạ 五ngũ 章chương 文văn 勢thế 。 非phi 如như 次thứ 而nhi 作tác 。 作tác 之chi 既ký 備bị 。 綸luân 緒tự 不bất 無vô 。 域vực 內nội 流lưu 通thông 。 人nhân 皆giai 寶bảo 得đắc 。 雖tuy 一nhất 一nhất 以dĩ 法pháp 標tiêu 目mục 。 總tổng 推thôi 論luận 主chủ 之chi 文văn 。 故cố 以dĩ 人nhân 名danh 題đề 之chi 為vi 總tổng 。

△# 二nhị 作tác 者giả 示thị 名danh

後hậu 秦tần 長trường/trưởng 安an 釋thích 僧Tăng 肇triệu 作tác

後hậu 秦tần 國quốc 號hiệu 也dã 。 當đương 姚diêu 帝đế 第đệ 二nhị 主chủ 諱húy 興hưng 。 弘hoằng 始thỉ 年niên 中trung 行hành 化hóa 。 正chánh 屬thuộc 東đông 晉tấn 安an 帝đế 義nghĩa 熈# 。 同đồng 時thời 論luận 主chủ 生sanh 於ư 秦tần 。 長trường/trưởng 安an 城thành 名danh 。 即tức 古cổ 之chi 雍ung 州châu 。 僧Tăng 傳truyền 曰viết 。 釋thích 僧Tăng 肇triệu 京kinh 兆triệu 人nhân 。 行hành 業nghiệp 如như 本bổn 傳truyền 。 據cứ 此thử 示thị 名danh 合hợp 在tại 義nghĩa 題đề 之chi 次thứ 。 古cổ 者giả 既ký 立lập 總tổng 題đề 。 題đề 下hạ 示thị 名danh 。 此thử 亦diệc 無vô 違vi 。

△# 三tam 正chánh 釋thích 本bổn 文văn 五ngũ 章chương 。 大đại 分phân 為vi 二nhị 。 初sơ 一nhất 立lập 義nghĩa 標tiêu 宗tông 。 後hậu 四tứ 依y 宗tông 造tạo 論luận 。 初sơ 文văn 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 標tiêu 義nghĩa 題đề 。

○# 宗tông 本bổn 義nghĩa

教giáo 之chi 所sở 尚thượng 曰viết 宗tông 。 言ngôn 之chi 所sở 依y 曰viết 本bổn 。 其kỳ 猶do 根căn 為vi 樹thụ 本bổn 。 源nguyên 為vi 水thủy 本bổn 。 今kim 以dĩ 義nghĩa 為vi 所sở 依y 之chi 本bổn 。 即tức 為vi 所sở 尚thượng 之chi 宗tông 。 宗tông 即tức 是thị 本bổn 。 義nghĩa 者giả 宜nghi 也dã 。 以dĩ 能năng 依y 能năng 宗tông 之chi 教giáo 。 必tất 與dữ 所sở 依y 所sở 宗tông 義nghĩa 意ý 符phù 合hợp 。 故cố 義nghĩa 即tức 宗tông 本bổn 也dã 。 或hoặc 問vấn 曰viết 。 未vị 知tri 以dĩ 何hà 為vi 宗tông 本bổn 耶da 。

答đáp 曰viết 。

謂vị 此thử 章chương 所sở 顯hiển 一nhất 義nghĩa 。 乃nãi 是thị 所sở 宗tông 所sở 依y 之chi 本bổn 。 下hạ 五ngũ 名danh 及cập 四tứ 論luận 。 是thị 能năng 宗tông 能năng 依y 之chi 教giáo 。 故cố 知tri 名danh 教giáo 宗tông 本bổn 於ư 義nghĩa 。 義nghĩa 為vi 名danh 教giáo 之chi 宗tông 本bổn 矣hĩ 。

△# 次thứ 正chánh 立lập 義nghĩa 。 文văn 二nhị 。 一nhất 總tổng 立lập 義nghĩa 本bổn 。 二nhị 別biệt 開khai 義nghĩa 門môn 。 然nhiên 宗tông 本bổn 一nhất 篇thiên 。 文văn 有hữu 總tổng 別biệt 。 開khai 總tổng 成thành 別biệt 。 則tắc 四tứ 論luận 不bất 同đồng 。 攝nhiếp 別biệt 歸quy 總tổng 。 同đồng 顯hiển 一nhất 義nghĩa 。 今kim 初sơ 分phần/phân 三tam 。 一nhất 列liệt 名danh 。 二nhị 立lập 義nghĩa 。 三tam 推thôi 釋thích 。 今kim 初sơ 列liệt 名danh 中trung 五ngũ 名danh 。 疏sớ/sơ 分phần/phân 五ngũ 段đoạn 釋thích 之chi 。 今kim 欲dục 釋thích 名danh 。 須tu 論luận 詮thuyên 表biểu 。 且thả 五ngũ 中trung 前tiền 四tứ 詮thuyên 理lý 。 緣duyên 會hội 詮thuyên 事sự 。 謂vị 事sự 有hữu 千thiên 荖# 。 總tổng 於ư 緣duyên 會hội 。 理lý 有hữu 深thâm 淺thiển 。 四tứ 名danh 統thống 之chi 。 今kim 欲dục 明minh 理lý 事sự 不bất 二nhị 一nhất 義nghĩa 之chi 宗tông 。 先tiên 釋thích 理lý 事sự 不bất 一nhất 。 五ngũ 種chủng 名danh 字tự 。 或hoặc 曰viết 。 論luận 主chủ 依y 何hà 法pháp 體thể 立lập 此thử 宗tông 義nghĩa 。 答đáp 據cứ 斯tư 宗tông 義nghĩa 。 必tất 依y 一nhất 心tâm 法pháp 立lập 。 謂vị 五ngũ 名danh 中trung 上thượng 三tam 詮thuyên 心tâm 體thể 。 下hạ 二nhị 詮thuyên 心tâm 用dụng 。 由do 一nhất 心tâm 體thể 用dụng 同đồng 時thời 故cố 。 得đắc 五ngũ 名danh 義nghĩa 一nhất 。 若nhược 然nhiên 者giả 。 論luận 文văn 何hà 以dĩ 不bất 示thị 一nhất 心tâm 耶da 。 不bất 示thị 之chi 意ý 有hữu 二nhị 。 一nhất 謂vị 心tâm 法pháp 唯duy 證chứng 智trí 可khả 到đáo 。 非phi 言ngôn 教giáo 所sở 及cập 故cố 。 今kim 但đãn 以dĩ 義nghĩa 顯hiển 。 不bất 以dĩ 言ngôn 示thị 。 此thử 如như 釋Thích 迦Ca 掩yểm 室thất 淨tịnh 名danh 默mặc 然nhiên 。 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 。 亡vong 詮thuyên 得đắc 旨chỉ 。 皆giai 斯tư 意ý 也dã 。 二nhị 謂vị 理lý 事sự 體thể 用dụng 。 三tam 乘thừa 教giáo 部bộ 不bất 說thuyết 相tương/tướng 融dung 。 大Đại 乘Thừa 極cực 談đàm 方phương 明minh 不bất 二nhị 。 今kim 此thử 論luận 意ý 欲dục 會hội 權quyền 入nhập 實thật 故cố 。 特đặc 散tán 列liệt 五ngũ 名danh 。 融dung 成thành 一nhất 義nghĩa 故cố 。 不bất 先tiên 標tiêu 一nhất 心tâm 法pháp 也dã 。 此thử 如như 毗tỳ 耶da 室thất 中trung 五ngũ 千thiên 大Đại 士Sĩ 各các 各các 先tiên 說thuyết 二nhị 法pháp 。 然nhiên 後hậu 入nhập 不bất 二nhị 門môn 。 由do 斯tư 二nhị 意ý 。 即tức 知tri 此thử 論luận 大đại 同đồng 起khởi 信tín 。 不bất 無vô 小tiểu 異dị 。 良lương 由do 會hội 權quyền 歸quy 實thật 。 從tùng 始thỉ 入nhập 終chung 。 與dữ 直trực 造tạo 心tâm 性tánh 者giả 。 優ưu 劣liệt 機cơ 異dị 。 故cố 立lập 教giáo 不bất 同đồng 也dã 。

本bổn 無vô 。

此thử 名danh 有hữu 二nhị 釋thích 。 一nhất 本bổn 謂vị 本bổn 來lai 。 無vô 即tức 是thị 寂tịch 。 謂vị 一nhất 真chân 心tâm 體thể 三tam 際tế 湛trạm 然nhiên 。 下hạ 云vân 。 非phi 推thôi 之chi 使sử 無vô 。 故cố 曰viết 本bổn 無vô 。 二nhị 本bổn 謂vị 本bổn 源nguyên 。 無vô 即tức 泯mẫn 絕tuyệt 。 謂vị 萬vạn 派phái 歸quy 源nguyên 。 名danh 相tướng 斯tư 泯mẫn 。 然nhiên 上thượng 二nhị 釋thích 。 先tiên 則tắc 本bổn 自tự 是thị 無vô 。 次thứ 乃nãi 由do 無vô 顯hiển 本bổn 。 唯duy 第đệ 四tứ 論luận 詮thuyên 至chí 於ư 此thử 彼bỉ 明minh 無vô 為vi 滅diệt 度độ 。 二nhị 涅Niết 槃Bàn 義nghĩa 。 生sanh 佛Phật 平bình 等đẳng 理lý 智trí 相tương/tướng 泯mẫn 。 方phương 契khế 本bổn 無vô 。

實thật 相tướng 。

實thật 謂vị 真chân 實thật 。 相tương/tướng 即tức 相tướng 狀trạng 。 真chân 實thật 即tức 相tương/tướng 乃nãi 無vô 相tướng 也dã 。 此thử 亦diệc 二nhị 釋thích 。 一nhất 真chân 心tâm 本bổn 絕tuyệt 諸chư 相tướng 。 絕tuyệt 相tương/tướng 之chi 真chân 。 故cố 稱xưng 實thật 相tướng 。 下hạ 云vân 。 實thật 相tướng 自tự 無vô 。 二nhị 萬vạn 法pháp 相tướng 寂tịch 。 即tức 真chân 實thật 相tướng 。 然nhiên 此thử 二nhị 釋thích 。 前tiền 直trực 就tựu 法pháp 體thể 論luận 相tương/tướng 。 後hậu 委ủy 就tựu 諸chư 法pháp 推thôi 實thật 。 實thật 由do 體thể 相tướng 本bổn 真chân 。 故cố 得đắc 諸chư 法pháp 皆giai 實thật 。 又hựu 由do 即tức 法pháp 見kiến 實thật 。 方phương 知tri 法pháp 法pháp 全toàn 真chân 。 下hạ 物vật 不bất 遷thiên 不bất 真chân 空không 般Bát 若Nhã 無vô 知tri 三tam 論luận 。 通thông 約ước 所sở 詮thuyên 。 皆giai 齊tề 此thử 名danh 。 約ước 境cảnh 則tắc 雙song 融dung 真chân 俗tục 顯hiển 實thật 相tướng 。 約ước 智trí 雙song 融dung 權quyền 實thật 顯hiển 實thật 相tướng 。 行hành 人nhân 於ư 此thử 似tự 有hữu 能năng 所sở 之chi 迹tích 未vị 亡vong 。 故cố 至chí 涅Niết 槃Bàn 方phương 本bổn 無vô 矣hĩ 。 若nhược 約ước 四tứ 論luận 為vi 門môn 不bất 同đồng 。 則tắc 唯duy 般Bát 若Nhã 可khả 至chí 於ư 此thử 。 以dĩ 權quyền 實thật 二nhị 智trí 。 同đồng 出xuất 於ư 實thật 相tướng 。 法pháp 性tánh 之chi 體thể 。 體thể 性tánh 常thường 寂tịch 。 故cố 曰viết 般Bát 若Nhã 無vô 知tri 。

法pháp 性tánh 。

法pháp 謂vị 軌quỹ 則tắc 任nhậm 持trì 。 性tánh 乃nãi 融dung 通thông 不bất 改cải 。 真chân 常thường 法pháp 體thể 寂tịch 寥liêu 沖# 深thâm 。 三tam 際tế 不bất 易dị 。 令linh 物vật 可khả 解giải 。 故cố 受thọ 法pháp 名danh 。 雖tuy 融dung 通thông 於ư 萬vạn 物vật 。 而nhi 不bất 失thất 於ư 無vô 分phần/phân 。 故cố 受thọ 性tánh 名danh 。 華hoa 嚴nghiêm 偈kệ 云vân 。 法pháp 性tánh 徧biến 在tại 一nhất 切thiết 處xứ 。 亦diệc 無vô 形hình 相tướng 而nhi 可khả 得đắc 。 下hạ 云vân 。 法pháp 性tánh 如như 是thị 。 若nhược 賢hiền 首thủ 起khởi 信tín 疏sớ/sơ 云vân 。 法pháp 性tánh 者giả 明minh 真chân 體thể 普phổ 徧biến 之chi 義nghĩa 。 通thông 與dữ 一nhất 切thiết 法pháp 為vi 性tánh 。 即tức 顯hiển 真Chân 如Như 徧biến 於ư 染nhiễm 淨tịnh 。 通thông 情tình 非phi 情tình 。 此thử 則tắc 法pháp 是thị 隨tùy 緣duyên 萬vạn 法pháp 。 性tánh 約ước 真Chân 如Như 不bất 變biến 。 斯tư 亦diệc 順thuận 今kim 所sở 釋thích 。 但đãn 不bất 以dĩ 法pháp 之chi 一nhất 字tự 。 直trực 就tựu 真chân 軌quỹ 持trì 義nghĩa 釋thích 。 若nhược 用dụng 隨tùy 緣duyên 以dĩ 釋thích 法pháp 性tánh 者giả 。 迷mê 之chi 太thái 甚thậm 。

性tánh 空không 。

性tánh 是thị 諸chư 法pháp 從tùng 緣duyên 。 生sanh 滅diệt 之chi 性tánh 。 空không 謂vị 假giả 而nhi 無vô 實thật 。 此thử 亦diệc 二nhị 釋thích 。 一nhất 以dĩ 四tứ 性tánh 推thôi 檢kiểm 萬vạn 法pháp 。 不bất 自tự 不bất 他tha 。 不bất 共cộng 不bất 無vô 因nhân 。 都đô 無vô 一nhất 實thật 。 下hạ 論luận 云vân 。 性tánh 常thường 自tự 空không 故cố 。 二nhị 諸chư 法pháp 性tánh 相tướng 。 於ư 情tình 似tự 有hữu 。 於ư 理lý 實thật 無vô 。 如như 夜dạ 見kiến 繩thằng 懼cụ 是thị 虵xà 。 虵xà 性tánh 虵xà 相tương/tướng 元nguyên 不bất 有hữu 。 眾chúng 生sanh 若nhược 離ly 徧biến 計kế 情tình 了liễu 法pháp 依y 他tha 無vô 實thật 性tánh 。 不bất 真chân 空không 論luận 真Chân 諦Đế 為vi 門môn 。 正chánh 齊tề 此thử 名danh 。 若nhược 約ước 所sở 顯hiển 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 即tức 詮thuyên 至chí 實thật 相tướng 。

緣duyên 會hội 。

疎sơ 助trợ 者giả 為vi 緣duyên 。 親thân 起khởi 者giả 為vi 因nhân 。 會hội 謂vị 合hợp 也dã 聚tụ 也dã 。 統thống 論luận 佛Phật 教giáo 多đa 宗tông 因nhân 緣duyên 。 窮cùng 盡tận 諸chư 法pháp 生sanh 起khởi 之chi 由do 。 直trực 破phá 外ngoại 道đạo 無vô 因nhân 邪tà 因nhân 。 故cố 實thật 教giáo 則tắc 指chỉ 的đích 一nhất 心tâm 為vi 源nguyên 。 相tương/tướng 宗tông 皆giai 明minh 從tùng 種chủng 而nhi 有hữu 。 今kim 但đãn 就tựu 俗tục 諦đế 詮thuyên 顯hiển 。 故cố 說thuyết 眾chúng 緣duyên 合hợp 會hội 。 色sắc 心tâm 諸chư 法pháp 宛uyển 然nhiên 。 下hạ 物vật 不bất 遷thiên 論luận 。 俗tục 諦đế 為vi 門môn 。 唯duy 齊tề 此thử 名danh 。 既ký 俗tục 諦đế 門môn 中trung 不bất 窮cùng 諸chư 法pháp 生sanh 起khởi 之chi 源nguyên 。 故cố 但đãn 以dĩ 緣duyên 會hội 之chi 名danh 總tổng 該cai 萬vạn 法pháp 。 下hạ 云vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 緣duyên 會hội 而nhi 生sanh 。 大đại 論luận 云vân 諸chư 法pháp 從tùng 緣duyên 生sanh 等đẳng 。 或hoặc 曰viết 。 此thử 既ký 不bất 明minh 諸chư 法pháp 興hưng 由do 。 寧ninh 為vi 盡tận 理lý 之chi 論luận 。

答đáp 曰viết 。

若nhược 約ước 五ngũ 名danh 非phi 一nhất 緣duyên 會hội 詮thuyên 義nghĩa 。 實thật 非phi 盡tận 理lý 之chi 名danh 。 今kim 由do 一nhất 義nghĩa 故cố 。 緣duyên 會hội 諸chư 法pháp 以dĩ 本bổn 無vô 實thật 相tướng 為vi 因nhân 。 妄vọng 攬lãm 真chân 成thành 。 全toàn 真chân 立lập 妄vọng 。 故cố 下hạ 反phản 推thôi 緣duyên 會hội 直trực 顯hiển 本bổn 無vô 。 故cố 知tri 一nhất 心tâm 真chân 理lý 是thị 萬vạn 法pháp 親thân 起khởi 之chi 因nhân 。 故cố 經Kinh 云vân 。 如Như 來Lai 藏tạng 是thị 。 善thiện 不bất 善thiện 因nhân 。 能năng 變biến 興hưng 造tạo 一nhất 切thiết 趣thú 生sanh 。 乃nãi 至chí 若nhược 生sanh 若nhược 滅diệt 。 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 心tâm 如như 巧xảo 畫họa 師sư 。 造tạo 種chủng 種chủng 五ngũ 陰ấm 。 或hoặc 說thuyết 染nhiễm 法pháp 以dĩ 。 無vô 明minh 為vi 因nhân 。 及cập 法pháp 相tướng 說thuyết 業nghiệp 種chủng 親thân 生sanh 。 竝tịnh 是thị 今kim 之chi 緣duyên 義nghĩa 。 清thanh 凉# 疏sớ/sơ 云vân 。 以dĩ 不bất 知tri 三tam 界giới 由do 乎hồ 我ngã 心tâm 。 從tùng 癡si 有hữu 愛ái 。 流lưu 轉chuyển 無vô 極cực 。 故cố 今kim 正chánh 順thuận 大Đại 乘Thừa 。 不bất 違vi 教giáo 理lý 。 或hoặc 曰viết 。 論luận 中trung 何hà 以dĩ 唯duy 立lập 此thử 之chi 五ngũ 名danh 。 而nhi 無vô 增tăng 減giảm 。 答đáp 若nhược 約ước 名danh 教giáo 實thật 乃nãi 繁phồn 多đa 。 窮cùng 理lý 盡tận 性tánh 不bất 過quá 此thử 五ngũ 。 今kim 略lược 以dĩ 二nhị 諦đế 性tánh 相tướng 束thúc 之chi 。 即tức 所sở 立lập 無vô 過quá 減giảm 之chi 失thất 。 緣duyên 會hội 性tánh 空không 明minh 俗tục 諦đế 性tánh 相tướng 。 法pháp 性tánh 實thật 相tướng 明minh 真Chân 諦Đế 性tánh 相tướng 。 本bổn 無vô 一nhất 名danh 真chân 俗tục 性tánh 相tướng 俱câu 泯mẫn 。 此thử 有hữu 三tam 重trọng/trùng 四tứ 句cú 。 先tiên 明minh 俗tục 諦đế 四tứ 句cú 。 一nhất 俗tục 相tương 謂vị 緣duyên 會hội 。 二nhị 俗tục 性tánh 謂vị 性tánh 空không 。 三tam 俗tục 性tánh 俗tục 相tương/tướng 俱câu 存tồn 。 謂vị 合hợp 上thượng 二nhị 名danh 。 四tứ 俗tục 性tánh 俗tục 相tương/tướng 俱câu 泯mẫn 。 謂vị 本bổn 無vô 。 次thứ 明minh 真Chân 諦Đế 四tứ 句cú 。 一nhất 真chân 性tánh 謂vị 法pháp 性tánh 。 二nhị 真chân 相tương 謂vị 實thật 相tướng 。 三tam 真chân 性tánh 真chân 相tương/tướng 俱câu 存tồn 。 謂vị 合hợp 上thượng 二nhị 名danh 。 四tứ 真chân 性tánh 真chân 相tương/tướng 俱câu 泯mẫn 。 謂vị 本bổn 無vô 。 後hậu 真chân 俗tục 對đối 明minh 四tứ 句cú 。 一nhất 俗tục 性tánh 相tướng 謂vị 緣duyên 會hội 性tánh 空không 。 二nhị 真chân 性tánh 相tướng 謂vị 法pháp 性tánh 實thật 相tướng 。 三tam 真chân 俗tục 性tánh 相tướng 俱câu 存tồn 謂vị 通thông 下hạ 四tứ 名danh 。 四tứ 真chân 俗tục 性tánh 相tướng 俱câu 泯mẫn 。 謂vị 本bổn 無vô 。 具cụ 此thử 三tam 重trọng/trùng 四tứ 句cú 。 教giáo 理lý 圓viên 滿mãn 。 又hựu 信tín 解giải 行hành 證chứng 一nhất 一nhất 皆giai 當đương 具cụ 四tứ 。 闕khuyết 一nhất 則tắc 竝tịnh 非phi 真chân 實thật 。 是thị 故cố 立lập 名danh 盡tận 理lý 。 不bất 過quá 於ư 五ngũ 矣hĩ 。 上thượng 釋thích 列liệt 名danh 竟cánh 。

△# 二nhị 立lập 義nghĩa 。

一nhất 義nghĩa 耳nhĩ 。

正chánh 立lập 義nghĩa 也dã 。 上thượng 所sở 列liệt 雖tuy 有hữu 五ngũ 名danh 。 詮thuyên 義nghĩa 是thị 一nhất 。 所sở 言ngôn 一nhất 義nghĩa 亦diệc 有hữu 多đa 釋thích 。 且thả 就tựu 五ngũ 名danh 中trung 釋thích 者giả 。 上thượng 三tam 詮thuyên 心tâm 體thể 。 下hạ 二nhị 詮thuyên 心tâm 用dụng 。 已dĩ 是thị 一nhất 心tâm 體thể 用dụng 故cố 義nghĩa 一nhất 也dã 。 又hựu 上thượng 四tứ 名danh 詮thuyên 理lý 。 第đệ 五ngũ 名danh 詮thuyên 事sự 。 理lý 外ngoại 無vô 事sự 。 全toàn 不bất 變biến 以dĩ 隨tùy 緣duyên 。 事sự 外ngoại 無vô 理lý 。 雖tuy 隨tùy 緣duyên 而nhi 不bất 變biến 。 理lý 事sự 不bất 二nhị 故cố 義nghĩa 一nhất 也dã 。 若nhược 據cứ 下hạ 四tứ 論luận 釋thích 一nhất 義nghĩa 者giả 。 即tức 有hữu 三tam 門môn 。 一nhất 約ước 境cảnh 。 即tức 物vật 不bất 遷thiên 論luận 。 是thị 緣duyên 會hội 俗tục 諦đế 境cảnh 。 不bất 真chân 空không 論luận 。 是thị 性tánh 空không 真Chân 諦Đế 境cảnh 。 真chân 俗tục 不bất 二nhị 。 以dĩ 顯hiển 本bổn 無vô 實thật 相tướng 法pháp 性tánh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 境cảnh 。 故cố 曰viết 一nhất 義nghĩa 。 二nhị 約ước 智trí 。 即tức 般Bát 若Nhã 無vô 知tri 論luận 。 權quyền 智trí 涉thiệp 有hữu 緣duyên 會hội 智trí 實thật 智trí 。 觀quán 空không 性tánh 空không 智trí 。 權quyền 實thật 不bất 二nhị 。 則tắc 本bổn 無vô 實thật 相tướng 法pháp 性tánh 中trung 道đạo 智trí 。 故cố 曰viết 一nhất 義nghĩa 。 三tam 約ước 證chứng 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 無vô 名danh 論luận 。 應ứng 化hóa 之chi 身thân 不bất 泯mẫn 理lý 事sự 境cảnh 智trí 相tương/tướng 故cố 。 緣duyên 會hội 性tánh 空không 也dã 。 真chân 實thật 之chi 體thể 不bất 存tồn 能năng 所sở 理lý 智trí 故cố 。 法pháp 性tánh 實thật 相tướng 本bổn 無vô 矣hĩ 。 存tồn 泯mẫn 無vô 礙ngại 。 真chân 應ưng 不bất 二nhị 。 故cố 曰viết 一nhất 義nghĩa 。 以dĩ 斯tư 教giáo 義nghĩa 被bị 機cơ 。 則tắc 令linh 三tam 乘thừa 同đồng 歸quy 一nhất 佛Phật 乘thừa 。 五ngũ 性tánh 同đồng 會hội 一nhất 佛Phật 性tánh 。 行hành 則tắc 悲bi 智trí 相tương/tướng 導đạo 。 因nhân 則tắc 空không 有hữu 雙song 修tu 。 心tâm 則tắc 寂tịch 照chiếu 同đồng 時thời 。 觀quán 則tắc 理lý 事sự 齊tề 照chiếu 。 故cố 曰viết 十thập 方phương 世thế 界giới 中trung 。 唯duy 有hữu 一Nhất 乘Thừa 法Pháp 。 故cố 立lập 一nhất 義nghĩa 之chi 宗tông 。 以dĩ 究cứu 如Như 來Lai 出xuất 世thế 大đại 事sự 。 所sở 以dĩ 淨tịnh 名danh 宗tông 於ư 不bất 二nhị 。 法pháp 華hoa 本bổn 於ư 一Nhất 乘Thừa 。 楞lăng 嚴nghiêm 究cứu 常thường 住trụ 一nhất 心tâm 。 涅Niết 槃Bàn 明minh 羣quần 生sanh 一nhất 性tánh 。 故cố 知tri 一nhất 義nghĩa 之chi 旨chỉ 。 足túc 以dĩ 統thống 大Đại 乘Thừa 終chung 極cực 之chi 宗tông 矣hĩ 。 然nhiên 此thử 亦diệc 由do 對đối 五ngũ 名danh 。 故cố 號hiệu 一nhất 義nghĩa 。 名danh 既ký 混hỗn 融dung 。 義nghĩa 亦diệc 無vô 一nhất 。 能năng 一nhất 能năng 五ngũ 。 非phi 一nhất 非phi 五ngũ 。 方phương 盡tận 玄huyền 微vi 。 故cố 經kinh 亦diệc 云vân 。 一nhất 亦diệc 不bất 為vi 一nhất 。 為vi 破phá 諸chư 數số 故cố 。 此thử 上thượng 總tổng 義nghĩa 通thông 為vi 四tứ 論luận 宗tông 本bổn 矣hĩ 。

△# 三tam 推thôi 釋thích 二nhị 。 先tiên 推thôi 。

何hà 則tắc 。

推thôi 也dã 。 既ký 有hữu 五ngũ 名danh 。 何hà 成thành 一nhất 義nghĩa 。

△# 二nhị 釋thích 成thành 一nhất 義nghĩa 二nhị 。 初sơ 指chỉ 事sự 釋thích 緣duyên 會hội 二nhị 。 一nhất 指chỉ 所sở 詮thuyên 事sự 。

一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。

俗tục 諦đế 事sự 法pháp 也dã 。 謂vị 該cai 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 故cố 云vân 一nhất 切thiết 。 各các 有hữu 色sắc 心tâm 依y 正chánh 。 故cố 云vân 諸chư 法pháp 。 即tức 緣duyên 會hội 名danh 下hạ 所sở 詮thuyên 事sự 法pháp 也dã 。 然nhiên 前tiền 列liệt 名danh 約ước 從tùng 本bổn 以dĩ 起khởi 末mạt 。 則tắc 從tùng 無vô 住trụ 本bổn 。 立lập 一nhất 切thiết 法pháp 。 法pháp 本bổn 如như 是thị 。 今kim 此thử 釋thích 成thành 約ước 推thôi 末mạt 以dĩ 顯hiển 本bổn 。 教giáo 理lý 如như 斯tư 。 故cố 下hạ 四tứ 論luận 詮thuyên 理lý 。 但đãn 依y 教giáo 道đạo 前tiền 前tiền 則tắc 淺thiển 。 後hậu 後hậu 則tắc 深thâm 。 不bất 過quá 今kim 推thôi 釋thích 之chi 意ý 。 欲dục 使sử 行hành 人nhân 。 自tự 淺thiển 之chi 深thâm 。 即tức 末mạt 契khế 本bổn 。 是thị 故cố 釋thích 成thành 特đặc 反phản 前tiền 列liệt 中trung 之chi 次thứ 也dã 。

△# 二nhị 釋thích 能năng 詮thuyên 名danh 。

緣duyên 會hội 而nhi 生sanh 。

釋thích 緣duyên 會hội 名danh 詮thuyên 事sự 之chi 意ý 。 染nhiễm 緣duyên 會hội 則tắc 六lục 凡phàm 依y 正chánh 興hưng 。 淨tịnh 緣duyên 會hội 則tắc 四tứ 聖thánh 依y 正chánh 現hiện 。 故cố 十thập 界giới 依y 正chánh 必tất 由do 染nhiễm 淨tịnh 緣duyên 會hội 而nhi 生sanh 。 故cố 欲dục 詮thuyên 俗tục 諦đế 事sự 法pháp 。 不bất 過quá 上thượng 緣duyên 會hội 之chi 名danh 矣hĩ 。

△# 二nhị 顯hiển 理lý 明minh 一nhất 義nghĩa 四tứ 。 一nhất 顯hiển 性tánh 空không 理lý 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 推thôi 窮cùng 其kỳ 性tánh 。 又hựu 分phần/phân 三tam 。 一nhất 推thôi 前tiền 際tế 空không 。

緣duyên 會hội 而nhi 生sanh 。 則tắc 未vị 生sanh 無vô 有hữu 。

上thượng 句cú 牒điệp 前tiền 。 下hạ 句cú 正chánh 推thôi 。 生sanh 者giả 起khởi 也dã 。 謂vị 觀quán 諸chư 法pháp 前tiền 際tế 。 緣duyên 未vị 起khởi 時thời 。 無vô 有hữu 法pháp 之chi 性tánh 相tướng 。 故cố 曰viết 未vị 生sanh 無vô 有hữu 。 足túc 知tri 現hiện 有hữu 定định 屬thuộc 緣duyên 生sanh 也dã 。

△# 二nhị 推thôi 後hậu 際tế 空không 文văn 二nhị 。 初sơ 正chánh 推thôi 也dã 。

緣duyên 離ly 則tắc 滅diệt 。

滅diệt 謂vị 滅diệt 盡tận 。 又hựu 觀quán 諸chư 法pháp 後hậu 際tế 。 緣duyên 若nhược 離ly 散tán 。 性tánh 相tướng 皆giai 滅diệt 。 故cố 將tương 緣duyên 散tán 之chi 盡tận 。 以dĩ 了liễu 緣duyên 會hội 非phi 真chân 。

△# 二nhị 縱túng/tung 推thôi 。

如như 其kỳ 真chân 有hữu 。 有hữu 則tắc 無vô 滅diệt 。

先tiên 縱túng/tung 後hậu 推thôi 。 如như 其kỳ 者giả 若nhược 彼bỉ 也dã 。 若nhược 彼bỉ 緣duyên 會hội 之chi 事sự 真chân 實thật 有hữu 者giả 。 則tắc 後hậu 際tế 無vô 滅diệt 。 今kim 既ký 有hữu 滅diệt 。 定định 了liễu 非phi 真chân 也dã 。

△# 三tam 正chánh 推thôi 現hiện 空không 。

以dĩ 此thử 而nhi 推thôi 。 故cố 知tri 雖tuy 今kim 現hiện 有hữu 。 有hữu 而nhi 性tánh 常thường 自tự 空không 。

以dĩ 用dụng 也dã 。 用dụng 二nhị 際tế 不bất 有hữu 以dĩ 推thôi 之chi 。 方phương 了liễu 現hiện 今kim 萬vạn 有hữu 自tự 性tánh 依y 他tha 故cố 空không 。 故cố 中trung 論luận 云vân 。 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 。 我ngã 說thuyết 即tức 是thị 空không 。 上thượng 句cú 屬thuộc 物vật 不bất 遷thiên 論luận 。 下hạ 句cú 屬thuộc 不bất 真chân 空không 論luận 。 言ngôn 依y 他tha 有hữu 二nhị 。 一nhất 依y 真chân 理lý 之chi 他tha 。 二nhị 依y 眾chúng 緣duyên 之chi 他tha 。 如như 波ba 依y 水thủy 。 又hựu 復phục 依y 風phong 。 今kim 取thủ 後hậu 義nghĩa 。 顯hiển 緣duyên 會hội 故cố 。 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 空không 也dã 。

△# 二nhị 結kết 顯hiển 性tánh 空không 。

性tánh 常thường 自tự 空không 。 故cố 謂vị 之chi 性tánh 空không 。

結kết 成thành 也dã 。 即tức 事sự 顯hiển 性tánh 空không 理lý 故cố 。 然nhiên 此thử 性tánh 空không 。 愚ngu 法pháp 教giáo 謂vị 之chi 生sanh 空không 。 始thỉ 教giáo 謂vị 之chi 二nhị 空không 。 猶do 未vị 能năng 即tức 事sự 而nhi 顯hiển 。 今kim 即tức 緣duyên 會hội 而nhi 性tánh 空không 理lý 現hiện 。 故cố 異dị 權quyền 小tiểu 也dã 。

△# 二nhị 顯hiển 法pháp 性tánh 理lý 。

法pháp 性tánh 如như 是thị 。

此thử 即tức 就tựu 緣duyên 會hội 性tánh 空không 顯hiển 真chân 法pháp 性tánh 也dã 。 如như 是thị 者giả 指chỉ 上thượng 緣duyên 會hội 諸chư 法pháp 。 由do 性tánh 空không 故cố 本bổn 性tánh 常thường 寂tịch 。 法pháp 性tánh 是thị 如như 是thị 矣hĩ 。 又hựu 如như 謂vị 真chân 常thường 不bất 改cải 。 是thị 為vi 離ly 過quá 絕tuyệt 非phi 。 法pháp 性tánh 有hữu 如như 是thị 之chi 義nghĩa 。 意ý 令linh 達đạt 事sự 本bổn 真chân 。 故cố 云vân 法pháp 性tánh 如như 是thị 。 然nhiên 此thử 觸xúc 事sự 契khế 理lý 。 約ước 機cơ 有hữu 二nhị 。 若nhược 由do 達đạt 事sự 法pháp 性tánh 空không 方phương 了liễu 法pháp 性tánh 。 即tức 是thị 權quyền 機cơ 入nhập 實thật 屬thuộc 漸tiệm 來lai 也dã 。 若nhược 於ư 事sự 直trực 見kiến 法pháp 性tánh 。 唯duy 終chung 教giáo 機cơ 屬thuộc 頓đốn 入nhập 也dã 。 起khởi 信tín 云vân 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 悉tất 皆giai 真chân 故cố 。 皆giai 同đồng 如như 故cố 。

△# 三tam 顯hiển 實thật 相tướng 理lý 。

故cố 曰viết 實thật 相tướng 。

前tiền 則tắc 即tức 事sự 顯hiển 真chân 性tánh 。 此thử 則tắc 即tức 事sự 顯hiển 真chân 相tương/tướng 。 非phi 唯duy 緣duyên 會hội 性tánh 空không 本bổn 即tức 真chân 性tánh 。 亦diệc 了liễu 緣duyên 會hội 無vô 相tướng 本bổn 即tức 實thật 相tướng 。 此thử 乃nãi 即tức 事sự 見kiến 實thật 相tướng 理lý 也dã 。 下hạ 云vân 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 謂vị 之chi 般Bát 若Nhã 。 法pháp 華hoa 云vân 。 治trị 生sanh 產sản 業nghiệp 皆giai 與dữ 實thật 相tướng 。 不bất 相tương 違vi 背bội 。 故cố 今kim 直trực 於ư 緣duyên 會hội 性tánh 空không 立lập 實thật 相tướng 名danh 。 乃nãi 云vân 故cố 曰viết 實thật 相tướng 。 然nhiên 法pháp 性tánh 實thật 相tướng 二nhị 名danh 同đồng 出xuất 。 以dĩ 真chân 性tánh 無vô 相tướng 故cố 。 實thật 相tướng 性tánh 寂tịch 故cố 。

△# 四tứ 顯hiển 本bổn 無vô 理lý 。

實thật 相tướng 自tự 無vô 。 非phi 推thôi 之chi 使sử 無vô 。 故cố 名danh 本bổn 無vô 。

此thử 即tức 事sự 顯hiển 本bổn 無vô 理lý 也dã 。 實thật 相tướng 本bổn 無vô 說thuyết 有hữu 前tiền 後hậu 。 義nghĩa 亦diệc 同đồng 時thời 。 前tiền 但đãn 會hội 事sự 歸quy 理lý 以dĩ 顯hiển 實thật 相tướng 。 今kim 明minh 實thật 相tướng 之chi 理lý 。 非phi 由do 推thôi 事sự 見kiến 無vô 。 本bổn 來lai 自tự 無vô 。 故cố 曰viết 本bổn 無vô 也dã 。 前tiền 則tắc 有hữu 理lý 可khả 歸quy 。 事sự 必tất 會hội 理lý 。 義nghĩa 當đương 終chung 教giáo 。 今kim 顯hiển 理lý 本bổn 自tự 寂tịch 。 事sự 理lý 雙song 亡vong 。 是thị 頓đốn 教giáo 義nghĩa 。 既ký 從tùng 淺thiển 之chi 深thâm 。 至chí 此thử 之chi 深thâm 深thâm 。 故cố 此thử 本bổn 無vô 特đặc 躡niếp 實thật 相tướng 而nhi 釋thích 。 又hựu 法pháp 性tánh 顯hiển 真chân 性tánh 。 實thật 相tướng 顯hiển 真chân 相tương/tướng 。 本bổn 無vô 顯hiển 真chân 體thể 。 本bổn 絕tuyệt 性tánh 相tướng 。 此thử 三tam 顯hiển 理lý 不bất 無vô 深thâm 淺thiển 。 又hựu 上thượng 五ngũ 名danh 達đạt 緣duyên 會hội 。 則tắc 離ly 徧biến 計kế 。 推thôi 性tánh 空không 則tắc 了liễu 依y 他tha 。 顯hiển 法pháp 性tánh 實thật 相tướng 本bổn 無vô 。 則tắc 證chứng 圓viên 成thành 。 圭# 山sơn 云vân 從tùng 緣duyên 有hữu 故cố 依y 他tha 無vô 性tánh 。 即tức 圓viên 成thành 故cố 。 故cố 一nhất 義nghĩa 也dã 。 上thượng 辨biện 推thôi 釋thích 之chi 文văn 。 已dĩ 見kiến 論luận 主chủ 但đãn 會hội 事sự 顯hiển 理lý 以dĩ 釋thích 一nhất 義nghĩa 。 餘dư 一nhất 之chi 義nghĩa 皆giai 可khả 意ý 求cầu 。 竝tịnh 如như 前tiền 說thuyết 。 釋thích 總tổng 義nghĩa 竟cánh 。

△# 二nhị 別biệt 開khai 義nghĩa 門môn 三tam 。 一nhất 約ước 境cảnh 雙song 破phá 有hữu 無vô 顯hiển 一nhất 義nghĩa 。 二nhị 約ước 智trí 雙song 融dung 權quyền 實thật 顯hiển 一nhất 義nghĩa 。 三tam 約ước 證chứng 雙song 泯mẫn 理lý 事sự 顯hiển 一nhất 義nghĩa 。 此thử 三tam 節tiết 皆giai 總tổng 中trung 開khai 出xuất 。 乃nãi 全toàn 總tổng 以dĩ 成thành 別biệt 。 即tức 為vi 下hạ 四tứ 論luận 之chi 所sở 宗tông 。 謂vị 物vật 不bất 遷thiên 不bất 真chân 空không 二nhị 論luận 。 宗tông 境cảnh 一nhất 義nghĩa 。 般Bát 若Nhã 無vô 知tri 論luận 宗tông 智trí 一nhất 義nghĩa 。 涅Niết 槃Bàn 無vô 名danh 論luận 宗tông 證chứng 一nhất 義nghĩa 。 今kim 初sơ 。 文văn 二nhị 。 一nhất 假giả 牒điệp 問vấn 。

言ngôn 不bất 有hữu 不bất 無vô 者giả 。

牒điệp 彼bỉ 所sở 言ngôn 也dã 。 或hoặc 曰viết 。 若nhược 言ngôn 緣duyên 會hội 諸chư 法pháp 性tánh 常thường 自tự 空không 以dĩ 成thành 一nhất 義nghĩa 。 何hà 以dĩ 佛Phật 教giáo 皆giai 說thuyết 不bất 有hữu 不bất 無vô 二nhị 義nghĩa 耶da 。 故cố 今kim 牒điệp 之chi 。 此thử 但đãn 躡niếp 前tiền 釋thích 成thành 中trung 云vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 緣duyên 會hội 而nhi 生sanh 。 乃nãi 至chí 性tánh 常thường 自tự 空không 故cố 謂vị 之chi 性tánh 空không 之chi 文văn 。 假giả 躡niếp 為vi 問vấn 。 以dĩ 開khai 真Chân 諦Đế 不bất 有hữu 俗tục 諦đế 不bất 無vô 。 為vi 下hạ 前tiền 二nhị 論luận 所sở 宗tông 之chi 門môn 。 顯hiển 真chân 俗tục 不bất 二nhị 中trung 道Đạo 理lý 。 為vi 二nhị 論luận 所sở 詮thuyên 。 故cố 今kim 不bất 有hữu 即tức 上thượng 性tánh 空không 。 不bất 無vô 即tức 上thượng 緣duyên 會hội 。 下hạ 顯hiển 中trung 道đạo 。 即tức 上thượng 一nhất 義nghĩa 。 問vấn 者giả 但đãn 據cứ 前tiền 名danh 異dị 。 向hướng 下hạ 論luận 主chủ 約ước 上thượng 一nhất 義nghĩa 而nhi 立lập 。 故cố 雖tuy 開khai 別biệt 而nhi 不bất 失thất 總tổng 。 此thử 義nghĩa 既ký 不bất 離ly 前tiền 。 故cố 曰viết 假giả 問vấn 。

△# 二nhị 辨biện 諦đế 理lý 。 文văn 二nhị 。 初sơ 明minh 二nhị 諦đế 。 文văn 二nhị 。 一nhất 出xuất 教giáo 意ý 以dĩ 釋thích 問vấn 。

不bất 如như 有hữu 見kiến 常thường 見kiến 之chi 有hữu 。 邪tà 見kiến 斷đoạn 見kiến 之chi 無vô 耳nhĩ 。

不bất 如như 二nhị 字tự 兩lưỡng 句cú 連liên 用dụng 。 即tức 能năng 破phá 之chi 詞từ 。 是thị 上thượng 二nhị 不bất 字tự 也dã 。 見kiến 謂vị 妄vọng 解giải 即tức 所sở 破phá 之chi 執chấp 。 上thượng 有hữu 無vô 也dã 。 所sở 執chấp 雖tuy 多đa 不bất 出xuất 於ư 二nhị 。 一nhất 常thường 見kiến 滯trệ 有hữu 。 二nhị 斷đoạn 見kiến 滯trệ 無vô 。 且thả 凡phàm 夫phu 人nhân 。 未vị 達đạt 緣duyên 生sanh 本bổn 空không 。 見kiến 有hữu 諸chư 法pháp 。 計kế 常thường 住trụ 相tương/tướng 。 故cố 佛Phật 教giáo 以dĩ 真Chân 諦Đế 不bất 有hữu 治trị 之chi 。 故cố 曰viết 不bất 如như 有hữu 見kiến 常thường 見kiến 之chi 有hữu 也dã 。 又hựu 小Tiểu 乘Thừa 及cập 外ngoại 道đạo 。 未vị 能năng 即tức 事sự 契khế 真chân 。 多đa 尚thượng 虗hư 無vô 寂tịch 默mặc 厭yếm 患hoạn 身thân 智trí 。 故cố 佛Phật 教giáo 以dĩ 俗tục 諦đế 不bất 無vô 治trị 之chi 。 故cố 曰viết 不bất 如như 邪tà 見kiến 斷đoạn 見kiến 之chi 無vô 耳nhĩ 。 是thị 知tri 佛Phật 教giáo 真Chân 諦Đế 說thuyết 不bất 有hữu 。 俗tục 諦đế 談đàm 不bất 無vô 。 為vi 破phá 斷đoạn 常thường 二nhị 執chấp 。 以dĩ 佛Phật 正chánh 見kiến 不bất 似tự 斷đoạn 常thường 二nhị 執chấp 故cố 。 曰viết 不bất 如như 等đẳng 。 故cố 今kim 先tiên 為vi 出xuất 其kỳ 教giáo 意ý 。 但đãn 為vi 直trực 非phi 二nhị 見kiến 耳nhĩ 。

△# 二nhị 立lập 縱túng/tung 奪đoạt 以dĩ 會hội 前tiền 。

若nhược 以dĩ 有hữu 為vi 有hữu 。 則tắc 以dĩ 無vô 為vi 無vô 。

此thử 縱túng/tung 前tiền 也dã 。 為vi 是thị 也dã 。 前tiền 釋thích 中trung 若nhược 以dĩ 緣duyên 會hội 是thị 有hữu 。 亦diệc 以dĩ 性tánh 空không 是thị 無vô 。 成thành 有hữu 無vô 二nhị 見kiến 。 乃nãi 違vi 佛Phật 教giáo 也dã 。

有hữu 既ký 不bất 有hữu 。 則tắc 無vô 無vô 也dã 。

此thử 奪đoạt 上thượng 縱túng/tung 意ý 會hội 釋thích 前tiền 義nghĩa 也dã 。 既ký 已dĩ 也dã 。 前tiền 釋thích 中trung 已dĩ 明minh 緣duyên 會hội 之chi 有hữu 。 即tức 性tánh 空không 故cố 不bất 有hữu 。 則tắc 知tri 性tánh 空không 之chi 無vô 。 即tức 緣duyên 會hội 故cố 不bất 無vô 。 則tắc 二nhị 名danh 一nhất 義nghĩa 。 方phương 符phù 佛Phật 教giáo 二nhị 諦đế 不bất 有hữu 不bất 無vô 之chi 門môn 。 重trọng/trùng 言ngôn 無vô 者giả 不bất 無vô 也dã 。 此thử 約ước 能năng 示thị 二nhị 諦đế 有hữu 無vô 相tướng 即tức 。 故cố 不bất 有hữu 不bất 無vô 。 是thị 一nhất 義nghĩa 也dã 。 下hạ 文văn 方phương 會hội 歸quy 所sở 示thị 一nhất 實thật 之chi 義nghĩa 為vi 一nhất 義nghĩa 。 仁nhân 王vương 云vân 。 於ư 諦đế 常thường 自tự 二nhị 。 於ư 解giải 常thường 自tự 一nhất 。

△# 二nhị 會hội 一nhất 義nghĩa 二nhị 。 初sơ 會hội 二nhị 諦đế 顯hiển 一nhất 義nghĩa 中trung 二nhị 。 一nhất 正chánh 顯hiển 遮già 照chiếu 。

夫phu 不bất 存tồn 無vô 以dĩ 觀quán 法pháp 者giả 。 可khả 謂vị 識thức 法pháp 實thật 相tướng 矣hĩ 。

上thượng 約ước 二nhị 諦đế 以dĩ 不bất 有hữu 不bất 無vô 為vi 門môn 。 猶do 未vị 顯hiển 門môn 中trung 實thật 示thị 何hà 義nghĩa 。 今kim 此thử 會hội 前tiền 真chân 俗tục 同đồng 歸quy 。 顯hiển 中trung 道đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 即tức 前tiền 緣duyên 會hội 性tánh 空không 不bất 二nhị 。 則tắc 法pháp 性tánh 實thật 相tướng 理lý 顯hiển 。 夫phu 諦đế 境cảnh 不bất 過quá 以dĩ 四tứ 句cú 論luận 之chi 。 一nhất 真chân 故cố 不bất 有hữu 。 離ly 增tăng 益ích 謗báng 。 二nhị 俗tục 故cố 不bất 無vô 。 離ly 損tổn 減giảm 謗báng 。 三tam 雙song 照chiếu 故cố 。 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 離ly 戲hí 論luận 謗báng 。 四tứ 雙song 遮già 故cố 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 離ly 相tương 違vi 謗báng 。 一nhất 二nhị 兩lưỡng 句cú 已dĩ 如như 前tiền 文văn 。 今kim 但đãn 會hội 前tiền 明minh 後hậu 二nhị 句cú 。 雙song 遮già 雙song 照chiếu 同đồng 時thời 之chi 義nghĩa 。 以dĩ 顯hiển 中trung 道đạo 耳nhĩ 。 言ngôn 不bất 存tồn 者giả 無vô 所sở 住trụ 著trước 也dã 。 文văn 中trung 無vô 字tự 與dữ 下hạ 段đoạn 有hữu 字tự 。 影ảnh 略lược 互hỗ 取thủ 。 由do 前tiền 不bất 有hữu 不bất 無vô 故cố 。 不bất 住trụ 著trước 於ư 有hữu 無vô 。 故cố 云vân 不bất 存tồn 有hữu 無vô 。 即tức 雙song 遮già 也dã 。 以dĩ 觀quán 法pháp 者giả 雙song 照chiếu 有hữu 無vô 法pháp 也dã 。 可khả 謂vị 下hạ 釋thích 成thành 也dã 。 既ký 用dụng 即tức 遮già 之chi 照chiếu 故cố 。 當đương 正chánh 遮già 之chi 時thời 。 而nhi 能năng 了liễu 別biệt 中trung 道đạo 實thật 相tướng 法pháp 也dã 。

是thị 謂vị 雖tuy 觀quán 有hữu 。 而nhi 無vô 所sở 取thủ 相tương/tướng 。

此thử 文văn 下hạ 亦diệc 合hợp 云vân 者giả 可khả 謂vị 契khế 法pháp 實thật 相tướng 矣hĩ 。 今kim 影ảnh 略lược 也dã 。 是thị 謂vị 者giả 承thừa 上thượng 之chi 詞từ 。 雖tuy 觀quán 有hữu 無vô 雙song 照chiếu 也dã 。 而nhi 無vô 所sở 取thủ 。 相tương/tướng 雙song 遮già 也dã 。 但đãn 反phản 上thượng 文văn 。 令linh 遮già 照chiếu 互hỗ 具cụ 。 中trung 道đạo 實thật 相tướng 顯hiển 於ư 此thử 矣hĩ 。 故cố 知tri 緣duyên 會hội 性tánh 空không 義nghĩa 一nhất 。 顯hiển 法pháp 性tánh 實thật 相tướng 也dã 。

△# 二nhị 述thuật 成thành 遮già 照chiếu 。

然nhiên 則tắc 法pháp 相tướng 為vi 。 無vô 相tướng 之chi 相tướng 。

前tiền 則tắc 境cảnh 觀quán 合hợp 辨biện 。 今kim 則tắc 各các 別biệt 述thuật 成thành 。 先tiên 約ước 境cảnh 述thuật 成thành 。 言ngôn 法pháp 相tướng 者giả 。 通thông 牒điệp 三tam 諦đế 境cảnh 為vi 是thị 也dã 。 無vô 相tướng 者giả 雙song 遮già 真chân 俗tục 相tương/tướng 也dã 。 之chi 相tướng 者giả 雙song 照chiếu 真chân 俗tục 相tương/tướng 也dã 。 此thử 則tắc 於ư 境cảnh 乃nãi 遮già 照chiếu 同đồng 時thời 。 成thành 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦đế 。

聖thánh 人nhân 之chi 心tâm 。 為vi 住trụ 無vô 所sở 住trụ 矣hĩ 。

次thứ 約ước 觀quán 述thuật 成thành 也dã 。 言ngôn 聖thánh 人nhân 之chi 心tâm 通thông 標tiêu 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 。 得đắc 此thử 觀quán 者giả 即tức 聖thánh 人nhân 矣hĩ 。 為vi 亦diệc 是thị 也dã 。 住trụ 者giả 雙song 照chiếu 也dã 。 無vô 所sở 住trụ 者giả 雙song 遮già 也dã 。 無vô 真chân 俗tục 可khả 住trụ 故cố 。 此thử 乃nãi 心tâm 觀quán 照chiếu 遮già 同đồng 時thời 成thành 中trung 道đạo 觀quán 。 此thử 中trung 道đạo 境cảnh 觀quán 。 即tức 上thượng 強cường/cưỡng 名danh 之chi 為vi 實thật 相tướng 法pháp 性tánh 也dã 。 是thị 知tri 諦đế 非phi 觀quán 而nhi 不bất 顯hiển 融dung 通thông 。 觀quán 非phi 諦đế 而nhi 不bất 能năng 迭điệt 耀diệu 。 雖tuy 正chánh 辨biện 融dung 通thông 之chi 境cảnh 。 須tu 約ước 融dung 通thông 之chi 心tâm 。 次thứ 漚âu 和hòa 般Bát 若Nhã 由do 此thử 而nhi 生sanh 。

△# 二nhị 會hội 三tam 乘thừa 顯hiển 一Nhất 乘Thừa 三tam 。 初sơ 總tổng 標tiêu 人nhân 法pháp 。

三tam 法pháp 等đẳng 觀quán 性tánh 空không 。 而nhi 得đắc 道Đạo 也dã 。

三tam 乘thừa 者giả 菩Bồ 薩Tát 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 也dã 。 此thử 三tam 機cơ 不bất 等đẳng 。 分phần/phân 教giáo 定định 有hữu 。 實thật 教giáo 定định 無vô 。 等đẳng 謂vị 齊tề 也dã 。 觀quán 者giả 鑒giám 照chiếu 也dã 。 性tánh 空không 者giả 指chỉ 前tiền 即tức 俗tục 之chi 真chân 理lý 也dã 。 得đắc 道Đạo 者giả 證chứng 中trung 道Đạo 理lý 也dã 。 然nhiên 權quyền 教giáo 三tam 人nhân 在tại 本bổn 乘thừa 。 但đãn 見kiến 真chân 俗tục 迢điều 然nhiên 。 理lý 事sự 抗kháng 立lập 。 教giáo 理lý 既ký 權quyền 。 人nhân 亦diệc 有hữu 異dị 。 既ký 為vi 大Đại 乘Thừa 之chi 始thỉ 。 始thỉ 必tất 有hữu 終chung 。 故cố 三tam 乘thừa 入nhập 實thật 。 則tắc 必tất 觀quán 真chân 俗tục 互hỗ 融dung 一nhất 理lý 無vô 差sai 。 故cố 說thuyết 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。 常thường 寂tịch 滅diệt 相tướng 。 唯duy 一Nhất 乘Thừa 法pháp 無vô 二nhị 無vô 三tam 。 今kim 言ngôn 等đẳng 觀quán 性tánh 空không 者giả 。 此thử 明minh 三tam 乘thừa 人nhân 同đồng 觀quán 即tức 俗tục 之chi 真chân 。 故cố 曰viết 等đẳng 觀quán 性tánh 空không 。 證chứng 真chân 俗tục 不bất 二nhị 中trung 道đạo 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 理lý 。 故cố 曰viết 而nhi 得đắc 道Đạo 也dã 。 清thanh 涼lương 疏sớ/sơ 云vân 。 始thỉ 教giáo 乃nãi 真chân 俗tục 二nhị 諦đế 迢điều 然nhiên 不bất 同đồng 。 終chung 教giáo 則tắc 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 該cai 通thông 真chân 俗tục 等đẳng 。 良lương 以dĩ 權quyền 教giáo 三tam 乘thừa 之chi 人nhân 。 若nhược 信tín 解giải 一nhất 義nghĩa 之chi 教giáo 。 則tắc 同đồng 用dụng 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 。 照chiếu 一nhất 境cảnh 三tam 諦đế 。 入nhập 實thật 則tắc 無vô 異dị 。 故cố 曰viết 等đẳng 觀quán 。 約ước 本bổn 是thị 稟bẩm 權quyền 而nhi 來lai 。 猶do 帶đái 三tam 乘thừa 之chi 稱xưng 。 故cố 賢hiền 首thủ 云vân 。 或hoặc 攝nhiếp 界giới 外ngoại 機cơ 。 令linh 得đắc 出xuất 出xuất 世thế 益ích 者giả 。 先tiên 以dĩ 三tam 乘thừa 令linh 得đắc 益ích 。 後hậu 乃nãi 方phương 便tiện 。 得đắc 一Nhất 乘Thừa 者giả 。 屬thuộc 同đồng 教giáo 攝nhiếp 。 亦diệc 名danh 迴hồi 三tam 人nhân 入nhập 一nhất 。 此thử 如như 法Pháp 華hoa 說thuyết 。 由do 此thử 證chứng 知tri 。 正chánh 顯hiển 會hội 權quyền 入nhập 實thật 之chi 義nghĩa 。 故cố 說thuyết 三tam 乘thừa 等đẳng 觀quán 也dã 。 若nhược 約ước 直trực 進tiến 之chi 機cơ 。 便tiện 觀quán 三tam 諦đế 融dung 通thông 。 不bất 必tất 須tu 稟bẩm 前tiền 教giáo 。 今kim 為vi 特đặc 顯hiển 權quyền 須tu 入nhập 實thật 。 實thật 外ngoại 無vô 權quyền 。 故cố 舉cử 三tam 乘thừa 而nhi 說thuyết 等đẳng 觀quán 也dã 。 下hạ 涅Niết 槃Bàn 論luận 多đa 引dẫn 法pháp 華hoa 。 破phá 三Tam 歸Quy 一nhất 。 定định 知tri 其kỳ 旨chỉ 如như 此thử 。 無vô 性tánh 闡xiển 提đề 。 尚thượng 許hứa 同đồng 歸quy 一nhất 性tánh 。 況huống 三tam 乘thừa 聖thánh 賢hiền 耶da 。

△# 二nhị 釋thích 成thành 所sở 觀quán 二nhị 。 初sơ 正chánh 釋thích 。

性tánh 空không 者giả 。 謂vị 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 也dã 。

先tiên 牒điệp 上thượng 也dã 。 真chân 不bất 異dị 俗tục 。 故cố 云vân 諸chư 法pháp 也dã 。 即tức 俗tục 之chi 真chân 。 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦đế 。 故cố 云vân 實thật 相tướng 。 法pháp 華hoa 亦diệc 云vân 。 諸chư 法pháp 寂tịch 滅diệt 相tướng 。 不bất 可khả 以dĩ 言ngôn 宣tuyên 。

△# 二nhị 辨biện 邪tà 正chánh 。

見kiến 法pháp 實thật 相tướng 。 故cố 云vân 正chánh 觀quán 。 若nhược 其kỳ 異dị 者giả 。 便tiện 為vi 邪tà 觀quán 。

此thử 約ước 當đương 教giáo 辨biện 邪tà 正chánh 。 若nhược 見kiến 真chân 俗tục 有hữu 異dị 便tiện 為vi 邪tà 觀quán 。 淨tịnh 名danh 云vân 。 如như 自tự 觀quán 身thân 實thật 相tướng 。 觀quán 佛Phật 亦diệc 然nhiên 。 乃nãi 至chí 云vân 同đồng 真chân 際tế 等đẳng 法pháp 性tánh 。 乃nãi 名danh 正chánh 觀quán 。 以dĩ 他tha 觀quán 者giả 非phi 見kiến 佛Phật 也dã 。 今kim 小tiểu 改cải 其kỳ 文văn 。 正chánh 用dụng 彼bỉ 義nghĩa 。

△# 三tam 重trọng/trùng 通thông 妨phương 難nạn/nan 二nhị 。 一nhất 牒điệp 難nạn/nan 縱túng/tung 破phá 。

設thiết 二Nhị 乘Thừa 不bất 見kiến 此thử 理lý 。 則tắc 顛điên 倒đảo 也dã 。

妨phương 云vân 。 若nhược 據cứ 三tam 乘thừa 在tại 權quyền 。 大đại 小tiểu 殊thù 隔cách 。 何hà 謂vị 於ư 今kim 等đẳng 觀quán 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 諦đế 之chi 理lý 耶da 。 此thử 將tương 在tại 權quyền 望vọng 入nhập 實thật 為vi 難nạn/nan 也dã 。 故cố 今kim 先tiên 且thả 縱túng/tung 破phá 。 設thiết 若nhược 二Nhị 乘Thừa 到đáo 實thật 。 不bất 見kiến 三tam 諦đế 融dung 通thông 之chi 理lý 。 則tắc 與dữ 在tại 權quyền 滯trệ 寂tịch 無vô 異dị 。 故cố 云vân 顛điên 倒đảo 也dã 。

△# 二nhị 權quyền 實thật 對đối 辨biện 。

是thị 以dĩ 三tam 乘thừa 觀quán 法pháp 無vô 異dị 。 但đãn 心tâm 有hữu 大đại 小tiểu 為vi 差sai 耳nhĩ 。

三tam 乘thừa 入nhập 實thật 同đồng 觀quán 三tam 諦đế 融dung 通thông 之chi 法pháp 無vô 異dị 。 但đãn 約ước 在tại 權quyền 心tâm 慕mộ 大đại 小tiểu 。 故cố 分phần/phân 差sai 別biệt 也dã 。 法pháp 華hoa 云vân 。 若nhược 我ngã 等đẳng 有hữu 。 樂nhạo 大đại 之chi 心tâm 。 佛Phật 則tắc 為vì 我ngã 。 說thuyết 大Đại 乘Thừa 法Pháp 等đẳng 。 下hạ 論luận 曰viết 般Bát 若Nhã 虗hư 玄huyền 者giả 。 蓋cái 三tam 乘thừa 之chi 宗tông 極cực 也dã 。 誠thành 真chân 一nhất 之chi 無vô 差sai 。 既ký 曰viết 真chân 一nhất 無vô 差sai 。 豈khởi 詮thuyên 大đại 小tiểu 之chi 心tâm 。 今kim 言ngôn 但đãn 心tâm 有hữu 大đại 小tiểu 者giả 。 此thử 乃nãi 實thật 教giáo 引dẫn 進tiến 三tam 乘thừa 。 呵ha 彼bỉ 昔tích 日nhật 自tự 抑ức 己kỷ 靈linh 強cường/cưỡng 分phần/phân 大đại 小tiểu 耳nhĩ 。 正chánh 如như 法Pháp 華hoa 淨tịnh 名danh 所sở 破phá 也dã 。 昔tích 人nhân 所sở 解giải 。 皆giai 云vân 三tam 乘thừa 等đẳng 觀quán 性tánh 空không 各các 得đắc 道Đạo 果quả 。 又hựu 以dĩ 悲bi 智trí 具cụ 不bất 具cụ 說thuyết 等đẳng 觀quán 之chi 人nhân 大đại 小tiểu 心tâm 殊thù 。 遣khiển 文văn 麤thô 通thông 。 於ư 宗tông 甚thậm 失thất 。 遂toại 令linh 教giáo 理lý 多đa 合hợp 權quyền 宗tông 。 則tắc 五ngũ 名danh 一nhất 義nghĩa 之chi 宗tông 何hà 在tại 。 古cổ 者giả 云vân 。 以dĩ 深thâm 為vi 淺thiển 有hữu 謗báng 法pháp 之chi 愆khiên 。 得đắc 不bất 慎thận 乎hồ 。

△# 二nhị 約ước 智trí 雙song 融dung 權quyền 實thật 顯hiển 一nhất 義nghĩa 三tam 。 一nhất 牒điệp 問vấn 略lược 釋thích 。

漚âu 和hòa 般Bát 若Nhã 者giả 。 大đại 慧tuệ 之chi 稱xưng 也dã 。

先tiên 假giả 外ngoại 問vấn 云vân 。 若nhược 云vân 一nhất 義nghĩa 為vi 宗tông 本bổn 者giả 。 則tắc 境cảnh 智trí 皆giai 一nhất 。 何hà 以dĩ 智trí 有hữu 漚âu 和hòa 般Bát 若Nhã 權quyền 實thật 之chi 二nhị 耶da 。 故cố 今kim 牒điệp 釋thích 之chi 也dã 。 言ngôn 漚âu 和hòa 是thị 梵Phạm 音âm 。 准chuẩn 康khang 師sư 云vân 。 此thử 翻phiên 方phương 便tiện 。 即tức 權quyền 慧tuệ 也dã 。 般Bát 若Nhã 亦diệc 梵Phạm 音âm 。 正chánh 翻phiên 曰viết 智trí 。 或hoặc 約ước 因nhân 翻phiên 慧tuệ 。 以dĩ 揀giản 擇trạch 為vi 義nghĩa 。 約ước 果quả 翻phiên 智trí 。 以dĩ 決quyết 斷đoán 為vi 義nghĩa 。 今kim 取thủ 因nhân 果quả 合hợp 之chi 。 即tức 因nhân 果quả 人nhân 通thông 具cụ 之chi 實thật 智trí 也dã 。 或hoặc 般Bát 若Nhã 通thông 翻phiên 智trí 慧tuệ 。 以dĩ 智trí 實thật 慧tuệ 權quyền 分phân 之chi 。 今kim 亦diệc 不bất 取thủ 。 已dĩ 有hữu 漚âu 和hòa 目mục 權quyền 慧tuệ 故cố 。 下hạ 云vân 權quyền 慧tuệ 具cụ 矣hĩ 。 又hựu 此thử 二nhị 智trí 。 亦diệc 名danh 根căn 本bổn 後hậu 得đắc 如như 理lý 如như 量lượng 。 或hoặc 真chân 或hoặc 俗tục 。 皆giai 權quyền 實thật 之chi 異dị 名danh 。 餘dư 至chí 本bổn 論luận 釋thích 題đề 中trung 辨biện 。 次thứ 釋thích 云vân 。 大đại 慧tuệ 之chi 稱xưng 者giả 權quyền 實thật 互hỗ 具cụ 。 悲bi 智trí 兩lưỡng 全toàn 。 雙song 觀quán 理lý 事sự 。 方phương 曰viết 大đại 慧tuệ 。 大đại 慧tuệ 一nhất 義nghĩa 。 具cụ 漚âu 和hòa 般Bát 若Nhã 。 即tức 中trung 道đạo 觀quán 。 良lương 以dĩ 權quyền 實thật 不bất 二nhị 。 故cố 稱xưng 大đại 慧tuệ 。 實thật 則tắc 窮cùng 理lý 。 權quyền 則tắc 達đạt 事sự 。 所sở 照chiếu 既ký 事sự 理lý 渾hồn 融dung 。 能năng 照chiếu 亦diệc 權quyền 實thật 相tướng 即tức 。 故cố 亦diệc 不bất 過quá 顯hiển 前tiền 之chi 一nhất 義nghĩa 耳nhĩ 。 又hựu 本bổn 無vô 實thật 相tướng 法pháp 性tánh 理lý 上thượng 。 起khởi 權quyền 實thật 照chiếu 用dụng 。 實thật 則tắc 還hoàn 照chiếu 於ư 理lý 。 權quyền 則tắc 達đạt 緣duyên 會hội 事sự 。 權quyền 實thật 不bất 二nhị 。 乃nãi 契khế 中trung 道đạo 一nhất 義nghĩa 。 故cố 知tri 不bất 離ly 前tiền 五ngũ 名danh 一nhất 義nghĩa 。 今kim 約ước 智trí 開khai 為vi 別biệt 義nghĩa 。 立lập 下hạ 第đệ 三tam 般Bát 若Nhã 無vô 知tri 論luận 之chi 宗tông 本bổn 也dã 。

△# 二nhị 返phản 覆phú 廣quảng 釋thích 有hữu 三tam 。 一nhất 明minh 互hỗ 具cụ 釋thích 大đại 慧tuệ 。

諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 謂vị 之chi 般Bát 若Nhã 。 能năng 不bất 形hình 證chứng 。 漚âu 和hòa 功công 也dã 。

此thử 下hạ 約ước 所sở 辨biện 能năng 。 先tiên 明minh 般Bát 若Nhã 中trung 具cụ 漚âu 和hòa 。 即tức 俗tục 照chiếu 真chân 。 般Bát 若Nhã 實thật 智trí 也dã 。 故cố 云vân 謂vị 之chi 般Bát 若Nhã 。 形hình 者giả 現hiện 也dã 。 此thử 智trí 慧tuệ 中trung 具cụ 方phương 便tiện 之chi 功công 。 不bất 棄khí 接tiếp 化hóa 之chi 心tâm 。 故cố 不bất 現hiện 證chứng 於ư 理lý 。 淨tịnh 名danh 云vân 。 無vô 方phương 便tiện 慧tuệ 縛phược 。 有hữu 方phương 便tiện 慧tuệ 解giải 。

適thích 化hóa 眾chúng 生sanh 。 謂vị 之chi 漚âu 和hòa 。 不bất 染nhiễm 塵trần 累lụy 。 般Bát 若Nhã 力lực 也dã 。

次thứ 明minh 漚âu 和hòa 中trung 具cụ 般Bát 若Nhã 也dã 。 適thích 者giả 出xuất 也dã 。 塵trần 以dĩ 坌bộn 污ô 為vi 義nghĩa 。 聖thánh 人nhân 出xuất 假giả 導đạo 物vật 即tức 方phương 便tiện 權quyền 用dụng 。 故cố 云vân 謂vị 之chi 漚âu 和hòa 。 此thử 漚âu 和hòa 中trung 具cụ 般Bát 若Nhã 之chi 力lực 。 常thường 契khế 真chân 實thật 。 故cố 不bất 染nhiễm 能năng 所sở 感cảm 應ứng 之chi 相tướng 。 淨tịnh 名danh 云vân 。 無vô 慧tuệ 方phương 便tiện 縛phược 。 有hữu 慧tuệ 方phương 便tiện 解giải 。 此thử 上thượng 權quyền 實thật 互hỗ 資tư 。 悲bi 智trí 雙song 運vận 。 方phương 曰viết 大đại 慧tuệ 。 即tức 不bất 二nhị 之chi 稱xưng 。 得đắc 之chi 者giả 三tam 觀quán 常thường 融dung 耳nhĩ 。

△# 二nhị 約ước 二nhị 門môn 別biệt 釋thích 二nhị 名danh 。

然nhiên 則tắc 般Bát 若Nhã 之chi 門môn 觀quán 空không 。 漚âu 和hòa 之chi 門môn 涉thiệp 有hữu 。

承thừa 上thượng 文văn 勢thế 。 故cố 云vân 然nhiên 則tắc 。 若nhược 約ước 二nhị 智trí 。 為vi 門môn 不bất 同đồng 。 實thật 智trí 唯duy 照chiếu 理lý 故cố 觀quán 性tánh 空không 。 權quyền 智trí 但đãn 入nhập 俗tục 故cố 曰viết 涉thiệp 有hữu 。 而nhi 皆giai 云vân 門môn 者giả 。 以dĩ 開khai 通thông 為vi 義nghĩa 。 開khai 則tắc 二nhị 門môn 定định 異dị 。 通thông 則tắc 二nhị 用dụng 相tương/tướng 關quan 。 實thật 由do 不bất 二nhị 而nhi 二nhị 。 故cố 上thượng 辨biện 其kỳ 通thông 。 今kim 明minh 其kỳ 開khai 。 故cố 各các 曰viết 門môn 也dã 。

△# 三tam 返phản 覆phú 釋thích 成thành 一nhất 義nghĩa 。

涉thiệp 有hữu 未vị 始thỉ 迷mê 虗hư 。 故cố 常thường 處xứ 有hữu 而nhi 不bất 染nhiễm 。

先tiên 約ước 權quyền 門môn 釋thích 一nhất 義nghĩa 。 此thử 句cú 據cứ 義nghĩa 從tùng 便tiện 。 合hợp 云vân 不bất 迷mê 虗hư 而nhi 涉thiệp 有hữu 。 今kim 取thủ 文văn 便tiện 也dã 。 又hựu 連liên 上thượng 權quyền 門môn 涉thiệp 有hữu 也dã 。 今kim 望vọng 下hạ 段đoạn 且thả 順thuận 義nghĩa 釋thích 之chi 。 謂vị 即tức 實thật 之chi 權quyền 而nhi 權quyền 不bất 異dị 實thật 。 聖thánh 人nhân 得đắc 之chi 。 故cố 能năng 居cư 處xứ 於ư 有hữu 。 而nhi 未vị 嘗thường 有hữu 相tương/tướng 可khả 染nhiễm 。 古cổ 所sở 謂vị 涉thiệp 有hữu 而nhi 一nhất 道đạo 清thanh 淨tịnh 也dã 。

不bất 厭yếm 有hữu 而nhi 觀quán 空không 。 故cố 觀quán 空không 而nhi 不bất 證chứng 。

次thứ 約ước 實thật 門môn 釋thích 一nhất 義nghĩa 。 謂vị 即tức 權quyền 之chi 實thật 而nhi 實thật 不bất 異dị 權quyền 。 聖thánh 人nhân 得đắc 之chi 。 故cố 雖tuy 深thâm 觀quán 空không 理lý 。 未vị 始thỉ 棄khí 有hữu 而nhi 證chứng 空không 。 古cổ 所sở 謂vị 觀quán 空không 而nhi 萬vạn 行hạnh 沸phí 騰đằng 。 此thử 上thượng 明minh 觀quán 智trí 權quyền 實thật 。 二nhị 而nhi 不bất 二nhị 。 不bất 二nhị 而nhi 二nhị 。 成thành 中trung 道đạo 觀quán 。 還hoàn 契khế 本bổn 無vô 實thật 相tướng 法pháp 性tánh 之chi 理lý 。 即tức 光quang 還hoàn 自tự 照chiếu 也dã 。 故cố 起khởi 信tín 中trung 。 今kim 依y 真Chân 如Như 門môn 修tu 止chỉ 。 生sanh 滅diệt 門môn 修tu 觀quán 。 二nhị 門môn 不bất 二nhị 。 止Chỉ 觀Quán 雙song 融dung 。 即tức 此thử 義nghĩa 也dã 。

△# 三tam 結kết 成thành 心tâm 觀quán 。

是thị 謂vị 一nhất 念niệm 之chi 力lực 權quyền 慧tuệ 具cụ 矣hĩ 。 一nhất 念niệm 之chi 力lực 權quyền 慧tuệ 具cụ 矣hĩ 。

一nhất 念niệm 者giả 實thật 教giáo 行hành 人nhân 一nhất 念niệm 觀quán 心tâm 。 權quyền 實thật 互hỗ 具cụ 。 如như 車xa 二nhị 輪luân 。 如như 鳥điểu 二nhị 翼dực 。 同đồng 一nhất 用dụng 而nhi 不bất 可khả 互hỗ 闕khuyết 。 故cố 今kim 上thượng 下hạ 兩lưỡng 句cú 結kết 之chi 。 一nhất 念niệm 即tức 般Bát 若Nhã 權quyền 慧tuệ 即tức 漚âu 和hòa 也dã 。

好hảo/hiếu 思tư 。 歷lịch 然nhiên 可khả 解giải 。

勸khuyến 成thành 心tâm 觀quán 一nhất 義nghĩa 之chi 旨chỉ 。 思tư 之chi 可khả 解giải 。 由do 解giải 發phát 行hạnh 則tắc 般Bát 若Nhã 現hiện 前tiền 矣hĩ 。

△# 三tam 約ước 證chứng 雙song 泯mẫn 理lý 事sự 顯hiển 一nhất 義nghĩa 。 前tiền 雖tuy 顯hiển 真chân 俗tục 理lý 一nhất 。 權quyền 實thật 智trí 融dung 。 但đãn 境cảnh 智trí 之chi 迹tích 未vị 亡vong 。 能năng 所sở 之chi 相tướng 尚thượng 在tại 。 今kim 顯hiển 聖thánh 凡phàm 體thể 一nhất 。 境cảnh 智trí 皆giai 如như 。 一nhất 如như 無vô 二nhị 如như 。 方phương 為vi 至chí 契khế 也dã 。 是thị 知tri 前tiền 是thị 解giải 悟ngộ 。 今kim 明minh 證chứng 悟ngộ 。 於ư 前tiền 五ngũ 名danh 中trung 。 即tức 事sự 契khế 本bổn 無vô 之chi 理lý 。 至chí 本bổn 無vô 則tắc 事sự 理lý 雙song 絕tuyệt 。 名danh 義nghĩa 兩lưỡng 亡vong 。 乃nãi 曰viết 證chứng 心tâm 源nguyên 之chi 究cứu 竟cánh 矣hĩ 。 一nhất 標tiêu 華hoa 梵Phạm 以dĩ 牒điệp 問vấn 。

泥Nê 洹Hoàn 盡Tận 諦Đế 者giả 。

假giả 牒điệp 外ngoại 問vấn 也dã 。 妨phương 云vân 。 若nhược 三tam 諦đế 融dung 通thông 。 則tắc 理lý 事sự 無vô 二nhị 。 權quyền 實thật 智trí 一nhất 。 則tắc 真chân 俗tục 渾hồn 融dung 。 何hà 以dĩ 教giáo 中trung 皆giai 令linh 行hành 人nhân 斷đoạn 妄vọng 證chứng 真chân 。 棄khí 事sự 歸quy 理lý 。 滅diệt 盡tận 業nghiệp 果quả 。 方phương 得đắc 泥Nê 洹Hoàn 耶da 。 故cố 今kim 牒điệp 之chi 。 言ngôn 泥Nê 洹Hoàn 是thị 梵Phạn 語ngữ 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 音âm 小tiểu 轉chuyển 。 至chí 本bổn 論luận 會hội 釋thích 。 盡Tận 諦Đế 是thị 秦tần 音âm 。 即tức 下hạ 論luận 主chủ 。 翻phiên 為vi 滅diệt 度độ 之chi 義nghĩa 。 謂vị 滅diệt 大đại 患hoạn 度độ 四tứ 流lưu 故cố 。 則tắc 妄vọng 因nhân 妄vọng 果quả 盡tận 也dã 。 亦diệc 即tức 第đệ 三tam 滅Diệt 諦Đế 。 故cố 法pháp 華hoa 云vân 。 滅diệt 盡tận 諸chư 苦khổ 。 名danh 第Đệ 三Tam 諦Đế 。 若nhược 會hội 前tiền 一nhất 義nghĩa 者giả 。 於ư 一nhất 切thiết 緣duyên 會hội 法pháp 。 直trực 顯hiển 本bổn 性tánh 虗hư 無vô 。 因nhân 果quả 相tương/tướng 盡tận 。 境cảnh 智trí 雙song 亡vong 。 方phương 契khế 究cứu 竟cánh 一nhất 義nghĩa 。 此thử 為vi 下hạ 第đệ 四tứ 涅Niết 槃Bàn 無vô 名danh 論luận 所sở 宗tông 矣hĩ 。

△# 二nhị 就tựu 盡Tận 諦Đế 以dĩ 釋thích 成thành 。

直trực 結kết 盡tận 而nhi 已dĩ 。 則tắc 生sanh 死tử 永vĩnh 滅diệt 。 故cố 謂vị 盡tận 耳nhĩ 。

此thử 先tiên 通thông 明minh 權quyền 實thật 二nhị 教giáo 滅diệt 盡tận 之chi 義nghĩa 。 直trực 者giả 但đãn 也dã 。 意ý 云vân 豈khởi 但đãn 也dã 。 結kết 者giả 繫hệ 縛phược 義nghĩa 。 即tức 惑hoặc 業nghiệp 也dã 。 生sanh 死tử 即tức 是thị 苦khổ 也dã 。 三tam 界giới 輪luân 轉chuyển 不bất 過quá 此thử 三tam 。 謂vị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 本bổn 具cụ 真chân 常thường 妙diệu 性tánh 。 由do 不bất 如như 實thật 知tri 。 真Chân 如Như 法pháp 一nhất 不bất 覺giác 心tâm 動động 。 妄vọng 念niệm 紛phân 然nhiên 。 強cường/cưỡng 分phần/phân 能năng 所sở 。 我ngã 法pháp 執chấp 生sanh 。 名danh 曰viết 無Vô 明Minh 。 既ký 迷mê 一nhất 實thật 。 故cố 稱xưng 為vi 惑hoặc 。 迷mê 惑hoặc 既ký 甚thậm 。 三tam 業nghiệp 熾sí 然nhiên 。 造tạo 善thiện 惡ác 不bất 動động 三tam 因nhân 。 名danh 之chi 為vi 業nghiệp 。 由do 此thử 業nghiệp 故cố 。 不bất 能năng 出xuất 於ư 。 三tam 界giới 生sanh 死tử 。 縱túng/tung 脫thoát 分phân 段đoạn 。 未vị 免miễn 變biến 易dị 。 皆giai 因nhân 惑hoặc 業nghiệp 招chiêu 此thử 繫hệ 縛phược 。 故cố 指chỉ 惑hoặc 業nghiệp 名danh 之chi 為vi 結kết 。 下hạ 論luận 云vân 結kết 是thị 重trọng/trùng 惑hoặc 。 是thị 知tri 通thông 以dĩ 惑hoặc 業nghiệp 為vi 結kết 也dã 。 四Tứ 諦Đế 之chi 中trung 即tức 集Tập 諦Đế 因nhân 。 生sanh 死tử 是thị 苦Khổ 諦Đế 果quả 。 今kim 言ngôn 結kết 盡tận 永vĩnh 滅diệt 者giả 。 若nhược 三tam 乘thừa 人nhân 始thỉ 因nhân 師sư 教giáo 聞văn 熏huân 。 心tâm 所sở 中trung 慧tuệ 。 數số 於ư 見kiến 修tu 道Đạo 中trung 發phát 根căn 。 後hậu 無vô 漏lậu 智trí 力lực 。 斷đoạn 三tam 界giới 煩phiền 惱não 。 直trực 至chí 無Vô 學Học 位vị 中trung 。 惑hoặc 業nghiệp 都đô 盡tận 。 生sanh 死tử 永vĩnh 滅diệt 。 證chứng 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 方phương 為vi 究cứu 竟cánh 。 故cố 結kết 盡tận 永vĩnh 滅diệt 。 乃nãi 曰viết 泥Nê 洹Hoàn 盡Tận 諦Đế 。 若nhược 實thật 教giáo 行hành 人nhân 。 始thỉ 因nhân 眾chúng 生sanh 本bổn 覺giác 內nội 熏huân 。 師sư 教giáo 外ngoại 熏huân 。 惑hoặc 業nghiệp 心tâm 中trung 。 乃nãi 有hữu 始thỉ 覺giác 智trí 興hưng 。 具cụ 前tiền 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 大đại 慧tuệ 之chi 力lực 。 能năng 鑒giám 一nhất 境cảnh 三tam 諦đế 。 乃nãi 悟ngộ 惑hoặc 業nghiệp 生sanh 死tử 皆giai 緣duyên 會hội 假giả 有hữu 。 惑hoặc 業nghiệp 無vô 性tánh 。 名danh 大đại 菩Bồ 提Đề 。 生sanh 死tử 性tánh 寂tịch 號hiệu 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 則tắc 於ư 結kết 乃nãi 斷đoạn 而nhi 無vô 斷đoạn 。 故cố 云vân 結kết 盡tận 。 生sanh 死tử 則tắc 滅diệt 而nhi 無vô 滅diệt 。 故cố 云vân 永vĩnh 滅diệt 。 是thị 知tri 兩lưỡng 教giáo 通thông 以dĩ 盡tận 惑hoặc 業nghiệp 苦khổ 三tam 。 方phương 名danh 盡Tận 諦Đế 。 故cố 今kim 文văn 云vân 。 豈khởi 但đãn 結kết 盡tận 名danh 盡tận 。 更cánh 須tu 生sanh 死tử 亦diệc 盡tận 。 故cố 謂vị 之chi 泥Nê 洹Hoàn 盡Tận 諦Đế 耳nhĩ 。

△# 三tam 顯hiển 一nhất 實thật 異dị 三tam 乘thừa 。

無vô 復phục 別biệt 有hữu 一nhất 盡tận 處xứ 耳nhĩ 。

前tiền 雖tuy 明minh 權quyền 實thật 行hạnh 人nhân 。 皆giai 以dĩ 妄vọng 因nhân 苦khổ 果quả 滅diệt 盡tận 。 以dĩ 為vi 泥Nê 洹Hoàn 。 猶do 未vị 辨biện 權quyền 實thật 斷đoạn 證chứng 。 何hà 以dĩ 為vi 異dị 耶da 。 故cố 今kim 云vân 無vô 復phục 別biệt 有hữu 妄vọng 苦khổ 可khả 盡tận 之chi 處xứ 以dĩ 。 為vi 泥Nê 洹Hoàn 也dã 。 謂vị 實thật 教giáo 行hành 人nhân 。 但đãn 悟ngộ 心tâm 性tánh 常thường 寂tịch 。 元nguyên 無vô 妄vọng 因nhân 苦khổ 果quả 之chi 相tướng 可khả 得đắc 。 以dĩ 何hà 為vi 滅diệt 盡tận 之chi 處xứ 。 斯tư 則tắc 了liễu 妄vọng 名danh 滅diệt 。 實thật 無vô 可khả 滅diệt 之chi 相tướng 。 既ký 無vô 妄vọng 可khả 滅diệt 。 亦diệc 無vô 真chân 可khả 證chứng 。 方phương 為vi 真chân 滅diệt 。 豈khởi 同đồng 三tam 乘thừa 行hành 人nhân 實thật 斷đoạn 實thật 證chứng 。 別biệt 有hữu 真Chân 如Như 界giới 。 以dĩ 為vi 妄vọng 盡tận 之chi 處xứ 。 故cố 圓viên 覺giác 云vân 。 知tri 妄vọng 即tức 離ly 。 不bất 作tác 方phương 便tiện 。 又hựu 云vân 。 知tri 是thị 空không 華hoa 。 即tức 無vô 輪luân 轉chuyển 。 楞lăng 嚴nghiêm 亦diệc 云vân 。 殊thù 不bất 能năng 知tri 。 生sanh 滅diệt 去khứ 來lai 。 本bổn 如Như 來Lai 藏tạng 。 妙diệu 真Chân 如Như 性tánh 。 而nhi 於ư 其kỳ 中trung 。 求cầu 其kỳ 去khứ 來lai 。 迷mê 悟ngộ 生sanh 死tử 。 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 則tắc 大Đại 乘Thừa 教giáo 部bộ 究cứu 竟cánh 所sở 說thuyết 竝tịnh 不bất 過quá 此thử 。 故cố 今kim 明minh 之chi 。 立lập 下hạ 第đệ 四tứ 論luận 之chi 宗tông 本bổn 義nghĩa 。 上thượng 釋thích 宗tông 本bổn 義nghĩa 竟cánh 。

注Chú 肇Triệu 論Luận 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 一nhất

音âm 切thiết

泐#

(# 力lực 得đắc 切thiết )#

璞#

(# 普phổ 角giác 切thiết )#

繭kiển

(# 古cổ 典điển 切thiết )#

甍#

(# 眉mi 耕canh 切thiết )#

憩khế

(# 去khứ 例lệ 切thiết )#

机cơ

(# 飢cơ 雉trĩ 切thiết )#

叡duệ

(# 以dĩ 芮# 切thiết )#

繕thiện

(# 善thiện 音âm )#

龜quy 茲tư

(# 上thượng 丘khâu 音âm 下hạ 慈từ 音âm )#

琰diêm

(# 弋# 冉nhiễm 切thiết )#

覈#

(# 胡hồ 革cách 切thiết )#

搜sưu

(# 所sở 鳩cưu 切thiết )#

汰#

(# 他tha 蓋cái 切thiết )#

臧tang

(# 則tắc 郎lang 切thiết )#

否phủ/bĩ

(# 否phủ/bĩ 音âm )#

箘#

(# 奇kỳ 隕vẫn 切thiết )#

蚌#

(# 步bộ 項hạng 切thiết )#

畎#

(# 犬khuyển 音âm )#

廩lẫm

(# 力lực 荏nhẫm 切thiết )#

猥ổi

(# 於ư 隗# 切thiết )#

讌#

(# 烏ô 見kiến 切thiết )#

昉#

(# 甫phủ 往vãng 切thiết )#

蠱cổ

(# 公công 戶hộ 切thiết )#

繪hội

(# 胡hồ 檜# 切thiết )#

邕#

(# 於ư 龍long 切thiết )#

盱#

(# 以dĩ 俱câu 切thiết )#

鐫#

(# 子tử 全toàn 切thiết )#

齏#

(# 祖tổ 稽khể 切thiết )#

馭ngự

(# 魚ngư 據cứ 切thiết )#

牘độc

(# 徒đồ 木mộc 切thiết )#

詰cật

(# 溪khê 吉cát 切thiết )#

畔bạn

(# 蒲bồ 半bán 切thiết )#

攷#

(# 考khảo 音âm )#

森sâm

(# 所sở 今kim 切thiết )#

邃thúy

(# 雖tuy 遂toại 切thiết )#

複phức

(# 方phương 復phục 切thiết )#

迢điều

(# 徒đồ 聊liêu 切thiết )#

抗kháng

(# 可khả 浪lãng 切thiết )#

愆khiên

(# 去khứ 乾can/kiền/càn 切thiết )#

坌bộn

(# 蒲bồ 頓đốn 切thiết )#

沸phí

(# 方phương 味vị 切thiết )#

泥Nê 洹Hoàn

(# 上thượng 奴nô 雞kê 切thiết 下hạ 胡hồ 端đoan 切thiết )#