注Chú 心Tâm 要Yếu 法Pháp 門Môn

唐Đường 宗Tông 密Mật 注Chú 方Phương 廣Quảng 錩 整Chỉnh 理Lý

注chú 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn

整chỉnh 理lý 者giả 。 方Phương 廣Quảng 錩# 。

〔# 題đề 解giải 〕# 。

《# 注chú 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn 》# 。 唐đường 代đại 著trước 名danh 僧Tăng 人nhân 宗tông 密mật 對đối 澄trừng 觀quán 所sở 著trước 《# 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn 》# 的đích 註chú 疏sớ/sơ 。 一nhất 卷quyển 。

澄trừng 觀quán 為vi 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 四tứ 祖tổ 。 世thế 稱xưng 。

清thanh 涼lương 大đại 師sư

他tha 的đích 《# 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn 》# 篇thiên 幅# 不bất 長trường/trưởng 。 收thu 在tại 《# 景cảnh 德đức 傳truyền 燈đăng 錄lục 》# 卷quyển 三tam 十thập 中trung 。 題đề 作tác 。

五ngũ 臺đài 山sơn 鎮trấn 國quốc 大đại 師sư 澄trừng 觀quán 答đáp 皇hoàng 太thái 子tử 問vấn 心tâm 要yếu

(# 以dĩ 下hạ 簡giản 稱xưng

景cảnh 德đức 本bổn

)# 。 澄trừng 觀quán 之chi 所sở 以dĩ 被bị 稱xưng 為vi 。

五ngũ 臺đài 山sơn 鎮trấn 國quốc 大đại 師sư

是thị 因nhân 為vi 唐đường 德đức 宗tông 貞trinh 元nguyên 年niên 間gian 。 他tha 曾tằng 應ưng 詔chiếu 從tùng 五ngũ 臺đài 山sơn 到đáo 長trường/trưởng 安an 。 被bị 敕sắc 封phong 為vi 。

鎮trấn 國quốc 大đại 師sư

而nhi 所sở 謂vị 皇hoàng 太thái 子tử 即tức 唐đường 德đức 宗tông 之chi 太thái 子tử 李# 誦tụng 。 李# 誦tụng 守thủ 儲trữ 位vị 二nhị 十thập 年niên 。 以dĩ 賢hiền 稱xưng 。 805# 年niên 繼kế 位vị 。 為vi 唐đường 順thuận 宗tông 。 旋toàn 退thoái 居cư 太thái 上thượng 皇hoàng 。 次thứ 年niên (# 806# 年niên )# 逝thệ 世thế 。 根căn 據cứ 。

景cảnh 德đức 本bổn

的đích 標tiêu 題đề 。 澄trừng 觀quán 此thử 《# 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn 》# 係hệ 德đức 宗tông 貞trinh 元nguyên 年niên 間gian 李# 誦tụng 為vi 皇hoàng 太thái 子tử 時thời 所sở 撰soạn 。

據cứ 《# 宋tống 高cao 僧Tăng 傳truyền 》# 之chi 澄trừng 觀quán 本bổn 傳truyền 。 澄trừng 觀quán 於ư 大đại 曆lịch 十thập 一nhất 年niên (# 776# 年niên )# 至chí 五ngũ 臺đài 山sơn 。 其kỳ 後hậu 曾tằng 往vãng 禮lễ 峨# 嵋# 。 又hựu 回hồi 五ngũ 臺đài 潛tiềm 心tâm 鑽toàn 研nghiên 典điển 籍tịch 。 撰soạn 寫tả 並tịnh 講giảng 解giải 華hoa 嚴nghiêm 新tân 疏sớ/sơ 。 聲thanh 名danh 鵲thước 起khởi 。 貞trinh 元nguyên 七thất 年niên (# 791# 年niên )# 。 德đức 宗tông 降giáng/hàng 中trung 使sử 李# 輔phụ 光quang 宣tuyên 詔chiếu 澄trừng 觀quán 入nhập 都đô 參tham 與dữ 《# 四tứ 十thập 華hoa 嚴nghiêm 》# 譯dịch 場tràng 。 澄trừng 觀quán 苦khổ 辭từ 。 請thỉnh 明minh 年niên 入nhập 。 敕sắc 允duẫn 。 貞trinh 元nguyên 八bát 年niên (# 792# 年niên )# 五ngũ 月nguyệt 澄trừng 觀quán 如như 約ước 至chí 長trường/trưởng 安an 。 同đồng 一nhất 本bổn 傳truyền 中trung 並tịnh 有hữu 澄trừng 觀quán 撰soạn 寫tả 該cai 《# 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn 》# 的đích 記ký 載tái 。 稱xưng 。

順thuận 宗tông 在tại 春xuân 宮cung 。 嘗thường 垂thùy 教giáo 令linh 述thuật 《# 了liễu 義nghĩa 》# 一nhất 卷quyển 。 《# 心tâm 要yếu 》# 一nhất 卷quyển 並tịnh 《# 食thực 肉nhục 得đắc 罪tội 因nhân 緣duyên 》# 。 洎kịp 至chí 長trường/trưởng 安an 。 頻tần 加gia 禮lễ 接tiếp 。

該cai 記ký 載tái 與dữ 景cảnh 德đức 本bổn 首thủ 題đề 中trung 的đích

皇hoàng 太thái 子tử

云vân 云vân 恰kháp 好hảo 相tướng 應ưng 。 由do 此thử 可khả 知tri 澄trừng 觀quán 撰soạn 寫tả 該cai 《# 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn 》# 的đích 時thời 間gian 應ưng 在tại 他tha 到đáo 長trường/trưởng 安an 之chi 前tiền 。 考khảo 慮lự 到đáo 澄trừng 觀quán 於ư 貞trinh 元nguyên 三tam 年niên (# 787# 年niên )# 十thập 二nhị 月nguyệt 剛cang 剛cang 完hoàn 成thành 新tân 疏sớ/sơ 。 貞trinh 元nguyên 四tứ 年niên (# 788# 年niên )# 初sơ 開khai 始thỉ 應ưng 請thỉnh 講giảng 疏sớ/sơ 。 從tùng 此thử 逐trục 漸tiệm 為vi 人nhân 所sở 知tri 。 則tắc 認nhận 為vi 他tha 的đích 這giá 部bộ 《# 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn 》# 是thị 貞trinh 元nguyên 七thất 年niên 接tiếp 受thọ 德đức 宗tông 宣tuyên 詔chiếu 以dĩ 後hậu 。 貞trinh 元nguyên 八bát 年niên 五ngũ 月nguyệt 到đáo 達đạt 長trường/trưởng 安an 之chi 前tiền 所sở 撰soạn 。 或hoặc 無vô 大đại 差sai 。

景cảnh 德đức 本bổn 《# 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn 》# 被bị 《# 景cảnh 德đức 傳truyền 燈đăng 錄lục 》# 卷quyển 三tam 十thập 所sở 收thu 。 從tùng 而nhi 納nạp 入nhập 歷lịch 代đại 大Đại 藏Tạng 經Kinh 。 宗tông 密mật 的đích 《# 注chú 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn 》# 則tắc 從tùng 來lai 未vị 為vi 我ngã 國quốc 歷lịch 代đại 大Đại 藏Tạng 經Kinh 所sở 收thu 。 《# 日nhật 本bổn 續tục 藏tạng 經kinh 》# 收thu 入nhập 了liễu 該cai 《# 注chú 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn 》# (# 以dĩ 下hạ 簡giản 稱xưng 。

續tục 藏tạng 本bổn

)# 。 但đãn 歷lịch 代đại 有hữu 關quan 資tư 料liệu 並tịnh 無vô 宗tông 密mật 撰soạn 寫tả 此thử 註chú 疏sớ/sơ 的đích 記ký 載tái 。 新tân 近cận 發phát 現hiện 的đích 敦đôn 煌hoàng 遺di 書thư 《# 大Đại 乘Thừa 禪thiền 門môn 要yếu 錄lục 》# 載tái 錄lục 了liễu 宗tông 密mật 的đích 全toàn 部bộ 著trước 作tác 。 其kỳ 中trung 也dã 沒một 有hữu 見kiến 到đáo 這giá 部bộ 《# 注chú 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn 》# 的đích 蹤tung 迹tích 。 因nhân 此thử 。 續tục 藏tạng 本bổn 未vị 免miễn 孤cô 證chứng 之chi 嫌hiềm 。

1909# 年niên 沙sa 俄nga 柯kha 茲tư 洛lạc 夫phu 探thám 險hiểm 隊đội 在tại 我ngã 國quốc 西tây 夏hạ 故cố 城thành 黑hắc 城thành (# 今kim 內nội 蒙mông 境cảnh 內nội )# 發phát 掘quật 到đáo 大đại 量lượng 文văn 物vật 。 包bao 括quát 西tây 夏hạ 文văn 。 漢hán 文văn 等đẳng 各các 種chủng 文văn 字tự 的đích 許hứa 多đa 遺di 書thư 。 近cận 年niên 來lai 。 這giá 些# 遺di 書thư 日nhật 益ích 為vi 人nhân 們môn 所sở 重trọng/trùng 視thị 與dữ 研nghiên 究cứu 。 其kỳ 中trung 亦diệc 有hữu 。 該cai 宗tông 密mật 的đích 《# 注chú 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn 》# (# 以dĩ 下hạ 簡giản 稱xưng 。

黑hắc 城thành 本bổn

)# 。 黑hắc 城thành 本bổn 的đích 出xuất 現hiện 。 為vi 宗tông 密mật 《# 注chú 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn 》# 的đích 真chân 實thật 性tánh 提đề 供cung 了liễu 證chứng 據cứ 。 該cai 黑hắc 城thành 本bổn 《# 注chú 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn 》# 現hiện 收thu 藏tạng 於ư 俄nga 國quốc 聖thánh 彼bỉ 得đắc 堡# 東đông 方phương 研nghiên 究cứu 所sở 。 我ngã 所sở 利lợi 用dụng 的đích 是thị 日nhật 本bổn 著trước 名danh 學học 者giả 入nhập 矢thỉ 義nghĩa 高cao 先tiên 生sanh 於ư 1994# 年niên 贈tặng 送tống 的đích 一nhất 個cá 複phức 印ấn 件# 。 在tại 此thử 對đối 入nhập 矢thỉ 先tiên 生sanh 表biểu 示thị 衷# 心tâm 的đích 感cảm 謝tạ 與dữ 追truy 念niệm 。

上thượng 述thuật 三tam 本bổn 。 景cảnh 德đức 本bổn 所sở 錄lục 僅cận 為vi 澄trừng 觀quán 《# 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn 》# 的đích 正chánh 文văn 。 無vô 宗tông 密mật 的đích 註chú 疏sớ/sơ 。 續tục 藏tạng 本bổn 用dụng 大đại 字tự 書thư 寫tả 正chánh 文văn 。 用dụng 雙song 行hành 小tiểu 字tự 夾giáp 註chú 註chú 疏sớ/sơ 。 與dữ 景cảnh 德đức 本bổn 相tương/tướng 比tỉ 。 正chánh 文văn 的đích 文văn 字tự 有hữu 若nhược 干can 參tham 差sai 。 末mạt 尾vĩ 還hoàn 多đa 出xuất 。

心tâm 要yếu 法Pháp 門môn 頌tụng

一nhất 首thủ 。 黑hắc 城thành 本bổn 形hình 態thái 與dữ 續tục 藏tạng 本bổn 基cơ 本bổn 相tương/tướng 同đồng 。 大đại 字tự 正chánh 文văn 。 雙song 行hành 小tiểu 字tự 夾giáp 註chú 。 正chánh 文văn 與dữ 注chú 釋thích 的đích 文văn 字tự 與dữ 續tục 藏tạng 本bổn 也dã 基cơ 本bổn 相tương/tướng 同đồng 。 略lược 有hữu 參tham 差sai 。 但đãn 黑hắc 城thành 本bổn 通thông 卷quyển 上thượng 部bộ 加gia 有hữu 科khoa 文văn 。 這giá 是thị 續tục 藏tạng 本bổn 所sở 沒một 有hữu 的đích 。 此thử 外ngoại 。 黑hắc 城thành 本bổn 的đích 首thủ 題đề 為vi 兩lưỡng 層tằng 。 第đệ 一nhất 層tằng 作tác 。

清thanh 涼lương 答đáp 順thuận 宗tông 。 圭# 峰phong 蘭lan 若nhã 沙Sa 門Môn 宗tông 密mật 注chú 。

這giá 是thị 《# 注chú 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn 》# 的đích 標tiêu 題đề 。 第đệ 二nhị 層tằng 作tác 。

順thuận 宗tông 皇hoàng 帝đế 所sở 問vấn 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn 。 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 主chủ 清thanh 涼lương 國quốc 師sư 澄trừng 觀quán 答đáp 。

這giá 是thị 《# 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn 》# 的đích 原nguyên 題đề 。 宗tông 密mật 對đối 兩lưỡng 層tằng 標tiêu 題đề 都đô 作tác 了liễu 注chú 釋thích 。 但đãn 對đối 第đệ 一nhất 層tằng 標tiêu 題đề 中trung 的đích 。

圭# 峰phong 蘭lan 若nhã 沙Sa 門Môn 宗tông 密mật 注chú

一nhất 句cú 未vị 作tác 注chú 釋thích 。 這giá 增tăng 加gia 了liễu 本bổn 注chú 釋thích 為vi 宗tông 密mật 所sở 撰soạn 的đích 可khả 信tín 程# 度độ 。 也dã 反phản 映ánh 出xuất 黑hắc 城thành 本bổn 較giảo 為vi 接tiếp 近cận 《# 注chú 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn 》# 的đích 原nguyên 始thỉ 形hình 態thái 。 而nhi 續tục 藏tạng 本bổn 將tương 首thủ 題đề 及cập 撰soạn 注chú 者giả 改cải 作tác 。

答đáp 順thuận 宗tông 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn 。 唐đường 清thanh 涼lương 國quốc 師sư 澄trừng 觀quán 撰soạn 。 圭# 峰phong 沙Sa 門Môn 宗tông 密mật 注chú 。

且thả 刪san 除trừ 宗tông 密mật 對đối 標tiêu 題đề 的đích 註chú 疏sớ/sơ 。 顯hiển 然nhiên 經kinh 過quá 後hậu 人nhân 的đích 加gia 工công 。 因nhân 此thử 。 黑hắc 城thành 本bổn 的đích 發phát 現hiện 。 為vi 該cai 《# 注chú 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn 》# 的đích 校giáo 定định 提đề 供cung 了liễu 新tân 的đích 資tư 料liệu 。 對đối 研nghiên 究cứu 澄trừng 觀quán 與dữ 宗tông 密mật 思tư 想tưởng 乃nãi 至chí 唐đường 代đại 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 及cập 五ngũ 臺đài 山sơn 佛Phật 教giáo 都đô 有hữu 一nhất 定định 的đích 意ý 義nghĩa 。

如như 前tiền 所sở 述thuật 。 《# 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn 》# 是thị 澄trừng 觀quán 應ưng 李# 誦tụng 垂thùy 詢tuân 而nhi 撰soạn 。

時thời 李# 誦tụng 尚thượng 守thủ 位vị 春xuân 宮cung 。 未vị 即tức 帝đế 位vị 。 而nhi 續tục 藏tạng 本bổn 首thủ 尾vĩ 題đề 均quân 作tác 。

答đáp 順thuận 宗tông 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn

黑hắc 城thành 本bổn 首thủ 題đề 稱xưng 。

清thanh 涼lương 答đáp 順thuận 宗tông

又hựu 稱xưng 。

順thuận 宗tông 皇hoàng 帝đế 所sở 問vấn 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn

黑hắc 城thành 本bổn 扉# 畫họa 亦diệc 將tương 聽thính 法Pháp 人nhân 畫họa 成thành 帝đế 王vương 模mô 樣# 。 凡phàm 此thử 種chủng 種chủng 。 說thuyết 明minh 兩lưỡng 本bổn 均quân 將tương 該cai 《# 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn 》# 的đích 產sản 生sanh 歸quy 於ư 順thuận 宗tông 在tại 位vị 時thời 。 這giá 是thị 不bất 正chánh 確xác 的đích 。

黑hắc 城thành 本bổn 《# 注chú 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn 》# 原nguyên 收thu 藏tạng 號hiệu 為vi TK-186# 。 在tại 原nguyên 蘇tô 聯liên 著trước 名danh 漢hán 學học 家gia 孟# 列liệt 夫phu 的đích 《# 黑hắc 城thành 出xuất 土thổ/độ 漢hán 文văn 遺di 書thư 敘tự 錄lục 》# (# 1984# 年niên 。 莫mạc 斯tư 科khoa )# 中trung 有hữu 著trước 錄lục 並tịnh 附phụ 首thủ 尾vĩ 書thư 影ảnh 。 新tân 編biên 為vi 227# 號hiệu 。 在tại 此thử 先tiên 將tương 孟# 列liệt 夫phu 的đích 該cai 著trước 錄lục 抄sao 錄lục 如như 下hạ 。 所sở 用dụng 為vi 王vương 克khắc 孝hiếu 同đồng 志chí 的đích 翻phiên 譯dịch 本bổn 。

。 (# 原nguyên 藏tạng 錄lục 號hiệu TK-186# )# 《# 圭# 峰phong 蘭lan 若nhã 沙Sa 門Môn 宗tông 密mật 注chú 順thuận 宗tông 皇hoàng 帝đế 所sở 問vấn 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 主chủ 清thanh 涼lương 國quốc 師sư 澄trừng 觀quán 答đáp 》# 。

《# 大đại 正chánh 藏tạng 》# 中trung 未vị 收thu 入nhập 的đích 作tác 品phẩm 和hòa 注chú 釋thích 。 包bao 括quát 澄trừng 觀quán (# 737# ~# 838# 年niên )# 答đáp 唐đường 順thuận 宗tông (# 805# 年niên )# 和hòa 宗tông 密mật (# 780# ~# 784# 年niên )# 的đích 注chú 釋thích 。

木mộc 刻khắc 本bổn 。 經kinh 折chiết 裝trang 。 全toàn 件# 。 紙chỉ 色sắc 白bạch 。 澀sáp 滯trệ 。 厚hậu 0.09-0.11# 毫hào 米mễ 。 宋tống 體thể 字tự 。 (# 12# 世thế 紀kỷ 前tiền 25# 的đích )# 宋tống 版# 本bổn 。 包bao 括quát 兩lưỡng 部bộ 分phần/phân 。

一nhất 。 版# 畫họa 。 3# 折chiết 面diện 。 一nhất 紙chỉ 。 欄lan 面diện 28×20.5# 釐li 米mễ 。 單đơn 欄lan 。 畫họa 中trung 一nhất 小tiểu 桌# 上thượng 放phóng 著trước 香hương 爐lô 。 右hữu 邊biên 坐tọa 一nhất 僧Tăng 人nhân 。 站# 一nhất 侍thị 者giả 。 左tả 邊biên 坐tọa 著trước 皇hoàng 帝đế 。 站# 一nhất 官quan 員# 。 版# 畫họa 刻khắc 印ấn 精tinh 細tế 。

二nhị 。 著trước 作tác 和hòa 注chú 釋thích 的đích 正chánh 文văn 。 第đệ 1-4# 紙chỉ 均quân 4# 折chiết 面diện 。 第đệ 5# 紙chỉ 2# 折chiết 面diện 。 頁# 碼mã 在tại 各các 紙chỉ 右hữu 欄lan 上thượng 。 第đệ 1# 行hành 是thị 版# 面diện 題đề 詞từ 。

清thanh 涼lương 答đáp 順thuận 宗tông

折chiết 面diện 10.5×28# 釐li 米mễ 。 欄lan 面diện 10.5×21# 釐li 米mễ 。 單đơn 欄lan 。 此thử 刊# 本bổn 的đích 版# 面diện 被bị 分phần/phân 成thành 兩lưỡng 部bộ 分phần/phân 。 下hạ 面diện 是thị 正chánh 文văn 和hòa 小tiểu 字tự 雙song 行hành 注chú 釋thích 。 上thượng 面diện 是thị 注chú 釋thích 結kết 構# 示thị 意ý 。 正chánh 文văn 面diện 6# 行hành 。 行hành 10# 字tự 。 有hữu 首thủ 題đề 和hòa 尾vĩ 題đề 。 尾vĩ 題đề 。

注chú 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn

正chánh 文văn 結kết 尾vĩ 有hữu 加gia 了liễu 標tiêu 題đề 《# 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn 頌tụng 》# 的đích 五ngũ 言ngôn 詩thi 。 尾vĩ 題đề 下hạ 面diện 是thị 黑hắc 底để 陰ấm 文văn 的đích 施thí 主chủ 題đề 名danh 。

善thiện 友hữu 施thí

尾vĩ 題đề 上thượng 方phương 蓋cái 有hữu 書thư 主chủ 人nhân 的đích 長trường/trưởng 方phương 形hình 淡đạm 紫tử 褐hạt 色sắc 印ấn 章chương 。 4×5# 釐li 米mễ 。 雙song 欄lan 。 內nội 為vi 雙song 行hành 楷# 體thể 。

李# 醜Xú 兒Nhi /# 宅Trạch 經Kinh 記Ký

封phong 皮bì 表biểu 面diện 為vi 黃hoàng 紙chỉ 。 裏lý 面diện 糊# 了liễu 一nhất 張trương 有hữu 漢hán 文văn 文văn 書thư (# 草thảo 體thể )# 的đích 紙chỉ 。 封phong 皮bì 上thượng 有hữu 印ấn 下hạ 的đích 書thư 簽# 。

《# 注chú 清thanh 涼lương 心tâm 要yếu 》# 。 黑hắc 底để 陰ấm 文văn 。 雙song 欄lan 。

孟# 列liệt 夫phu 的đích 著trước 錄lục 甚thậm 為vi 詳tường 盡tận 。 但đãn 亦diệc 有hữu 若nhược 干can 不bất 妥# 。 今kim 根căn 據cứ 複phức 印ấn 件# 。 對đối 上thượng 述thuật 著trước 錄lục 略lược 作tác 補bổ 正chánh 。

該cai 遺di 書thư 為vi 刻khắc 本bổn 。 孟# 列liệt 夫phu 定định 其kỳ 為vi 宋tống 刻khắc 本bổn 。 入nhập 矢thỉ 義nghĩa 高cao 先tiên 生sanh 認nhận 為vi 是thị 遼liêu 刻khắc 本bổn 。 我ngã 比tỉ 較giảo 傾khuynh 向hướng 贊tán 同đồng 入nhập 矢thỉ 義nghĩa 高cao 先tiên 生sanh 的đích 觀quán 點điểm 。 因nhân 為vi 遼liêu 代đại 崇sùng 華hoa 嚴nghiêm 。 刊# 刻khắc 華hoa 嚴nghiêm 類loại 著trước 作tác 較giảo 多đa 。 而nhi 現hiện 知tri 宋tống 代đại 單đơn 刻khắc 華hoa 嚴nghiêm 類loại 著trước 作tác 則tắc 不bất 若nhược 遼liêu 代đại 。 從tùng 複phức 印ấn 件# 看khán 。 刊# 刻khắc 字tự 體thể 與dữ 風phong 格cách 亦diệc 與dữ 遼liêu 刻khắc 本bổn 相tương/tướng 同đồng 。 再tái 說thuyết 黑hắc 城thành 出xuất 土thổ/độ 刻khắc 本bổn 佛Phật 典điển 。 大đại 抵để 為vi 遼liêu 刻khắc 。 遼liêu 代đại 禁cấm 止chỉ 書thư 籍tịch 外ngoại 流lưu 。 傳truyền 世thế 遼liêu 刻khắc 本bổn 甚thậm 為vi 稀# 見kiến 。 故cố 本bổn 書thư 之chi 文văn 物vật 價giá 值trị 亦diệc 值trị 得đắc 重trọng/trùng 視thị 。

該cai 遺di 書thư 首thủ 為vi 扉# 畫họa 。 一nhất 紙chỉ 。 折chiết 為vi 三tam 個cá 半bán 頁# 。 單đơn 框# 。 構# 圖đồ 為vi 中trung 央ương 置trí 一nhất 方phương 形hình 小tiểu 幾kỷ 。 圍vi 有hữu 桌# 幔màn 。 上thượng 有hữu 一nhất 香hương 爐lô 及cập 另# 一nhất 容dung 器khí 。 用dụng 途đồ 不bất 詳tường 。 右hữu 邊biên 置trí 一nhất 法Pháp 座tòa 。 一nhất 僧Tăng 人nhân 趺phu 坐tọa 其kỳ 上thượng 。 正chánh 結kết 印ấn 說thuyết 法Pháp 。 傍bàng 立lập 一nhất 侍thị 者giả 。 亦diệc 為vi 僧Tăng 裝trang 。 兩lưỡng 僧Tăng 人nhân 均quân 。 頂đảnh 有hữu 圓viên 光quang 。 背bối/bội 有hữu 祥tường 雲vân 簇# 擁ủng 。 當đương 為vi 澄trừng 觀quán 與dữ 侍thị 者giả 。 左tả 邊biên 一nhất 椅# 。 一nhất 人nhân 頭đầu 戴đái 通thông 天thiên 冠quan 正chánh 襟khâm 危nguy 坐tọa 。 合hợp 掌chưởng 聽thính 法Pháp 。 傍bàng 立lập 一nhất 人nhân 。 宋tống 代đại 官quan 員# 裝trang 束thúc 。 背bối/bội 景cảnh 為vi 天thiên 雨vũ 花hoa 。 通thông 天thiên 冠quan 為vi 唐đường 宋tống 皇hoàng 帝đế 所sở 戴đái 。 故cố 右hữu 邊biên 兩lưỡng 人nhân 應ưng 為vi 李# 誦tụng 與dữ 侍thị 從tùng 官quan 員# 。 遼liêu 代đại 制chế 度độ 。 皇hoàng 帝đế 與dữ 漢hán 族tộc 官quan 員# 均quân 為vi 漢hán 裝trang 。 皇hoàng 后hậu 與dữ 契khế 丹đan 族tộc 官quan 員# 著trước 契khế 丹đan 裝trang 。 應ưng 縣huyện 木mộc 塔tháp 所sở 出xuất 遼liêu 刻khắc 佛Phật 典điển 扉# 畫họa 中trung 的đích 各các 色sắc 漢hán 人nhân 。 所sở 著trước 亦diệc 均quân 為vi 漢hán 裝trang 。 所sở 以dĩ 本bổn 扉# 畫họa 右hữu 邊biên 兩lưỡng 人nhân 的đích 漢hán 裝trang 不bất 能năng 作tác 為vi 本bổn 遺di 書thư 是thị 宋tống 刻khắc 的đích 依y 據cứ 。

孟# 列liệt 夫phu 著trước 錄lục 中trung 所sở 謂vị 的đích

注chú 釋thích 結kết 構# 示thị 意ý

實thật 即tức 科khoa 文văn 。 所sở 謂vị 科khoa 文văn 是thị 為vi 了liễu 方phương 便tiện 解giải 釋thích 經kinh 論luận 而nhi 將tương 內nội 容dung 分phần/phân 成thành 若nhược 干can 段đoạn 落lạc 。 再tái 歸quy 納nạp 出xuất 的đích 各các 段đoạn 落lạc 的đích 大đại 意ý 。 由do 於ư 本bổn 遺di 書thư 中trung 宗tông 密mật 的đích 注chú 釋thích 乃nãi 是thị 澄trừng 觀quán 《# 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn 》# 的đích 附phụ 屬thuộc 部bộ 分phần/phân 。 所sở 以dĩ 科khoa 文văn 也dã 是thị 對đối 整chỉnh 個cá 《# 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn 》# 而nhi 作tác 。 並tịnh 非phi 僅cận 是thị 宗tông 密mật 注chú 釋thích 的đích 。

結kết 構# 示thị 意ý

現hiện 將tương 該cai 文văn 獻hiến 整chỉnh 理lý 錄lục 校giáo 如như 下hạ 。 黑hắc 城thành 本bổn 之chi 科khoa 文văn 本bổn 在tại 原nguyên 卷quyển 的đích 上thượng 端đoan 。 並tịnh 用dụng 連liên 線tuyến 表biểu 示thị 其kỳ 不bất 同đồng 的đích 層tằng 次thứ 。 錄lục 校giáo 時thời 。 為vi 方phương 便tiện 起khởi 見kiến 。 改cải 為vi 隨tùy 文văn 段đoạn 落lạc 。 並tịnh 按án 照chiếu 後hậu 代đại 佛Phật 教giáo 科khoa 文văn 的đích 傳truyền 統thống 。 加gia 注chú 天thiên 干can 以dĩ 表biểu 示thị 不bất 同đồng 的đích 層tằng 次thứ 。 所sở 加gia 天thiên 干can 用dụng 括quát 弧# 括quát 起khởi 。 以dĩ 示thị 與dữ 原nguyên 文văn 的đích 區khu 別biệt 。 錄lục 校giáo 時thời 。 凡phàm 屬thuộc 澄trừng 觀quán 《# 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn 》# 正chánh 文văn 。 一nhất 概khái 用dụng 小tiểu 四tứ 號hiệu 楷# 體thể 字tự 表biểu 示thị 。 凡phàm 屬thuộc 宗tông 密mật 注chú 釋thích 。 一nhất 概khái 用dụng 五ngũ 號hiệu 宋tống 體thể 字tự 表biểu 示thị 。 凡phàm 屬thuộc 科khoa 文văn 。 一nhất 概khái 用dụng 五ngũ 號hiệu 黑hắc 體thể 字tự 表biểu 示thị 。 關quan 於ư 本bổn 文văn 獻hiến 思tư 想tưởng 及cập 科khoa 文văn 的đích 研nghiên 究cứu 。 擬nghĩ 另# 文văn 進tiến 行hành 。

整chỉnh 理lý 本bổn 之chi 底để 校giáo 本bổn 如như 下hạ 。

底để 本bổn 。

黑hắc 城thành 本bổn 。 現hiện 藏tạng 俄nga 國quốc 聖thánh 彼bỉ 得đắc 堡# 。

甲giáp 本bổn 。

景cảnh 德đức 本bổn 。 見kiến 《# 景cảnh 德đức 傳truyền 燈đăng 錄lục 》# 卷quyển 三tam 十thập 。 所sở 用dụng 為vi 日nhật 本bổn 京kinh 都đô 東đông 寺tự 所sở 藏tạng 《# 崇sùng 寧ninh 藏tạng 》# 本bổn 。 見kiến 日nhật 本bổn 京kinh 都đô 花hoa 園viên 大đại 學học 1990# 年niên 5# 月nguyệt 影ảnh 印ấn 本bổn 。 第đệ 621# 頁# 。

乙ất 本bổn 。

續tục 藏tạng 本bổn 。 見kiến 《# 新tân 纂toản 大đại 日nhật 本bổn 續tục 藏tạng 經kinh 》# 。 第đệ 58# 卷quyển 第đệ 426# 頁# 。

續tục 藏tạng 本bổn 無vô 科khoa 文văn 。 景cảnh 德đức 本bổn 無vô 注chú 釋thích 與dữ 科khoa 文văn 。 為vi 避tị 文văn 繁phồn 。 不bất 一nhất 一nhất 出xuất 注chú 。

〔# 錄lục 文văn 〕#

清thanh 涼lương 答đáp 順thuận 宗tông

將tương 釋thích 《# 心tâm 要yếu 》# 。 文văn 三tam 。

(# 甲giáp 一nhất )# 初sơ 釋thích 問vấn 答đáp 人nhân 二nhị 。

(# 乙ất 一nhất )# 初sơ 釋thích 帝đế 主chủ 。

(#

順thuận 宗tông

者giả 。 《# 歷lịch 帝đế 記ký 》# 云vân 。

大đại 唐đường 第đệ 十thập 一nhất 代đại 順thuận 宗tông 皇hoàng 帝đế 是thị 也dã 。

)#

(# 乙ất 二nhị )# 後hậu 清thanh 涼lương 。

(#

清thanh 涼lương

者giả 。 佳giai 號hiệu 也dã 。 准chuẩn 碑bi 文văn 云vân 。

師sư 本bổn 越việt 州châu 人nhân 。 俗tục 姓tánh 夏hạ 候hậu 氏thị 。 十thập 一nhất 便tiện 投đầu 師sư 體thể 真chân 寶bảo 林lâm 寺tự 。 年niên 滿mãn 具cụ 尸thi 羅la 。 解giải 通thông 三tam 藏tạng 義nghĩa 等đẳng 。 其kỳ 問vấn 答đáp 義nghĩa 在tại 向hướng 下hạ 也dã 。 )# 。

圭# 峰phong 蘭lan 若nhã 沙Sa 門Môn 宗tông 密mật 注chú

(# 甲giáp 二nhị )# 二nhị 釋thích 疏sớ/sơ 主chủ 。

順thuận 宗tông 皇hoàng 帝đế 所sở 問vấn 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn

(# 甲giáp 三tam )# 三tam 釋thích 問vấn 答đáp 義nghĩa 二nhị 。

(# 乙ất 一nhất )# 初sơ 順thuận 宗tông 問vấn 二nhị 。

(# 丙bính 一nhất )# 初sơ 通thông 釋thích 。

(#

心tâm

者giả 。 所sở 證chứng 之chi 理lý 也dã 。

門môn

者giả 。 能năng 生sanh 之chi 文văn 也dã 。

法pháp

者giả 。 軌quỹ 生sanh 物vật 解giải 也dã 。 因nhân 文văn 生sanh 智trí 。 以dĩ 為vi 軌quỹ 則tắc 。 悟ngộ 此thử 心tâm 地địa 。 誠thành 為vi 要yếu 哉tai 。 )# 。

(# 丙bính 二nhị )# 後hậu 引dẫn 證chứng 。

(# 裴# 公công 云vân 。

觀quán

者giả 。 見kiến 法pháp 之chi 眼nhãn 。

門môn

者giả 。 通thông 智trí 眼nhãn 。 令linh 見kiến 法pháp 之chi 門môn 也dã 。 )# 。

華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 主chủ 清thanh 涼lương 國quốc 師sư 澄trừng 觀quán 答đáp

(# 乙ất 二nhị )# 後hậu 清thanh 涼lương 答đáp 三tam 。

(# 丙bính 一nhất )# 初sơ 正chánh 答đáp 四tứ 。

(# 丁đinh 一nhất )# 初sơ 標tiêu 旨chỉ 。

至chí 道đạo 本bổn 乎hồ 其kỳ 心tâm 。 (# 諸chư 佛Phật 眾chúng 生sanh 。 迷mê 悟ngộ 本bổn 也dã 。 )# 。

(# 丁đinh 二nhị )# 二nhị 釋thích 心tâm 之chi 相tướng 。

心tâm 法pháp 本bổn 乎hồ 無vô 住trụ 。 (# 萬vạn 法pháp 之chi 宗tông 。 本bổn 乎hồ 無vô 住trụ 。 即tức 心tâm 體thể 也dã 。 《# 淨tịnh 名danh 經kinh 》# 云vân 。

依y 無vô 住trụ 本bổn 。 立lập 一nhất 切thiết 法pháp 。

)#

(# 丁đinh 三tam )# 三tam 體thể 用dụng 。

無vô 住trụ 心tâm 體thể 。 靈linh 知tri 不bất 昧muội 。 (# 瑩oánh 淨tịnh 之chi 理lý 。 )# 性tánh 相tướng 寂tịch 然nhiên 。 (# 性tánh 即tức 空không 。 空không 絕tuyệt 迹tích 相tương/tướng 。 即tức 星tinh 象tượng 粲sán 然nhiên 。 )# 包bao 含hàm 德đức 用dụng 。 (# 性tánh 包bao 含hàm 於ư 神thần 用dụng 。 具cụ 塵trần 沙sa 之chi 無vô 邊biên 。 )# 該cai 攝nhiếp 內nội 外ngoại 。 (# 相tương/tướng 該cai 攝nhiếp 於ư 內nội 外ngoại 。 亦diệc 不bất 在tại 於ư 中trung 間gian 。 )# 能năng 廣quảng (# 無vô 外ngoại 也dã 。 )# 能năng 深thâm 。 (# 無vô 內nội 也dã 。 )# 非phi 有hữu 非phi 空không 。 (# 妙diệu 有hữu 不bất 空không 。 真chân 空không 不bất 有hữu 。 )# 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 (# 非phi 四tứ 相tướng 所sở 遷thiên 也dã 。 )# 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 求cầu 之chi 不bất 得đắc 。 棄khí 之chi 不bất 離ly 。 (# 明minh 一nhất 真chân 心tâm 地địa 。 絕tuyệt 取thủ 捨xả 之chi 情tình 。 )# 。

(# 丁đinh 四tứ )# 四tứ 出xuất 因nhân 五ngũ 。

(# 戊# 一nhất )# 初sơ 釋thích 迷mê 悟ngộ 。

迷mê 現hiện 量lượng 則tắc 惑hoặc 苦khổ 紛phân 然nhiên 。 (# 迷mê 本bổn 逐trục 末mạt 。 )# 悟ngộ 真chân 性tánh 則tắc 空không 明minh 廓khuếch 徹triệt 。 (# 返phản 本bổn 還hoàn 源nguyên 。 )# 。

(# 戊# 二nhị )# 二nhị 縱túng/tung 奪đoạt 除trừ 疑nghi 。

雖tuy 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 唯duy 證chứng 者giả 方phương 知tri 。 (# 凡phàm 聖thánh 一nhất 真chân 。 猶do 來lai 見kiến 隔cách 。 見kiến 在tại 即tức 凡phàm 。 情tình 忘vong 即tức 佛Phật 。 智trí 與dữ 理lý 冥minh 。 境cảnh 與dữ 神thần 會hội 者giả 方phương 知tri 也dã 。 )# 。

(# 戊# 三tam )# 三tam 釋thích 迷mê 相tương/tướng 。

然nhiên 有hữu 證chứng 有hữu 知tri 。 則tắc 慧tuệ 日nhật 沈trầm 沒một 於ư 有hữu 地địa 。 (# 若nhược 存tồn 證chứng 知tri 。 則tắc 棄khí 內nội 而nhi 外ngoại 求cầu 。 即tức 滯trệ 於ư 有hữu 。 )# 若nhược 無vô 照chiếu 無vô 悟ngộ 。 則tắc 昏hôn 雲vân 掩yểm 蔽tế 於ư 空không 門môn 。 (# 若nhược 忘vong 智trí 忘vong 照chiếu 。 即tức 外ngoại 忘vong 緣duyên 而nhi 內nội 忘vong 照chiếu 。 即tức 滯trệ 於ư 無vô 。 )# 。

(# 戊# 四tứ )# 四tứ 釋thích 悟ngộ 相tương/tướng 。

但đãn 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 。 前tiền 後hậu 際tế 斷đoạn 。 (# 妄vọng 心tâm 不bất 生sanh 。 二nhị 際tế 俱câu 斷đoạn 。 )# 照chiếu 體thể 獨độc 立lập 。 物vật 我ngã 皆giai 如như 。 (# 真chân 智trí 現hiện 前tiền 。 我ngã 及cập 我ngã 所sở 。 悉tất 皆giai 同đồng 體thể 。 )# 直trực 造tạo 心tâm 源nguyên 。 無vô 智trí 無vô 得đắc 。 (# 至chí 理lý 虛hư 玄huyền 。 言ngôn 忘vong 慮lự 絕tuyệt 。 不bất 可khả 以dĩ 識thức 識thức 。 不bất 可khả 以dĩ 行hành 得đắc 。 )# 不bất 取thủ 不bất 捨xả 。 (# 性tánh 自tự 天thiên 真chân 。 本bổn 無vô 取thủ 捨xả 。 )# 無vô 對đối 無vô 修tu 。 (# 本bổn 非phi 對đối 待đãi 。 豈khởi 有hữu 修tu 作tác 。 )# 。

(# 戊# 五ngũ )# 五ngũ 通thông 妨phương 難nạn/nan 六lục 。

(# 己kỷ 一nhất )# 初sơ 通thông 妨phương 。

然nhiên 迷mê 悟ngộ 更cánh 依y 。 真chân 妄vọng 相tương 待đãi 。 (# 迷mê 即tức 六lục 凡phàm 。 悟ngộ 則tắc 四tứ 聖thánh 。 真chân 智trí 生sanh 。 妄vọng 念niệm 滅diệt 。 妄vọng 若nhược 起khởi 。 真chân 智trí 隱ẩn 。 )# 。

(# 己kỷ 二nhị )# 二nhị 喻dụ 。

若nhược 求cầu 真chân 去khứ 妄vọng 。 如như 避tị 影ảnh 以dĩ 勞lao 形hình 。 (# 若nhược 有hữu 取thủ 捨xả 。 勞lao 形hình 役dịch 智trí 。 )# 若nhược 體thể 妄vọng 即tức 真chân 。 似tự 處xứ 蔭ấm 而nhi 影ảnh 滅diệt 。 (# 妄vọng 無vô 自tự 性tánh 。 舉cử 體thể 即tức 真chân 。 )# 。

(# 己kỷ 三tam )# 三tam 反phản 合hợp 前tiền 喻dụ 。

若nhược 無vô 心tâm 忘vong 照chiếu 。 則tắc 萬vạn 累lũy/lụy/luy 都đô 捐quyên 。 (# 既ký 忘vong 心tâm 照chiếu 。 煩phiền 惱não 自tự 空không 。 )# 若nhược 任nhậm 運vận 寂tịch 知tri 。 則tắc 眾chúng 行hành 爰viên 起khởi 。 (# 起khởi 即tức 體thể 之chi 用dụng 。 用dụng 而nhi 無vô 用dụng 。 何hà 假giả 因nhân 耶da 。 )# 。

(# 己kỷ 四tứ )# 四tứ 顯hiển 無vô 礙ngại 相tương/tướng 。

放phóng 曠khoáng 任nhậm 其kỳ 去khứ 住trụ 。 (# 不bất 著trước 彼bỉ 此thử 。 )# 靜tĩnh 鑒giám 見kiến 其kỳ 源nguyên 流lưu 。 (# 動động 靜tĩnh 不bất 失thất 理lý 也dã 。 )# 語ngữ 默mặc 不bất 失thất 玄huyền 微vi 。 (# 語ngữ 默mặc 全toàn 真chân 。 )# 動động 靜tĩnh 豈khởi 離ly 法Pháp 界Giới 。 (# 去khứ 住trụ 合hợp 道đạo 。 )# 。

(# 己kỷ 五ngũ )# 五ngũ 就tựu 觀quán 釋thích 四tứ 。

(# 庚canh 一nhất )# 初sơ 止Chỉ 觀Quán 雙song 泯mẫn 。

言ngôn 止chỉ 則tắc 雙song 忘vong 知tri 寂tịch 。 (# 止Chỉ 觀Quán 俱câu 泯mẫn 。 )# 。

(# 庚canh 二nhị )# 二nhị 止Chỉ 觀Quán 雙song 彰chương 。

論luận 觀quán 則tắc 雙song 照chiếu 寂tịch 知tri 。 (# 止Chỉ 觀Quán 齊tề 彰chương 。 )# 。

(# 庚canh 三tam )# 三tam 正chánh 明minh 中trung 道đạo 。

語ngữ 證chứng 不bất 可khả 示thị 人nhân 。 (# 寂tịch 然nhiên 之chi 理lý 。 不bất 可khả 說thuyết 示thị 。 )# 說thuyết 理lý 非phi 證chứng 不bất 了liễu 。 (# 唯duy 證chứng 相tương 應ứng 。 )# 悟ngộ 寂tịch 無vô 寂tịch 。 (# 智trí 與dữ 理lý 泯mẫn 。 )# 真chân 知tri 無vô 知tri 。 (# 真chân 知tri 之chi 理lý 。 泯mẫn 能năng 知tri 智trí 。 )# 以dĩ 知tri 寂tịch 不bất 二nhị 之chi 一nhất 心tâm 。 (# 以dĩ 即tức 理lý 之chi 智trí 也dã 。 )# 契khế 空không 有hữu 雙song 融dung 之chi 中trung 道đạo 。 (# 證chứng 不bất 二nhị 之chi 理lý 也dã 。 )# 。

(# 庚canh 四tứ )# 四tứ 展triển 轉chuyển 拂phất 迹tích 入nhập 玄huyền 。

無vô 住trụ 無vô 著trước 。 (# 二nhị 邊biên 不bất 立lập 。 中trung 道đạo 不bất 安an 。 )# 莫mạc 攝nhiếp 莫mạc 收thu 。 (# 任nhậm 法Pháp 界Giới 性tánh 。 延diên 促xúc 無vô 礙ngại 。 )# 是thị 非phi 兩lưỡng 忘vong 。 能năng 所sở 雙song 絕tuyệt 。 斯tư 絕tuyệt 亦diệc 絕tuyệt 。 般Bát 若Nhã 現hiện 前tiền 。 (# 法Pháp 界Giới 真chân 性tánh 。 思tư 慮lự 叵phả 窮cùng 。 若nhược 絕tuyệt 能năng 所sở 。 則tắc 真chân 智trí 現hiện 前tiền 也dã 。 )# 。

(# 己kỷ 六lục )# 徵trưng 釋thích 所sở 以dĩ 四tứ 。

(# 庚canh 一nhất )# 初sơ 徵trưng 釋thích 。

般Bát 若Nhã 非phi 心tâm 外ngoại 新tân 生sanh 。 (# 不bất 從tùng 外ngoại 得đắc 。 )# 智trí 性tánh 乃nãi 本bổn 來lai 具cụ 足túc 。 (# 非phi 新tân 新tân 有hữu 。 )# 然nhiên 本bổn 寂tịch 不bất 能năng 自tự 見kiến 。 實thật 由do 般Bát 若Nhã 之chi 功công 。 (# 理lý 非phi 智trí 不bất 能năng 顯hiển 也dã 。 )# 。

(# 庚canh 二nhị )# 二nhị 理lý 智trí 相tương/tướng 資tư 。

般Bát 若Nhã 之chi 與dữ 智trí 性tánh 。 翻phiên 覆phú 相tương/tướng 成thành 。 (# 智trí 非phi 理lý 不bất 能năng 生sanh 。 )# 。

(# 庚canh 三tam )# 三tam 雙song 泯mẫn 。

本bổn 智trí 之chi 與dữ 始thỉ 終chung 。 兩lưỡng 體thể 雙song 絕tuyệt 。 (# 本bổn 末mạt 俱câu 泯mẫn 。 )# 。

(# 庚canh 四tứ )# 四tứ 了liễu 達đạt 果quả 相tương/tướng 釋thích 成thành 問vấn 二nhị 。

(# 辛tân 一nhất )# 初sơ 明minh 證chứng 果Quả 。

證chứng 入nhập 則tắc 妙diệu 覺giác 圓viên 明minh 。 (# 體thể 無vô 瑕hà 翳ế 。 )# 。

(# 辛tân 二nhị )# 二nhị 因nhân 果quả 交giao 徹triệt 。

悟ngộ 本bổn 則tắc 因nhân 果quả 交giao 徹triệt 。 (# 凡phàm 聖thánh 相tương/tướng 入nhập 。 )# 心tâm 心tâm 作tác 佛Phật 。 無vô 一nhất 心tâm 而nhi 非phi 佛Phật 心tâm 。 (# 念niệm 念niệm 全toàn 真chân 。 )# 處xứ 處xứ 證chứng 真chân 。 無vô 一nhất 塵trần 而nhi 非phi 佛Phật 國quốc 。 (# 即tức 染nhiễm 而nhi 淨tịnh 。 )# 真chân 妄vọng 物vật 我ngã 。 舉cử 一nhất 全toàn 收thu 。 (# 二nhị 而nhi 不bất 二nhị 。 )# 心tâm 佛Phật 眾chúng 生sanh 。 炳bỉnh 然nhiên 齊tề 致trí 。 (# 不bất 二nhị 而nhi 二nhị 。 )# 。

(# 丙bính 二nhị )# 次thứ 通thông 結kết 四tứ 。

(# 丁đinh 一nhất )# 初sơ 結kết 迷mê 悟ngộ 。

迷mê 則tắc 人nhân 隨tùy 於ư 法pháp 。 法pháp 法pháp 萬vạn 差sai 而nhi 人nhân 不bất 同đồng 。 (# 迷mê 真chân 逐trục 妄vọng 。 )# 悟ngộ 則tắc 法pháp 隨tùy 於ư 人nhân 。 人nhân 人nhân 一nhất 致trí 而nhi 融dung 萬vạn 境cảnh 。 (# 物vật 象tượng 無vô 體thể 。 )# 。

(# 丁đinh 二nhị )# 二nhị 結kết 拂phất 迹tích 。

言ngôn 窮cùng 慮lự 絕tuyệt 。 何hà 果quả 何hà 因nhân 。 (# 本bổn 離ly 言ngôn 念niệm 。 )# 。

(# 丁đinh 三tam )# 三tam 雙song 結kết 體thể 用dụng 。

體thể 本bổn 寂tịch 寥liêu 。 孰thục 同đồng 孰thục 異dị 。 (# 非phi 同đồng 異dị 境cảnh 。 )# 唯duy 忘vong 懷hoài 虛hư 朗lãng 。 消tiêu 息tức 沖# 融dung 。 (# 佩bội 道đạo 之chi 士sĩ 。 契khế 之chi 即tức 神thần 。 )# 。

(# 丁đinh 四tứ )# 四tứ 喻dụ 顯hiển 。

其kỳ 猶do 透thấu 水thủy 月nguyệt 華hoa 。 虛hư 而nhi 可khả 見kiến 。 (# 喻dụ 之chi 也dã 。 )# 無vô 心tâm 鏡kính 像tượng 。 照chiếu 而nhi 常thường 空không 矣hĩ 。 (# 虛hư 心tâm 之chi 鑒giám 。 )# 。

(# 丙bính 三tam )# 後hậu 偈kệ 頌tụng 三tam 。

心tâm 要yếu 法Pháp 門môn 頌tụng

(# 丁đinh 一nhất )# 初sơ 頌tụng 頌tụng 迷mê 。

欲dục 達đạt 心tâm 源nguyên 淨tịnh 。 (# 所sở 迷mê 之chi 理lý 。 )# 須tu 知tri 我ngã 相tương/tướng 空không 。 (# 萬vạn 物vật 自tự 虛hư 。 )# 。

形hình 容dung 何hà 處xứ 實thật 。 (# 緣duyên 生sanh 本bổn 無vô 。 )# 念niệm 慮lự 本bổn 無vô 蹤tung 。 (# 起khởi 處xứ 不bất 真chân 。 )# 。

(# 丁đinh 二nhị )# 次thứ 頌tụng 頌tụng 悟ngộ 。

豁hoát 爾nhĩ 靈linh 明minh 現hiện 。 (# 似tự 日nhật 初sơ 出xuất 。 )# 翛# 然nhiên 世thế 界giới 通thông 。 (# 即tức 無vô 障chướng 礙ngại 。 )# 。

真chân 金kim 開khai 伏phục 藏tạng 。 (# 情tình 忘vong 理lý 現hiện 。 )# 赫hách 日nhật 出xuất 暝# 曚mông 。 (# 智trí 起khởi 惑hoặc 忘vong 。 )# 。

(# 丁đinh 三tam )# 後hậu 半bán 真chân 妄vọng 。 體thể 用dụng 同đồng 時thời 。

試thí 將tương 心tâm 比tỉ 佛Phật 。 (# 性tánh 無vô 異dị 故cố 。 )# 與dữ 佛Phật 始thỉ 終chung 同đồng 。 (# 真chân 妄vọng 無vô 別biệt 。 )# 。

注chú 心tâm 要yếu 法Pháp 門môn

〔# 錄lục 文văn 完hoàn 〕#