諸Chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 菩Bồ 薩Tát 尊Tôn 者Giả 神Thần 僧Tăng 名Danh 經Kinh ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 0027
明Minh 太Thái 宗Tông 朱Chu 棣 制Chế

諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 。 菩Bồ 薩Tát 尊tôn 者giả 神thần 僧Tăng 名danh 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 七thất 。 鴈nhạn 七thất 。

普phổ 法Pháp 界Giới 之chi 曲khúc (# 即tức 四tứ 季quý 蓮liên 華hoa 樂nhạo/nhạc/lạc )#

從tùng 來lai 是thị 山sơn 高cao 不bất 礙ngại 白bạch 雲vân 飛phi (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 從tùng 來lai 是thị 盡tận 情tình 為vi 餞# 免miễn 生sanh 疑nghi (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 從tùng 來lai 是thị 無vô 滅diệt 無vô 生sanh 。 無vô 所sở 著trước (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 噯# 那na 其kỳ 間gian 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 休hưu 論luận 是thị 和hòa 非phi (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 誰thùy 知tri 別biệt 是thị 一nhất 壺hồ 天thiên (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 要yếu 不bất 露lộ 那na 鋒phong 鋩mang 要yếu 不bất 露lộ 那na 鋒phong 鋩mang 斂liểm 著trước 迹tích 藏tàng 著trước 身thân 爐lô 冶dã 辨biện 金kim 堅kiên (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 把bả 無vô 鼻tị 針châm 使sử 無vô 縫phùng 線tuyến (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 便tiện 只chỉ 似tự 弄lộng 潮triều 人nhân 便tiện 只chỉ 似tự 弄lộng 潮triều 人nhân 渺# 茫mang 茫mang 渺# 茫mang 茫mang 的đích 波ba 浪lãng 直trực 須tu 勇dũng 猛mãnh 隨tùy 流lưu 進tiến 步bộ 身thân 無vô 滴tích 水thủy 始thỉ 悟ngộ 機cơ 緣duyên (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 想tưởng 崑# 崙lôn 潭đàm 底để 臥ngọa 安an 然nhiên (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 只chỉ 見kiến 得đắc 草thảo 茸# 茸# 只chỉ 見kiến 得đắc 草thảo 茸# 茸# 烟yên 冪# 冪# 海hải 門môn 波ba 捲quyển 雲vân 連liên (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 那na 其kỳ 間gian 妙diệu 高cao 頂đảnh 七thất 日nhật 徘bồi 徊hồi 步bộ 步bộ 相tương 隨tùy 無vô 處xứ 覓mịch (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 卻khước 見kiến 得đắc 菩Bồ 薩Tát 每mỗi 卻khước 見kiến 得đắc 菩Bồ 薩Tát 每mỗi 坐tọa 著trước 那na 香hương 噴phún 噴phún 的đích 紅hồng 蓮liên 乘thừa 著trước 那na 高cao 巍nguy 巍nguy 的đích 白bạch 象tượng 智trí 悲bi 圓viên 滿mãn 功công 成thành 行hạnh 願nguyện 顯hiển 因nhân 果quả 海hải 功công 德đức 重trùng 宣tuyên (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

○# 劫kiếp 外ngoại 靈linh 枝chi 不bất 帶đái 春xuân (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 撲phác 驪# 珠châu 敲# 鳳phượng 髓tủy 脫thoát 凡phàm 塵trần (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 有hữu 誰thùy 肯khẳng 那na 耘vân 田điền 向hướng 日nhật 輪luân (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 那na 時thời 節tiết 見kiến 虛hư 空không 那na 時thời 節tiết 見kiến 虛hư 空không 何hà 有hữu 相tướng 貌mạo 自tự 性tánh 返phản 觀quán 本bổn 源nguyên 清thanh 淨tịnh 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 世thế 界giới 無vô 垠# (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 這giá 邊biên 道đạo 密mật 密mật 密mật 那na 邊biên 道đạo 深thâm 深thâm 深thâm 覺giác 體thể 圓viên 明minh 。 畢tất 竟cánh 是thị 了liễu 無vô 凝ngưng 滯trệ (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 只chỉ 見kiến 得đắc 一nhất 片phiến 片phiến 的đích 楊dương 華hoa 只chỉ 見kiến 得đắc 一nhất 片phiến 片phiến 楊dương 華hoa 飛phi 翩# 翩# 的đích 烏ô 鵲thước 渺# 泛phiếm 泛phiếm 的đích 漁ngư 舟chu 悠du 悠du 颺dương 颺dương 一nhất 一nhất 來lai 一nhất 徃# 一nhất 上thượng 一nhất 下hạ 蕩đãng 漾dạng 逡thuân 巡tuần (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 噯# 既ký 坐tọa 斷đoạn 千thiên 峯phong 路lộ 又hựu 穿xuyên 開khai 碧bích 落lạc 天thiên 揚dương 眉mi 瞬thuấn 目mục 只chỉ 見kiến 得đắc 神thần 光quang 萬vạn 里lý 神thần 光quang 萬vạn 里lý 都đô 歸quy 一nhất 照chiếu (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 噯# 那na 其kỳ 間gian 直trực 須tu 是thị 草thảo 偃yển 風phong 行hành 直trực 須tu 是thị 草thảo 偃yển 風phong 行hành 朝triêu 看khán 東đông 南nam 暮mộ 看khán 西tây 北bắc 龍long 門môn 透thấu 出xuất 雷lôi 轟oanh 電điện 掣xiết 興hưng 雲vân 布bố 雨vũ 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 膏cao 澤trạch 惟duy 均quân (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

○# 平bình 川xuyên 走tẩu 兔thố 放phóng 蒼thương 鷹ưng (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 只chỉ 見kiến 那na 一nhất 搦nạch 便tiện 啗đạm 雙song 睛tình 只chỉ 見kiến 那na 一nhất 搦nạch 便tiện 啗đạm 雙song 睛tình 斤cân 兩lưỡng 難nạn/nan 明minh (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 誰thùy 能năng 學học 入nhập 叢tùng 林lâm 幻huyễn 身thân 一nhất 似tự 微vi 塵trần 終chung 須tu 具cụ 眼nhãn (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 便tiện 秪# 似tự 石thạch 人nhân 夜dạ 裏lý 拋phao 梭# 便tiện 秪# 似tự 石thạch 人nhân 夜dạ 裏lý 拋phao 梭# 教giáo 木mộc 人nhân 登đăng 機cơ 自tự 織chức 畢tất 竟cánh 難nạn/nan 成thành (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 噯# 那na 時thời 節tiết 兔thố 角giác 生sanh 龜quy 毛mao 落lạc 木mộc 馬mã 嘶# 石thạch 牛ngưu 吼hống 有hữu 時thời 意ý 到đáo 直trực 須tu 打đả 破phá 虛hư 空không 界giới (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 噯# 那na 其kỳ 間gian 一nhất 堵đổ 墻tường 百bách 堵đổ 調điều 千thiên 日nhật 柴sài 一nhất 日nhật 燒thiêu 兩lưỡng 頭đầu 搖dao 千thiên 金kim 擔đảm 縱tung 橫hoành 誰thùy 道đạo 墮đọa 深thâm 坑khanh (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 到đáo 如như 今kim 謾man 說thuyết 泥nê 牛ngưu 入nhập 水thủy 折chiết 草thảo 量lượng 天thiên 逞sính 新tân 奇kỳ 迷mê 解giải 悟ngộ 惺tinh 惺tinh 是thị 夢mộng 休hưu 論luận 向hướng 上thượng 機cơ 直trực 須tu 領lãnh 取thủ (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 只chỉ 見kiến 得đắc 落lạc 二nhị 落lạc 三tam 只chỉ 見kiến 得đắc 落lạc 二nhị 落lạc 三tam 病bệnh 源nguyên 轉chuyển 見kiến 定định 盤bàn 星tinh 鉤câu 頭đầu 意ý 便tiện 須tu 細tế 認nhận 人nhân 無vô 消tiêu 息tức 過quá 滄thương 溟minh (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

○# 藏tạng 身thân 無vô 跡tích 更cánh 無vô 藏tạng (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 透thấu 玄huyền 關quan 穿xuyên 凡phàm 聖thánh 橫hoạnh/hoành 鐵thiết 柱trụ 擁ủng 金kim 剛cang (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 噯# 雨vũ 後hậu 萬vạn 山sơn 青thanh 華hoa 開khai 千thiên 朵đóa 秀tú 那na 其kỳ 間gian 日nhật 遲trì 遲trì 風phong 細tế 細tế 水thủy 潺sàn 潺sàn 雲vân 冪# 冪# 想tưởng 江giang 南nam 鷓# 鴣# 啼đề 處xứ 萬vạn 象tượng 分phân 明minh 此thử 處xứ 了liễu 無vô 干can 涉thiệp (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 只chỉ 見kiến 得đắc 那na 眾chúng 生sanh 只chỉ 見kiến 得đắc 那na 眾chúng 生sanh 迷mê 自tự 迷mê 悟ngộ 自tự 悟ngộ 又hựu 從tùng 他tha 生sanh 自tự 生sanh 死tử 自tự 死tử 損tổn 法Pháp 財tài 滅diệt 功công 德đức 。 擇trạch 是thị 非phi 較giảo 優ưu 劣liệt 只chỉ 見kiến 得đắc 千thiên 魔ma 萬vạn 難nạn/nan 幻huyễn 影ảnh 隨tùy 遷thiên 隙khích 陰ấm 易dị 邁mại 空không 閑nhàn 寂tịch 寞mịch 。 身thân 世thế 俱câu 忘vong (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 入nhập 虎hổ 宂# 透thấu 淵uyên 源nguyên 那na 其kỳ 間gian 發phát 大đại 機cơ 顯hiển 大đại 用dụng 電điện 光quang 石thạch 火hỏa 寧ninh 堪kham 比tỉ (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 機cơ 處xứ 淺thiển 深thâm 水thủy 無vô 痕ngân 塵trần 不bất 動động 線tuyến 無vô 頭đầu 針châm 無vô 孔khổng 雕điêu 蚶# 鏤lũ 蛤# 渾hồn 身thân 是thị 鐵thiết 直trực 下hạ 承thừa 當đương (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 那na 時thời 節tiết 直trực 須tu 要yếu 轉chuyển 法Pháp 輪luân 張trương 慧tuệ 炬cự 活hoạt 潑bát 潑bát 明minh 朗lãng 朗lãng 洗tẩy 滌địch 那na 根căn 塵trần 諸chư 業nghiệp 識thức (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 噯# 參tham 實thật 學học 究cứu 真chân 源nguyên 破phá 生sanh 死tử 斷đoạn 煩phiền 惱não 證chứng 菩Bồ 提Đề 出xuất 三tam 界giới 明minh 心tâm 見kiến 性tánh 離ly 塵trần 去khứ 障chướng 豁hoát 然nhiên 開khai 悟ngộ 功công 德đức 廣quảng 難nan 量lương (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

○# 也dã 休hưu 論luận 新tân 年niên 佛Phật 法Pháp 播bá 真chân 風phong (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 也dã 休hưu 論luận 佛Phật 魔ma 俱câu 掃tảo 一nhất 時thời 空không (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 也dã 休hưu 論luận 上thượng 下hạ 四tứ 維duy 。 無vô 等đẳng 匹thất (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 噯# 且thả 只chỉ 看khán 那na 箇cá 紅hồng 白bạch 華hoa 開khai 顯hiển 化hóa 工công (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 燈đăng 前tiền 胡hồ 蝶# 夢mộng 猶do 迷mê (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 則tắc 見kiến 得đắc 十thập 二nhị 時thời 則tắc 見kiến 得đắc 十thập 二nhị 時thời 那na 七thất 顛điên 與dữ 八bát 倒đảo 又hựu 孰thục 是thị 孰thục 非phi (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 看khán 淡đạm 淡đạm 春xuân 光quang 籠lung 野dã 色sắc (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 直trực 似tự 那na 黃hoàng 金kim 黃hoàng 直trực 似tự 那na 黃hoàng 金kim 黃hoàng 光quang 煇huy 煇huy 光quang 煇huy 煇huy 的đích 白bạch 玉ngọc 紫tử 燕yên 雙song 飛phi 黃hoàng 鶯# 對đối 語ngữ 春xuân 光quang 無vô 限hạn 都đô 付phó 與dữ 誰thùy (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 任nhậm 從tùng 他tha 兔thố 走tẩu 與dữ 烏ô 飛phi (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 則tắc 見kiến 得đắc 烟yên 冪# 冪# 則tắc 見kiến 得đắc 日nhật 遲trì 遲trì 桃đào 華hoa 笑tiếu 山sơn 青thanh 水thủy 綠lục 相tương/tướng 宜nghi (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 只chỉ 看khán 那na 浪lãng 華hoa 生sanh 氷băng 消tiêu 魚ngư 躍dược 當đương 鋒phong 妙diệu 得đắc 空không 王vương 印ấn (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 又hựu 則tắc 見kiến 鷓# 鴣# 啼đề 又hựu 則tắc 見kiến 鷓# 鴣# 啼đề 布bố 著trước 那na 滃# 密mật 密mật 的đích 慈từ 雲vân 開khai 著trước 那na 馥phức 芬phân 芬phân 的đích 甘cam 露lộ 普phổ 天thiên 春xuân 色sắc 浩hạo 浩hạo 蕩đãng 蕩đãng 柳liễu 開khai 青thanh 眼nhãn 華hoa 吐thổ 芳phương 姿tư (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

○# 碧bích 落lạc 孤cô 蟾# 水thủy 底để 圓viên (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 凭bằng 闌lan 處xứ 春xuân 似tự 海hải 水thủy 連liên 天thiên (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 普phổ 照chiếu 著trước 那na 三tam 千thiên 及cập 大Đại 千Thiên (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 節tiết 那na 因nhân 緣duyên 道đạo 時thời 節tiết 那na 因nhân 緣duyên 佛Phật 法Pháp 道Đạo 理lý 是thị 同đồng 是thị 別biệt 包bao 天thiên 括quát 地địa 去khứ 來lai 新tân 舊cựu 不bất 易dị 不bất 遷thiên (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 先tiên 打đả 著trước 春xuân 牛ngưu 頭đầu 後hậu 打đả 著trước 春xuân 牛ngưu 尾vĩ 驚kinh 起khởi 虛hư 空không 春xuân 風phong 昨tạc 夜dạ 入nhập 門môn 來lai (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 怎chẩm 麼ma 道đạo 那na 蒲bồ 團đoàn 與dữ 禪thiền 板bản 怎chẩm 麼ma 道đạo 這giá 鉢bát 盂vu 與dữ 匙thi 筯# 前tiền 月nguyệt 月nguyệt 只chỉ 空không 過quá 後hậu 月nguyệt 月nguyệt 又hựu 成thành 虛hư 直trực 須tu 勇dũng 猛mãnh 別biệt 立lập 生sanh 涯nhai 莫mạc 恁nhẫm 瞌# 睡thụy 展triển 轉chuyển 棄khí 捐quyên (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 噯# 看khán 碧bích 草thảo 含hàm 芳phương 潔khiết 覩đổ 幽u 華hoa 帶đái 春xuân 容dung 恆Hằng 河Hà 沙sa 界giới 則tắc 見kiến 得đắc 錦cẩm 雲vân 騰đằng 擁ủng 錦cẩm 雲vân 騰đằng 擁ủng 第đệ 一nhất 義nghĩa 天thiên 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 噯# 那na 其kỳ 間gian 怎chẩm 悟ngộ 得đắc 即tức 心tâm 是thị 佛Phật 怎chẩm 悟ngộ 得đắc 即tức 佛Phật 帷duy 心tâm 夢mộng 夢mộng 寐mị 寐mị 見kiến 見kiến 聞văn 聞văn 孜tư 孜tư 念niệm 念niệm 不bất 捨xả 不bất 忘vong 情tình 消tiêu 想tưởng 竭kiệt 直trực 須tu 是thị 要yếu 努nỗ 力lực 向hướng 前tiền (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

○# 薰huân 風phong 初sơ 度độ 柳liễu 陰ấm 凉# (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 我ngã 則tắc 見kiến 打đả 破phá 那na 大đại 散tán 關quan 我ngã 則tắc 見kiến 脫thoát 卻khước 那na 娘nương 生sanh 袴# 去khứ 住trụ 難nan 忘vong (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 那na 合hợp 掌chưởng 的đích 燈đăng 籠lung 這giá 攢toàn 眉mi 的đích 露lộ 柱trụ 知tri 音âm 難nan 得đắc (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 又hựu 則tắc 見kiến 散tán 霏phi 霏phi 的đích 梅mai 雨vũ 又hựu 則tắc 見kiến 散tán 霏phi 霏phi 的đích 梅mai 雨vũ 老lão 古cổ 錐trùy 龍long 蟠bàn 象tượng 轉chuyển 顯hiển 露lộ 非phi 常thường (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 噯# 休hưu 論luận 那na 吹xuy 毛mao 劒kiếm 生sanh 鐵thiết 橛quyết 木mộc 札# 羹# 塗đồ 毒độc 鼓cổ 未vị 解giải 翻phiên 身thân 切thiết 忌kỵ 那na 渾hồn 侖# 吞thôn 棗táo (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 噯# 又hựu 看khán 他tha 卷quyển 秋thu 風phong 翻phiên 夜dạ 雨vũ 有hữu 清thanh 凉# 無vô 熱nhiệt 惱não 是thị 活hoạt 計kế 有hữu 誰thùy 知tri 獨độc 行hành 任nhậm 運vận 要yếu 承thừa 當đương (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 那na 其kỳ 間gian 見kiến 得đắc 秋thu 蟬thiền 噪táo 谷cốc 葉diệp 落lạc 歸quy 根căn 。 知tri 不bất 知tri 實thật 不bất 實thật 觸xúc 處xứ 全toàn 真chân 急cấp 回hồi 頭đầu 看khán 取thủ 那na 天thiên 真chân 佛Phật (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 要yếu 知tri 。 那na 明minh 月nguyệt 清thanh 風phong 要yếu 知tri 那na 明minh 月nguyệt 清thanh 風phong 逍tiêu 遙diêu 自tự 在tại 炊xuy # 米mễ 煑chử 菜thái 羹# 箇cá 中trung 滋tư 味vị 問vấn 北bắc 禪thiền 且thả 請thỉnh 先tiên 嘗thường (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

○# 雲vân 門môn 一nhất 曲khúc 調điều 何hà 清thanh (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 滿mãn 江giang 山sơn 飄phiêu 瑞thụy 雪tuyết 梅mai 正chánh 吐thổ 徧biến 芳phương 馨hinh (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 噯# 三tam 日nhật 的đích 一nhất 風phong 五ngũ 日nhật 的đích 一nhất 雨vũ 看khán 起khởi 來lai 那na 天thiên 地địa 那na 日nhật 月nguyệt 那na 寒hàn 暑thử 那na 山sơn 河hà 廣quảng 大đại 大đại 亘tuyên 古cổ 亘tuyên 今kim 有hữu 情tình 無vô 情tình 。 都đô 承thừa 著trước 那na 恩ân 力lực (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 則tắc 見kiến 得đắc 世thế 界giới 中trung 則tắc 見kiến 得đắc 世thế 界giới 中trung 天thiên 無vô 門môn 地địa 無vô 壁bích 那na 兩lưỡng 手thủ 扶phù 著trước 犂lê 水thủy 過quá 膝tất 跳khiêu 金kim 圈quyển 吞thôn 栗lật 棘cức 氈chiên 拍phách 板bản 無vô 孔khổng 笛địch 直trực 須tu 要yếu 寒hàn 灰hôi 發phát 燄diệm 片phiến 雪tuyết 不bất 留lưu 現hiện 成thành 受thọ 用dụng 真chân 箇cá 是thị 那na 任nhậm 運vận 縱tung 橫hoành (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 想tưởng 年niên 窮cùng 歲tuế 盡tận 時thời 那na 其kỳ 間gian 閑nhàn 者giả 閑nhàn 忙mang 者giả 忙mang 莫mạc 嫌hiềm 冷lãnh 淡đạm 無vô 滋tư 味vị (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 那na 時thời 節tiết 直trực 下hạ 喚hoán 古cổ 鏡kính 作tác 火hỏa 爐lô 喚hoán 火hỏa 爐lô 作tác 古cổ 鏡kính 不bất 妨phương 熏huân 炙chích 絞giảo 乾can/kiền/càn 情tình 浪lãng 洗tẩy 盡tận 見kiến 塵trần (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 又hựu 須tu 要yếu 知tri 那na 箇cá 寒hàn 風phong 激kích 水thủy 成thành 氷băng 杲# 日nhật 照chiếu 氷băng 成thành 水thủy 道đạo 九cửu 九cửu 佛Phật 法Pháp 長trường/trưởng 多đa 少thiểu (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 噯# 那na 黃hoàng 鍾chung 纔tài 起khởi 時thời 陽dương 未vị 復phục 陰ấm 已dĩ 消tiêu 金kim 師sư 子tử 玉ngọc 麒# 麟lân 掣xiết 斷đoạn 金kim 繩thằng 擺bãi 脫thoát 鐵thiết 鎻# 千thiên 年niên 活hoạt 計kế 無vô 滅diệt 亦diệc 無vô 生sanh 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

○# 試Thí 問Vấn 道Đạo 金Kim 烏Ô 出Xuất 海Hải 照Chiếu 山Sơn 河Hà (# 和Hòa )# 觀Quán 音Âm 菩Bồ 薩Tát 十Thập 方Phương 諸Chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 試Thí 問Vấn 道Đạo 閻Diêm 浮Phù 樹Thụ 下Hạ 。 幾Kỷ 回Hồi 過Quá (# 和Hòa )# 南Nam 無Mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無Mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 試Thí 問Vấn 道Đạo 截Tiệt 斷Đoạn 眾Chúng 流Lưu 山Sơn 在Tại 路Lộ (# 和Hòa )# 觀Quán 音Âm 菩Bồ 薩Tát 十Thập 方Phương 諸Chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 噯# 那Na 其Kỳ 間Gian 分Phân 明Minh 照Chiếu 燭Chúc 隔Cách 岸Ngạn 越Việt 山Sơn 多Đa (# 和Hòa )# 南Nam 無Mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無Mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 雲Vân 騰Đằng 碧Bích 漢Hán 鳳Phượng 猶Do 飛Phi (# 和Hòa )# 觀Quán 音Âm 菩Bồ 薩Tát 十Thập 方Phương 諸Chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 只Chỉ 見Kiến 那Na 平Bình 旦Đán 時Thời 只Chỉ 見Kiến 那Na 平Bình 旦Đán 時Thời 出Xuất 滄Thương 海Hải 上Thượng 扶Phù 桑Tang 大Đại 地Địa 緫# 光Quang 煇Huy (# 和Hòa )# 南Nam 無Mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無Mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 看Khán 西Tây 落Lạc 東Đông 生Sanh 千Thiên 古Cổ 是Thị (# 和Hòa )# 觀Quán 音Âm 菩Bồ 薩Tát 十Thập 方Phương 諸Chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 只Chỉ 見Kiến 得Đắc 片Phiến 雲Vân 開Khai 只Chỉ 見Kiến 得Đắc 片Phiến 雲Vân 開Khai 皎Hiệu 團Đoàn 團Đoàn 皎Hiệu 團Đoàn 團Đoàn 的Đích 光Quang 彩Thải 四Tứ 天Thiên 朗Lãng 徹Triệt 八Bát 方Phương 洞Đỗng 燭Chúc 話Thoại 頭Đầu 捩Liệt 轉Chuyển 直Trực 透Thấu 玄Huyền 機Cơ (# 和Hòa )# 南Nam 無Mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無Mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 任Nhậm 教Giáo 他Tha 戴Đái 角Giác 混Hỗn 塵Trần 泥Nê (# 和Hòa )# 觀Quán 音Âm 菩Bồ 薩Tát 十Thập 方Phương 諸Chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 只Chỉ 見Kiến 得Đắc 經Kinh 入Nhập 藏Tạng 只Chỉ 見Kiến 得Đắc 經Kinh 入Nhập 藏Tạng 禪Thiền 歸Quy 海Hải 衲Nạp 僧Tăng 拂Phất 袖Tụ 還Hoàn 歸Quy (# 和Hòa )# 南Nam 無Mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無Mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 那Na 其Kỳ 間Gian 垂Thùy 綸Luân 去Khứ 意Ý 在Tại 深Thâm 潭Đàm 不Bất 顧Cố 波Ba 濤Đào 深Thâm 淺Thiển 別Biệt (# 和Hòa )# 觀Quán 音Âm 菩Bồ 薩Tát 十Thập 方Phương 諸Chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 直Trực 須Tu 是Thị 到Đáo 長Trường/trưởng 安An 直Trực 須Tu 是Thị 到Đáo 長Trường/trưởng 安An 聽Thính 著Trước 那Na 閙Náo 啾Thu 啾Thu 的Đích 笙Sanh 歌Ca 對Đối 著Trước 那Na 光Quang 朗Lãng 朗Lãng 的Đích 明Minh 月Nguyệt 家Gia 家Gia 玩Ngoạn 賞Thưởng 一Nhất 塵Trần 不Bất 動Động 山Sơn 河Hà 大Đại 地Địa 。 光Quang 境Cảnh 熹# 微Vi (# 和Hòa )# 南Nam 無Mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無Mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

○# 塗đồ 毒độc 從tùng 來lai 要yếu 任nhậm 緣duyên (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 描# 不bất 成thành 畫họa 不bất 就tựu 意ý 難nạn/nan 宣tuyên (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 他tha 年niên 的đích 那na 衣y 鉢bát 有hữu 誰thùy 傳truyền (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 只chỉ 見kiến 得đắc 峻tuấn 峯phong 頭đầu 只chỉ 見kiến 得đắc 峻tuấn 峯phong 頭đầu 披phi 雲vân 一nhất 笑tiếu 無vô 送tống 無vô 迎nghênh 雪tuyết 巢sào 鷺lộ 倚ỷ 光quang 吞thôn 萬vạn 象tượng 心tâm 月nguyệt 孤cô 圓viên (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 那na 邊biên 道đạo 光quang 非phi 照chiếu 這giá 邊biên 道đạo 境cảnh 非phi 存tồn 光quang 境cảnh 俱câu 忘vong 畢tất 竟cánh 是thị 復phục 為vi 何hà 物vật (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 只chỉ 見kiến 得đắc 一nhất 片phiến 片phiến 的đích 落lạc 華hoa 只chỉ 見kiến 得đắc 一nhất 片phiến 片phiến 的đích 落lạc 華hoa 碧bích 潺sàn 潺sàn 的đích 流lưu 水thủy 深thâm 窈yểu 窈yểu 的đích 江giang 村thôn 春xuân 光quang 萬vạn 里lý 分phân 明minh 靈linh 利lợi 氷băng 輪luân 未vị 滿mãn 吞thôn 吐thổ 完hoàn 全toàn (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 噯# 看khán 木mộc 馬mã 潭đàm 中trung 過quá 見kiến 金kim 烏ô 半bán 夜dạ 紅hồng 清thanh 波ba 澄trừng 澈triệt 只chỉ 見kiến 得đắc 雷lôi 奔bôn 電điện 掣xiết 一nhất 挨ai 一nhất 拶# 騰đằng 今kim 耀diệu 古cổ (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 噯# 那na 其kỳ 間gian 直trực 須tu 是thị 獨độc 露lộ 乾can/kiền/càn 坤# 直trực 須tu 是thị 獨độc 露lộ 乾can/kiền/càn 坤# 清thanh 淨tịnh 無vô 雲vân 一nhất 輪luân 高cao 掛quải 光quang 含hàm 萬vạn 象tượng 普phổ 天thiên 匝táp 地địa 虛hư 明minh 絕tuyệt 待đãi 十thập 分phần/phân 顯hiển 露lộ 皎hiệu 潔khiết 清thanh 妍nghiên (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

○# 蚌# 含hàm 明minh 月nguyệt 兔thố 懷hoài 胎thai (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 只chỉ 見kiến 得đắc 粲sán 皎hiệu 皎hiệu 的đích 清thanh 光quang 只chỉ 見kiến 得đắc 粲sán 皎hiệu 皎hiệu 的đích 清thanh 光quang 夜dạ 魄phách 徘bồi 徊hồi (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 閙náo 炒sao 炒sao 的đích 日nhật 中trung 靜tĩnh 悄# 悄# 的đích 夜dạ 間gian 光quang 陰ấm 都đô 過quá (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 又hựu 見kiến 得đắc 擲trịch 地địa 響hưởng 的đích 金kim 聲thanh 又hựu 見kiến 得đắc 擲trịch 地địa 響hưởng 的đích 金kim 聲thanh 那na 其kỳ 間gian 不bất 須tu 四tứ 顧cố [跍-十+水]# 破phá 芒mang 鞋hài (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 噯# 那na 時thời 節tiết 崖nhai 為vi 伴bạn 泉tuyền 為vi 匹thất 月nguyệt 流lưu 煇huy 潭đàm 布bố 影ảnh 清thanh 風phong 颯tát 颯tát 不bất 見kiến 那na 紅hồng 塵trần 世thế 路lộ (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 噯# 那na 其kỳ 間gian 察sát 秋thu 毫hào 分phần/phân 曲khúc 直trực 辨biện 端đoan 倪nghê 窮cùng 事sự 理lý 任nhậm 縱tung 橫hoành 施thí 妙diệu 用dụng 玄huyền 關quan 金kim 鎻# 直trực 須tu 開khai (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 想tưởng 其kỳ 中trung 即tức 是thị 放phóng 行hành 把bả 住trụ 匿nặc 燿diệu 舒thư 光quang 水thủy 中trung 尋tầm 天thiên 上thượng 覓mịch 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 畢tất 竟cánh 那na 其kỳ 間gian 喚hoán 作tác 甚thậm 麼ma (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 只chỉ 見kiến 得đắc 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 只chỉ 見kiến 得đắc 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 靈linh 光quang 無vô 外ngoại 耳nhĩ 聞văn 聲thanh 眼nhãn 見kiến 色sắc 煇huy 煇huy 朗lãng 朗lãng 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 。 碧bích 崔thôi 嵬ngôi (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

○# 鈴linh 鳴minh 旛phan 動động 緫# 非phi 風phong (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 鈴linh 不bất 鳴minh 旛phan 不bất 動động 悟ngộ 心tâm 印ấn 契khế 真chân 空không (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 噯# 雨vũ 從tùng 何hà 處xứ 來lai 。 蝦hà 跳khiêu 不bất 出xuất 斗đẩu 那na 其kỳ 間gian 一nhất 不bất 是thị 二nhị 不bất 成thành 風phong 不bất 來lai 樹thụ 不bất 動động 直trực 須tu 是thị 龍long 門môn 萬vạn 仞nhận 進tiến 退thoái 相tương 將tương 畢tất 竟cánh 誰thùy 遭tao 點điểm 額ngạch (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 似tự 片phiến 雲vân 點điểm 太thái 清thanh 似tự 片phiến 雲vân 點điểm 太thái 清thanh 兔thố 吞thôn 光quang 龍long 蛻thuế 骨cốt 直trực 見kiến 得đắc 分phần/phân 未vị 分phần/phân 點điểm 未vị 點điểm 金kim 梭# 拋phao 玉ngọc 機cơ 動động 雲vân 為vi 霖lâm 水thủy 到đáo 海hải 只chỉ 見kiến 得đắc 金kim 雞kê 啄trác 卵noãn 飛phi 出xuất 鳳phượng 凰hoàng 白bạch 雲vân 萬vạn 里lý 有hữu 無vô 截tiệt 斷đoạn 失thất 卻khước 靈linh 蹤tung (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 任nhậm 卷quyển 舒thư 得đắc 自tự 由do 那na 其kỳ 間gian 從tùng 來lai 去khứ 無vô 拘câu 束thúc 到đáo 底để 無vô 心tâm 非phi 有hữu 意ý (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 便tiện 只chỉ 是thị 此thử 中trung 風phong 蕭tiêu 蕭tiêu 葉diệp 飄phiêu 飄phiêu 水thủy 茫mang 茫mang 雲vân 片phiến 片phiến 江giang 干can 獨độc 立lập 三tam 行hành 兩lưỡng 陣trận 天thiên 外ngoại 飛phi 鴻hồng (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 直trực 須tu 是thị 要yếu 見kiến 得đắc 雲vân 何hà 來lai 風phong 何hà 起khởi 自tự 甚thậm 山sơn 從tùng 甚thậm 澗giản 盡tận 著trước 力lực 施thí 為vi 不bất 離ly 塔tháp (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 噯# 那na 時thời 節tiết 湏# 認nhận 得đắc 雨vũ 何hà 來lai 風phong 何hà 色sắc 石thạch 磊lỗi 磊lỗi 玉ngọc 落lạc 落lạc 歷lịch 歷lịch 分phân 明minh 曹tào 溪khê 路lộ 上thượng 成thành 就tựu 甚thậm 麼ma 松tùng 栢# 嵗# 寒hàn 中trung (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

○# 且thả 未vị 說thuyết 九cửu 年niên 靣# 壁bích 待đãi 當đương 機cơ (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 且thả 未vị 說thuyết 萬vạn 重trọng/trùng 青thanh 碧bích 月nguyệt 生sanh 煇huy (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 且thả 未vị 說thuyết 鼓cổ 也dã 無vô 皮bì 笛địch 無vô 孔khổng (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 噯# 那na 其kỳ 間gian 宮cung 商thương 一nhất 曲khúc 劫kiếp 外ngoại 許hứa 同đồng 吹xuy (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 思tư 量lượng 誰thùy 是thị 雪tuyết 中trung 人nhân (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 直trực 須tu 是thị 心tâm 地địa 安an 直trực 須tu 是thị 心tâm 地địa 安an 張trương 意ý 氣khí 超siêu 調điều 御ngự 何hà 處xứ 不bất 尖tiêm 新tân (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 道đạo 菩Bồ 薩Tát 龍long 王vương 行hành 雨vũ 潤nhuận (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 只chỉ 見kiến 得đắc 數số 重trùng 雲vân 只chỉ 見kiến 得đắc 數số 重trùng 雲vân 滴tích 淋lâm 淋lâm 滴tích 淋lâm 淋lâm 的đích 秋thu 雨vũ 連liên 宵tiêu 徹triệt 曙# 不bất 落lạc 別biệt 處xứ 終chung 歸quy 大đại 海hải 波ba 浪lãng 無vô 垠# (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 到đáo 覓mịch 心tâm 無vô 處xứ 始thỉ 全toàn 身thân (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 只chỉ 聽thính 得đắc 案án 山sơn 雷lôi 只chỉ 聽thính 得đắc 案án 山sơn 雷lôi 主chủ 山sơn 雨vũ 看khán 看khán 便tiện 是thị 初sơ 春xuân (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 那na 時thời 節tiết 真chân 箇cá 是thị 輕khinh 心tâm 慢mạn 心tâm 欲dục 冀ký 真chân 乘thừa 徒đồ 勞lao 苦khổ (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 卻khước 便tiện 似tự 大đại 地địa 中trung 卻khước 便tiện 似tự 大đại 地địa 中trung 放phóng 著trước 那na 渺# 茫mang 茫mang 的đích 蘆lô 華hoa 覆phú 著trước 那na 浩hạo 漫mạn 漫mạn 的đích 白bạch 雪tuyết 光quang 煇huy 朗lãng 徹triệt 無vô 邊biên 無vô 際tế 。 氷băng 壺hồ 寶bảo 月nguyệt 不bất 動động 纖tiêm 塵trần (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

○# 雲vân 海hải 茫mang 茫mang 涉thiệp 道đạo 難nạn/nan (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 百bách 年niên 間gian 光quang 陰ấm 迅tấn 幾kỷ 人nhân 閑nhàn (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 且thả 任nhậm 他tha 那na 紅hồng 日nhật 上thượng 闌lan 干can (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 莫mạc 教giáo 他tha 落lạc 半bán 途đồ 莫mạc 教giáo 他tha 落lạc 半bán 途đồ 一nhất 場tràng 懡# 㦬# 七thất 日nhật 不bất 逢phùng 靈linh 峯phong 少thiểu 室thất 這giá 邊biên 綠lục 水thủy 那na 處xứ 青thanh 山sơn (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 且thả 休hưu 言ngôn 和hòa 其kỳ 光quang 且thả 休hưu 言ngôn 同đồng 其kỳ 塵trần 全toàn 主chủ 全toàn 賔# 誰thùy 道đạo 是thị 將tương 無vô 作tác 有hữu (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 只chỉ 見kiến 得đắc 廣quảng 蕩đãng 蕩đãng 的đích 乾can/kiền/càn 坤# 只chỉ 見kiến 得đắc 廣quảng 蕩đãng 蕩đãng 的đích 乾can/kiền/càn 坤# 渺# 漫mạn 漫mạn 的đích 滄thương 海hải 來lai 滾# 滾# 的đích 波ba 濤đào 分phân 明minh 支chi 。

○# 百bách 川xuyên 依y 舊cựu 勢thế 朝triêu 天thiên (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 只chỉ 見kiến 得đắc 滴tích 溜# 溜# 的đích 曹tào 溪khê 只chỉ 見kiến 得đắc 滴tích 溜# 溜# 的đích 曹tào 溪khê 一nhất 。

○# 天thiên 然nhiên 無vô 相tướng 出xuất 塵trần 衣y (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 試thí 問vấn 道đạo 這giá 箇cá 鉢bát 是thị 碼mã 碯não 是thị 瑠lưu 璃ly (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 噯# 江giang 陵lăng 暗ám 點điểm 頭đầu 白bạch 雲vân 千thiên 萬vạn 里lý 那na 其kỳ 間gian 路lộ 傍bàng 蒿hao 庭đình 際tế 栢# 拈niêm 不bất 來lai 提đề 不bất 起khởi 畢tất 竟cánh 是thị 石thạch 牛ngưu 橫hoạnh/hoành 路lộ 宛uyển 爾nhĩ 高cao 低đê 要yếu 識thức 定định 光quang 金kim 地địa (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 只chỉ 見kiến 得đắc 那na 其kỳ 間gian 只chỉ 見kiến 得đắc 那na 其kỳ 間gian 耳nhĩ 不bất 聞văn 眼nhãn 不bất 見kiến 須tu 諦đế 聽thính 妄vọng 是thị 真chân 真chân 是thị 妄vọng 喜hỷ 即tức 嗔sân 嗔sân 即tức 喜hỷ 語ngữ 時thời 默mặc 默mặc 時thời 語ngữ 卻khước 便tiện 似tự 黃hoàng 金kim 在tại 鑛khoáng 鍊luyện 來lai 鍊luyện 去khứ 真chân 金kim 體thể 淨tịnh 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 盡tận 是thị 光quang 煇huy (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 笑tiếu 凡phàm 夫phu 起khởi 妄vọng 塵trần 誰thùy 解giải 得đắc 聖thánh 即tức 凡phàm 凡phàm 即tức 聖thánh 萬vạn 行hạnh 緫# 持trì 無vô 一nhất 行hành (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 那na 其kỳ 間gian 要yếu 知tri 佛Phật 作tác 魔ma 魔ma 作tác 佛Phật 亦diệc 無vô 淨tịnh 亦diệc 無vô 垢cấu 到đáo 頭đầu 兩lưỡng 事sự 直trực 須tu 拈niêm 卻khước 不bất 露lộ 真chân 機cơ (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 那na 時thời 節tiết 要yếu 認nhận 取thủ 無vô 去khứ 來lai 無vô 染nhiễm 著trước 無vô 涅Niết 槃Bàn 無vô 生sanh 。 死tử 看khán 二nhị 際tế 坦thản 然nhiên 平bình 等đẳng 道đạo (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 噯# 直trực 須tu 是thị 真Chân 如Như 在tại 無vô 可khả 離ly 無vô 可khả 著trước 水thủy 即tức 波ba 波ba 即tức 水thủy 寂tịch 寂tịch 寥liêu 寥liêu 青thanh 天thiên 月nguyệt 上thượng 了liễu 無vô 障chướng 礙ngại 不bất 見kiến 故cố 山sơn 歸quy (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

○# 且thả 未vị 說thuyết 栴chiên 檀đàn 林lâm 裏lý 爇nhiệt 栴chiên 檀đàn (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 且thả 未vị 說thuyết 離ly 聲thanh 離ly 色sắc 最tối 為vi 難nạn/nan (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 且thả 未vị 說thuyết 一nhất 顆khỏa 明minh 珠châu 無vô 處xứ 覓mịch (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 噯# 那na 其kỳ 間gian 如Như 來Lai 藏tạng 裏lý 收thu 得đắc 許hứa 多đa 般bát (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 碧bích 波ba 深thâm 處xứ 釣điếu 魚ngư 翁ông (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 只chỉ 見kiến 得đắc 坐tọa 江giang 頭đầu 只chỉ 見kiến 得đắc 坐tọa 江giang 頭đầu 垂thùy 香hương 餌nhị 把bả 長trường/trưởng 竿can/cán 心tâm 力lực 緫# 皆giai 窮cùng (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 看khán 一nhất 陣trận 清thanh 風phong 遙diêu 相tương/tướng 送tống (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 只chỉ 見kiến 得đắc 水thủy 晶tinh 宮cung 只chỉ 見kiến 得đắc 水thủy 晶tinh 宮cung 朗lãng 熒# 熒# 朗lãng 熒# 熒# 的đích 寶bảo 藏tạng 瑠lưu 璃ly 世thế 界giới 硨xa 磲cừ 碼mã 碯não 。 十thập 方phương 照chiếu 徹triệt 八bát 靣# 玲linh 瓏lung (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 想tưởng 離ly 婁lâu 行hành 處xứ 浪lãng 滔thao 空không (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 又hựu 見kiến 得đắc 晃hoảng 融dung 融dung 又hựu 見kiến 得đắc 晃hoảng 融dung 融dung 煇huy 粲sán 粲sán 是thị 誰thùy 驚kinh 起khởi 驪# 龍long (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 那na 其kỳ 間gian 便tiện 取thủ 得đắc 一nhất 顆khỏa 摩ma 尼ni 粲sán 爛lạn 光quang 明minh 彰chương 妙diệu 體thể (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 且thả 休hưu 道đạo 本bổn 皆giai 空không 且thả 休hưu 道đạo 本bổn 皆giai 空không 聽thính 著trước 那na 響hưởng 鼕# 鼕# 的đích 鼓cổ 聲thanh 看khán 著trước 那na 翠thúy 嵬ngôi 嵬ngôi 的đích 山sơn 色sắc 分phân 明minh 顯hiển 現hiện 。 是thị 聲thanh 是thị 相tương/tướng 直trực 須tu 脫thoát 離ly 始thỉ 悟ngộ 圓viên 融dung (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

○# 百bách 八bát 循tuần 環hoàn 意ý 甚thậm 明minh (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 問vấn 嵗# 年niên 數số 不bất 盡tận 數sổ 珠châu 呈trình (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 手thủ 中trung 拈niêm 的đích 都đô 是thị 念niệm 觀quán 音âm (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 只chỉ 見kiến 得đắc 那na 其kỳ 間gian 只chỉ 見kiến 得đắc 那na 其kỳ 間gian 繞nhiễu 牀sàng 三tam 匝táp 振chấn 錫tích 曹tào 溪khê 松tùng 風phong 江giang 月nguyệt 無vô 邊biên 無vô 岸ngạn 千thiên 古cổ 佳giai 聲thanh (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 這giá 邊biên 道đạo 奮phấn 大đại 用dụng 那na 邊biên 道đạo 發phát 大đại 機cơ 平bình 坦thản 險hiểm 巇# 畢tất 竟cánh 是thị 不bất 妨phương 奇kỳ 特đặc (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 又hựu 見kiến 得đắc 踈sơ 剌lạt 剌lạt 的đích 笊# 籬# 又hựu 見kiến 得đắc 踈sơ 剌lạt 剌lạt 的đích 笊# 籬# 光quang 碌# 碌# 的đích 木mộc 杓chước 明minh 朗lãng 朗lãng 的đích 燈đăng 籠lung 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 有hữu 見kiến 無vô 見kiến 直trực 須tu 勘khám 破phá 月nguyệt 兔thố 同đồng 行hành (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 噯# 千thiên 尋tầm 竿can/cán 翻phiên 筋cân 斗đẩu 大đại 海hải 波ba 擲trịch 釣điếu 鈎câu 直trực 須tu 透thấu 徹triệt 向hướng 上thượng 去khứ 頭đầu 頭đầu 顯hiển 露lộ 施thí 工công 巧xảo 匠tượng 不bất 見kiến 斤cân 斧phủ (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 噯# 那na 其kỳ 間gian 只chỉ 見kiến 得đắc 浪lãng 靜tĩnh 風phong 恬điềm 只chỉ 見kiến 得đắc 浪lãng 靜tĩnh 風phong 恬điềm 截tiệt 水thủy 停đình 輪luân 微vi 言ngôn 一nhất 露lộ 頓đốn 令linh 省tỉnh 覺giác 悟ngộ 空không 好hảo/hiếu 語ngữ 分phân 明minh 舉cử 似tự 眼nhãn 中trung 著trước 屑tiết 腦não 後hậu 添# 釘đinh/đính (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

○# 華hoa 開khai 華hoa 落lạc 豈khởi 相tương/tướng 關quan (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 我ngã 只chỉ 見kiến 淅tích 零linh 零linh 的đích 風phong 吹xuy 我ngã 只chỉ 見kiến 淅tích 零linh 零linh 的đích 風phong 吹xuy 滿mãn 地địa 斕# 斑ban (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 風phong 隨tùy 雲vân 去khứ 無vô 心tâm 雲vân 逐trục 風phong 來lai 自tự 由do 了liễu 無vô 拘câu 束thúc (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 只chỉ 見kiến 得đắc 朗lãng 融dung 融dung 的đích 孤cô 光quang 只chỉ 見kiến 得đắc 朗lãng 融dung 融dung 的đích 孤cô 光quang 明minh 月nguyệt 兒nhi 清thanh 煇huy 萬vạn 里lý 照chiếu 徹triệt 人nhân 間gian (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 噯# 那na 時thời 節tiết 盡tận 虛hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 無vô 邊biên 。 際tế 無vô 畔bạn 岸ngạn 四tứ 方phương 八bát 靣# 只chỉ 見kiến 那na 纖tiêm 塵trần 不bất 動động (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 噯# 直trực 須tu 教giáo 脫thoát 沉trầm 淪luân 離ly 黑hắc 暗ám 免miễn 輪luân 廻hồi 無vô 染nhiễm 著trước 究cứu 真chân 源nguyên 明minh 本bổn 性tánh 春xuân 風phong 處xứ 處xứ 緫# 皆giai 閑nhàn (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 那na 其kỳ 間gian 莫mạc 道đạo 羊dương 羹# 雖tuy 美mỹ 眾chúng 口khẩu 難nan 調điều 昨tạc 日nhật 晴tình 今kim 日nhật 雨vũ 不bất 須tu 彈đàn 指chỉ 試thí 問vấn 曹tào 溪khê 上thượng 成thành 得đắc 甚thậm 事sự (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 直trực 須tu 待đãi 山sơn 雪tuyết 半bán 消tiêu 直trực 須tu 待đãi 山sơn 雪tuyết 半bán 消tiêu 鐵thiết 牛ngưu 放phóng 出xuất 普phổ 賢hiền 嗔sân 文Văn 殊Thù 笑tiếu 佛Phật 身thân 充sung 滿mãn 休hưu 論luận 綠lục 水thủy 與dữ 青thanh 山sơn (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

○# 妙Diệu 高Cao 山Sơn 頂Đảnh 。 最Tối 為Vi 奇Kỳ (# 和Hòa )# 觀Quán 音Âm 菩Bồ 薩Tát 十Thập 方Phương 諸Chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 涉Thiệp 道Đạo 難Nạn/nan 向Hướng 火Hỏa 易Dị 休Hưu 帶Đái 水Thủy 莫Mạc 拖Tha 泥Nê (# 和Hòa )# 南Nam 無Mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無Mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 噯# 雨Vũ 過Quá 識Thức 山Sơn 青Thanh 雲Vân 開Khai 知Tri 月Nguyệt 白Bạch 直Trực 須Tu 知Tri 水Thủy 為Vi 氷Băng 雨Vũ 為Vi 雪Tuyết 佛Phật 即Tức 心Tâm 心Tâm 即Tức 佛Phật 那Na 其Kỳ 間Gian 別Biệt 峯Phong 相Tương 見Kiến 莫Mạc 泄Tiết 真Chân 機Cơ 畢Tất 竟Cánh 將Tương 無Vô 作Tác 有Hữu (# 和Hòa )# 觀Quán 音Âm 菩Bồ 薩Tát 十Thập 方Phương 諸Chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 看Khán 日Nhật 影Ảnh 透Thấu 窗Song 間Gian 看Khán 日Nhật 影Ảnh 透Thấu 窗Song 間Gian 最Tối 分Phân 明Minh 無Vô 障Chướng 礙Ngại 要Yếu 須Tu 知Tri 日Nhật 就Tựu 窗Song 窗Song 就Tựu 日Nhật 出Xuất 扶Phù 桑Tang 燿Diệu 宇Vũ 宙Trụ 從Tùng 東Đông 升Thăng 向Hướng 西Tây 沒Một 直Trực 見Kiến 得Đắc 光Quang 陰Ấm 駒Câu 隙Khích 荏Nhẫm 苒Nhiễm 無Vô 停Đình 鐵Thiết 蛇Xà 橫Hoạnh/hoành 路Lộ 光Quang 煇Huy 不Bất 見Kiến 一Nhất 語Ngữ 當Đương 機Cơ (# 和Hòa )# 南Nam 無Mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無Mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 看Khán 諸Chư 佛Phật 顯Hiển 神Thần 通Thông 真Chân 箇Cá 是Thị 包Bao 虛Hư 空Không 含Hàm 萬Vạn 象Tượng 擬Nghĩ 心Tâm 湊Thấu 泊Bạc 終Chung 難Nan 會Hội (# 和Hòa )# 觀Quán 音Âm 菩Bồ 薩Tát 十Thập 方Phương 諸Chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 那Na 其Kỳ 間Gian 直Trực 須Tu 透Thấu 得Đắc 脫Thoát 用Dụng 得Đắc 怏Ưởng 不Bất 傷Thương 鋒Phong 不Bất 犯Phạm 手Thủ 莫Mạc 閑Nhàn 弓Cung 矢Thỉ 星Tinh 明Minh 月Nguyệt 朗Lãng 足Túc 可Khả 瞻Chiêm 依Y (# 和Hòa )# 南Nam 無Mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無Mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 須Tu 知Tri 道Đạo 那Na 其Kỳ 間Gian 會Hội 靈Linh 山Sơn 正Chánh 法Pháp 眼Nhãn 經Kinh 入Nhập 藏Tạng 禪Thiền 歸Quy 海Hải 惟Duy 有Hữu 那Na 普Phổ 願Nguyện 超Siêu 物Vật 外Ngoại (# 和Hòa )# 觀Quán 音Âm 菩Bồ 薩Tát 十Thập 方Phương 諸Chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 噯# 那Na 時Thời 節Tiết 直Trực 須Tu 是Thị 絕Tuyệt 牢Lao 籠Lung 出Xuất 巢Sào 臼Cữu 天Thiên 上Thượng 雲Vân 水Thủy 底Để 月Nguyệt 影Ảnh 現Hiện 千Thiên 波Ba 卷Quyển 舒Thư 無Vô 礙Ngại 滄Thương 溟Minh 深Thâm 處Xứ 釣Điếu 得Đắc 錦Cẩm 鱗Lân 歸Quy (# 和Hòa )# 南Nam 無Mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無Mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

○# 且thả 休hưu 論luận 轟oanh 轟oanh 洪hồng 韻vận 震chấn 東đông 西tây (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 且thả 休hưu 論luận 兜đâu 羅la 綿miên 手thủ 。 舉cử 華hoa 時thời (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 且thả 休hưu 論luận 無vô 限hạn 白bạch 雲vân 藏tạng 不bất 得đắc (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 噯# 也dã 休hưu 論luận 那na 箇cá 世Thế 尊Tôn 迦Ca 葉Diếp 不bất 相tương 知tri (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 飲ẩm 光quang 當đương 日nhật 笑tiếu 無vô 言ngôn (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 我ngã 則tắc 見kiến 迦Ca 葉Diếp 尊tôn 我ngã 則tắc 見kiến 迦Ca 葉Diếp 尊tôn 看khán 拈niêm 華hoa 卻khước 微vi 笑tiếu 似tự 透thấu 著trước 機cơ 關quan (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 正chánh 多đa 謝tạ 春xuân 風phong 開khai 爛lạn 熳# (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 則tắc 見kiến 得đắc 那na 梵Phạm 志Chí 則tắc 見kiến 得đắc 那na 梵Phạm 志Chí 手thủ 擎kình 著trước 手thủ 擎kình 著trước 那na 華hoa 枝chi 一nhất 時thời 放phóng 下hạ 悟ngộ 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 根căn 塵trần 識thức 界giới 淨tịnh 掃tảo 無vô 邊biên (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 望vọng 牛ngưu 頭đầu 峯phong 頂đảnh 鎻# 雲vân 烟yên (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 又hựu 則tắc 見kiến 碧bích 桃đào 華hoa 又hựu 則tắc 見kiến 碧bích 桃đào 華hoa 領lãnh 悟ngộ 處xứ 窮cùng 盡tận 萬vạn 法pháp 根căn 源nguyên (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 看khán 銜hàm 華hoa 鳥điểu 不bất 來lai 萬vạn 象tượng 頓đốn 息tức 山sơn 河hà 豈khởi 礙ngại 青thanh 霄tiêu 路lộ (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 只chỉ 見kiến 那na 華hoa 似tự 錦cẩm 則tắc 見kiến 得đắc 水thủy 如như 藍lam 開khai 著trước 那na 艶diễm 簇# 簇# 的đích 牡# 丹đan 飄phiêu 著trước 那na 馥phức 芬phân 芬phân 的đích 菡# 蓞# 正chánh 去khứ 偏thiên 來lai 明minh 投đầu 暗ám 合hợp 從tùng 緣duyên 得đắc 入nhập 悟ngộ 道đạo 參tham 玄huyền (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

○# 二nhị 月nguyệt 桃đào 華hoa 處xứ 處xứ 新tân (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 是thị 世thế 界giới 非phi 世thế 界giới 悟ngộ 來lai 因nhân (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 望vọng 蓬bồng 島đảo 月nguyệt 初sơ 生sanh 無vô 點điểm 塵trần (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 聽thính 得đắc 那na 鷓# 鴣# 啼đề 聽thính 得đắc 那na 鷓# 鴣# 啼đề 撫phủ 掌chưởng 呵ha 呵ha 快khoái 騎kỵ 駿tuấn 馬mã 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 腰yêu 纏triền 十thập 萬vạn 自tự 在tại 一nhất 身thân (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 那na 華hoa 開khai 滿mãn 樹thụ 紅hồng 這giá 華hoa 落lạc 萬vạn 枝chi 空không 是thị 一nhất 是thị 二nhị 優ưu 曇đàm 現hiện 處xứ 仰ngưỡng 天thiên 人nhân (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 我ngã 則tắc 見kiến 千thiên 葉diệp 葉diệp 的đích 蓮liên 池trì 我ngã 則tắc 見kiến 千thiên 葉diệp 葉diệp 的đích 蓮liên 池trì 渺# 漫mạn 漫mạn 的đích 白bạch 浪lãng 瑩oánh 徹triệt 徹triệt 的đích 澄trừng 波ba 東đông 高cao 三tam 丈trượng 西tây 闊khoát 八bát 寸thốn 一nhất 聲thanh 啼đề 鳥điểu 平bình 地địa 青thanh 雲vân (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 噯# 看khán 檻hạm 外ngoại 差sai 差sai 碧bích 望vọng 池trì 中trung 柄bính 柄bính 香hương 人nhân 天thiên 合hợp 掌chưởng 則tắc 見kiến 得đắc 徃# 來lai 不bất 礙ngại 徃# 來lai 不bất 礙ngại 無vô 色sắc 無vô 聲thanh 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 噯# 那na 其kỳ 間gian 只chỉ 聽thính 得đắc 野dã 老lão 謳# 歌ca 只chỉ 聽thính 得đắc 野dã 老lão 謳# 歌ca 乾can/kiền/càn 坤# 一nhất 色sắc 徧biến 界giới 清thanh 香hương 華hoa 開khai 五ngũ 葉diệp 雲vân 生sanh 片phiến 片phiến 雨vũ 點điểm 霏phi 霏phi 都đô 只chỉ 是thị 那na 結kết 果quả 善thiện 根căn (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

○# 瑠lưu 璃ly 殿điện 裏lý 隱ẩn 寒hàn 燈đăng (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 則tắc 見kiến 那na 燄diệm 爍thước 爍thước 的đích 紅hồng 光quang 則tắc 見kiến 那na 燄diệm 爍thước 爍thước 的đích 紅hồng 光quang 朗lãng 燿diệu 太thái 清thanh (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 浩hạo 巍nguy 巍nguy 的đích 十thập 方phương 光quang 灼chước 灼chước 的đích 一nhất 輪luân 四tứ 生sanh 徧biến 照chiếu (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 又hựu 則tắc 見kiến 像tượng 佛Phật 佛Phật 的đích 羅la 光quang 又hựu 則tắc 見kiến 像tượng 佛Phật 佛Phật 的đích 羅la 光quang 頃khoảnh 刻khắc 裏lý 透thấu 七thất 透thấu 八bát 照chiếu 破phá 無vô 明minh (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 噯# 卻khước 見kiến 得đắc 那na 彩thải 鳳phượng 舞vũ 丹đan 霄tiêu 那na 鐵thiết 蛇xà 橫hoạnh/hoành 古cổ 路lộ 萬vạn 仞nhận 崖nhai 頭đầu 解giải 放phóng 身thân 惺tinh 惺tinh 依y 舊cựu (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 噯# 只chỉ 看khán 他tha 那na 水thủy 流lưu 元nguyên 在tại 海hải 那na 月nguyệt 落lạc 不bất 離ly 天thiên 顯hiển 眾chúng 生sanh 周chu 十thập 界giới 莊trang 嚴nghiêm 萬vạn 德đức 妙diệu 難nạn/nan 名danh (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 那na 其kỳ 間gian 見kiến 得đắc 圓viên 修tu 六Lục 度Độ 跡tích 涉thiệp 二Nhị 乘Thừa 局cục 因nhân 緣duyên 標tiêu 獨Độc 覺Giác 善thiện 根căn 。 深thâm 密mật 緣duyên 空không 染nhiễm 淨tịnh 時thời 聖thánh 凡phàm 情tình 盡tận (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 又hựu 見kiến 得đắc 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 又hựu 見kiến 得đắc 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 明minh 明minh 了liễu 了liễu 燿diệu 古cổ 今kim 徹triệt 內nội 外ngoại 互hỗ 融dung 互hỗ 攝nhiếp 朗lãng 煇huy 煇huy 不bất 滅diệt 不bất 生sanh 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

○# 箇cá 中trung 消tiêu 息tức 幾kỷ 人nhân 知tri (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 著trước 那na 一nhất 即tức 六lục 六lục 即tức 一nhất 有hữu 深thâm 機cơ (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 噯# 虛hư 空không 無vô 影ảnh 像tượng 足túc 下hạ 野dã 雲vân 生sanh 看khán 現hiện 時thời 疾tật 如như 風phong 猛mãnh 如như 虎hổ 沒một 蹤tung 由do 露lộ 牙nha 爪trảo 那na 其kỳ 間gian 拈niêm 頭đầu 作tác 尾vĩ 拈niêm 尾vĩ 作tác 頭đầu 更cánh 吸hấp 盡tận 西tây 江giang 水thủy (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 則tắc 見kiến 得đắc 虛hư 空không 中trung 則tắc 見kiến 得đắc 虛hư 空không 中trung 奮phấn 神thần 威uy 動động 山sơn 嶽nhạc 霎# 時thời 間gian 興hưng 著trước 雲vân 布bố 著trước 雨vũ 不bất 出xuất 頭đầu 不bất 戴đái 角giác 來lai 無vô 縱túng/tung 去khứ 無vô 影ảnh 顯hiển 靈linh 通thông 變biến 變biến 化hóa 化hóa 看khán 即tức 不bất 無vô 爭tranh 即tức 不bất 得đắc 端đoan 的đích 是thị 那na 應ưng 物vật 無vô 虧khuy (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 那na 時thời 節tiết 月nguyệt 又hựu 白bạch 風phong 又hựu 清thanh 對đối 著trước 境cảnh 更cánh 無vô 心tâm 當đương 陽dương 第đệ 一nhất 機cơ 難nan 測trắc (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 休hưu 道đạo 他tha 那na 時thời 搖dao 著trước 頭đầu 擺bãi 著trước 尾vĩ 披phi 著trước 毛mao 戴đái 著trước 角giác 眼nhãn 中trung 見kiến 慣quán 量lượng 水thủy 打đả 碓đối 度độ 體thể 裁tài 衣y (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 也dã 休hưu 問vấn 那na 其kỳ 間gian 上thượng 是thị 天thiên 下hạ 是thị 地địa 南nam 作tác 西tây 東đông 作tác 北bắc 任nhậm 江giang 水thủy 無vô 情tình 鴈nhạn 無vô 意ý (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 噯# 只chỉ 見kiến 得đắc 那na 聲thanh 色sắc 鴉# 鳴minh 鴉# 鵲thước 鳴minh 鵲thước 水thủy 流lưu 濕thấp 火hỏa 就tựu 燥táo 十thập 方phương 世thế 界giới 。 法Pháp 身thân 清thanh 淨tịnh 。 通thông 霄tiêu 有hữu 路lộ 遠viễn 舉cử 更cánh 高cao 飛phi (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 。 菩Bồ 薩Tát 尊tôn 者giả 神thần 僧Tăng 名danh 經Kinh 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 七thất