諸Chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 菩Bồ 薩Tát 尊Tôn 者Giả 名Danh 稱Xưng 歌Ca 曲Khúc ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 0006
明Minh 太Thái 宗Tông 朱Chu 棣 制Chế

諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 。 菩Bồ 薩Tát 尊tôn 者giả 名danh 稱xưng 歌ca 曲khúc 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ

普phổ 法Pháp 界Giới 之chi 曲khúc

且thả 莫mạc 道đạo 世thế 間gian 幻huyễn 色sắc 與dữ 虛hư 聲thanh 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

且thả 莫mạc 道đạo 微vi 塵trần 剎sát 海hải 妙diệu 妝trang 成thành 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

且thả 莫mạc 道đạo 水thủy 上thượng 葫# 蘆lô 無vô 繫hệ 著trước 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 且thả 說thuyết 這giá 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 進tiến 步bộ 是thị 前tiền 程# 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

內nội 心tâm 外ngoại 境cảnh 緫# 皆giai 空không 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

我ngã 則tắc 見kiến 如Như 來Lai 。 藏tạng 我ngã 則tắc 見kiến 如Như 來Lai 。 藏tạng 寶bảo 王vương 剎sát 大đại 法Pháp 輪luân 都đô 顯hiển 著trứ 神thần 通thông 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

見kiến 法pháp 相tướng 分phân 明minh 無vô 障chướng 壅ủng 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

我ngã 則tắc 見kiến 心tâm 識thức 中trung 我ngã 則tắc 見kiến 心tâm 識thức 中trung 被bị 這giá 般bát 被bị 這giá 般bát 的đích 雜tạp 毒độc 昬# 沉trầm 迷mê 誤ngộ 殊thù 不bất 知tri 覺giác 若nhược 非phi 妙diệu 悟ngộ 怎chẩm 得đắc 消tiêu 融dung 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

問vấn 何hà 時thời 跳khiêu 出xuất 葛cát 藤đằng 中trung 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

我ngã 則tắc 見kiến 塵trần 勞lao 中trung 我ngã 則tắc 見kiến 塵trần 勞lao 中trung 紛phân 擾nhiễu 擾nhiễu 連liên 環hoàn 鈎câu 鎖tỏa 無vô 窮cùng 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

看khán 起khởi 來lai 那na 箇cá 是thị 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 佛Phật 性tánh 真Chân 如Như 須tu 分phân 別biệt 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

我ngã 則tắc 見kiến 一nhất 切thiết 心tâm 我ngã 。 則tắc 見kiến 一nhất 切thiết 心tâm 映ánh 著trước 那na 烱# 粲sán 粲sán 的đích 冰băng 壺hồ 沁# 著trước 那na 明minh 湛trạm 湛trạm 的đích 止chỉ 水thủy 無vô 異dị 無vô 別biệt 無vô 前tiền 無vô 後hậu 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 寂tịch 滅diệt 無vô 蹤tung 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

塵trần 境cảnh 紛phân 紜vân 萬vạn 念niệm 生sanh 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

不bất 除trừ 境cảnh 不bất 見kiến 色sắc 不bất 聞văn 聲thanh 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

只chỉ 是thị 那na 經kinh 教giáo 上thượng 不bất 分phân 明minh 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

我ngã 則tắc 見kiến 眾chúng 生sanh 。 每mỗi 我ngã 則tắc 見kiến 眾chúng 生sanh 。 每mỗi 凝ngưng 心tâm 斂liểm 念niệm 閉bế 目mục 藏tạng 睛tình 溟minh 溟minh 漠mạc 漠mạc 無vô 知tri 覺giác 塞tắc 耳nhĩ 偷thâu 鈴linh 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

這giá 壁bích 廂sương 昬# 昬# 昬# 那na 壁bích 廂sương 癡si 癡si 癡si 涉thiệp 事sự 涉thiệp 塵trần 只chỉ 見kiến 得đắc 心tâm 頭đầu 熱nhiệt 悶muộn 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

我ngã 則tắc 見kiến 香hương 噴phún 噴phún 的đích 蓮liên 華hoa 我ngã 則tắc 見kiến 香hương 噴phún 噴phún 的đích 蓮liên 華hoa 明minh 淨tịnh 淨tịnh 的đích 綠lục 水thủy 晃hoảng 蕩đãng 蕩đãng 的đích 青thanh 天thiên 披phi 雲vân 見kiến 日nhật 隨tùy 處xứ 明minh 朗lãng 更cánh 無vô 昬# 昧muội 不bất 用dụng 支chi 撐xanh 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 性tánh 根căn 鈍độn 須tu 黽# 勉miễn 心tâm 境cảnh 迷mê 勇dũng 猛mãnh 修tu 七thất 顛điên 八bát 倒đảo 只chỉ 見kiến 得đắc 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 都đô 無vô 分phần/phân 曉hiểu 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 方phương 寸thốn 中trung 隨tùy 分phần/phân 去khứ 觸xúc 境cảnh 逢phùng 緣duyên 隨tùy 分phần/phân 去khứ 觸xúc 境cảnh 逢phùng 緣duyên 時thời 時thời 提đề 撕# 使sử 心tâm 動động 轉chuyển 或hoặc 淨tịnh 或hoặc 穢uế 。 或hoặc 喜hỷ 或hoặc 怒nộ 或hoặc 順thuận 或hoặc 逆nghịch 便tiện 只chỉ 是thị 那na 洞đỗng 徹triệt 無vô 形hình 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

參tham 禪thiền 學học 道Đạo 悟ngộ 真chân 機cơ 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

我ngã 則tắc 見kiến 活hoạt 潑bát 潑bát 地địa 心tâm 源nguyên 我ngã 則tắc 見kiến 活hoạt 潑bát 潑bát 地địa 心tâm 源nguyên 玄huyền 透thấu 玄huyền 微vi 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

晃hoảng 蕩đãng 蕩đãng 的đích 太thái 虛hư 渺# 茫mang 茫mang 的đích 巨cự 壑hác 豁hoát 然nhiên 通thông 悟ngộ 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

只chỉ 管quản 下hạ 實thật 落lạc 落lạc 的đích 工công 夫phu 只chỉ 管quản 下hạ 實thật 落lạc 落lạc 的đích 工công 夫phu 須tu 見kiến 得đắc 雲vân 生sanh 嶺lĩnh 處xứ 月nguyệt 落lạc 波ba 時thời 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 那na 時thời 節tiết 情tình 妄vọng 空không 知tri 解giải 泯mẫn 離ly 聖thánh 凡phàm 去khứ 憎tăng 愛ái 百bách 千thiên 念niệm 慮lự 只chỉ 見kiến 得đắc 同đồng 時thời 休hưu 息tức 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 便tiện 見kiến 得đắc 眾chúng 生sanh 心tâm 。 般Bát 若Nhã 體thể 玉ngọc 樓lâu 人nhân 金kim 勒lặc 馬mã 杏hạnh 花hoa 天thiên 芳phương 草thảo 地địa 聖thánh 凡phàm 情tình 盡tận 一nhất 靈linh 知tri 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

一nhất 時thời 間gian 見kiến 得đắc 搖dao 動động 心tâm 海hải 攪giảo 水thủy 為vi 波ba 即tức 千thiên 波ba 觀quán 止chỉ 水thủy 動động 靜tĩnh 無vô 虧khuy 就tựu 那na 色sắc 相tướng 中trung 廓khuếch 明minh 大đại 智trí 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

且thả 不bất 問vấn 生sanh 天thiên 生sanh 人nhân 且thả 不bất 問vấn 生sanh 天thiên 生sanh 人nhân 生sanh 十thập 法Pháp 界Giới 即tức 一nhất 心tâm 現hiện 萬vạn 法pháp 自tự 分phần/phân 迷mê 悟ngộ 出xuất 世thế 間gian 佛Phật 日nhật 光quang 煇huy 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

山sơn 青thanh 水thủy 綠lục 悟ngộ 禪thiền 心tâm 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

聞văn 鵲thước 噪táo 聽thính 鴉# 鳴minh 求cầu 佛Phật 法Pháp 此thử 中trung 尋tầm 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 明minh 朗lãng 朗lãng 的đích 心tâm 妙diệu 如như 如như 的đích 性tánh 眾chúng 生sanh 每mỗi 超siêu 著trước 塵trần 除trừ 著trước 障chướng 斷đoạn 著trước 緣duyên 離ly 著trước 相tương/tướng 淨tịnh 倮khỏa 倮khỏa 花hoa 池trì 寶bảo 樹thụ 玉ngọc 殿điện 瓊# 樓lâu 自tự 然nhiên 不bất 被bị 差sai 別biệt 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

我ngã 只chỉ 聽thính 擊kích 竹trúc 聲thanh 我ngã 只chỉ 聽thính 擊kích 竹trúc 聲thanh 悟ngộ 禪thiền 宗tông 明minh 佛Phật 旨chỉ 若nhược 是thị 那na 志chí 願nguyện 卑ty 根căn 器khí 濁trược 強cường/cưỡng 差sai 排bài 失thất 方phương 便tiện 牽khiên 識thức 情tình 馳trì 念niệm 慮lự 則tắc 見kiến 得đắc 紛phân 紛phân 擾nhiễu 擾nhiễu 昬# 昬# 迷mê 迷mê 蒼thương 黃hoàng 恐khủng 怖bố 怎chẩm 能năng 得đắc 那na 塵trần 垢cấu 無vô 侵xâm 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

若nhược 是thị 那na 悟ngộ 的đích 人nhân 見kiến 根căn 源nguyên 洞đỗng 四tứ 方phương 徹triệt 八bát 面diện 無vô 邊biên 境cảnh 界giới 存tồn 心tâm 目mục 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

究cứu 竟cánh 來lai 只chỉ 是thị 無vô 聖thánh 凡phàm 離ly 憎tăng 愛ái 去khứ 生sanh 滅diệt 不bất 執chấp 著trước 便tiện 只chỉ 似tự 那na 雲vân 從tùng 嶺lĩnh 起khởi 月nguyệt 向hướng 波ba 沉trầm 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

只chỉ 看khán 那na 古cổ 鏡kính 中trung 損tổn 光quang 煇huy 蔽tế 塵trần 垢cấu 昧muội 靈linh 知tri 含hàm 萬vạn 象tượng 畢tất 竟cánh 是thị 本bổn 來lai 光quang 不bất 壞hoại 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 有hữu 時thời 節tiết 得đắc 清thanh 淨tịnh 現hiện 真chân 光quang 消tiêu 障chướng 翳ế 轉chuyển 法Pháp 輪luân 度độ 含hàm 識thức 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 界giới 無vô 邊biên 無vô 量lượng 。 萬vạn 劫kiếp 際tế 光quang 明minh 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

又hựu 普phổ 法Pháp 界Giới 之chi 曲khúc (# 四tứ 首thủ )# 。

且thả 未vị 說thuyết 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 但đãn 聞văn 名danh 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

且thả 未vị 說thuyết 莊trang 嚴nghiêm 國quốc 土thổ 演diễn 真chân 乘thừa 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

且thả 未vị 說thuyết 黃hoàng 鶴hạc 樓lâu 中trung 題đề 與dữ 否phủ/bĩ 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 恁nhẫm 從tùng 教giáo 嘲# 風phong 詠vịnh 月nguyệt 直trực 下hạ 使sử 人nhân 驚kinh 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

秋thu 空không 月nguyệt 影ảnh 印ấn 千thiên 江giang 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

莫mạc 道đạo 是thị 向hướng 真Chân 如Như 莫mạc 道đạo 是thị 向hướng 真Chân 如Như 無vô 罣quái 礙ngại 順thuận 世thế 緣duyên 使sử 魔ma 怪quái 俱câu 降giáng/hàng 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

離ly 苦khổ 海hải 沉trầm 淪luân hối 除trừ 業nghiệp 障chướng 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

我ngã 則tắc 見kiến 亂loạn 紛phân 紛phân 我ngã 則tắc 見kiến 亂loạn 紛phân 紛phân 擾nhiễu 飛phi 飛phi 擾nhiễu 飛phi 飛phi 的đích 花hoa 落lạc 飄phiêu 來lai 飄phiêu 去khứ 一nhất 來lai 一nhất 徃# 一nhất 上thượng 一nhất 下hạ 旋toàn 轉chuyển 悠du 揚dương 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

向hướng 頭đầu 頭đầu 處xứ 處xứ 勿vật 乖quai 張trương 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

且thả 莫mạc 道đạo 鑿tạc 頭đầu 方phương 且thả 莫mạc 道đạo 鑿tạc 頭đầu 方phương 錐trùy 頭đầu 利lợi 虛hư 空không 掛quải 劒kiếm 難nạn/nan 藏tạng 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

正chánh 好hảo/hiếu 看khán 那na 時thời 節tiết 草thảo 偃yển 風phong 行hành 水thủy 到đáo 渠cừ 成thành 須tu 覿# 面diện 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

你nễ 只chỉ 看khán 釣điếu 魚ngư 船thuyền 你nễ 只chỉ 看khán 釣điếu 魚ngư 船thuyền 趂# 著trước 那na 浩hạo 渺# 渺# 的đích 烟yên 波ba 順thuận 著trước 那na 白bạch 茫mang 茫mang 的đích 巨cự 浪lãng 幞# 頭đầu 衫sam 帽mạo 酒tửu 錢tiền 當đương 卻khước 三tam 盞trản 兩lưỡng 盞trản 醉túy 後hậu 郎lang 當đương 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

十thập 石thạch 油du 麻ma 樹thụ 上thượng 攤# 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

百bách 草thảo 頭đầu 祖tổ 師sư 意ý 未vị 為vi 難nạn/nan 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

直trực 饒nhiêu 君quân 釘đinh/đính 鉸# 得đắc 悟ngộ 機cơ 關quan 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

我ngã 則tắc 見kiến 這giá 話thoại 頭đầu 我ngã 則tắc 見kiến 這giá 話thoại 頭đầu 當đương 塲# 舉cử 似tự 性tánh 相tướng 圓viên 融dung 鐘chung 鳴minh 鼓cổ 響hưởng 重trùng 重trùng 顯hiển 露lộ 入nhập 聖thánh 超siêu 凡phàm 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

心tâm 鏡kính 裏lý 明minh 明minh 明minh 洪hồng 河hà 中trung 深thâm 深thâm 深thâm 石thạch 化hóa 為vi 金kim 畢tất 竟cánh 是thị 無vô 人nhân 我ngã 相tương/tướng 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

只chỉ 見kiến 得đắc 轟oanh 殷ân 殷ân 的đích 雷lôi 聲thanh 只chỉ 見kiến 得đắc 轟oanh 殷ân 殷ân 的đích 雷lôi 聲thanh 淨tịnh 如như 如như 的đích 山sơn 色sắc 明minh 湛trạm 湛trạm 的đích 水thủy 光quang 千thiên 峯phong 勢thế 到đáo 萬vạn 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 悟ngộ 機cơ 鋒phong 如như 電điện 掃tảo 明minh 慧tuệ 日nhật 察sát 秋thu 毫hào 人nhân 天thiên 會hội 上thượng 只chỉ 見kiến 得đắc 妙diệu 相tướng 圓viên 明minh 法Pháp 輪luân 常thường 轉chuyển 本bổn 來lai 無vô 礙ngại 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 看khán 來lai 時thời 便tiện 只chỉ 似tự 盤bàn 裏lý 明minh 珠châu 便tiện 只chỉ 似tự 盤bàn 裏lý 明minh 珠châu 當đương 機cơ 轉chuyển 動động 神thần 光quang 獨độc 燿diệu 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 自tự 心tâm 具cụ 足túc 隨tùy 處xứ 發phát 現hiện 家gia 家gia 有hữu 路lộ 透thấu 著trước 長trường/trưởng 安an 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

雷lôi 音âm 獨độc 震chấn 徧biến 大Đại 千Thiên 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

我ngã 則tắc 見kiến 那na 清thanh 淨tịnh 的đích 法Pháp 身thân 我ngã 則tắc 見kiến 那na 清thanh 淨tịnh 的đích 法Pháp 身thân 妙diệu 應ưng 無vô 邊biên 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

明minh 晃hoảng 晃hoảng 的đích 雪tuyết 消tiêu 暖noãn 融dung 融dung 的đích 春xuân 來lai 自tự 然nhiên 開khai 悟ngộ 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

我ngã 則tắc 見kiến 一nhất 片phiến 片phiến 的đích 桃đào 花hoa 我ngã 則tắc 見kiến 一nhất 片phiến 片phiến 的đích 桃đào 花hoa 夾giáp 路lộ 開khai 馬mã 蹄đề 何hà 處xứ 風phong 雨vũ 連liên 天thiên 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 且thả 休hưu 道Đạo 眼nhãn 如như 鈴linh 牙nha 如như 劒kiếm 鑿tạc 頭đầu 方phương 錐trùy 頭đầu 利lợi 入nhập 泥nê 入nhập 水thủy 一nhất 口khẩu 吞thôn 盡tận 三tam 世thế 佛Phật 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 那na 其kỳ 間gian 僧Tăng 是thị 僧Tăng 俗tục 是thị 俗tục 山sơn 是thị 山sơn 水thủy 是thị 水thủy 凡phàm 不bất 凡phàm 聖thánh 不bất 聖thánh 是thị 非phi 彼bỉ 此thử 互hỗ 相tương 牽khiên 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

那na 其kỳ 間gian 只chỉ 見kiến 妙diệu 揮huy 寶bảo 劒kiếm 金kim 鎖tỏa 無vô 須tu 辨biện 親thân 踈sơ 出xuất 生sanh 死tử 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 向hướng 他tha 空không 劫kiếp 中trung 道đạo 無vô 道đạo 有hữu 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

便tiện 似tự 那na 苦khổ 瓠hoạch 連liên 根căn 便tiện 似tự 那na 苦khổ 瓠hoạch 連liên 根căn 甜điềm 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

碧bích 潭đàm 深thâm 處xứ 釣điếu 嘉gia 魚ngư 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

誰thùy 知tri 道đạo 泥nê 裏lý 蚌# 滿mãn 腹phúc 裏lý 是thị 明minh 珠châu 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 白bạch 浪lãng 起khởi 青thanh 岑sầm 紅hồng 塵trần 飛phi 碧bích 海hải 漁ngư 父phụ 每mỗi 披phi 著trước 簑# 頂đảnh 著trước 笠# 垂thùy 著trước [糸*系]# 設thiết 著trước 餌nhị 驀# 然nhiên 間gian 水thủy 寒hàn 夜dạ 靜tĩnh 畢tất 竟cánh 如như 何hà 向hướng 此thử 中trung 能năng 釣điếu 得đắc 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

只chỉ 見kiến 那na 四tứ 壁bích 廂sương 只chỉ 見kiến 那na 四tứ 壁bích 廂sương 黑hắc 沉trầm 沉trầm 昬# 漠mạc 漠mạc 一nhất 時thời 間gian 南nam 山sơn 雲vân 北bắc 山sơn 雨vũ 墨mặc 中trung 煤# 霜sương 裏lý 雪tuyết 苦khổ 中trung 樂nhạo 樂lạc 中trung 苦khổ 只chỉ 見kiến 得đắc 蜂phong 房phòng 成thành 蜜mật 麝xạ 臍tề 作tác 香hương 明minh 明minh 觸xúc 處xứ 露lộ 堂đường 堂đường 那na 妙diệu 相tướng 真Chân 如Như 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

身thân 口khẩu 意ý 清thanh 淨tịnh 。 呵ha 便tiện 只chỉ 應ưng 赤xích 灑sái 灑sái 淨tịnh 倮khỏa 倮khỏa 六lục 根căn 永vĩnh 斷đoạn 諸chư 緣duyên 業nghiệp 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

五ngũ 須Tu 彌Di 到đáo 時thời 布bố 著trước 因nhân 成thành 著trước 果quả 野dã 干can 鳴minh 師sư 子tử 吼hống 狸li 奴nô 白bạch 牯# 一nhất 輪luân 明minh 月nguyệt 徧biến 照chiếu 空không 虛hư 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

莫mạc 說thuyết 那na 幻huyễn 相tương/tướng 空không 佛Phật 是thị 塵trần 塵trần 是thị 佛Phật 索sách 泥nê 牛ngưu 尋tầm 石thạch 虎hổ 休hưu 道đạo 是thị 登đăng 山sơn 不bất 到đáo 頂đảnh 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 那na 時thời 節tiết 諸chư 佛Phật 現hiện 白bạch 玉ngọc 毫hào 黃hoàng 金kim 相tương/tướng 證chứng 菩Bồ 提Đề 入nhập 兜Đâu 率Suất 塵trần 塵trần 剎sát 剎sát 無vô 處xứ 不bất 在tại 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 足túc 。 業nghiệp 障chướng 緫# 消tiêu 除trừ 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

又hựu 普phổ 法Pháp 界Giới 之chi 曲khúc (# 即tức 四tứ 季quý 蓮liên 華hoa 樂nhạo/nhạc/lạc 四tứ 首thủ )# 。

且thả 未vị 說thuyết 水thủy 精tinh 甕úng 裏lý 著trước 波ba 斯tư 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

且thả 未vị 說thuyết 虛hư 空không 釘đinh/đính 橛quyết 示thị 雙song 趺phu 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

且thả 未vị 說thuyết 布bố 網võng 張trương 羅la 俱câu 盡tận 力lực 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 那na 其kỳ 間gian 一nhất 語ngữ 一nhất 默mặc 那na 箇cá 是thị 文Văn 殊Thù 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

青thanh 旗kỳ 吹xuy 動động 栁# 花hoa 風phong 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

我ngã 則tắc 見kiến 竹trúc 烟yên 消tiêu 我ngã 則tắc 見kiến 竹trúc 烟yên 消tiêu 山sơn 杏hạnh 落lạc 有hữu 淺thiển 紅hồng 都đô 間gian 著trước 深thâm 紅hồng 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

火hỏa 熖# 裏lý 藏tạng 身thân 施thí 妙diệu 用dụng 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

便tiện 似tự 那na 鏡kính 湖hồ 中trung 便tiện 似tự 那na 鏡kính 湖hồ 中trung 朗lãng 澄trừng 澄trừng 朗lãng 澄trừng 澄trừng 的đích 綠lục 水thủy 舊cựu 時thời 波ba 影ảnh 清thanh 風phong 不bất 改cải 一nhất 塵trần 不bất 染nhiễm 萬vạn 象tượng 俱câu 融dung 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

算toán 涅Niết 槃Bàn 生sanh 死tử 緫# 皆giai 空không 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

莫mạc 道đạo 是thị 超siêu 毘tỳ 盧lô 莫mạc 道đạo 是thị 超siêu 毘tỳ 盧lô 越việt 釋Thích 迦Ca 顯hiển 著trứ 。 無vô 量lượng 神thần 通thông 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

那na 其kỳ 間gian 須tu 記ký 取thủ 月nguyệt 照chiếu 千thiên 江giang 海hải 底để 孤cô 燈đăng 都đô 鑒giám 徹triệt 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

有hữu 時thời 節tiết 悟ngộ 全toàn 機cơ 有hữu 時thời 節tiết 悟ngộ 全toàn 機cơ 轉chuyển 著trước 那na 活hoạt 潑bát 潑bát 地địa 法Pháp 輪luân 然nhiên 著trước 那na 晃hoảng 粲sán 粲sán 的đích 慧tuệ 炬cự 四tứ 方phương 八bát 面diện 光quang 明minh 廣quảng 大đại 。 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 妙diệu 應ưng 無vô 方phương 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

自tự 是thị 風phong 生sanh 不bất 動động 旛phan 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

金kim 烏ô 飛phi 玉ngọc 兔thố 走tẩu 促xúc 晨thần 昬# 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

誰thùy 悟ngộ 得đắc 那na 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 輪luân 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

要yếu 識thức 那na 諸chư 佛Phật 心tâm 要yếu 識thức 那na 諸chư 佛Phật 心tâm 便tiện 只chỉ 似tự 那na 截tiệt 斷đoạn 紅hồng 塵trần 衝xung 開khai 碧bích 落lạc 千thiên 燈đăng 共cộng 影ảnh 萬vạn 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

這giá 壁bích 廂sương 是thị 文Văn 殊Thù 那na 壁bích 廂sương 是thị 維duy 摩ma 人nhân 我ngã 無vô 爭tranh 畢tất 竟cánh 是thị 誰thùy 分phần/phân 語ngữ 默mặc 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

我ngã 只chỉ 見kiến 密mật 簇# 簇# 的đích 靈linh 苖# 我ngã 只chỉ 見kiến 密mật 簇# 簇# 的đích 靈linh 苖# 亂loạn 紛phân 紛phân 的đích 瑞thụy 草thảo 一nhất 片phiến 片phiến 的đích 白bạch 雲vân 如như 何hà 是thị 道đạo 如như 何hà 是thị 佛Phật 青thanh 山sơn 綠lục 水thủy 。 寂tịch 寞mịch 無vô 言ngôn 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 問vấn 如như 何hà 心tâm 即tức 佛Phật 道Đạo 如như 何hà 佛Phật 非phi 心tâm 左tả 來lai 右hữu 去khứ 便tiện 是thị 那na 黃hoàng 葉diệp 止chỉ 啼đề 施thí 方phương 驗nghiệm 病bệnh 誰thùy 曾tằng 悟ngộ 得đắc 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 峭# 巍nguy 巍nguy 見kiến 幾kỷ 處xứ 玲linh 玲linh 瓏lung 瓏lung 見kiến 幾kỷ 處xứ 玲linh 玲linh 瓏lung 瓏lung 分phần 分phần 明minh 明minh 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 圓viên 通thông 無vô 礙ngại 群quần 機cơ 應ưng 感cảm 諸chư 緣duyên 消tiêu 釋thích 都đô 到đáo 著trước 那na 。 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

水thủy 出xuất 高cao 原nguyên 浪lãng 拍phách 天thiên 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

只chỉ 見kiến 得đắc 滴tích 泠# 泠# 的đích 清thanh 聲thanh 只chỉ 見kiến 得đắc 滴tích 泠# 泠# 的đích 清thanh 聲thanh 落lạc 那na 峯phong 前tiền 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

便tiện 衝xung 斷đoạn 那na 雲vân 根căn 還hoàn 點điểm 破phá 那na 溪khê 煙yên 終chung 歸quy 大đại 海hải 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

只chỉ 見kiến 那na 噴phún 滾# 滾# 的đích 波ba 濤đào 只chỉ 見kiến 那na 噴phún 滾# 滾# 的đích 波ba 濤đào 盡tận 朝triêu 宗tông 千thiên 流lưu 萬vạn 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 便tiện 似tự 那na 一nhất 頭đầu 驢lư 三tam 隻chỉ 脚cước 前tiền 步bộ 高cao 後hậu 步bộ 低đê 動động 頭đầu 搖dao 尾vĩ 騎kỵ 過quá 去khứ 更cánh 難nan 尋tầm 覔# 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 那na 其kỳ 間gian 一nhất 拽duệ 杷ba 二nhị 牽khiên 犂lê 上thượng 平bình 田điền 向hướng 淺thiển 地địa 水thủy 流lưu 溪khê 雲vân 在tại 嶺lĩnh 湖hồ 南nam 長trưởng 老lão 重trọng/trùng 加gia 鞭tiên 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

一nhất 時thời 間gian 見kiến 得đắc 一nhất 箭tiễn 射xạ 落lạc 天thiên 邊biên 鴻hồng 鴈nhạn 千thiên 人nhân 觀quán 萬vạn 人nhân 看khán 雷lôi 奔bôn 電điện 激kích 不bất 知tri 滲# 漏lậu 中trung 墮đọa 在tại 那na 種chủng 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

便tiện 似tự 那na 深thâm 深thâm 沉trầm 沉trầm 便tiện 似tự 那na 深thâm 深thâm 沉trầm 沉trầm 三tam 千thiên 剎sát 海hải 出xuất 紅hồng 爐lô 一nhất 點điểm 雪tuyết 萬vạn 緣duyên 消tiêu 盡tận 碧bích 潭đàm 中trung 片phiến 月nguyệt 孤cô 圓viên 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

須Tu 彌Di 頂đảnh 上thượng 擊kích 金kim 鐘chung 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

百bách 戰chiến 塲# 師sư 子tử 吼hống 從tùng 此thử 處xứ 悟ngộ 真chân 空không 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 青thanh 崒# 崒# 的đích 山sơn 綠lục 茫mang 茫mang 的đích 水thủy 兀ngột 的đích 是thị 南nam 嶺lĩnh 雲vân 東đông 籬# 菊# 露lộ 著trước 胸hung 跣tiển 著trước 足túc 莫mạc 蹉sa 過quá 喬kiều 林lâm 鵲thước 噪táo 幽u 谷cốc 猿viên 啼đề 畢tất 竟cánh 如như 何hà 是thị 佛Phật 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

只chỉ 見kiến 那na 法Pháp 界Giới 中trung 只chỉ 見kiến 那na 法Pháp 界Giới 中trung 浩hạo 巍nguy 巍nguy 廣quảng 蕩đãng 蕩đãng 那na 是thị 佛Phật 頭đầu 戴đái 天thiên 脚cước [跍-十+水]# 地địa 髮phát 掩yểm 泥nê 身thân 臥ngọa 土thổ/độ 朝triêu 裝trang 香hương 暮mộ 換hoán 水thủy 便tiện 是thị 那na 水thủy 來lai 河hà 漲trương 風phong 來lai 樹thụ 動động 龜quy 毛mao 兔thố 角giác 。 金kim 沙sa 照chiếu 影ảnh 松tùng 竹trúc 生sanh 風phong 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

道đạo 逢phùng 人nhân 不bất 見kiến 靣# 把bả 猢# 猻# 繫hệ 露lộ 柱trụ 入nhập 布bố 袋đại 畢tất 撥bát 巖nham 前tiền 曾tằng 宴yến 坐tọa 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

百bách 花hoa 開khai 春xuân 至chí 散tán 著trước 雲vân 見kiến 著trước 月nguyệt 趯# 倒đảo 瓶bình 拽duệ 轉chuyển 鉢bát 妙diệu 用dụng 當đương 機cơ 方phương 袍bào 圓viên 頂đảnh 叉xoa 手thủ 當đương 胸hung 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

且thả 問vấn 那na 出xuất 世thế 時thời 白bạch 雲vân 重trọng/trùng 青thanh 山sơn 疊điệp 清thanh 風phong 生sanh 明minh 月nguyệt 至chí 畢tất 竟cánh 是thị 梅mai 開khai 殘tàn 臘lạp 夜dạ 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 那na 時thời 節tiết 恰kháp 恁nhẫm 麼ma 雲vân 在tại 天thiên 月nguyệt 在tại 水thủy 萬vạn 重trọng/trùng 山sơn 千thiên 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

又hựu 普phổ 法Pháp 界Giới 之chi 曲khúc (# 即tức 四tứ 季quý 蓮liên 華hoa 樂nhạo/nhạc/lạc 四tứ 首thủ )# 。

莫mạc 只chỉ 道đạo 晝trú 夜dạ 舒thư 光quang 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

莫mạc 只chỉ 道đạo 箇cá 箇cá 埋mai 藏tạng 無vô 價giá 珍trân 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

莫mạc 只chỉ 道đạo 照chiếu 破phá 塵trần 根căn 無vô 一nhất 物vật 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 那na 其kỳ 間gian 十thập 方phương 變biến 現hiện 知tri 是thị 釋Thích 迦Ca 身thân 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

栴chiên 檀đàn 林lâm 裏lý 氣khí 熏huân 天thiên 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

我ngã 則tắc 見kiến 兜Đâu 率Suất 宮cung 我ngã 則tắc 見kiến 兜Đâu 率Suất 宮cung 瑠lưu 璃ly 境cảnh 黃hoàng 金kim 地địa 現hiện 寶bảo 月nguyệt 團đoàn 圓viên 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

看khán 真chân 妄vọng 相tương 尋tầm 誰thùy 解giải 辨biện 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

直trực 要yếu 那na 造tạo 心tâm 源nguyên 直trực 要yếu 那na 造tạo 心tâm 源nguyên 認nhận 無vô 為vi 認nhận 無vô 為vi 的đích 佛Phật 體thể 包bao 含hàm 德đức 用dụng 空không 明minh 廓khuếch 徹triệt 非phi 常thường 非phi 斷đoạn 。 生sanh 滅diệt 無vô 緣duyên 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

有hữu 誰thùy 知tri 欲dục 界giới 本bổn 無vô 禪thiền 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

便tiện 只chỉ 是thị 顯hiển 全toàn 機cơ 便tiện 只chỉ 是thị 顯hiển 全toàn 機cơ 悟ngộ 心tâm 印ấn 千thiên 佛Phật 萬vạn 佛Phật 同đồng 傳truyền 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

一nhất 時thời 間gian 法Pháp 寶bảo 藏tạng 普phổ 放phóng 光quang 明minh 。 帀táp 地địa 帀táp 天thiên 祥tường 光quang 起khởi 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

我ngã 則tắc 見kiến 補bổ 陀đà 巖nham 我ngã 則tắc 見kiến 補bổ 陀đà 巖nham 現hiện 著trước 那na 白bạch 粲sán 粲sán 的đích 毫hào 光quang 露lộ 著trước 那na 朗lãng 融dung 融dung 的đích 金kim 相tương/tướng 神thần 通thông 自tự 在tại 。 世thế 世thế 增tăng 長trưởng 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

幻huyễn 化hóa 空không 身thân 即tức 法Pháp 身thân 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

鑒giám 本bổn 源nguyên 明minh 實thật 性tánh 悟ngộ 天thiên 真chân 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

那na 十thập 方phương 的đích 世thế 界giới 蕩đãng 無vô 垠# 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

我ngã 則tắc 見kiến 如Như 來Lai 。 說thuyết 我ngã 則tắc 見kiến 如Như 來Lai 。 說thuyết 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 無vô 古cổ 無vô 今kim 無vô 異dị 無vô 別biệt 無vô 前tiền 無vô 後hậu 。 無vô 法pháp 無vô 心tâm 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

這giá 邊biên 道đạo 虛hư 虛hư 虛hư 那na 邊biên 道đạo 空không 空không 空không 非phi 法pháp 非phi 心tâm 向hướng 言ngôn 下hạ 誰thùy 能năng 領lãnh 旨chỉ 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

只chỉ 見kiến 那na 淨tịnh 倮khỏa 倮khỏa 的đích 脚cước 跟cân 只chỉ 見kiến 那na 淨tịnh 倮khỏa 倮khỏa 的đích 脚cước 跟cân 赤xích 灑sái 灑sái 的đích 筋cân 骨cốt 明minh 朗lãng 朗lãng 的đích 心tâm 田điền 葛cát 藤đằng 四tứ 路lộ 一nhất 切thiết 截tiệt 斷đoạn 長trường/trưởng 安an 直trực 透thấu 剎sát 海hải 無vô 塵trần 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 傳truyền 心tâm 法pháp 成thành 虛hư 妄vọng 求cầu 真chân 實thật 轉chuyển 參tham 差sai 是thị 非phi 顛điên 倒đảo 只chỉ 見kiến 得đắc 無vô 迷mê 可khả 破phá 無vô 悟ngộ 可khả 待đãi 了liễu 無vô 知tri 解giải 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 那na 其kỳ 間gian 便tiện 只chỉ 似tự 摩ma 尼ni 寶bảo 珠châu 。 便tiện 只chỉ 似tự 摩ma 尼ni 寶bảo 珠châu 。 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 。 煇huy 煇huy 燁diệp 燁diệp 晃hoảng 晃hoảng 朗lãng 朗lãng 照chiếu 徹triệt 上thượng 下hạ 無vô 邊biên 無vô 岸ngạn 都đô 只chỉ 是thị 那na 。 無vô 量lượng 光quang 明minh 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

秋thu 香hương 滿mãn 院viện 暑thử 漸tiệm 消tiêu 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

我ngã 則tắc 見kiến 氣khí 噴phún 噴phún 的đích 木mộc 犀# 我ngã 則tắc 見kiến 氣khí 噴phún 噴phún 的đích 木mộc 犀# 半bán 空không 中trung 飄phiêu 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

滴tích 泠# 泠# 的đích 溪khê 聲thanh 明minh 淨tịnh 淨tịnh 的đích 山sơn 色sắc 都đô 成thành 色sắc 相tướng 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

只chỉ 見kiến 那na 廣quảng 蕩đãng 蕩đãng 的đích 虛hư 空không 只chỉ 見kiến 那na 廣quảng 蕩đãng 蕩đãng 的đích 虛hư 空không 便tiện 似tự 那na 千thiên 江giang 綠lục 水thủy 片phiến 月nguyệt 青thanh 霄tiêu 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 那na 時thời 節tiết 喚hoán 作tác 佛Phật 作tác 菩Bồ 薩Tát 作tác 聲Thanh 聞Văn 作tác 緣Duyên 覺Giác 空không 拳quyền 指chỉ 上thượng 把bả 什thập 麼ma 提đề 撕# 舉cử 覺giác 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 想tưởng 其kỳ 間gian 翻phiên 手thủ 雲vân 覆phú 手thủ 雨vũ 東đông 邊biên 語ngữ 西tây 邊biên 話thoại 不bất 可khả 名danh 不bất 可khả 狀trạng 泥nê 牛ngưu 石thạch 虎hổ 兩lưỡng 難nạn/nan 招chiêu 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

算toán 從tùng 前tiền 只chỉ 是thị 糊# 糊# 塗đồ 塗đồ 昬# 昬# 沉trầm 沉trầm 墨mặc 中trung 煤# 霜sương 裏lý 粉phấn 黑hắc 黑hắc 白bạch 白bạch 一nhất 時thời 看khán 見kiến 間gian 自tự 然nhiên 難nạn/nan 辨biện 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

只chỉ 見kiến 得đắc 清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 。 只chỉ 見kiến 得đắc 清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 。 以dĩ 何hà 為vi 佛Phật 露lộ 著trước 胸hung 跣tiển 著trước 足túc 金kim 妝trang 泥nê 捏niết 看khán 寶bảo 凾# 玉ngọc 軸trục 題đề 標tiêu 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

杖trượng 林lâm 山sơn 下hạ 竹trúc 筋cân 鞭tiên 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

相tương 逢phùng 處xứ 不bất 下hạ 馬mã 雲vân 在tại 水thủy 月nguyệt 當đương 天thiên 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 兜Đâu 率Suất 率suất 的đích 天thiên 極cực 樂lạc 樂nhạo/nhạc/lạc 的đích 國quốc 那na 時thời 節tiết 參tham 著trước 禪thiền 問vấn 著trước 道đạo 講giảng 著trước 經kinh 悟ngộ 著trước 佛Phật 親thân 見kiến 得đắc 一nhất 揮huy 桉# 上thượng 築trúc 倒đảo 金kim 剛cang 便tiện 重trùng 重trùng 添# 註chú 脚cước 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

只chỉ 見kiến 得đắc 剎sát 海hải 中trung 只chỉ 見kiến 得đắc 剎sát 海hải 中trung 窈yểu 冥minh 冥minh 昬# 黑hắc 黑hắc 誰thùy 悟ngộ 得đắc 無vô 住trụ 心tâm 無vô 邊biên 際tế 。 解giải 脫thoát 門môn 波Ba 羅La 蜜Mật 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 定định 慧tuệ 智trí 便tiện 見kiến 得đắc 當đương 人nhân 日nhật 用dụng 神thần 道đạo 光quang 明minh 如như 是thị 了liễu 悟ngộ 三tam 世thế 空không 寂tịch 心tâm 法pháp 虛hư 傳truyền 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

似tự 百bách 鍊luyện 的đích 精tinh 金kim 想tưởng 其kỳ 間gian 色sắc 不bất 變biến 相tương/tướng 不bất 壞hoại 本bổn 來lai 面diện 目mục 依y 然nhiên 在tại 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

且thả 莫mạc 道đạo 世thế 間gian 一nhất 眾chúng 生sanh 一nhất 國quốc 土độ 自tự 心tâm 田điền 他tha 境cảnh 界giới 紛phân 紛phân 擾nhiễu 擾nhiễu 業nghiệp 緣duyên 不bất 斷đoạn 障chướng 道đạo 相tương 牽khiên 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

那na 時thời 節tiết 認nhận 性tánh 源nguyên 透thấu 禪thiền 機cơ 明minh 佛Phật 法Pháp 悟ngộ 心tâm 緣duyên 離ly 言ngôn 說thuyết 一nhất 宿túc 覺giác 名danh 為vi 觀quán 自tự 在tại 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 須tu 要yếu 得đắc 那na 心tâm 境cảnh 無vô 所sở 著trước 無vô 所sở 住trụ 圓viên 陀đà 陀đà 光quang 爍thước 爍thước 般Bát 若Nhã 社xã 中trung 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 無vô 窮cùng 消tiêu 息tức 空không 覺giác 緫# 超siêu 然nhiên 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

又hựu 普phổ 法Pháp 界Giới 之chi 曲khúc (# 即tức 蓮liên 華hoa 樂nhạo/nhạc/lạc 四tứ 首thủ )# 。

也dã 不bất 論luận 三tam 乘thừa 八bát 藏tạng 廣quảng 無vô 邊biên 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

也dã 不bất 論luận 六lục 根căn 八bát 法pháp 浩hạo 綿miên 綿miên 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

也dã 不bất 論luận 四tứ 教giáo 五ngũ 明minh 并tinh 六lục 義nghĩa 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 論luận 禪thiền 機cơ 且thả 說thuyết 法Pháp 身thân 充sung 滿mãn 緫# 無vô 偏thiên 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

法Pháp 身thân 元nguyên 自tự 露lộ 堂đường 堂đường 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

也dã 休hưu 道đạo 三tam 種chủng 病bệnh 也dã 休hưu 道đạo 二nhị 種chủng 光quang 須tu 解giải 得đắc 箇cá 中trung 意ý 莫mạc 只chỉ 謾man 度độ 量lương 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

看khán 平bình 地địa 生sanh 堆đôi 風phong 起khởi 浪lãng 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

則tắc 見kiến 道đạo 六lục 不bất 収thâu 則tắc 見kiến 道đạo 一nhất 不bất 立lập 那na 清thanh 淨tịnh 那na 清thanh 淨tịnh 的đích 難nạn/nan 覓mịch 狂cuồng 風phong 掃tảo 葉diệp 明minh 月nguyệt 照chiếu 壁bích 藥dược 闌lan 底để 處xứ 爛lạn 熳# 花hoa 香hương 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

想tưởng 西tây 江giang 一nhất 吸hấp 浩hạo 茫mang 茫mang 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

怎chẩm 勾# 得đắc 證chứng 法Pháp 身thân 怎chẩm 勾# 得đắc 證chứng 法Pháp 身thân 越việt 毘tỳ 盧lô 一nhất 切thiết 透thấu 脫thoát 光quang 芒mang 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

看khán 起khởi 來lai 一nhất 不bất 問vấn 二nhị 即tức 不bất 休hưu 變biến 金kim 為vi 土thổ/độ 真chân 難nan 得đắc 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

要yếu 知tri 那na 真chân 法Pháp 身thân 要yếu 知tri 那na 真chân 法Pháp 身thân 恰kháp 似tự 那na 一nhất 片phiến 片phiến 的đích 虛hư 空không 又hựu 似tự 那na 明minh 朗lãng 朗lãng 的đích 水thủy 月nguyệt 應ứng 物vật 現hiện 形hình 。 如như 驢lư 覷thứ 井tỉnh 如như 井tỉnh 覷thứ 驢lư 道đạo 八bát 非phi 常thường 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

色sắc 壞hoại 須tu 知tri 不bất 壞hoại 身thân 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

水thủy 如như 藍lam 花hoa 似tự 錦cẩm 最tối 分phân 明minh 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

那na 毘tỳ 盧lô 師sư 真chân 是thị 法Pháp 身thân 尊tôn 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

要yếu 知tri 那na 透thấu 法Pháp 身thân 要yếu 知tri 那na 透thấu 法Pháp 身thân 更cánh 要yếu 知tri 那na 赤xích 心tâm 片phiến 片phiến 斗đẩu 裏lý 藏tạng 身thân 眉mi 毛mao 境cảnh 界giới 體thể 妙diệu 探thám 玄huyền 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

道đạo 甚thậm 麼ma 分phần/phân 不bất 分phân 這giá 胡hồ 僧Tăng 笑tiếu 點điểm 頭đầu 廓khuếch 落lạc 虛hư 空không 一nhất 輪luân 明minh 月nguyệt 淨tịnh 無vô 垠# 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

我ngã 則tắc 見kiến 那na 清thanh 淨tịnh 的đích 法Pháp 身thân 我ngã 則tắc 見kiến 那na 清thanh 淨tịnh 的đích 法Pháp 身thân 離ly 卻khước 著trước 那na 四tứ 大đại 消tiêu 卻khước 著trước 那na 五ngũ 蘊uẩn 堂đường 堂đường 白bạch 日nhật 獨độc 上thượng 刀đao 梯thê 一nhất 塵trần 不bất 染nhiễm 萬vạn 里lý 無vô 雲vân 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 想tưởng 般Bát 若Nhã 浩hạo 漫mạn 漫mạn 望vọng 虛hư 空không 坦thản 平bình 平bình 法Pháp 身thân 四tứ 大đại 則tắc 見kiến 得đắc 性tánh 地địa 非phi 空không 空không 非phi 性tánh 地địa 玄huyền 妙diệu 難nạn/nan 言ngôn 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 那na 諸chư 方phương 要yếu 知tri 那na 毘tỳ 盧lô 有hữu 師sư 要yếu 知tri 那na 法Pháp 身thân 有hữu 主chủ 枯khô 木mộc 糝tảm 花hoa 蝦hà 蟆# 吞thôn 月nguyệt 三tam 種chủng 二nhị 種chủng 填điền 凹ao 就tựu 缺khuyết 頭đầu 大đại 耳nhĩ 小tiểu 端đoan 的đích 是thị 那na 體thể 用dụng 有hữu 分phần/phân 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

花hoa 香hương 酒tửu 美mỹ 最tối 多đa 情tình 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

我ngã 則tắc 見kiến 幻huyễn 化hóa 化hóa 的đích 空không 身thân 我ngã 則tắc 見kiến 幻huyễn 化hóa 化hóa 的đích 空không 身thân 空không 幻huyễn 難nạn/nan 名danh 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

示thị 清thanh 淨tịnh 的đích 法Pháp 身thân 演diễn 廣quảng 長trường 的đích 舌thiệt 相tướng 溪khê 聲thanh 山sơn 色sắc 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

則tắc 聽thính 得đắc 那na 潺sàn 潺sàn 的đích 溪khê 聲thanh 又hựu 見kiến 得đắc 那na 靄# 靄# 的đích 山sơn 色sắc 領lãnh 悟ngộ 處xứ 雲vân 門môn 一nhất 曲khúc 夜dạ 雨vũ 三tam 更cánh 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 卻khước 見kiến 那na 長trưởng 者giả 長trường 短đoản 者giả 短đoản 圓viên 者giả 圓viên 方phương 者giả 方phương 長trường 短đoản 圓viên 方phương 都đô 不bất 是thị 誰thùy 能năng 省tỉnh 悟ngộ 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 又hựu 看khán 他tha 那na 千thiên 源nguyên 與dữ 萬vạn 源nguyên 那na 千thiên 體thể 與dữ 萬vạn 體thể 緫# 法Pháp 身thân 依y 智trí 海hải 千thiên 源nguyên 萬vạn 體thể 豈khởi 殊thù 形hình 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

也dã 須tu 要yếu 見kiến 得đắc 在tại 內nội 在tại 外ngoại 。 或hoặc 在tại 中trung 間gian 不phủ 。 在tại 內nội 不bất 在tại 外ngoại 不bất 在tại 中trung 間gian 。 便tiện 知tri 那na 拂phất 子tử 擊kích 禪thiền 牀sàng 意ý 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

又hựu 見kiến 得đắc 清thanh 清thanh 淨tịnh 淨tịnh 又hựu 見kiến 得đắc 清thanh 清thanh 淨tịnh 淨tịnh 透thấu 透thấu 徹triệt 徹triệt 似tự 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 金kim 冠quan 隨tùy 流lưu 出xuất 沒một 。 真chân 箇cá 是thị 來lai 徃# 縱tung 橫hoành 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

法Pháp 身thân 清thanh 淨tịnh 普phổ 圓viên 融dung 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

徧biến 十thập 方phương 悉tất 充sung 滿mãn 含hàm 萬vạn 象tượng 等đẳng 虛hư 空không 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 悟ngộ 非phi 色sắc 的đích 色sắc 求cầu 不bất 空không 的đích 空không 要yếu 知tri 那na 山sơn 之chi 高cao 水thủy 之chi 深thâm 晝trú 之chi 明minh 夜dạ 之chi 暗ám 直trực 是thị 那na 風phong 動động 塵trần 起khởi 。 雲vân 騰đằng 鳥điểu 飛phi 。 都đô 不bất 是thị 法Pháp 身thân 處xứ 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

要yếu 知tri 道đạo 那na 法Pháp 身thân 要yếu 知tri 道đạo 那na 法Pháp 身thân 如như 千thiên 日nhật 無vô 障chướng 蔽tế 直trực 下hạ 處xứ 乾can/kiền/càn 絞giảo 瀝lịch 淨tịnh 洗tẩy 滌địch 頭đầu 頭đầu 明minh 物vật 物vật 顯hiển 斷đoạn 無vô 明minh 泯mẫn 是thị 非phi 覩đổ 圓viên 覺giác 晃hoảng 晃hoảng 朗lãng 朗lãng 光quang 光quang 明minh 明minh 徹triệt 上thượng 徹triệt 下hạ 到đáo 中trung 間gian 那na 妙diệu 用dụng 無vô 窮cùng 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

那na 世thế 人nhân 執chấp 著trước 呵ha 豈khởi 知tri 那na 廣quảng 長trường 舌thiệt 清thanh 淨tịnh 身thân 不bất 在tại 溪khê 山sơn 聲thanh 色sắc 裏lý 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

看khán 起khởi 來lai 那na 箇cá 鼻tị 入nhập 的đích 皆giai 佛Phật 香hương 口khẩu 噉đạm 的đích 皆giai 法Pháp 味vị 混hỗn 混hỗn 融dung 融dung 一nhất 相tương/tướng 平bình 等đẳng 。 具cụ 足túc 神thần 通thông 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

只chỉ 看khán 那na 三tam 昧muội 門môn 河hà 成thành 酪lạc 地địa 變biến 金kim 從tùng 出xuất 沒một 隨tùy 卷quyển 舒thư 真chân 箇cá 是thị 妙diệu 用dụng 無vô 邊biên 際tế 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 到đáo 此thử 處xứ 方phương 見kiến 得đắc 亦diệc 不bất 大đại 亦diệc 不bất 小tiểu 亦diệc 非phi 方phương 亦diệc 非phi 圓viên 逍tiêu 逍tiêu 遙diêu 遙diêu 清thanh 清thanh 淨tịnh 淨tịnh 圓viên 裹khỏa 十thập 虛hư 三tam 際tế 緫# 含hàm 容dung 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

又hựu 普phổ 法Pháp 界Giới 之chi 曲khúc (# 即tức 蓮liên 華hoa 樂nhạo/nhạc/lạc 四tứ 首thủ )# 。

試thí 問vấn 著trước 諸chư 法pháp 是thị 常thường 是thị 無vô 常thường 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

試thí 說thuyết 著trước 廬lư 陵lăng 米mễ 價giá 要yếu 相tương 當đương 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

試thí 聽thính 著trước 犬khuyển 吠phệ 鷄kê 鳴minh 霜sương 降giáng/hàng 早tảo 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 三tam 月nguyệt 三tam 誰thùy 解giải 參tham 禪thiền 問vấn 法pháp 到đáo 西tây 方phương 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

洞đỗng 庭đình 湖hồ 水thủy 浪lãng 滔thao 天thiên 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

則tắc 見kiến 那na 鐙đăng 明minh 佛Phật 則tắc 見kiến 那na 鐙đăng 明minh 佛Phật 現hiện 剎sát 剎sát 覺giác 塵trần 塵trần 要yếu 悟ngộ 著trước 性tánh 源nguyên 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

看khán 華hoa 嶽nhạc 黃hoàng 河hà 平bình 怗# 怗# 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

則tắc 見kiến 得đắc 那na 鐵thiết 船thuyền 則tắc 見kiến 得đắc 那na 鐵thiết 船thuyền 向hướng 虛hư 空không 向hướng 虛hư 空không 裏lý 駕giá 著trước 高cao 峯phong 幽u 澗giản 泉tuyền 清thanh 月nguyệt 白bạch 金kim 烏ô 一nhất 點điểm 敻# 徹triệt 無vô 雲vân 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

聽thính 鼓cổ 聲thanh 八bát 百bách 更cánh 三tam 千thiên 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

則tắc 見kiến 那na 烏ô 飛phi 急cấp 則tắc 見kiến 那na 兔thố 走tẩu 頻tần 指chỉ 點điểm 處xứ 扶phù 桑tang 日nhật 出xuất 那na 邊biên 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

看khán 起khởi 來lai 那na 佛Phật 法Pháp 最tối 妙diệu 最tối 深thâm 石thạch 火hỏa 電điện 光quang 經kinh 幾kỷ 劫kiếp 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

又hựu 則tắc 見kiến 出xuất 你nễ 口khẩu 又hựu 則tắc 見kiến 入nhập 你nễ 耳nhĩ 也dã 親thân 自tự 分phân 明minh 明minh 的đích 聞văn 得đắc 也dã 親thân 自tự 分phân 明minh 明minh 的đích 聽thính 得đắc 五ngũ 通thông 賢hiền 聖thánh 自tự 解giải 自tự 脫thoát 撞chàng 天thiên 磕# 地địa 顯hiển 著trứ 因nhân 緣duyên 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

君quân 自tự 行hành 東đông 我ngã 自tự 西tây 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

看khán 水thủy 流lưu 望vọng 雲vân 吐thổ 意ý 遲trì 遲trì 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

那na 魚ngư 行hành 水thủy 濁trược 處xứ 有hữu 誰thùy 知tri 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

那na 四tứ 海hải 正chánh 晏# 清thanh 那na 四tứ 海hải 正chánh 晏# 清thanh 要yếu 知tri 道đạo 那na 人nhân 平bình 不bất 語ngữ 水thủy 平bình 不bất 流lưu 山sơn 深thâm 水thủy 凍đống 霜sương 雪tuyết 寒hàn 時thời 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

那na 九cửu 峰phong 藏tạng 夏hạ 雪tuyết 這giá 一nhất 洞đỗng 起khởi 清thanh 風phong 頭đầu 搖dao 眉mi 皺trứu 倉thương 陳trần 米mễ 飯phạn 淡đạm 黃hoàng 虀# 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

則tắc 見kiến 那na 掛quải 露lộ 柱trụ 的đích 燈đăng 籠lung 則tắc 見kiến 那na 掛quải 露lộ 柱trụ 的đích 燈đăng 籠lung 龍long 騰đằng 的đích 那na 滄thương 海hải 魚ngư 躍dược 的đích 那na 深thâm 潭đàm 山sơn 寒hàn 露lộ 骨cốt 水thủy 淺thiển 見kiến 沙sa 妙diệu 峰phong 明minh 月nguyệt 可khả 是thị 晶tinh 煇huy 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 看khán 萬vạn 法pháp 歸quy 何hà 處xứ 看khán 一nhất 法pháp 從tùng 何hà 生sanh 。 黃hoàng 河hà 九cửu 曲khúc 則tắc 見kiến 得đắc 密mật 竹trúc 長trường/trưởng 松tùng 青thanh 山sơn 秀tú 色sắc 多đa 少thiểu 新tân 奇kỳ 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 要yếu 知tri 得đắc 為vi 甚thậm 麼ma 龍long 吟ngâm 霧vụ 起khởi 為vi 甚thậm 麼ma 虎hổ 嘯khiếu 風phong 生sanh 前tiền 也dã 三tam 三tam 後hậu 也dã 三tam 三tam 即tức 心tâm 是thị 佛Phật 內nội 空không 外ngoại 空không 內nội 外ngoại 皆giai 空không 真chân 箇cá 是thị 那na 佛Phật 法Pháp 難nạn/nan 窺khuy 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

性tánh 心tâm 不bất 說thuyết 異dị 兼kiêm 同đồng 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

只chỉ 似tự 那na 夜dạ 月nguyệt 月nguyệt 的đích 流lưu 煇huy 只chỉ 似tự 那na 澄trừng 潭đàm 潭đàm 的đích 無vô 影ảnh 圓viên 徹triệt 混hỗn 融dung 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

看khán 法pháp 法pháp 怎chẩm 不bất 生sanh 看khán 法pháp 法pháp 怎chẩm 無vô 差sai 全toàn 在tại 領lãnh 悟ngộ 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

則tắc 見kiến 得đắc 那na 雲vân 隨tùy 的đích 日nhật 出xuất 則tắc 見kiến 得đắc 那na 水thủy 逐trục 的đích 波ba 生sanh 無vô 絃huyền 琴cầm 韻vận 流lưu 沙sa 界giới 誰thùy 解giải 潜# 通thông 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 莫mạc 只chỉ 道đạo 塞tắc 卻khước 眼nhãn 教giáo 不bất 見kiến 塞tắc 卻khước 耳nhĩ 教giáo 不bất 聞văn 坐tọa 卻khước 那na 意ý 又hựu 更cánh 自tự 分phân 別biệt 不bất 得đắc 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 又hựu 看khán 那na 巔điên 山sơn 峭# 碧bích 芬phân 芳phương 曇đàm 華hoa 綻trán 徧biến 馨hinh 馥phức 掛quải 銅đồng 瓶bình 燒thiêu 鐵thiết 鉢bát 真chân 常thường 不bất 染nhiễm 一nhất 塵trần 空không 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

怎chẩm 見kiến 得đắc 是thị 那na 黃hoàng 絹quyên 幼ấu 婦phụ 外ngoại 孫tôn 虀# 臼cữu 稱xưng 絕tuyệt 妙diệu 道đạo 好hảo/hiếu 辭từ 花hoa 開khai 木mộc 落lạc 一nhất 度độ 一nhất 年niên 春xuân 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

則tắc 見kiến 得đắc 處xứ 處xứ 菩Bồ 提Đề 則tắc 見kiến 得đắc 處xứ 處xứ 菩Bồ 提Đề 薰huân 天thiên 炙chích 地địa 無vô 邊biên 際tế 無vô 障chướng 礙ngại 混hỗn 混hỗn 融dung 融dung 徧biến 十thập 方phương 顯hiển 化hóa 無vô 窮cùng 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

鵬# 從tùng 海hải 出xuất 鶴hạc 歸quy 天thiên 。 (# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

試thí 說thuyết 著trước 冰băng 是thị 水thủy 水thủy 成thành 冰băng 那na 鮮tiên 妍nghiên 。 (# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

噯# 機cơ 密mật 密mật 的đích 禪thiền 妙diệu 深thâm 深thâm 的đích 法pháp 只chỉ 看khán 那na 無vô 根căn 樹thụ 不bất 動động 雲vân 臥ngọa 時thời 有hữu 坐tọa 時thời 無vô 指chỉ 點điểm 處xứ 秋thu 江giang 煙yên 島đảo 不bất 念niệm 觀quán 音âm 爭tranh 知tri 那na 普phổ 門môn 入nhập 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

怎chẩm 聽thính 得đắc 風phong 蕭tiêu 蕭tiêu 怎chẩm 聽thính 得đắc 雨vũ 颯tát 颯tát 怎chẩm 悟ngộ 得đắc 禪thiền 中trung 旨chỉ 怎chẩm 悟ngộ 得đắc 不bất 著trước 佛Phật 不bất 著trước 法pháp 佛Phật 即tức 心tâm 心tâm 即tức 佛Phật 怎chẩm 悟ngộ 得đắc 是thị 最tối 初sơ 怎chẩm 悟ngộ 得đắc 水thủy 中trung 鹽diêm 味vị 色sắc 裏lý 膠giao 青thanh 一nhất 輪luân 明minh 月nguyệt 都đô 只chỉ 道đạo 照chiếu 四tứ 海hải 無vô 邊biên 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

那na 其kỳ 間gian 問vấn 乾can/kiền/càn 坤# 也dã 有hữu 時thời 入nhập 荒hoang 草thảo 上thượng 孤cô 峰phong 石thạch 女nữ 溪khê 邊biên 點điểm 頭đầu 笑tiếu 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

要yếu 認nhận 那na 箇cá 趙triệu 州châu 南nam 石thạch 橋kiều 北bắc 聽thính 龍long 吟ngâm 聞văn 虎hổ 嘯khiếu 解giải 解giải 悟ngộ 悟ngộ 從tùng 此thử 向hướng 上thượng 透thấu 徹triệt 機cơ 關quan 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

看khán 他tha 說thuyết 那na 境cảnh 界giới 拍phách 著trước 板bản 吹xuy 著trước 笙sanh 雲vân 茫mang 茫mang 水thủy 渺# 渺# 試thí 問vấn 那na 木mộc 人nhân 并tinh 石thạch 女nữ 。

(# 和hòa )# 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

噯# 要yếu 知tri 那na 巧xảo 方phương 便tiện 起khởi 道đạo 樹thụ 詣nghệ 鹿lộc 苑uyển 生sanh 信tín 解giải 離ly 生sanh 死tử 智trí 智trí 清thanh 淨tịnh 無vô 障chướng 。 無vô 礙ngại 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 方phương 得đắc 證chứng 良lương 緣duyên 。

(# 和hòa )# 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 南Nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。

諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 。 菩Bồ 薩Tát 尊tôn 者giả 名danh 稱xưng 歌ca 曲khúc 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ