周羅髮 ( 周chu 羅la 髮phát )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)一作周羅,首羅,譯言小髻,小髻云周羅髮。沙彌得道時,頂留五三小髻,至和尚前,互跪,和尚乃剃除此小髻也。行事鈔下四曰:「與剃髮時,當頂留五三周羅髮,來至和尚前互跪。和尚問云:今為汝去頂髮可?答言爾便為除之。」同資持記曰:「周羅,經音義云:此翻為小,梵僧云小髻也。留五三者趣舉其數,留一亦得。准知落髮亦是和尚,恐其煩久,故令闍梨為除餘者,但留少許和尚親落。」起世因本經一曰:「周羅,隋言髻也。外國人頂上結少許長髮為髻。」玄應音義十八曰:「周羅,此譯云小也,謂小髻也。」探玄記八曰:「周羅此云頂髮。」釋氏要覽上曰:「周羅髮,即今親教和尚最後為剃頂上髮也。梵語周羅,此云小結。」梵Sūrya。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) 一nhất 作tác 周chu 羅la , 首thủ 羅la , 譯dịch 言ngôn 小tiểu 髻kế , 小tiểu 髻kế 云vân 周chu 羅la 髮phát 。 沙Sa 彌Di 得đắc 道Đạo 時thời , 頂đảnh 留lưu 五ngũ 三tam 小tiểu 髻kế , 至chí 和hòa 尚thượng 前tiền , 互hỗ 跪quỵ , 和hòa 尚thượng 乃nãi 剃thế 除trừ 此thử 小tiểu 髻kế 也dã 。 行hành 事sự 鈔sao 下hạ 四tứ 曰viết : 「 與dữ 剃thế 髮phát 時thời , 當đương 頂đảnh 留lưu 五ngũ 三tam 周chu 羅la 髮phát , 來lai 至chí 和hòa 尚thượng 前tiền 互hỗ 跪quỵ 。 和hòa 尚thượng 問vấn 云vân : 今kim 為vì 汝nhữ 去khứ 頂đảnh 髮phát 可khả ? 答đáp 言ngôn 爾nhĩ 便tiện 為vi 除trừ 之chi 。 」 同đồng 資tư 持trì 記ký 曰viết : 「 周chu 羅la , 經kinh 音âm 義nghĩa 云vân : 此thử 翻phiên 為vi 小tiểu , 梵Phạm 僧Tăng 云vân 小tiểu 髻kế 也dã 。 留lưu 五ngũ 三tam 者giả 趣thú 舉cử 其kỳ 數số , 留lưu 一nhất 亦diệc 得đắc 。 准chuẩn 知tri 落lạc 髮phát 亦diệc 是thị 和hòa 尚thượng , 恐khủng 其kỳ 煩phiền 久cửu , 故cố 令linh 闍xà 梨lê 為vi 除trừ 餘dư 者giả , 但đãn 留lưu 少thiểu 許hứa 和hòa 尚thượng 親thân 落lạc 。 」 起khởi 世thế 因nhân 本bổn 經kinh 一nhất 曰viết : 「 周chu 羅la , 隋tùy 言ngôn 髻kế 也dã 。 外ngoại 國quốc 人nhân 頂đảnh 上thượng 結kết 少thiểu 許hứa 長trường/trưởng 髮phát 為vi 髻kế 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 十thập 八bát 曰viết 。 周chu 羅la , 此thử 譯dịch 云vân 小tiểu 也dã , 謂vị 小tiểu 髻kế 也dã 。 」 探thám 玄huyền 記ký 八bát 曰viết : 「 周chu 羅la 此thử 云vân 頂đảnh 髮phát 。 釋Thích 氏thị 要yếu 覽lãm 上thượng 曰viết : 「 周chu 羅la 髮phát , 即tức 今kim 親thân 教giáo 和hòa 尚thượng 最tối 後hậu 為vi 剃thế 頂đảnh 上thượng 髮phát 也dã 。 梵Phạn 語ngữ 周chu 羅la , 此thử 云vân 小tiểu 結kết 。 」 梵Phạm Sūrya 。