諸Chư 經Kinh 日Nhật 誦Tụng 集Tập 要Yếu
Quyển 1
佚 名Danh

諸Chư 經Kinh 日Nhật 誦Tụng 目Mục 錄Lục

-# 卷quyển 上thượng

-# 經Kinh 類Loại

-(# 看khán 經kinh 警cảnh 文văn 。 啟khải 經kinh 香hương 讚tán 。 歸quy 命mạng 本bổn 尊tôn )# 。

-# 開Khai 經Kinh 偈Kệ

般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 心Tâm 經Kinh

金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh

佛Phật 說Thuyết 阿A 彌Di 陀Đà 經Kinh (# 在Tại 晚Vãn 課Khóa )#

觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 普phổ 門môn 品phẩm

-# 藥Dược 師Sư 經Kinh

-# 消Tiêu 災Tai 經Kinh

-# 生Sanh 天Thiên 經Kinh

-# 解Giải 冤Oan 結Kết 經Kinh

盂Vu 蘭Lan 盆Bồn 經Kinh

-# 八bát 十thập 八Bát 佛Phật 名Danh 經Kinh 。 (# 在tại 晚vãn 課khóa )#

金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 空không 品phẩm

-# 卷quyển 中trung

-(# 經Kinh 類Loại 之Chi 餘Dư )#

四Tứ 十Thập 二Nhị 章Chương 經Kinh

-# 遺Di 教Giáo 經Kinh

八Bát 大Đại 人Nhân 覺Giác 經Kinh

-# 華hoa 嚴nghiêm 淨tịnh 行hạnh 品phẩm

梵Phạm 行hạnh 品phẩm

行hạnh 願nguyện 品phẩm

-# 大Đại 彌Di 陀Đà 經Kinh 。 四Tứ 十Thập 八Bát 願Nguyện

-# 咒chú 類loại

-# 受thọ 戒giới 搭# 衣y 偈kệ 咒chú

-# 展triển 尼ni 師sư 壇đàn 偈kệ 咒chú

-# 登đăng 殿điện 塔tháp 咒chú

-# 登đăng 道Đạo 場Tràng 咒chú

-# 延diên 壽thọ 咒chú

-# 求cầu 智trí 慧tuệ 咒chú

-# 消tiêu 萬vạn 病bệnh 咒chú

-# 七thất 佛Phật 滅diệt 罪tội 咒chú

-# 滅diệt 罪tội 真chân 言ngôn

-# 護hộ 身thân 咒chú

-# 救cứu 苦khổ 咒chú

-# 斷đoạn 瘟ôn 咒chú

-# 入nhập 廁trắc 咒chú

-# 洗tẩy 淨tịnh 咒chú

-# 去khứ 穢uế 咒chú

-# 洗tẩy 手thủ 咒chú

-# 淨tịnh 身thân 咒chú

-# 下hạ 床sàng 咒chú

-# 行hành 步bộ 不bất 傷thương 蟲trùng 咒chú

-# 摩ma 利lợi 支chi 天thiên 神thần 咒chú

佛Phật 頂đảnh 尊Tôn 勝Thắng 陀Đà 羅La 尼Ni

-# 尊tôn 勝thắng 佛Phật 母mẫu 陀đà 羅la 尼ni

-# 功công 德đức 天thiên 咒chú

十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 咒chú

-# 華hoa 嚴nghiêm 補bổ 闕khuyết 真chân 言ngôn

-# 穢uế 跡tích 金kim 剛cang 神thần 咒chú

-# 毘tỳ 盧lô 灌quán 頂đảnh 神thần 咒chú

-# 祈kỳ 雨vũ 咒chú

-# 雨vũ 寶bảo 陀đà 羅la 尼ni 心tâm 真chân 言ngôn

執Chấp 金Kim 剛Cang 菩Bồ 薩Tát 。 延diên 命mạng 陀đà 羅la 尼ni

觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 破phá 惡ác 業nghiệp 障chướng 消tiêu 伏phục 毒độc 害hại (# 陀đà 羅la 尼ni 咒chú )#

-# 普phổ 庵am 神thần 咒chú

-# 二nhị 佛Phật 神thần 咒chú

佛Phật 說Thuyết 小Tiểu 涅Niết 槃Bàn 經Kinh

-# 血Huyết 盆Bồn 經Kinh

-# 壽Thọ 生Sanh 經Kinh

-# 卷quyển 下hạ

-# 朝triêu 課khóa

歸quy 命mạng 三Tam 寶Bảo (# 起khởi )#

-# 楞lăng 嚴nghiêm 神thần 咒chú

-# 大đại 悲bi 心tâm 咒chú

-# 如như 意ý 寶bảo 輪Luân 王Vương 神thần 咒chú

-# 消tiêu 災tai 吉cát 祥tường 神thần 咒chú

功công 德đức 寶bảo 山sơn 神thần 咒chú

-# 佛Phật 母mẫu 準chuẩn 提đề 神thần 咒chú

-# 聖thánh 無vô 量lượng 壽thọ 真chân 言ngôn

-# 藥dược 師sư 灌quán 頂đảnh 真chân 言ngôn

-# 觀quán 音âm 靈linh 感cảm 真chân 言ngôn

-# 七thất 佛Phật 滅diệt 罪tội 真chân 言ngôn

往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 神thần 咒chú

-# 善thiện 天thiên 女nữ 咒chú

誦tụng 經Kinh 諷phúng 咒chú 回hồi 向hướng

念niệm 佛Phật 緣duyên 起khởi

念niệm 佛Phật 祝chúc 厘# 讚tán

念niệm 佛Phật 回hồi 向hướng 偈kệ

-# 清thanh 晨thần 普phổ 願nguyện 偈kệ

-# 歸quy 命mạng 本bổn 尊tôn (# 竟cánh )#

-# 晚vãn 課khóa

-# 歸quy 命mạng 佛Phật 僧Tăng (# 起khởi )#

-# 彌Di 陀Đà 經Kinh

-# 往vãng 生sanh 咒chú

-# 八bát 十thập 八Bát 佛Phật 名Danh 經Kinh

-# 蒙mông 山sơn 施thí 食thực

念niệm 佛Phật 緣duyên 起khởi

淨tịnh 土độ 文văn

念niệm 佛Phật 讚tán

-# 回hồi 向hướng 偈kệ

-# 警cảnh 眾chúng 偈kệ

-# 歸quy 命mạng 本bổn 尊tôn (# 竟cánh )#

-# 雜tạp 集tập

-# 祝chúc 延diên 萬vạn 壽thọ 儀nghi

-# 祈kỳ 禱đảo 諸chư 司ty

-# 嚴nghiêm 淨tịnh 儀nghi

-# 禮lễ 懺sám 儀nghi

-# 齋trai 佛Phật 儀nghi

-# 二nhị 時thời 臨lâm 齋trai 儀nghi

-# 誦Tụng 藥Dược 師Sư 經Kinh 畢Tất 回Hồi 向Hướng

誦tụng 經Kinh 略lược 止chỉ 偈kệ

-# 誦Tụng 法Pháp 華Hoa 經Kinh 畢Tất 回Hồi 向Hướng

-# 諷Phúng 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 儀Nghi 式Thức 字Tự 母Mẫu (# 全Toàn )#

-# 禮lễ 華hoa 嚴nghiêm 文văn

淨tịnh 土độ 文văn

-# 西tây 方phương 願nguyện 文văn

禮lễ 佛Phật 發phát 願nguyện 文văn

-# 讚tán 觀quán 音âm 文văn

-# 禮lễ 觀quán 音âm 文văn

-# 祈kỳ 禱đảo 觀quán 音âm 文văn

-# 在tại 家gia 誦tụng 經Kinh 普phổ 回hồi 向hướng

-# 六lục 根căn 偈kệ

法Pháp 身thân 偈kệ

為vì 臨lâm 終chung 人nhân 。 念niệm 佛Phật 式thức (# 靈linh 前tiền 通thông 用dụng )#

念niệm 佛Phật 彌di 陀đà 讚tán

-# 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 讚tán

-# 晨thần 朝triêu 功công 德đức 讚tán

-# 消tiêu 災tai 讚tán

-# 藥dược 師sư 讚tán

-# 佛Phật 寶bảo 讚tán

法Pháp 寶bảo 讚tán

-# 僧Tăng 寶bảo 讚tán

釋Thích 迦Ca 讚tán

-# 觀quán 音âm 讚tán

-# 地địa 藏tạng 讚tán

熾sí 盛thịnh 讚tán

-# 十thập 六lục 觀quán 門môn 讚tán

-# 送tống 佛Phật 讚tán

-# 溈# 山sơn 警cảnh 策sách

諸Chư 經Kinh 日Nhật 誦Tụng 集Tập 要Yếu 上Thượng 卷Quyển

看Khán 經Kinh 警Cảnh 文Văn

夫phu 看khán 經kinh 之chi 法pháp 。 後hậu 學học 須tu 知tri 當đương 淨tịnh 三tam 業nghiệp 。 若nhược 三tam 業nghiệp 無vô 虧khuy 。 則tắc 百bách 福phước 俱câu 集tập 。 三tam 業nghiệp 者giả 。 身thân 口khẩu 意ý 也dã 。 端đoan 身thân 正chánh 坐tọa 。 如như 對đối 聖thánh 容dung 。 則tắc 身thân 業nghiệp 淨tịnh 也dã 。 口khẩu 無vô 雜tạp 言ngôn 。 斷đoạn 諸chư 嬉hi 笑tiếu 。 則tắc 口khẩu 業nghiệp 淨tịnh 也dã 。 意ý 不bất 散tán 亂loạn 。 屏bính 息tức 萬vạn 緣duyên 。 則tắc 意ý 業nghiệp 淨tịnh 也dã 。 內nội 心tâm 既ký 寂tịch 。 外ngoại 境cảnh 俱câu 捐quyên 。 方phương 契khế 悟ngộ 於ư 真chân 源nguyên 。 庶thứ 研nghiên 窮cùng 於ư 法pháp 理lý 。 可khả 謂vị 水thủy 澄trừng 珠châu 瑩oánh 。 雲vân 散tán 月nguyệt 明minh 。 義nghĩa 海hải 湧dũng 於ư 胸hung 襟khâm 。 智trí 岳nhạc 凝ngưng 於ư 耳nhĩ 目mục 。 輒triếp 莫mạc 容dung 易dị 。 實thật 非phi 小tiểu 緣duyên 。 心tâm 法pháp 雙song 忘vong 。 自tự 他tha 俱câu 利lợi 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 真chân 報báo 佛Phật 恩ân 。

啟Khải 經Kinh 儀Nghi 式Thức

爐lô 香hương 乍sạ 爇nhiệt 法Pháp 界Giới 蒙mông 熏huân 諸chư 佛Phật 海hải 會hội 悉tất 遙diêu 聞văn 隨tùy 處xứ 結kết 祥tường 雲vân 誠thành 意ý 方phương 慇ân 諸chư 佛Phật 現hiện 全toàn 身thân (# 香hương 雲vân 蓋cái 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 )# 三tam 稱xưng 南Nam 無mô 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 (# 三tam 稱xưng 畢tất 舉cử 開khai 經kinh 偈kệ )# 。

無vô 上thượng 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 法Pháp 。 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 難nan 遭tao 遇ngộ 。

我ngã 今kim 見kiến 聞văn 得đắc 受thọ 持trì 。 願nguyện 解giải 如Như 來Lai 真chân 實thật 義nghĩa 。

般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 心Tâm 經Kinh

唐đường 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。

觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。

時thời 照chiếu 見kiến 五ngũ 蘊uẩn 皆giai 空không 。 度độ 一nhất 切thiết 苦khổ 厄ách 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 色sắc 不bất 異dị 空không 。 空không 不bất 異dị 色sắc 。 色sắc 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 諸chư 法pháp 空không 相tướng 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 不bất 垢cấu 不bất 淨tịnh 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 是thị 故cố 空không 中trung 。 無vô 色sắc 無vô 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 無vô 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 無vô 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 無vô 眼nhãn 界giới 。 乃nãi 至chí 無vô 意ý 識thức 界giới 。 無vô 無vô 明minh 。 亦diệc 無vô 無vô 明minh 盡tận 。 乃nãi 至chí 無vô 老lão 死tử 。 亦diệc 無vô 老lão 死tử 盡tận 。 無vô 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。 無vô 智trí 亦diệc 無vô 得đắc 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 依y 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố 。 心tâm 無vô 罣quái 礙ngại 無vô 罣quái 礙ngại 。 故cố 。 無vô 有hữu 恐khủng 怖bố 。 遠viễn 離ly 顛điên 倒đảo 夢mộng 想tưởng 。 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 依y 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 故cố 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 故cố 知tri 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 大đại 神thần 咒chú 。 是thị 大đại 明minh 咒chú 。 是thị 無vô 上thượng 咒chú 。 是thị 無vô 等đẳng 等đẳng 咒chú 。 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 苦khổ 。 真chân 實thật 不bất 虛hư 。 故cố 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 咒chú 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。

揭yết 諦đế 。 揭yết 諦đế 。 波ba 羅la 揭yết 諦đế 。 波ba 羅la 僧tăng 揭yết 諦đế 。 菩bồ 提đề 。 薩tát 婆bà 訶ha 。

般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 心Tâm 經Kinh (# 終Chung )#

金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh

姚Diêu 秦Tần 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 奉phụng 詔chiếu 譯dịch

法Pháp 會Hội 因Nhân 由Do 分phân 第đệ 一nhất

如như 是thị 我ngã 聞văn 。

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祗chi 樹thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 食thực 時thời 著trước 衣y 持trì 缽bát 。 入nhập 舍Xá 衛Vệ 大Đại 城Thành 。 乞khất 食thực 於ư 其kỳ 城thành 中trung 。 次thứ 第đệ 乞khất 已dĩ 。 還hoàn 至chí 本bổn 處xứ 。 飯phạn 食thực 訖ngật 收thu 衣y 缽bát 。 洗tẩy 足túc 已dĩ 。 敷phu 座tòa 而nhi 坐tọa 。

善thiện 現hiện 起khởi 請thỉnh 分phân 第đệ 二nhị

時thời 長Trưởng 老lão 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 善thiện 護hộ 念niệm 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 付phó 囑chúc 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。

世Thế 尊Tôn 。 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 云vân 何hà 應ưng 住trụ 。 云vân 何hà 降hàng 伏phục 其kỳ 心tâm 。 佛Phật 言ngôn 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 如Như 來Lai 善thiện 護hộ 念niệm 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 付phó 囑chúc 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 應ưng 如như 是thị 住trụ 。 如như 是thị 降hàng 伏phục 其kỳ 心tâm 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn 。

大Đại 乘Thừa 正Chánh 宗Tông 分phân 第đệ 三tam

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。

諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 如như 是thị 降hàng 伏phục 其kỳ 心tâm 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 若nhược 卵noãn 生sanh 。 若nhược 胎thai 生sanh 。 若nhược 溼thấp 生sanh 。 若nhược 化hóa 生sanh 。 若nhược 有hữu 色sắc 。 若nhược 無vô 色sắc 。 若nhược 有hữu 想tưởng 。 若nhược 無vô 想tưởng 。 若nhược 非phi 有hữu 想tưởng 。 若nhược 非phi 無vô 想tưởng 。 我ngã 皆giai 令linh 入nhập 。 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 滅diệt 度độ 之chi 。 如như 是thị 滅diệt 度độ 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 實thật 無vô 眾chúng 生sanh 。 得đắc 滅diệt 度độ 者giả 。

何hà 以dĩ 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 有hữu 我ngã 相tướng 。 人nhân 相tướng 。 眾chúng 生sanh 相tướng 。 壽thọ 者giả 相tướng 。 即tức 非phi 菩Bồ 薩Tát 。

妙Diệu 行Hạnh 無Vô 住Trụ 分phân 第đệ 四tứ

復phục 次thứ 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 法pháp 。 應ưng 無vô 所sở 住trụ 。 行hành 於ư 布bố 施thí 。 所sở 謂vị 不bất 住trụ 色sắc 布bố 施thí 。 不bất 住trụ 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 布bố 施thí 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 應ưng 如như 是thị 布bố 施thí 。 不bất 住trụ 於ư 相tướng 。

何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 不bất 住trụ 相tướng 布bố 施thí 。 其kỳ 福phước 德đức 不bất 可khả 思tư 量lượng 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 意ý 云vân 。 何hà 。 東đông 方phương 虛hư 空không 。 可khả 思tư 量lượng 不phủ 。

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 虛hư 空không 可khả 思tư 量lượng 不phủ 。

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 無vô 住trụ 相tương/tướng 。 布bố 施thí 。 福phước 德đức 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 可khả 思tư 量lượng 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 但đãn 應ưng 如như 所sở 教giáo 住trụ 。

如Như 理Lý 實Thật 見Kiến 分phân 第đệ 五ngũ

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 可khả 以dĩ 身thân 相tướng 。 見kiến 如Như 來Lai 不phủ 。

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 不bất 可khả 以dĩ 身thân 相tướng 。 得đắc 見kiến 如Như 來Lai 。

何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 身thân 相tướng 。 即tức 非phi 身thân 相tướng 。

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。

凡phàm 所sở 有hữu 相tướng 。 皆giai 是thị 虛hư 妄vọng 。 若nhược 見kiến 諸chư 相tướng 非phi 相tướng 。 則tắc 見kiến 如Như 來Lai 。

正Chánh 信Tín 希Hy 有Hữu 分phân 第đệ 六lục

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 頗phả 有hữu 眾chúng 生sanh 。 得đắc 聞văn 如như 是thị 。 言ngôn 說thuyết 章chương 句cú 。 生sanh 實thật 信tín 不phủ 。

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。

莫mạc 作tác 是thị 說thuyết 。 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 後hậu 五ngũ 百bách 歲tuế 。 有hữu 持trì 戒giới 修tu 福phước 者giả 。 於ư 此thử 章chương 句cú 。 能năng 生sanh 信tín 心tâm 。 以dĩ 此thử 為vi 實thật 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 不bất 於ư 一nhất 佛Phật 。 二nhị 佛Phật 三tam 四tứ 五ngũ 佛Phật 。 而nhi 種chúng 善thiện 根căn 。 已dĩ 於ư 無vô 量lượng 千thiên 萬vạn 佛Phật 。 所sở 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 聞văn 是thị 章chương 句cú 。 乃nãi 至chí 一nhất 念niệm 。 生sanh 淨tịnh 信tín 者giả 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 悉tất 見kiến 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 得đắc 如như 是thị 無vô 量lượng 福phước 德đức 。

何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 復phục 我ngã 相tướng 。 人nhân 相tướng 。 眾chúng 生sanh 相tướng 。 壽thọ 者giả 相tướng 。 無vô 法pháp 相tướng 。 亦diệc 無vô 非phi 法pháp 相tướng 。

何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 若nhược 心tâm 取thủ 相tướng 。 則tắc 為vi 著trước 我ngã 。 人nhân 。 眾chúng 生sanh 。 壽thọ 者giả 。 若nhược 取thủ 法pháp 相tướng 。 即tức 著trước 我ngã 。 人nhân 。 眾chúng 生sanh 。 壽thọ 者giả 。

何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 取thủ 非phi 法pháp 相tướng 。 即tức 著trước 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 壽thọ 者giả 。 是thị 故cố 不bất 應ưng 取thủ 法pháp 。 不bất 應ưng 取thủ 非phi 法pháp 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 如Như 來Lai 常thường 說thuyết 。 汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu 。 知tri 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 如như 筏phiệt 喻dụ 者giả 。 法Pháp 尚thượng 應ưng 捨xả 。 何hà 況huống 非phi 法pháp 。

無Vô 得Đắc 無Vô 說Thuyết 分phân 第đệ 七thất

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 如Như 來Lai 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 耶da 。 如Như 來Lai 有hữu 所sở 說thuyết 法Pháp 耶da 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 如như 我ngã 解giải 佛Phật 所sở 說thuyết 義nghĩa 。 無vô 有hữu 定định 法pháp 。 名danh 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 無vô 有hữu 定định 法pháp 。 如Như 來Lai 可khả 說thuyết 何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 法Pháp 。 皆giai 不bất 可khả 取thủ 。 不bất 可khả 說thuyết 。 非phi 法pháp 。 非phi 非phi 法pháp 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 皆giai 以dĩ 無vô 為vi 法Pháp 。 而nhi 有hữu 差sai 別biệt 。

依Y 法Pháp 出Xuất 生Sanh 分phân 第đệ 八bát

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 若nhược 人nhân 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 七thất 寶bảo 以dĩ 用dụng 布bố 施thí 。 是thị 人nhân 所sở 得đắc 福phước 德đức 。 寧ninh 為vi 多đa 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn 。

何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 福phước 德đức 即tức 非phi 福phước 德đức 性tánh 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 說thuyết 福phước 德đức 多đa 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 於ư 此thử 經Kinh 中trung 。 受thọ 持trì 乃nãi 至chí 。 四tứ 句cú 偈kệ 等đẳng 。 為vì 他tha 人nhân 說thuyết 。 其kỳ 福phước 勝thắng 彼bỉ 何hà 以dĩ 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 及cập 諸chư 佛Phật 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 法Pháp 。 皆giai 從tùng 此thử 經Kinh 出xuất 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 所sở 謂vị 佛Phật 法Pháp 者giả 。 即tức 非phi 佛Phật 法Pháp 。

一Nhất 相Tướng 無Vô 相Tướng 分phân 第đệ 九cửu

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 須tu 阤đà 洹hoàn 能năng 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 得đắc 須tu 阤đà 洹hoàn 果quả 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。

何hà 以dĩ 故cố 。 須tu 阤đà 洹hoàn 名danh 為vi 入nhập 流lưu 。 而nhi 無vô 所sở 入nhập 。 不bất 入nhập 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 是thị 名danh 須tu 阤đà 洹hoàn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 斯tư 阤đà 含hàm 。 能năng 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 得đắc 斯tư 阤đà 含hàm 果quả 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。

何hà 以dĩ 故cố 。 斯tư 阤đà 含hàm 名danh 一nhất 往vãng 來lai 。 而nhi 實thật 無vô 往vãng 來lai 。 是thị 名danh 斯tư 阤đà 含hàm 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 阿A 那Na 含Hàm 。 能năng 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。

何hà 以dĩ 故cố 。 阿A 那Na 含Hàm 名danh 為vi 不Bất 來Lai 。 而nhi 實thật 無vô 不bất 來lai 。 是thị 故cố 名danh 。 阿A 那Na 含Hàm 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 阿A 羅La 漢Hán 。 能năng 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。

何hà 以dĩ 故cố 。 實thật 無vô 有hữu 法Pháp 。 名danh 阿A 羅La 漢Hán 。

世Thế 尊Tôn 。 若nhược 阿A 羅La 漢Hán 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 。 即tức 為vi 著trước 我ngã 。 人nhân 眾chúng 生sanh 壽thọ 者giả 。 世Thế 尊Tôn 佛Phật 說thuyết 我ngã 得đắc 無Vô 諍Tranh 三Tam 昧Muội 。 人nhân 中trung 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 是thị 第đệ 一nhất 離ly 欲dục 阿A 羅La 漢Hán 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 不bất 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 是thị 離ly 欲dục 阿A 羅La 漢Hán 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 若nhược 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 。 世Thế 尊Tôn 則tắc 不bất 說thuyết 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 樂nhạo 阿a 蘭lan 那na 行hạnh 者giả 。 以dĩ 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 實thật 無vô 所sở 行hành 。 而nhi 名danh 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 樂nhạo 阿a 蘭lan 那na 行hạnh 。

莊Trang 嚴Nghiêm 淨Tịnh 土Độ 分phân 第đệ 十thập

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。

於ư 意ý 云vân 何hà 。 如Như 來Lai 昔tích 在tại 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 所sở 。 於ư 法Pháp 有hữu 所sở 得đắc 不phủ 。

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 在tại 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 所sở 。 於ư 法Pháp 實thật 無vô 所sở 得đắc 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 土độ 不phủ 。

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。

何hà 以dĩ 故cố 。 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 土độ 者giả 。 即tức 非phi 莊trang 嚴nghiêm 。 是thị 名danh 莊trang 嚴nghiêm 。 是thị 故cố 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 如như 是thị 生sanh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 不bất 應ưng 住trụ 色sắc 生sanh 心tâm 。 不bất 應ưng 住trụ 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 生sanh 心tâm 。 應ưng 無vô 所sở 住trụ 。 而nhi 生sanh 其kỳ 心tâm 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 身thân 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 是thị 身thân 為vi 大đại 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 甚thậm 大đại 世Thế 尊Tôn 。

何hà 以dĩ 故cố 。 佛Phật 說thuyết 非phi 身thân 。 是thị 名danh 大đại 身thân 。

無Vô 為Vi 福Phước 勝Thắng 分phân 第đệ 十thập 一nhất

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如như 恆Hằng 河Hà 中trung 。 所sở 有hữu 沙sa 數số 。 如như 是thị 沙sa 等đẳng 。 恆Hằng 河Hà 於ư 意ý 云vân 何hà 。 是thị 諸chư 恆Hằng 河Hà 沙sa 。 寧ninh 為vi 多đa 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn 。 但đãn 諸chư 恆Hằng 河Hà 。 尚thượng 多đa 無vô 數số 。 何hà 況huống 其kỳ 沙sa 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 我ngã 今kim 實thật 言ngôn 告cáo 汝nhữ 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 以dĩ 七thất 寶bảo 滿mãn 。 爾nhĩ 所sở 恆Hằng 河Hà 沙sa 數số 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 以dĩ 用dụng 布bố 施thí 。 得đắc 福phước 多đa 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn 。

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。

若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 於ư 此thử 經Kinh 中trung 。 乃nãi 至chí 受thọ 持trì 。 四tứ 句cú 偈kệ 等đẳng 。 為vì 他tha 人nhân 說thuyết 。 而nhi 此thử 福phước 德đức 。 勝thắng 前tiền 福phước 德đức 。

尊Tôn 重Trọng 正Chánh 教Giáo 分phân 第đệ 十thập 二nhị

復phục 次thứ 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 隨tùy 說thuyết 是thị 經Kinh 。 乃nãi 至chí 四tứ 句cú 偈kệ 等đẳng 。 當đương 知tri 此thử 處xứ 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 天thiên 人nhân 阿a 脩tu 羅la 。 皆giai 應ưng 供cúng 養dường 。 如như 佛Phật 塔tháp 廟miếu 。 何hà 況huống 有hữu 人nhân 。 盡tận 能năng 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 成thành 就tựu 最tối 上thượng 第đệ 一nhất 。 希hy 有hữu 之chi 法Pháp 。 若nhược 是thị 經Kinh 典điển 。 所sở 在tại 之chi 處xứ 。 即tức 為vi 有hữu 佛Phật 。 若nhược 尊tôn 重trọng 弟đệ 子tử 。

如Như 法Pháp 受Thọ 持Trì 分phân 第đệ 十thập 三tam

爾nhĩ 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 當đương 何hà 名danh 此thử 經Kinh 。 我ngã 等đẳng 云vân 何hà 奉phụng 持trì 。

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。

是thị 經Kinh 名danh 為vi 。 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 是thị 名danh 字tự 。 汝nhữ 當đương 奉phụng 持trì 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 佛Phật 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 即tức 非phi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 名danh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 如Như 來Lai 有hữu 所sở 說thuyết 法Pháp 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 無vô 所sở 說thuyết 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 微vi 塵trần 。 是thị 為vi 多đa 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 微vi 塵trần 。 如Như 來Lai 說thuyết 非phi 微vi 塵trần 。 是thị 名danh 微vi 塵trần 。 如Như 來Lai 說thuyết 世thế 界giới 。 非phi 世thế 界giới 。 是thị 名danh 世thế 界giới 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 可khả 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 見kiến 如Như 來Lai 不phủ 。

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 不bất 可khả 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 得đắc 見kiến 如Như 來Lai 。

何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 說thuyết 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 即tức 是thị 非phi 相tướng 。 是thị 名danh 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 以dĩ 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 身thân 命mạng 。 布bố 施thí 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 於ư 此thử 經Kinh 中trung 。 乃nãi 至chí 受thọ 持trì 。 四tứ 句cú 偈kệ 等đẳng 。 為vì 他tha 人nhân 說thuyết 。 其kỳ 福phước 甚thậm 多đa 。

離Ly 相Tướng 寂Tịch 滅Diệt 分phân 第đệ 十thập 四tứ

爾nhĩ 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 聞văn 說thuyết 是thị 經Kinh 。 深thâm 解giải 義nghĩa 趣thú 。 涕thế 淚lệ 悲bi 泣khấp 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 甚thậm 深thâm 經Kinh 典điển 。 我ngã 從tùng 昔tích 來lai 。 所sở 得đắc 慧tuệ 眼nhãn 。 未vị 曾tằng 得đắc 聞văn 。 如như 是thị 之chi 經Kinh 。 世Thế 尊Tôn 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 得đắc 聞văn 是thị 經Kinh 。 信tín 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 則tắc 生sanh 實thật 相tướng 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 成thành 就tựu 第đệ 一nhất 。 希hy 有hữu 功công 德đức 。

世Thế 尊Tôn 。 是thị 實thật 相tướng 者giả 。 則tắc 是thị 非phi 相tướng 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 說thuyết 名danh 實thật 相tướng 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 得đắc 聞văn 。 如như 是thị 經Kinh 典điển 。 信tín 解giải 受thọ 持trì 。 不bất 足túc 為vi 難nan 。 若nhược 當đương 來lai 世thế 。 後hậu 五ngũ 百bách 歲tuế 。 其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 。 得đắc 聞văn 是thị 經Kinh 。 信tín 解giải 受thọ 持trì 。 是thị 人nhân 則tắc 為vi 。 第đệ 一nhất 希hy 有hữu 。

何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 人nhân 無vô 我ngã 相tướng 。 無vô 人nhân 相tướng 。 無vô 眾chúng 生sanh 相tướng 。 無vô 壽thọ 者giả 相tướng 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 相tướng 即tức 是thị 非phi 相tướng 。 人nhân 相tương/tướng 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 壽thọ 者giả 相tương/tướng 。 即tức 是thị 非phi 相tướng 。 何hà 以dĩ 故cố 離ly 一nhất 切thiết 諸chư 相tướng 。 則tắc 名danh 諸chư 佛Phật 。

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。

如như 是thị 如như 是thị 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 得đắc 聞văn 是thị 經Kinh 。 不bất 驚kinh 。 不bất 怖bố 。 不bất 畏úy 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。

何hà 以dĩ 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如Như 來Lai 說thuyết 第đệ 一nhất 波Ba 羅La 蜜Mật 。 即tức 非phi 第đệ 一nhất 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 名danh 第đệ 一nhất 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 忍Nhẫn 辱Nhục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如Như 來Lai 說thuyết 非phi 忍Nhẫn 辱Nhục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 (# 是thị 名danh 忍Nhẫn 辱Nhục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 )# 何hà 以dĩ 故cố 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如như 我ngã 昔tích 為vị 歌Ca 利Lợi 王Vương 。 割cát 截tiệt 身thân 體thể 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 無vô 我ngã 相tương/tướng 。 無vô 人nhân 相tương/tướng 。 無vô 眾chúng 生sanh 相tướng 。 無vô 壽thọ 者giả 相tướng 。

何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 於ư 往vãng 昔tích 。 節tiết 節tiết 支chi 解giải 時thời 。 若nhược 有hữu 我ngã 相tướng 。 人nhân 相tương/tướng 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 壽thọ 者giả 相tương/tướng 。 應ưng 生sanh 瞋sân 恨hận 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 又hựu 念niệm 過quá 去khứ 。 於ư 五ngũ 百bách 世thế 。 作tác 忍Nhẫn 辱Nhục 仙Tiên 人Nhân 。 於ư 爾nhĩ 所sở 世thế 。 無vô 我ngã 相tương/tướng 。 無vô 人nhân 相tương/tướng 。 無vô 眾chúng 生sanh 相tướng 。 無vô 壽thọ 者giả 相tướng 。 是thị 故cố 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 應ưng 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 不bất 應ưng 住trụ 色sắc 生sanh 心tâm 。 不bất 應ưng 住trụ 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 生sanh 心tâm 。 應ưng 生sanh 無vô 所sở 住trụ 心tâm 。 若nhược 心tâm 有hữu 住trụ 。 則tắc 為vi 非phi 住trụ 。 是thị 故cố 佛Phật 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 不bất 應ưng 住trụ 色sắc 布bố 施thí 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 為vì 利lợi 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 應ưng 如như 是thị 布bố 施thí 。 如Như 來Lai 說thuyết 一nhất 切thiết 諸chư 相tướng 。 即tức 是thị 非phi 相tướng 。 又hựu 說thuyết 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 即tức 非phi 眾chúng 生sanh 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 如Như 來Lai 是thị 真chân 語ngữ 者giả 。 實thật 語ngữ 者giả 。 如như 語ngữ 者giả 。 不bất 誑cuống 語ngữ 者giả 。 不bất 異dị 語ngữ 者giả 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如Như 來Lai 所sở 得đắc 法Pháp 。 此thử 法Pháp 無vô 實thật 無vô 虛hư 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 住trụ 於ư 法pháp 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 如như 人nhân 入nhập 闇ám 。 則tắc 無vô 所sở 見kiến 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 不bất 住trụ 法pháp 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 如như 人nhân 有hữu 目mục 。 日nhật 光quang 明minh 照chiếu 。 見kiến 種chủng 種chủng 色sắc 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 當đương 來lai 之chi 世thế 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 能năng 於ư 此thử 經Kinh 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 則tắc 為vi 如Như 來Lai 。 以dĩ 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 悉tất 知tri 是thị 人nhân 。 悉tất 見kiến 是thị 人nhân 。 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 功công 德đức 。

持Trì 經Kinh 功Công 德Đức 分phân 第đệ 十thập 五ngũ

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 初sơ 日nhật 分phần/phân 以dĩ 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 身thân 布bố 施thí 。 中trung 日nhật 分phần/phân 復phục 以dĩ 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 身thân 布bố 施thí 。 後hậu 日nhật 分phần/phân 亦diệc 以dĩ 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 身thân 布bố 施thí 。 如như 是thị 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 以dĩ 身thân 布bố 施thí 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 聞văn 此thử 經Kinh 典điển 。 信tín 心tâm 不bất 逆nghịch 。 其kỳ 福phước 勝thắng 彼bỉ 。 何hà 況huống 書thư 寫tả 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 為vì 人nhân 解giải 說thuyết 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 要yếu 言ngôn 之chi 。 是thị 經Kinh 有hữu 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 無vô 邊biên 功công 德đức 。 如Như 來Lai 為vì 發phát 大Đại 乘Thừa 者giả 說thuyết 。 為vì 發phát 最Tối 上Thượng 乘Thừa 者giả 說thuyết 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 是thị 人nhân 。 悉tất 見kiến 是thị 人nhân 。 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 不bất 可khả 量lượng 。 不bất 可khả 稱xưng 。 無vô 有hữu 邊biên 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 功công 德đức 。 如như 是thị 人nhân 等đẳng 。 則tắc 為vi 荷hà 擔đảm 如Như 來Lai 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。

何hà 以dĩ 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 樂nhạo 小tiểu 法Pháp 者giả 。 著trước 我ngã 見kiến 。 人nhân 見kiến 。 眾chúng 生sanh 見kiến 。 壽thọ 者giả 見kiến 。 則tắc 於ư 此thử 經Kinh 。 不bất 能năng 聽thính 受thọ 讀đọc 誦tụng 。 為vì 人nhân 解giải 說thuyết 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 若nhược 有hữu 此thử 經Kinh 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 天thiên 人nhân 阿a 脩tu 羅la 。 所sở 應ưng 供cúng 養dường 。 當đương 知tri 此thử 處xứ 。 則tắc 為vi 是thị 塔tháp 。 皆giai 應ưng 恭cung 敬kính 。 作tác 禮lễ 圍vi 繞nhiễu 。 以dĩ 諸chư 華hoa 香hương 。 而nhi 散tán 其kỳ 處xứ 。

能Năng 淨Tịnh 業Nghiệp 障Chướng 分phân 第đệ 十thập 六lục

復phục 次thứ 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 此thử 經Kinh 。 若nhược 為vị 人nhân 輕khinh 賤tiện 。 是thị 人nhân 先tiên 世thế 罪tội 業nghiệp 。 應ưng 墮đọa 惡ác 道đạo 。 以dĩ 今kim 世thế 人nhân 輕khinh 賤tiện 故cố 。 先tiên 世thế 罪tội 業nghiệp 。 則tắc 為vi 消tiêu 滅diệt 。 當đương 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 我ngã 念niệm 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 阿a 僧Tăng 祗chi 劫kiếp 。 於ư 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 前tiền 。 得đắc 值trị 八bát 百bách 四tứ 千thiên 萬vạn 億ức 。 那na 由do 他tha 諸chư 佛Phật 。 悉tất 皆giai 供cúng 養dường 。 承thừa 事sự 無vô 空không 過quá 者giả 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 於ư 後hậu 末mạt 世thế 。 能năng 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 此thử 經Kinh 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 於ư 我ngã 所sở 供cúng 養dường 。 諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 千thiên 萬vạn 億ức 分phần 。 乃nãi 至chí 筭# 數số 。 譬thí 喻dụ 所sở 不bất 能năng 及cập 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 於ư 後hậu 末mạt 世thế 。 有hữu 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 此thử 經Kinh 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 我ngã 若nhược 具cụ 說thuyết 者giả 。 或hoặc 有hữu 人nhân 聞văn 。 心tâm 則tắc 狂cuồng 亂loạn 。 狐hồ 疑nghi 不bất 信tín 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 當đương 知tri 是thị 經Kinh 義nghĩa 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 果quả 報báo 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。

究Cứu 竟Cánh 無Vô 我Ngã 分phân 第đệ 十thập 七thất

爾nhĩ 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 云vân 何hà 應ưng 住trụ 。 云vân 何hà 降hàng 伏phục 其kỳ 心tâm 。

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。

善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 當đương 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 應ưng 滅diệt 度độ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 滅diệt 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 已dĩ 。 而nhi 無vô 有hữu 一nhất 眾chúng 生sanh 。 實thật 滅diệt 度độ 者giả 。

何hà 以dĩ 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 有hữu 我ngã 相tướng 。 人nhân 相tướng 。 眾chúng 生sanh 相tướng 。 壽thọ 者giả 相tướng 。 則tắc 非phi 菩Bồ 薩Tát 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 實thật 無vô 有hữu 法Pháp 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 如Như 來Lai 於ư 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 所sở 。 有hữu 法Pháp 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 不phủ 。

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 如như 我ngã 解giải 佛Phật 所sở 說thuyết 義nghĩa 。 佛Phật 於ư 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 所sở 。 無vô 有hữu 法Pháp 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 佛Phật 言ngôn 如như 是thị 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 實thật 無vô 有hữu 法Pháp 。 如Như 來Lai 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 有hữu 法pháp 。 如Như 來Lai 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả 。 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 則tắc 不bất 與dữ 我ngã 授thọ 記ký 。 汝nhữ 於ư 來lai 世thế 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 以dĩ 實thật 無vô 有hữu 法Pháp 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 故cố 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 與dữ 我ngã 授thọ 記ký 。 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 於ư 來lai 世thế 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。

何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 者giả 。 即tức 諸chư 法pháp 如như 義nghĩa 。 若nhược 有hữu 人nhân 言ngôn 。 如Như 來Lai 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 實thật 無vô 有hữu 法Pháp 。 佛Phật 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如Như 來Lai 所sở 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 於ư 是thị 中trung 。 無vô 實thật 無vô 虛hư 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 是thị 佛Phật 法Pháp 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 所sở 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 者giả 。 即tức 非phi 一nhất 切thiết 法pháp 。 是thị 故cố 名danh 一nhất 切thiết 法pháp 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 譬thí 如như 人nhân 身thân 長trường 大đại 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 說thuyết 人nhân 身thân 長trường 大đại 。 則tắc 為vi 非phi 大đại 身thân 。 是thị 名danh 大đại 身thân 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 當đương 滅diệt 度độ 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 則tắc 不bất 名danh 菩Bồ 薩Tát 。

何hà 以dĩ 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 實thật 無vô 有hữu 法Pháp 。 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 故cố 佛Phật 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 我ngã 無vô 人nhân 。 無vô 眾chúng 生sanh 無vô 壽thọ 者giả 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 當đương 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 土độ 。 是thị 不bất 名danh 菩Bồ 薩Tát 。

何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 說thuyết 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 土độ 者giả 。 即tức 非phi 莊trang 嚴nghiêm 。 是thị 名danh 莊trang 嚴nghiêm 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 通thông 達đạt 無vô 我ngã 法pháp 者giả 。 如Như 來Lai 說thuyết 名danh 。 真chân 是thị 菩Bồ 薩Tát 。

一Nhất 體Thể 同Đồng 觀Quán 分phân 第đệ 十thập 八bát

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 如Như 來Lai 有hữu 肉nhục 眼nhãn 不phủ 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 有hữu 肉nhục 眼nhãn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 如Như 來Lai 有hữu 天thiên 眼nhãn 不phủ 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 有hữu 天thiên 眼nhãn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 如Như 來Lai 有hữu 慧tuệ 眼nhãn 不phủ 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 有hữu 慧tuệ 眼nhãn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 如Như 來Lai 有hữu 法Pháp 眼nhãn 不phủ 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 有hữu 法Pháp 眼nhãn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 於ư 意ý 云vân 何hà 。 如Như 來Lai 有hữu 佛Phật 眼nhãn 不phủ 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 有hữu 佛Phật 眼nhãn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 如như 恆Hằng 河Hà 中trung 。 所sở 有hữu 沙sa 。 佛Phật 說thuyết 是thị 沙sa 不phủ 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 說thuyết 是thị 沙sa 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 如như 一nhất 恆Hằng 河Hà 中trung 。 所sở 有hữu 沙sa 數số 。 如như 是thị 沙sa 等đẳng 恆Hằng 河Hà 。 是thị 諸chư 恆Hằng 河Hà 。 所sở 有hữu 沙sa 數số 佛Phật 世thế 界giới 。 如như 是thị 寧ninh 為vi 多đa 不phủ 。 甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn 。

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。

爾nhĩ 所sở 國quốc 土độ 中trung 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 若nhược 干can 種chủng 心tâm 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。

何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 說thuyết 諸chư 心tâm 。 皆giai 為vi 非phi 心tâm 。 是thị 名danh 為vi 心tâm 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 過quá 去khứ 心tâm 不bất 可khả 得đắc 。 現hiện 在tại 心tâm 不bất 可khả 得đắc 。 未vị 來lai 心tâm 不bất 可khả 得đắc 。

法Pháp 界Giới 通Thông 化Hóa 分phân 第đệ 十thập 九cửu

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 若nhược 有hữu 人nhân 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 七thất 寶bảo 以dĩ 用dụng 布bố 施thí 。 是thị 人nhân 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 得đắc 福phước 多đa 不phủ 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 此thử 人nhân 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 得đắc 福phước 甚thậm 多đa 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 福phước 德đức 有hữu 實thật 。 如Như 來Lai 不bất 說thuyết 得đắc 福phước 德đức 多đa 。 以dĩ 福phước 德đức 無vô 故cố 。 如Như 來Lai 說thuyết 得đắc 福phước 德đức 多đa 。

離Ly 色Sắc 離Ly 相Tướng 分phân 第đệ 二nhị 十thập

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 佛Phật 可khả 以dĩ 具cụ 足túc 色sắc 身thân 見kiến 不phủ 。

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 不bất 應ưng 。 以dĩ 具cụ 足túc 色sắc 身thân 見kiến 。

何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 說thuyết 具cụ 足túc 色sắc 身thân 。 即tức 非phi 具cụ 足túc 色sắc 身thân 。 是thị 名danh 具cụ 足túc 色sắc 身thân 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 如Như 來Lai 可khả 以dĩ 具cụ 足túc 諸chư 相tướng 見kiến 不phủ 。

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 不bất 應ưng 。 以dĩ 具cụ 足túc 諸chư 相tướng 見kiến 。

何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 說thuyết 諸chư 相tướng 具cụ 足túc 。 即tức 非phi 具cụ 足túc 。 是thị 名danh 諸chư 相tướng 具cụ 足túc 。

非Phi 說Thuyết 所Sở 說Thuyết 分phân 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 汝nhữ 勿vật 謂vị 如Như 來Lai 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 當đương 有hữu 所sở 說thuyết 法Pháp 。 莫mạc 作tác 是thị 念niệm 。

何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 人nhân 言ngôn 如Như 來Lai 有hữu 所sở 說thuyết 法Pháp 。 即tức 為vi 謗báng 佛Phật 。 不bất 能năng 解giải 我ngã 所sở 說thuyết 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 說thuyết 法Pháp 者giả 。 無vô 法pháp 可khả 說thuyết 。 是thị 名danh 說thuyết 法Pháp 。

爾nhĩ 時thời 慧Tuệ 命mạng 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 頗phả 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 聞văn 說thuyết 是thị 法Pháp 。 生sanh 信tín 心tâm 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 彼bỉ 非phi 眾chúng 生sanh 。 非phi 不bất 眾chúng 生sanh 。

何hà 以dĩ 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 眾chúng 生sanh 眾chúng 生sanh 者giả 。 如Như 來Lai 說thuyết 非phi 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 眾chúng 生sanh 。

無Vô 法Pháp 可Khả 得Đắc 分phân 第đệ 二nhị 十thập 二nhị

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 為vi 無vô 所sở 得đắc 耶da 。

佛Phật 言ngôn 。

如như 是thị 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 我ngã 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 。 少thiểu 法pháp 可khả 得đắc 。 是thị 名danh 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。

淨Tịnh 心Tâm 行Hành 善Thiện 分phân 第đệ 二nhị 十thập 三tam

復phục 次thứ 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 法Pháp 平bình 等đẳng 。 無vô 有hữu 高cao 下hạ 。 是thị 名danh 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 無vô 我ngã 無vô 人nhân 。 無vô 眾chúng 生sanh 無vô 壽thọ 者giả 。 修tu 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 則tắc 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 所sở 言ngôn 善thiện 法Pháp 者giả 。 如Như 來Lai 說thuyết 即tức 非phi 善thiện 法Pháp 。 是thị 名danh 善thiện 法Pháp 。

福Phước 智Trí 無Vô 比Tỉ 分phân 第đệ 二nhị 十thập 四tứ

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 中trung 。 所sở 有hữu 諸chư 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 如như 是thị 等đẳng 。 七thất 寶bảo 聚tụ 。 有hữu 人nhân 持trì 用dụng 布bố 施thí 。 若nhược 人nhân 以dĩ 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 乃nãi 至chí 四tứ 句cú 偈kệ 等đẳng 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 為vì 他tha 人nhân 說thuyết 。 於ư 前tiền 福phước 德đức 。 百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 分phần 。 乃nãi 至chí 筭# 數số 。 譬thí 喻dụ 所sở 不bất 能năng 及cập 。

化Hóa 無Vô 所Sở 化Hóa 分phân 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 汝nhữ 等đẳng 勿vật 謂vị 。 如Như 來Lai 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 當đương 度độ 眾chúng 生sanh 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 莫mạc 作tác 是thị 念niệm 。

何hà 以dĩ 故cố 。 實thật 無vô 有hữu 眾chúng 生sanh 。 如Như 來Lai 度độ 者giả 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 如Như 來Lai 度độ 者giả 。 如Như 來Lai 則tắc 有hữu 我ngã 。 人nhân 眾chúng 生sanh 壽thọ 者giả 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如Như 來Lai 說thuyết 有hữu 我ngã 者giả 。 則tắc 非phi 有hữu 我ngã 。 而nhi 凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 。 以dĩ 為vi 有hữu 我ngã 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 凡phàm 夫phu 者giả 。 如Như 來Lai 說thuyết 。 則tắc 非phi 凡phàm 夫phu 。 是thị 名danh 凡phàm 夫phu 。

法Pháp 身Thân 非Phi 相Tướng 分phân 第đệ 二nhị 十thập 六lục

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 可khả 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 觀quán 如Như 來Lai 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 如như 是thị 如như 是thị 。 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 觀quán 如Như 來Lai 。 佛Phật 言ngôn 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 觀quán 如Như 來Lai 者giả 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 則tắc 是thị 如Như 來Lai 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 如như 我ngã 解giải 佛Phật 所sở 說thuyết 義nghĩa 。 不bất 應ưng 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 觀quán 如Như 來Lai 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。

若nhược 以dĩ 色sắc 見kiến 我ngã 。 以dĩ 音âm 聲thanh 求cầu 我ngã 。

是thị 人nhân 行hành 邪tà 道đạo 。 不bất 能năng 見kiến 如Như 來Lai 。

無Vô 斷Đoạn 無Vô 滅Diệt 分phân 第đệ 二nhị 十thập 七thất

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 汝nhữ 若nhược 作tác 是thị 念niệm 。 如Như 來Lai 不bất 以dĩ 具cụ 足túc 相tướng 故cố 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 莫mạc 作tác 是thị 念niệm 。 如Như 來Lai 不bất 以dĩ 具cụ 足túc 相tướng 故cố 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 汝nhữ 若nhược 作tác 是thị 念niệm 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 說thuyết 諸chư 法pháp 斷đoạn 滅diệt 。 莫mạc 作tác 是thị 念niệm 。

何hà 以dĩ 故cố 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 於ư 法pháp 不bất 說thuyết 斷đoạn 滅diệt 相tướng 。

不Bất 受Thọ 不Bất 貪Tham 分phân 第đệ 二nhị 十thập 八bát

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 滿mãn 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 世thế 界giới 。 七thất 寶bảo 持trì 用dụng 布bố 施thí 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 我ngã 得đắc 成thành 於ư 忍nhẫn 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 勝thắng 前tiền 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。

何hà 以dĩ 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 受thọ 福phước 德đức 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 受thọ 福phước 德đức 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 作tác 福phước 德đức 。 不bất 應ưng 貪tham 著trước 。 是thị 故cố 說thuyết 不bất 受thọ 福phước 德đức 。

威Uy 儀Nghi 寂Tịch 靜Tĩnh 分phân 第đệ 二nhị 十thập 九cửu

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 有hữu 人nhân 言ngôn 如Như 來Lai 。 若nhược 來lai 。 若nhược 去khứ 。 若nhược 坐tọa 。 若nhược 臥ngọa 。 是thị 人nhân 不bất 解giải 。 我ngã 所sở 說thuyết 義nghĩa 。

何hà 以dĩ 故cố 。 如Như 來Lai 者giả 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。 故cố 名danh 如Như 來Lai 。

一Nhất 合Hợp 理Lý 相Tướng 分phân 第đệ 三tam 十thập

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 以dĩ 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 碎toái 為vi 微vi 塵trần 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 是thị 微vi 塵trần 眾chúng 。 寧ninh 為vi 多đa 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn 。

何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 是thị 微vi 塵trần 眾chúng 實thật 有hữu 者giả 。 佛Phật 則tắc 不bất 說thuyết 。 是thị 微vi 塵trần 眾chúng 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 佛Phật 說thuyết 微vi 塵trần 眾chúng 。 則tắc 非phi 微vi 塵trần 眾chúng 。 是thị 名danh 微vi 塵trần 眾chúng 。

世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 則tắc 非phi 世thế 界giới 。 是thị 名danh 世thế 界giới 。

何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 世thế 界giới 實thật 有hữu 者giả 。 則tắc 是thị 一nhất 合hợp 相tướng 。 如Như 來Lai 說thuyết 一nhất 合hợp 相tướng 。 則tắc 非phi 一nhất 合hợp 相tướng 。 是thị 名danh 一nhất 合hợp 相tướng 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 合hợp 相tướng 者giả 。 則tắc 是thị 不bất 可khả 說thuyết 。 但đãn 凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 。 貪tham 著trước 其kỳ 事sự 。

知Tri 見Kiến 不Bất 生Sanh 分phân 第đệ 三tam 十thập 一nhất

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 人nhân 言ngôn 。 佛Phật 說thuyết 我ngã 見kiến 。 人nhân 見kiến 眾chúng 生sanh 見kiến 壽thọ 者giả 見kiến 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 是thị 人nhân 解giải 我ngã 。 所sở 說thuyết 義nghĩa 不phủ 。

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 是thị 人nhân 不bất 解giải 。 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 義nghĩa 。

何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 我ngã 見kiến 。 人nhân 見kiến 眾chúng 生sanh 見kiến 壽thọ 者giả 見kiến 。 即tức 非phi 我ngã 見kiến 。 人nhân 見kiến 眾chúng 生sanh 見kiến 壽thọ 者giả 見kiến 。 是thị 名danh 我ngã 見kiến 。 人nhân 見kiến 眾chúng 生sanh 見kiến 壽thọ 者giả 見kiến 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 應ưng 如như 是thị 知tri 。 如như 是thị 見kiến 。 如như 是thị 信tín 解giải 。 不bất 生sanh 法pháp 相tướng 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 所sở 言ngôn 法pháp 相tướng 者giả 。 如Như 來Lai 說thuyết 即tức 非phi 法pháp 相tướng 。 是thị 名danh 法pháp 相tướng 。

應Ứng 化Hóa 非Phi 真Chân 分phân 第đệ 三tam 十thập 二nhị

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 有hữu 人nhân 。 以dĩ 滿mãn 無vô 量lượng 阿a 僧Tăng 祗chi 世thế 界giới 。 七thất 寶bảo 持trì 用dụng 布bố 施thí 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 持trì 於ư 此thử 經Kinh 。 乃nãi 至chí 四tứ 句cú 偈kệ 等đẳng 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 為vì 人nhân 演diễn 說thuyết 。 其kỳ 福phước 勝thắng 彼bỉ 。 云vân 何hà 為vì 人nhân 演diễn 說thuyết 。 不bất 取thủ 於ư 相tướng 。 如như 如như 不bất 動động 。

何hà 以dĩ 故cố 。

一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 。 如như 夢mộng 幻huyễn 泡bào 影ảnh 。

如như 露lộ 亦diệc 如như 電điện 。 應ưng 作tác 如như 是thị 觀quán 。

佛Phật 說thuyết 是thị 經Kinh 已dĩ 。 長Trưởng 老lão 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 及cập 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 天thiên 人nhân 阿a 脩tu 羅la 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。

金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多Đa 經Kinh (# 終Chung )#

般Bát 若Nhã 無vô 盡tận 藏tạng 真chân 言ngôn

納nạp 謨mô 薄bạc 伽già 伐phạt 帝đế (# 一nhất )# 缽bát 唎rị 若nhược (# 惹nhạ )(# 二nhị )# 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 曳duệ (# 三tam )# 恆hằng 姪điệt 他tha (# 四tứ )# 唵án (# 五ngũ )# 紇hột 唎rị (# 上thượng 革cách )# 地địa 唎rị (# 上thượng 剔dịch )# 室thất 唎rị (# 六lục )# 戍thú 嚕rô (# 樹thụ 魯lỗ )# 知tri (# 底để )(# 七thất )# 三tam 蜜mật 栗lật 知tri (# 底để )(# 八bát )# 佛Phật (# 弼bật )# 社xã 曳duệ (# 九cửu )# 莎sa 訶ha (# 十thập )#

回hồi 向hướng

稽khể 首thủ 三tam 界giới 尊tôn 。 歸quy 命mạng 十thập 方phương 佛Phật 。 我ngã 今kim 發phát 弘hoằng 願nguyện 。

持trì 此thử 金kim 剛cang 經kinh 。 上thượng 報báo 四tứ 重trọng 恩ân 。 下hạ 濟tế 三tam 途đồ 苦khổ 。

若nhược 有hữu 見kiến 聞văn 者giả 。 悉tất 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 盡tận 此thử 一nhất 報báo 身thân 。

同đồng 生sanh 極Cực 樂Lạc 國Quốc 。

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 普phổ 門môn 品phẩm

爾nhĩ 時thời 無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 名danh 觀Quán 世Thế 音Âm 。

佛Phật 告cáo 無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。

善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 眾chúng 生sanh 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 聞văn 是thị 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 心tâm 稱xưng 名danh 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 時thời 觀quán 其kỳ 音âm 聲thanh 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 若nhược 有hữu 持trì 是thị 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 者giả 。 設thiết 入nhập 大đại 火hỏa 。 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 威uy 神thần 力lực 故cố 。 若nhược 為vị 大đại 水thủy 所sở 漂phiêu 。 稱xưng 其kỳ 名danh 號hiệu 。 即tức 得đắc 淺thiển 處xứ 。 若nhược 有hữu 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 眾chúng 生sanh 。 為vi 求cầu 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 。 車xa 渠cừ 瑪mã 瑙não 珊san 瑚hô 琥hổ 珀phách 。 真chân 珠châu 等đẳng 寶bảo 。 入nhập 於ư 大đại 海hải 。 假giả 使sử 黑hắc 風phong 。 吹xuy 其kỳ 船thuyền 舫phưởng 。 飄phiêu 墮đọa 羅la 剎sát 鬼quỷ 國quốc 。 其kỳ 中trung 若nhược 有hữu 。 乃nãi 至chí 一nhất 人nhân 。 稱xưng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 者giả 。 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 羅la 剎sát 之chi 難nạn 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 名danh 觀Quán 世Thế 音Âm 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 臨lâm 當đương 被bị 害hại 。 稱xưng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 者giả 。 彼bỉ 所sở 執chấp 刀đao 杖trượng 。 尋tầm 段đoạn 段đoạn 壞hoại 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 若nhược 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 滿mãn 中trung 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 。 欲dục 來lai 惱não 人nhân 。 聞văn 其kỳ 稱xưng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 者giả 。 是thị 諸chư 惡ác 鬼quỷ 。 尚thượng 不bất 能năng 以dĩ 。 惡ác 眼nhãn 視thị 之chi 。 況huống 復phục 加gia 害hại 。 設thiết 復phục 有hữu 人nhân 。 若nhược 有hữu 罪tội 若nhược 無vô 罪tội 。 杻nữu 械giới 枷già 鎖tỏa 。 檢kiểm 繫hệ 其kỳ 身thân 。 稱xưng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 者giả 。 皆giai 悉tất 斷đoạn 壞hoại 。 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 。 若nhược 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 滿mãn 中trung 怨oán 賊tặc 。 有hữu 一nhất 商thương 主chủ 。 將tương 諸chư 商thương 人nhân 。 齎tê 持trì 重trọng 寶bảo 。 經kinh 過quá 險hiểm 路lộ 。 其kỳ 中trung 一nhất 人nhân 。 作tác 是thị 唱xướng 言ngôn 。

諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 勿vật 得đắc 恐khủng 怖bố 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 。 稱xưng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 號hiệu 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 能năng 以dĩ 無vô 畏úy 。 施thí 於ư 眾chúng 生sanh 。 汝nhữ 等đẳng 若nhược 稱xưng 名danh 者giả 。 於ư 此thử 怨oán 賊tặc 。 當đương 得đắc 解giải 脫thoát 。 眾chúng 商thương 人nhân 聞văn 。 俱câu 發phát 聲thanh 言ngôn 。 南Nam 無mô 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 稱xưng 其kỳ 名danh 故cố 。 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 。 無vô 盡tận 意ý 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 威uy 神thần 之chi 力lực 。 巍nguy 巍nguy 如như 是thị 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 多đa 於ư 婬dâm 欲dục 。 常thường 念niệm 恭cung 敬kính 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 便tiện 得đắc 離ly 欲dục 。 若nhược 多đa 瞋sân 恚khuể 。 常thường 念niệm 恭cung 敬kính 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 便tiện 得đắc 離ly 瞋sân 。 若nhược 多đa 愚ngu 癡si 。 常thường 念niệm 恭cung 敬kính 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 便tiện 得đắc 離ly 癡si 。 無vô 盡tận 意ý 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 大đại 威uy 神thần 力lực 。 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích 。 是thị 故cố 眾chúng 生sanh 。 常thường 應ưng 心tâm 念niệm 。 若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 設thiết 欲dục 求cầu 男nam 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 便tiện 生sanh 福phước 德đức 。 智trí 慧tuệ 之chi 男nam 。 設thiết 欲dục 求cầu 女nữ 。 便tiện 生sanh 端đoan 正chánh 。 有hữu 相tướng 之chi 女nữ 。 宿túc 植thực 德đức 本bổn 。 眾chúng 人nhân 愛ái 敬kính 。 無vô 盡tận 意ý 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 如như 是thị 力lực 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 福phước 不bất 唐đường 捐quyên 。 是thị 故cố 眾chúng 生sanh 。 皆giai 應ưng 受thọ 持trì 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 號hiệu 無vô 盡tận 意ý 。 若nhược 有hữu 人nhân 受thọ 持trì 。 六lục 十thập 二nhị 億ức 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 菩Bồ 薩Tát 名danh 字tự 。 復phục 盡tận 形hình 供cúng 養dường 飲ẩm 食thực 。 衣y 服phục 臥ngọa 具cụ 醫y 藥dược 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 功công 德đức 多đa 不phủ 。 無vô 盡tận 意ý 言ngôn 。 甚thậm 多đa 。

世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 受thọ 持trì 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 號hiệu 。 乃nãi 至chí 一nhất 時thời 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 是thị 二nhị 人nhân 福phước 。 正chánh 等đẳng 無vô 異dị 。 於ư 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 無vô 盡tận 意ý 。 受thọ 持trì 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 名danh 號hiệu 。 得đắc 如như 是thị 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 福phước 德đức 之chi 利lợi 。 無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 遊du 此thử 。 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 云vân 何hà 而nhi 為vì 。 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 方phương 便tiện 之chi 力lực 。 其kỳ 事sự 云vân 何hà 。

佛Phật 告cáo 無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。

善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 國quốc 土độ 眾chúng 生sanh 。 應ưng 以dĩ 佛Phật 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 現hiện 佛Phật 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 應ưng 以dĩ 辟Bích 支Chi 佛Phật 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 辟Bích 支Chi 佛Phật 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 應ưng 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 聲Thanh 聞Văn 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 應ưng 以dĩ 梵Phạm 王Vương 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 梵Phạm 王Vương 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 應ưng 以dĩ 帝Đế 釋Thích 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 帝Đế 釋Thích 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 應ưng 以dĩ 自Tự 在Tại 天Thiên 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 自Tự 在Tại 天Thiên 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 應ưng 以dĩ 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 應ưng 以dĩ 天thiên 大đại 將tướng 軍quân 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 天thiên 大đại 將tướng 軍quân 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 應ưng 以dĩ 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 應ưng 以dĩ 小tiểu 王vương 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 小tiểu 王vương 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 應ưng 以dĩ 長trưởng 者giả 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 長trưởng 者giả 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 應ưng 以dĩ 居cư 士sĩ 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 居cư 士sĩ 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 應ưng 以dĩ 宰tể 官quan 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 宰tể 官quan 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 應ưng 以dĩ 婆Bà 羅La 門Môn 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 婆Bà 羅La 門Môn 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 應ưng 以dĩ 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 身thân 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 應ưng 以dĩ 長trưởng 者giả 。 居cư 士sĩ 宰tể 官quan 婆Bà 羅La 門Môn 婦phụ 。 女nữ 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 婦phụ 女nữ 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 應ưng 以dĩ 童đồng 男nam 童đồng 女nữ 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 童đồng 男nam 童đồng 女nữ 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 應ưng 以dĩ 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 脩tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 皆giai 現hiện 之chi 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 應ưng 以dĩ 執Chấp 金Kim 剛Cang 神Thần 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 執Chấp 金Kim 剛Cang 神Thần 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 無vô 盡tận 意ý 。 是thị 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 就tựu 如như 是thị 功công 德đức 。 以dĩ 種chủng 種chủng 形hình 。 遊du 諸chư 國quốc 土độ 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 。 供cúng 養dường 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 怖bố 畏úy 急cấp 難nạn 之chi 中trung 。 能năng 施thí 無vô 畏úy 。 是thị 故cố 此thử 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 皆giai 號hiệu 之chi 為vi 。 施thí 無vô 畏úy 者giả 。 無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 當đương 供cúng 養dường 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 解giải 頸cảnh 眾chúng 。 寶bảo 珠châu 瓔anh 珞lạc 。 價giá 直trực 百bách 千thiên 兩lượng 金kim 。 而nhi 以dĩ 與dữ 之chi 。 作tác 是thị 言ngôn 。 仁nhân 者giả 受thọ 此thử 法Pháp 施thí 。 珍trân 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。

時thời 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 肯khẳng 受thọ 之chi 。 無vô 盡tận 意ý 。 復phục 白bạch 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 仁nhân 者giả 愍mẫn 我ngã 等đẳng 故cố 。 受thọ 此thử 瓔anh 珞lạc 。

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。

當đương 愍mẫn 此thử 無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 四tứ 眾chúng 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 脩tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 。 睺hầu 羅la 伽già 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 故cố 。 受thọ 是thị 瓔anh 珞lạc 。 即tức 時thời 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 愍mẫn 諸chư 四tứ 眾chúng 。 及cập 於ư 天thiên 龍long 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 受thọ 其kỳ 瓔anh 珞lạc 。 分phân 作tác 二nhị 分phần 。 一nhất 分phần 奉phụng 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 一nhất 分phần 奉phụng 多Đa 寶Bảo 佛Phật 塔tháp 。 無vô 盡tận 意ý 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 如như 是thị 自tự 在tại 神thần 力lực 。 遊du 於ư 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。

爾nhĩ 時thời 無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 偈kệ 問vấn 曰viết 。

世Thế 尊Tôn 妙diệu 相tướng 具cụ 。 我ngã 今kim 重trùng 問vấn 彼bỉ 。 佛Phật 子tử 何hà 因nhân 緣duyên 。

名danh 為vi 觀Quán 世Thế 音Âm 。 具cụ 足túc 妙diệu 相tướng 尊Tôn 。 偈kệ 答đáp 無Vô 盡Tận 意Ý 。

汝nhữ 聽thính 觀quán 世thế 行hành 。 善thiện 應ứng 諸chư 方phương 所sở 。 弘hoằng 誓thệ 深thâm 如như 海hải 。

歷lịch 劫kiếp 不bất 思tư 議nghị 。 侍thị 多đa 千thiên 億ức 佛Phật 。 發phát 大đại 清thanh 淨tịnh 願nguyện 。

我ngã 為vì 汝nhữ 略lược 說thuyết 。 聞văn 名danh 及cập 見kiến 身thân 。 心tâm 念niệm 不bất 空không 過quá 。

能năng 滅diệt 諸chư 有hữu 苦khổ 。 假giả 使sử 興hưng 害hại 意ý 。 推thôi 落lạc 大đại 火hỏa 坑khanh 。

念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 火hỏa 坑khanh 變biến 成thành 池trì 。 或hoặc 漂phiêu 流lưu 巨cự 海hải 。

龍long 魚ngư 諸chư 鬼quỷ 難nạn 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 波ba 浪lãng 不bất 能năng 沒một 。

或hoặc 在tại 須Tu 彌Di 峰phong 。 為vị 人nhân 所sở 推thôi 墮đọa 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。

如như 日nhật 虛hư 空không 住trụ 。 或hoặc 彼bỉ 惡ác 人nhân 逐trục 。 墮đọa 落lạc 金Kim 剛Cang 山sơn 。

念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 不bất 能năng 損tổn 一nhất 毛mao 。 或hoặc 值trị 怨oán 賊tặc 遶nhiễu 。

各các 執chấp 刀đao 加gia 害hại 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 咸hàm 即tức 起khởi 慈từ 心tâm 。

或hoặc 遭tao 王vương 難nạn 苦khổ 。 臨lâm 刑hình 欲dục 壽thọ 終chung 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。

刀đao 尋tầm 段đoạn 段đoạn 壞hoại 。 或hoặc 囚tù 禁cấm 枷già 鎖tỏa 。 手thủ 足túc 被bị 杻nữu 械giới 。

念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 釋thích 然nhiên 得đắc 解giải 脫thoát 。 咒chú 咀trớ 諸chư 毒độc 藥dược 。

所sở 欲dục 害hại 身thân 者giả 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 還hoàn 著trước 於ư 本bổn 人nhân 。

或hoặc 遇ngộ 惡ác 羅la 剎sát 。 毒độc 龍long 諸chư 鬼quỷ 等đẳng 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。

時thời 悉tất 不bất 敢cảm 害hại 。 若nhược 惡ác 獸thú 圍vi 遶nhiễu 。 利lợi 牙nha 爪trảo 可khả 怖bố 。

念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 疾tật 走tẩu 無vô 邊biên 方phương 。 蚖ngoan 蛇xà 及cập 蝮phúc 蝎hạt 。

氣khí 毒độc 煙yên 火hỏa 然nhiên 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 尋tầm 聲thanh 自tự 迴hồi 去khứ 。

雲vân 雷lôi 鼓cổ 掣xiết 電điện 。 降giáng 雹bạc 澍chú 大đại 雨vũ 。 念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。

應ứng 時thời 得đắc 消tiêu 散tán 。 眾chúng 生sanh 被bị 困khốn 厄ách 。 無vô 量lượng 苦khổ 逼bức 身thân 。

觀Quán 音Âm 妙diệu 智trí 力lực 。 能năng 救cứu 世thế 間gian 苦khổ 。 具cụ 足túc 神thần 通thông 力lực 。

廣quảng 修tu 智trí 方phương 便tiện 。 十thập 方phương 諸chư 國quốc 土độ 。 無vô 剎sát 不bất 現hiện 身thân 。

種chủng 種chủng 諸chư 惡ác 趣thú 。 地địa 獄ngục 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 苦khổ 。

以dĩ 漸tiệm 悉tất 令linh 滅diệt 。 真chân 觀quán 清thanh 淨tịnh 觀quán 。 廣quảng 大đại 智trí 慧tuệ 觀quán 。

悲bi 觀quán 及cập 慈từ 觀quán 。 常thường 願nguyện 常thường 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 無vô 垢cấu 清thanh 淨tịnh 光quang 。

慧tuệ 日nhật 破phá 諸chư 闇ám 。 能năng 伏phục 災tai 風phong 火hỏa 。 普phổ 明minh 照chiếu 世thế 間gian 。

悲bi 體thể 戒giới 雷lôi 震chấn 。 慈từ 意ý 妙diệu 大đại 雲vân 。 澍chú 甘cam 露lộ 法Pháp 雨vũ 。

滅diệt 除trừ 煩phiền 惱não 燄diệm 。 諍tranh 訟tụng 經kinh 官quan 處xứ 。 怖bố 畏úy 軍quân 陣trận 中trung 。

念niệm 彼bỉ 觀Quán 音Âm 力lực 。 眾chúng 怨oán 悉tất 退thoái 散tán 。 妙diệu 音âm 觀Quán 世Thế 音Âm 。

梵Phạm 音âm 海hải 潮triều 音âm 。 勝thắng 彼bỉ 世thế 間gian 音âm 。 是thị 故cố 須tu 常thường 念niệm 。

念niệm 念niệm 不bất 生sanh 疑nghi 。 觀Quán 世Thế 音Âm 淨tịnh 聖thánh 。 於ư 苦khổ 惱não 死tử 厄ách 。

能năng 為vi 作tác 依y 怙hộ 。 具cụ 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 慈từ 眼nhãn 視thị 眾chúng 生sanh 。

福phước 聚tụ 海hải 無vô 量lượng 。 是thị 故cố 應ưng 頂đảnh 禮lễ 。

爾nhĩ 時thời 持Trì 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 聞văn 是thị 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 品Phẩm 。 自tự 在tại 之chi 業nghiệp 。 普phổ 門môn 示thị 現hiện 。 神thần 通thông 力lực 者giả 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 功công 德đức 不bất 少thiểu 。 佛Phật 說thuyết 是thị 普Phổ 門Môn 品Phẩm 時thời 。 眾chúng 中trung 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 眾chúng 生sanh 。 皆giai 發phát 無Vô 等Đẳng 等Đẳng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 普phổ 門môn 品phẩm

真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 哆đa 唎rị 哆đa 唎rị 咄đốt 哆đa 唎rị 咄đốt 咄đốt 哆đa 唎rị 莎sa 訶ha

藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 本Bổn 願Nguyện 功Công 德Đức 經Kinh

唐đường 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。

如như 是thị 我ngã 聞văn 。

一nhất 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 遊du 化hóa 諸chư 國quốc 。 至chí 廣Quảng 嚴Nghiêm 城thành 。 住trú 樂Nhạc 音Âm 樹thụ 下hạ 。 與dữ 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 八bát 千thiên 人nhân 俱câu 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 。 及cập 國quốc 王vương 。 大đại 臣thần 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 居cư 士sĩ 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 無vô 量lượng 大đại 眾chúng 。 恭cung 敬kính 圍vi 繞nhiễu 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。

爾nhĩ 時thời 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 法Pháp 王Vương 子Tử 。 承thừa 佛Phật 威uy 神thần 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 偏thiên 袒đản 一nhất 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 向hướng 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 曲khúc 躬cung 合hợp 掌chưởng 。 白bạch 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 惟duy 願nguyện 演diễn 說thuyết 。 如như 是thị 相tướng 類loại 。 諸chư 佛Phật 名danh 號hiệu 。 及cập 本bổn 大đại 願nguyện 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 令linh 諸chư 聞văn 者giả 。 業nghiệp 障chướng 消tiêu 除trừ 。 為vì 欲dục 利lợi 樂lạc 。 像Tượng 法Pháp 轉chuyển 時thời 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 讚tán 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 童Đồng 子Tử 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 汝nhữ 以dĩ 大đại 悲bi 勸khuyến 請thỉnh 。 我ngã 說thuyết 諸chư 佛Phật 名danh 。 號hiệu 本bổn 願nguyện 功công 德đức 。 為vì 拔bạt 業nghiệp 障chướng 。 所sở 纏triền 有hữu 情tình 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 像Tượng 法Pháp 轉chuyển 時thời 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 極cực 善thiện 思tư 惟duy 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 願nguyện 說thuyết 。 我ngã 等đẳng 樂nhạo 聞văn 。

佛Phật 告cáo 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。

東đông 方phương 去khứ 此thử 。 過quá 十thập 殑Căng 伽Già 沙sa 等đẳng 佛Phật 土độ 。 有hữu 世thế 界giới 名danh 淨Tịnh 琉Lưu 璃Ly 。 佛Phật 號hiệu 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 。 應Ứng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 明Minh 行Hạnh 圓Viên 滿Mãn 。 善Thiện 逝Thệ 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 佛Phật 。 薄bạc 伽già 梵Phạm 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 。 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 。 本bổn 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 發phát 十thập 二nhị 大đại 願nguyện 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 所sở 求cầu 皆giai 得đắc 。

第đệ 一nhất 大đại 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 時thời 。 自tự 身thân 光quang 明minh 。 熾sí 然nhiên 照chiếu 耀diệu 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 無vô 邊biên 世thế 界giới 。 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 大đại 丈trượng 夫phu 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 形hình 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 令linh 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 如như 我ngã 無vô 異dị 。

第đệ 二nhị 大đại 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 時thời 。 身thân 如như 琉lưu 璃ly 。 內nội 外ngoại 明minh 徹triệt 。 淨tịnh 無vô 瑕hà 穢uế 。 光quang 明minh 廣quảng 大đại 。 功công 德đức 巍nguy 巍nguy 。 身thân 善thiện 安an 住trụ 。 燄diệm 網võng 莊trang 嚴nghiêm 。 過quá 於ư 日nhật 月nguyệt 。 幽u 冥minh 眾chúng 生sanh 。 悉tất 蒙mông 開khai 曉hiểu 。 隨tùy 意ý 所sở 趣thú 。 作tác 諸chư 事sự 業nghiệp 。

第đệ 三tam 大đại 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 時thời 。 以dĩ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 皆giai 得đắc 無vô 盡tận 。 所sở 受thọ 用dụng 物vật 。 莫mạc 令linh 眾chúng 生sanh 。 有hữu 所sở 乏phạp 少thiểu 。

第đệ 四tứ 大đại 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 時thời 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 行hành 邪tà 道đạo 者giả 。 悉tất 令linh 安an 住trụ 。 菩Bồ 提Đề 道Đạo 中trung 。 若nhược 行hành 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 乘Thừa 者giả 。 皆giai 以dĩ 大Đại 乘Thừa 。 而nhi 安an 立lập 之chi 。

第đệ 五ngũ 大đại 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 時thời 。 若nhược 有hữu 無vô 量lượng 無vô 邊biên 有hữu 情tình 。 於ư 我ngã 法Pháp 中trung 。 修tu 行hành 梵Phạm 行hạnh 。 一nhất 切thiết 皆giai 令linh 。 得đắc 不bất 缺khuyết 戒giới 。 具cụ 三Tam 聚Tụ 戒Giới 。 設thiết 有hữu 毀hủy 犯phạm 。 聞văn 我ngã 名danh 已dĩ 。 還hoàn 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。

第đệ 六lục 大đại 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 時thời 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 其kỳ 身thân 下hạ 劣liệt 。 諸chư 根căn 不bất 具cụ 。 醜xú 陋lậu 頑ngoan 愚ngu 。 盲manh 聾lung 瘖âm 啞á 。 攣luyến 躄tích 背bối 僂lũ 。 白bạch 癩lại 顛điên 狂cuồng 。 種chủng 種chủng 病bệnh 苦khổ 。 聞văn 我ngã 名danh 已dĩ 。 一nhất 切thiết 皆giai 得đắc 。 端đoan 正chánh 黠hiệt 慧tuệ 。 諸chư 根căn 完hoàn 具cụ 。 無vô 諸chư 疾tật 苦khổ 。

第đệ 七thất 大đại 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 時thời 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 眾chúng 病bệnh 逼bức 切thiết 。 無vô 救cứu 無vô 歸quy 。 無vô 醫y 無vô 藥dược 。 無vô 親thân 無vô 家gia 。 貧bần 窮cùng 多đa 苦khổ 。 我ngã 之chi 名danh 號hiệu 。 一nhất 經kinh 其kỳ 耳nhĩ 。 眾chúng 病bệnh 悉tất 除trừ 。 身thân 心tâm 安an 樂lạc 。 家gia 屬thuộc 資tư 具cụ 。 悉tất 皆giai 豐phong 足túc 。 乃nãi 至chí 證chứng 得đắc 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。

第đệ 八bát 大đại 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 時thời 。 若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 為vị 女nữ 百bách 惡ác 。 之chi 所sở 逼bức 惱não 。 極cực 生sanh 厭yếm 離ly 。 願nguyện 捨xả 女nữ 身thân 。 聞văn 我ngã 名danh 已dĩ 。 一nhất 切thiết 皆giai 得đắc 。 轉chuyển 女nữ 成thành 男nam 。 具cụ 丈trượng 夫phu 相tướng 。 乃nãi 至chí 證chứng 得đắc 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。

第đệ 九cửu 大đại 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 時thời 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 出xuất 魔ma 罥quyến 網võng 。 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 。 外ngoại 道đạo 纏triền 縛phược 。 若nhược 墮đọa 種chủng 種chủng 。 惡ác 見kiến 稠trù 林lâm 。 皆giai 當đương 引dẫn 攝nhiếp 。 置trí 於ư 正chánh 見kiến 。 漸tiệm 令linh 修tu 習tập 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 速tốc 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。

第đệ 十thập 大đại 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 時thời 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 王vương 法pháp 所sở 加gia 。 縛phược 錄lục 鞭tiên 撻thát 。 繫hệ 閉bế 牢lao 獄ngục 。 或hoặc 當đương 刑hình 戮lục 。 及cập 餘dư 無vô 量lượng 。 災tai 難nạn 陵lăng 辱nhục 。 悲bi 愁sầu 煎tiễn 逼bức 。 身thân 心tâm 受thọ 苦khổ 。 若nhược 聞văn 我ngã 名danh 。 以dĩ 我ngã 福phước 德đức 。 威uy 神thần 力lực 故cố 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 憂ưu 苦khổ 。

第đệ 十thập 一nhất 大đại 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 時thời 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 飢cơ 渴khát 所sở 惱não 。 為vì 求cầu 食thực 故cố 。 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 得đắc 聞văn 我ngã 名danh 。 專chuyên 念niệm 受thọ 持trì 。 我ngã 當đương 先tiên 以dĩ 。 上thượng 妙diệu 飲ẩm 食thực 。 飽bão 足túc 其kỳ 身thân 。 後hậu 以dĩ 法Pháp 味vị 。 畢tất 竟cánh 安an 樂lạc 。 而nhi 建kiến 立lập 之chi 。

第đệ 十thập 二nhị 大đại 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 時thời 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 貧bần 無vô 衣y 服phục 。 蚊văn 虻manh 寒hàn 熱nhiệt 。 晝trú 夜dạ 逼bức 惱não 。 若nhược 聞văn 我ngã 名danh 。 專chuyên 念niệm 受thọ 持trì 。 如như 其kỳ 所sở 好hiếu 。 即tức 得đắc 種chủng 種chủng 。 上thượng 妙diệu 衣y 服phục 。 亦diệc 得đắc 一nhất 切thiết 。 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 華hoa 鬘man 塗đồ 香hương 。 鼓cổ 樂nhạc 眾chúng 伎kỹ 。 隨tùy 心tâm 所sở 翫ngoạn 。 皆giai 令linh 滿mãn 足túc 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 是thị 為vi 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 。 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 。 應Ứng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 所sở 發phát 十thập 二nhị 。 微vi 妙diệu 上thượng 願nguyện 。

復phục 次thứ 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 所sở 發phát 大đại 願nguyện 。 及cập 彼bỉ 佛Phật 土độ 。 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 我ngã 若nhược 一nhất 劫kiếp 。 若nhược 一nhất 劫kiếp 餘dư 。 說thuyết 不bất 能năng 盡tận 。 然nhiên 彼bỉ 國quốc 土độ 。 一nhất 向hướng 清thanh 淨tịnh 。 無vô 有hữu 女nữ 人nhân 。 亦diệc 無vô 惡ác 趣thú 。 及cập 苦khổ 音âm 聲thanh 。 琉lưu 璃ly 為vi 地địa 。 金kim 繩thằng 界giới 道đạo 。 城thành 闕khuyết 宮cung 閣các 。 軒hiên 窗song 羅la 網võng 。 皆giai 七thất 寶bảo 成thành 。 亦diệc 如như 西tây 方phương 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 於ư 其kỳ 國quốc 中trung 。 有hữu 二nhị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 名danh 日Nhật 光Quang 遍Biến 照Chiếu 。 二nhị 名danh 月Nguyệt 光Quang 遍Biến 照Chiếu 。 是thị 彼bỉ 無vô 量lượng 無vô 數số 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng 之chi 上thượng 首thủ 。 次thứ 補bổ 佛Phật 處xứ 。 悉tất 能năng 持trì 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 。 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 。 正Chánh 法Pháp 寶bảo 藏tạng 。 是thị 故cố 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 諸chư 有hữu 信tín 心tâm 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 應ưng 當đương 願nguyện 生sanh 。 彼bỉ 佛Phật 世thế 界giới 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 告cáo 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 童Đồng 子Tử 言ngôn 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 識thức 善thiện 惡ác 。 惟duy 懷hoài 貪tham 吝lận 。 不bất 知tri 布bố 施thí 。 及cập 施thí 果quả 報báo 。 愚ngu 癡si 無vô 智trí 。 闕khuyết 於ư 信tín 根căn 。 多đa 聚tụ 財tài 寶bảo 。 勤cần 加gia 守thủ 護hộ 。 見kiến 乞khất 者giả 來lai 。 其kỳ 心tâm 不bất 喜hỷ 。 設thiết 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 而nhi 行hành 施thí 時thời 。 如như 割cát 身thân 肉nhục 。 深thâm 生sanh 痛thống 惜tích 。

復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 慳san 貪tham 有hữu 情tình 。 積tích 集tập 資tư 財tài 。 於ư 其kỳ 自tự 身thân 。 尚thượng 不bất 受thọ 用dụng 。 何hà 況huống 能năng 與dữ 。 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 奴nô 婢tỳ 作tác 使sử 。 及cập 來lai 乞khất 者giả 。 彼bỉ 諸chư 有hữu 情tình 。 從tùng 此thử 命mạng 終chung 。 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 界giới 。 或hoặc 旁bàng 生sanh 趣thú 。 由do 昔tích 人nhân 間gian 。 曾tằng 得đắc 暫tạm 聞văn 。 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 名danh 故cố 。 今kim 在tại 惡ác 趣thú 。 暫tạm 得đắc 憶ức 念niệm 。 彼bỉ 如Như 來Lai 名danh 。 即tức 於ư 念niệm 時thời 。 從tùng 彼bỉ 處xứ 沒một 。 還hoàn 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 宿túc 命mạng 念niệm 。 畏úy 惡ác 趣thú 苦khổ 。 不bất 樂nhạo 欲dục 樂lạc 。 好hiếu 行hành 惠huệ 施thí 。 讚tán 歎thán 施thí 者giả 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 悉tất 無vô 貪tham 惜tích 。 漸tiệm 次thứ 尚thượng 能năng 。 以dĩ 頭đầu 目mục 手thủ 足túc 。 血huyết 肉nhục 身thân 分phần 。 施thí 來lai 求cầu 者giả 。 況huống 餘dư 財tài 物vật 。

復phục 次thứ 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 雖tuy 於ư 如Như 來Lai 。 受thọ 諸chư 學học 處xứ 。 而nhi 破phá 尸thi 羅la 。 有hữu 雖tuy 不bất 破phá 尸thi 羅la 。 而nhi 破phá 軌quỹ 則tắc 。 有hữu 於ư 尸thi 羅la 軌quỹ 則tắc 。 雖tuy 得đắc 不bất 壞hoại 。 然nhiên 毀hủy 正chánh 見kiến 。 有hữu 雖tuy 不bất 毀hủy 正chánh 見kiến 。 而nhi 棄khí 多đa 聞văn 。 於ư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 契Khế 經Kinh 深thâm 義nghĩa 。 不bất 能năng 解giải 了liễu 。 有hữu 雖tuy 多đa 聞văn 。 而nhi 增tăng 上thượng 慢mạn 。 由do 增tăng 上thượng 慢mạn 。 覆phú 蔽tế 心tâm 故cố 。 自tự 是thị 非phi 他tha 。 嫌hiềm 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 為vi 魔ma 伴bạn 黨đảng 。 如như 是thị 愚ngu 人nhân 。 自tự 行hành 邪tà 見kiến 。 復phục 令linh 無vô 量lượng 。 俱câu 胝chi 有hữu 情tình 。 墮đọa 大đại 險hiểm 坑khanh 。 此thử 諸chư 有hữu 情tình 。 應ưng 於ư 地địa 獄ngục 。 旁bàng 生sanh 鬼quỷ 趣thú 。 流lưu 轉chuyển 無vô 窮cùng 。 若nhược 得đắc 聞văn 此thử 。 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 便tiện 捨xả 惡ác 行hành 。 修tu 諸chư 善thiện 法Pháp 。 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 設thiết 有hữu 不bất 能năng 。 捨xả 諸chư 惡ác 行hành 。 修tu 行hành 善thiện 法Pháp 。 墮đọa 惡ác 趣thú 者giả 。 以dĩ 彼bỉ 如Như 來Lai 。 本bổn 願nguyện 威uy 力lực 。 令linh 其kỳ 現hiện 。 前tiền 暫tạm 聞văn 名danh 號hiệu 。 從tùng 彼bỉ 命mạng 終chung 。 還hoàn 生sanh 人nhân 趣thú 。 得đắc 正chánh 見kiến 精tinh 進tấn 。 善thiện 調điều 意ý 樂lạc 。 便tiện 能năng 捨xả 家gia 。 趣thú 於ư 非phi 家gia 。 如Như 來Lai 法Pháp 中trung 。 受thọ 持trì 學học 處xứ 。 無vô 有hữu 毀hủy 犯phạm 。 正chánh 見kiến 多đa 聞văn 。 解giải 甚thậm 深thâm 義nghĩa 。 離ly 增tăng 上thượng 慢mạn 。 不bất 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 不bất 為vi 魔ma 伴bạn 。 漸tiệm 次thứ 修tu 行hành 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 速tốc 得đắc 圓viên 滿mãn 。

復phục 次thứ 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 慳san 貪tham 嫉tật 妒đố 。 自tự 讚tán 毀hủy 他tha 。 當đương 墮đọa 三tam 惡ác 趣thú 中trung 。 無vô 量lượng 千thiên 歲tuế 。 受thọ 諸chư 劇kịch 苦khổ 。 受thọ 劇kịch 苦khổ 已dĩ 。 從tùng 彼bỉ 命mạng 終chung 。 來lai 生sanh 人nhân 間gian 。 作tác 牛ngưu 馬mã 駝đà 驢lư 。 恆hằng 被bị 鞭tiên 撻thát 。 饑cơ 渴khát 逼bức 惱não 。 又hựu 常thường 負phụ 重trọng 。 隨tùy 路lộ 而nhi 行hành 。 或hoặc 得đắc 為vi 人nhân 。 生sanh 居cư 下hạ 賤tiện 。 作tác 人nhân 奴nô 婢tỳ 。 受thọ 他tha 驅khu 役dịch 。 恆hằng 不bất 自tự 在tại 。 若nhược 昔tích 人nhân 中trung 。 曾tằng 聞văn 世Thế 尊Tôn 。 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 由do 此thử 善thiện 因nhân 。 今kim 復phục 憶ức 念niệm 。 至chí 心tâm 歸quy 依y 。 以dĩ 佛Phật 神thần 。 力lực 。 眾chúng 苦khổ 解giải 脫thoát 。 諸chư 根căn 聰thông 利lợi 。 智trí 慧tuệ 多đa 聞văn 。 恆hằng 求cầu 勝thắng 法Pháp 。 常thường 遇ngộ 善thiện 友hữu 。 永vĩnh 斷đoạn 魔ma 罥quyến 。 破phá 無vô 明minh [穀-(一/禾)+卵]# 。 竭kiệt 煩phiền 惱não 河hà 。 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 憂ưu 愁sầu 苦khổ 惱não 。

復phục 次thứ 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 好hiếu 喜hỷ 乖quai 離ly 。 更cánh 相tương 鬥đấu 訟tụng 。 惱não 亂loạn 自tự 他tha 。 以dĩ 身thân 語ngữ 意ý 。 造tạo 作tác 增tăng 長trưởng 。 種chủng 種chủng 惡ác 業nghiệp 。 展triển 轉chuyển 常thường 為vi 。 不bất 饒nhiêu 益ích 事sự 。 互hỗ 相tương 謀mưu 害hại 。 告cáo 召triệu 山sơn 林lâm 。 樹thụ 塚trủng 等đẳng 神thần 。 殺sát 諸chư 眾chúng 生sanh 。 取thủ 其kỳ 血huyết 肉nhục 。 祭tế 祀tự 藥dược 叉xoa 。 羅la 剎sát 婆bà 等đẳng 。 書thư 怨oán 人nhân 名danh 。 作tác 其kỳ 形hình 像tượng 。 以dĩ 惡ác 咒chú 術thuật 。 而nhi 咒chú 詛trớ 之chi 。 厭yếm 魅mị 蠱cổ 道đạo 。 咒chú 起khởi 屍thi 鬼quỷ 。 令linh 斷đoạn 彼bỉ 命mạng 。 及cập 壞hoại 其kỳ 身thân 。 是thị 諸chư 有hữu 情tình 。 若nhược 得đắc 聞văn 此thử 。 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 彼bỉ 諸chư 惡ác 事sự 。 悉tất 不bất 能năng 害hại 。 一nhất 切thiết 展triển 轉chuyển 。 皆giai 起khởi 慈từ 心tâm 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 無vô 損tổn 惱não 意ý 。 及cập 嫌hiềm 恨hận 心tâm 。 各các 各các 歡hoan 悅duyệt 。 於ư 自tự 所sở 受thọ 。 生sanh 於ư 喜hỷ 足túc 。 不bất 相tương 侵xâm 陵lăng 。 互hỗ 為vi 饒nhiêu 益ích 。

復phục 次thứ 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 若nhược 有hữu 四tứ 眾chúng 。 苾Bật 芻Sô 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 鄔Ổ 波Ba 索Sách 迦Ca 。 鄔Ổ 波Ba 斯Tư 迦Ca 。 及cập 餘dư 淨tịnh 信tín 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 有hữu 能năng 受thọ 持trì 。 八bát 分phân 齊tề 戒giới 。 或hoặc 經Kinh 一nhất 年niên 。 或hoặc 復phục 三tam 月nguyệt 。 受thọ 持trì 學học 處xứ 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 願nguyện 生sanh 西tây 方phương 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 所sở 聽thính 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 而nhi 未vị 定định 者giả 。 若nhược 聞văn 世Thế 尊Tôn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 有hữu 八bát 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 其kỳ 名danh 曰viết 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 得Đắc 大Đại 勢Thế 菩Bồ 薩Tát 。 無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 寶Bảo 檀Đàn 華Hoa 菩Bồ 薩Tát 。 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 藥Dược 上Thượng 菩Bồ 薩Tát 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 八bát 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 乘thừa 空không 而nhi 來lai 。 示thị 其kỳ 道đạo 路lộ 。 即tức 於ư 彼bỉ 界giới 。 種chủng 種chủng 雜tạp 色sắc 。 眾chúng 寶bảo 華hoa 中trung 。 自tự 然nhiên 化hóa 生sanh 。 或hoặc 有hữu 因nhân 此thử 。 生sanh 於ư 天thiên 上thượng 。 雖tuy 生sanh 天thiên 上thượng 。 而nhi 本bổn 善thiện 根căn 。 亦diệc 未vị 窮cùng 盡tận 。 不bất 復phục 更cánh 生sanh 。 諸chư 餘dư 惡ác 趣thú 。 天thiên 上thượng 壽thọ 盡tận 。 還hoàn 生sanh 人nhân 間gian 。 或hoặc 為vi 輪Luân 王Vương 。 統thống 攝nhiếp 四tứ 洲châu 。 威uy 德đức 自tự 在tại 。 安an 立lập 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 有hữu 情tình 。 於ư 十Thập 善Thiện 道Đạo 。 或hoặc 生sanh 剎sát 帝đế 利lợi 婆Bà 羅La 門Môn 。 居cư 士sĩ 大đại 家gia 。 多đa 饒nhiêu 財tài 寶bảo 。 倉thương 庫khố 盈doanh 溢dật 。 形hình 相tướng 端đoan 正chánh 。 眷quyến 屬thuộc 具cụ 足túc 。 聰thông 明minh 智trí 慧tuệ 。 勇dũng 健kiện 威uy 猛mãnh 。 如như 大đại 力lực 士sĩ 。 若nhược 是thị 女nữ 人nhân 。 得đắc 聞văn 世Thế 尊Tôn 。 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 至chí 心tâm 受thọ 持trì 。 於ư 後hậu 不bất 復phục 。 更cánh 受thọ 女nữ 身thân 。

復phục 次thứ 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 彼bỉ 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 時thời 。 由do 本bổn 願nguyện 力lực 。 觀quán 諸chư 有hữu 情tình 。 遇ngộ 眾chúng 病bệnh 苦khổ 。 瘐# 癵# 乾can/kiền/càn 消tiêu 。 黃hoàng 熱nhiệt 等đẳng 病bệnh 。 或hoặc 被bị 厭yếm 魅mị 。 蠱cổ 毒độc 所sở 中trúng 。 或hoặc 復phục 短đoản 命mạng 。 或hoặc 時thời 橫hoạnh 死tử 。 欲dục 令linh 是thị 等đẳng 。 病bệnh 苦khổ 消tiêu 除trừ 。 所sở 求cầu 願nguyện 滿mãn 。

時thời 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 。 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 名danh 曰viết 。 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 苦khổ 惱não 。 既ký 入nhập 定định 已dĩ 。 於ư 肉nhục 髻kế 中trung 。 出xuất 大đại 光quang 明minh 。 光quang 中trung 演diễn 說thuyết 。 大đại 陀đà 羅la 尼ni 曰viết 。

南nam 謨mô 薄bạc 伽già 伐phạt 帝đế 。 鞞bệ 殺sát 社xã 窶lụ 嚕rô 。 薜bệ 琉lưu 璃ly 缽bát 喇lặt 婆bà 。 喝hát 囉ra 闍xà 也dã 。 呾đát 陀đà 揭yết 多đa 邪tà 。 阿a 囉ra 喝hát 帝đế 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 勃Bột 陀Đà 邪tà 。 怛đát 姪điệt 陀đà 。 唵án 。 鞞bệ 殺sát 逝thệ 。 鞞bệ 殺sát 逝thệ 。 鞞bệ 殺sát 社xã 。 三tam 沒một 揭yết 帝đế 莎sa 訶ha 。

爾nhĩ 時thời 光quang 中trung 。 說thuyết 此thử 咒chú 已dĩ 。 大đại 地địa 震chấn 動động 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 病bệnh 苦khổ 皆giai 除trừ 。 受thọ 安an 隱ẩn 樂lạc 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 若nhược 見kiến 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 有hữu 病bệnh 苦khổ 者giả 。 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 。 為vì 彼bỉ 病bệnh 人nhân 。 常thường 清thanh 淨tịnh 澡táo 漱thấu 。 或hoặc 食thực 或hoặc 藥dược 。 或hoặc 無vô 蟲trùng 水thủy 。 咒chú 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 與dữ 彼bỉ 服phục 食thực 。 所sở 有hữu 病bệnh 苦khổ 。 悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 若nhược 有hữu 所sở 求cầu 。 至chí 心tâm 念niệm 誦tụng 。 皆giai 得đắc 如như 是thị 。 無vô 病bệnh 延diên 年niên 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 生sanh 彼bỉ 世thế 界giới 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 是thị 故cố 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 若nhược 有hữu 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 於ư 彼bỉ 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 。 至chí 心tâm 慇ân 重trọng 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 者giả 。 常thường 持trì 此thử 咒chú 。 勿vật 令linh 廢phế 忘vong 。

復phục 次thứ 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 若nhược 有hữu 淨tịnh 信tín 。 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 得đắc 聞văn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 。 應Ứng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 所sở 有hữu 名danh 號hiệu 。 聞văn 已dĩ 誦tụng 持trì 。 晨thần 嚼tước 齒xỉ 木mộc 。 澡táo 漱thấu 清thanh 淨tịnh 。 以dĩ 諸chư 香hương 華hoa 。 燒thiêu 香hương 塗đồ 香hương 。 作tác 眾chúng 伎kỹ 樂nhạc 。 供cúng 養dường 形hình 像tượng 。 於ư 此thử 經Kinh 典điển 。 若nhược 自tự 書thư 。 若nhược 教giáo 人nhân 書thư 。 一nhất 心tâm 受thọ 持trì 。 聽thính 聞văn 其kỳ 義nghĩa 。 於ư 彼bỉ 法Pháp 師sư 。 應ưng 修tu 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 資tư 身thân 之chi 具cụ 。 悉tất 皆giai 施thí 與dữ 。 勿vật 令linh 乏phạp 少thiểu 。 如như 是thị 便tiện 蒙mông 。 諸chư 佛Phật 護hộ 念niệm 。 所sở 求cầu 願nguyện 滿mãn 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。

爾nhĩ 時thời 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 童Đồng 子Tử 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 當đương 誓thệ 於ư 。 像Tượng 法Pháp 轉chuyển 時thời 。 以dĩ 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 令linh 諸chư 淨tịnh 信tín 。 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 得đắc 聞văn 世Thế 尊Tôn 。 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 乃nãi 至chí 睡thụy 中trung 。 亦diệc 以dĩ 佛Phật 名danh 。 覺giác 悟ngộ 其kỳ 耳nhĩ 。 世Thế 尊Tôn 若nhược 於ư 此thử 經Kinh 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 或hoặc 復phục 為vì 他tha 。 演diễn 說thuyết 開khai 示thị 。 若nhược 自tự 書thư 。 若nhược 教giáo 人nhân 書thư 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 以dĩ 種chủng 種chủng 華hoa 香hương 。 塗đồ 香hương 。 粖mạt 香hương 。 燒thiêu 香hương 。 華hoa 鬘man 瓔anh 珞lạc 。 幡phan 蓋cái 伎kỹ 樂nhạc 。 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。 以dĩ 五ngũ 色sắc 綵thải 。 作tác 囊nang 盛thình 之chi 。 掃tảo 灑sái 淨tịnh 處xứ 。 敷phu 設thiết 高cao 座tòa 。 而nhi 用dụng 安an 處xử 。

爾nhĩ 時thời 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 及cập 餘dư 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 天thiên 眾chúng 。 皆giai 詣nghệ 其kỳ 所sở 。 供cúng 養dường 守thủ 護hộ 。 世Thế 尊Tôn 若nhược 此thử 經Kinh 寶bảo 。 流lưu 行hành 之chi 處xứ 。 有hữu 能năng 受thọ 持trì 。 以dĩ 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 。 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 。 本bổn 願nguyện 功công 德đức 。 及cập 聞văn 名danh 號hiệu 。 當đương 知tri 是thị 處xứ 。 無vô 復phục 橫hoạnh 死tử 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 奪đoạt 其kỳ 精tinh 氣khí 。 設thiết 已dĩ 奪đoạt 者giả 。 還hoàn 得đắc 如như 故cố 。 身thân 心tâm 安an 樂lạc 。

佛Phật 告cáo 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。

如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 若nhược 有hữu 淨tịnh 信tín 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 欲dục 供cúng 養dường 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 。 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 者giả 。 應ưng 先tiên 造tạo 立lập 。 彼bỉ 佛Phật 形hình 像tượng 。 敷phu 清thanh 淨tịnh 座tòa 。 而nhi 安an 處xử 之chi 。 散tán 種chủng 種chủng 華hoa 。 燒thiêu 種chủng 種chủng 香hương 。 以dĩ 種chủng 種chủng 幢tràng 幡phan 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 處xứ 。 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 受thọ 八Bát 分Phần 齋Trai 戒Giới 。 食thực 清thanh 淨tịnh 食thực 。 澡táo 浴dục 香hương 潔khiết 。 著trước 清thanh 淨tịnh 衣y 。 應ưng 生sanh 無vô 垢cấu 濁trược 心tâm 。 無vô 怒nộ 害hại 心tâm 。 於ư 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 起khởi 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 平bình 等đẳng 之chi 心tâm 。 鼓cổ 樂nhạc 歌ca 讚tán 。 右hữu 遶nhiễu 佛Phật 像tượng 。 復phục 應ưng 念niệm 彼bỉ 。 如Như 來Lai 本bổn 願nguyện 功công 德đức 。 讀đọc 誦tụng 此thử 經Kinh 。 思tư 惟duy 其kỳ 義nghĩa 。 演diễn 說thuyết 開khai 示thị 。 隨tùy 所sở 樂nhạo 求cầu 。 一nhất 切thiết 皆giai 遂toại 。 求cầu 長trường 壽thọ 。 得đắc 長trường 壽thọ 。 求cầu 富phú 饒nhiêu 。 得đắc 富phú 饒nhiêu 。 求cầu 官quan 位vị 。 得đắc 官quan 位vị 。 求cầu 男nam 女nữ 。 得đắc 男nam 女nữ 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 忽hốt 得đắc 惡ác 夢mộng 。 見kiến 諸chư 惡ác 相tướng 。 或hoặc 怪quái 鳥điểu 來lai 集tập 。 或hoặc 於ư 住trú 處xứ 。 百bách 怪quái 出xuất 現hiện 。 此thử 人nhân 若nhược 以dĩ 。 眾chúng 妙diệu 資tư 具cụ 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 者giả 。 惡ác 夢mộng 惡ác 相tướng 。 諸chư 不bất 吉cát 祥tường 。 皆giai 悉tất 隱ẩn 沒một 。 不bất 能năng 為vi 患hoạn 。 或hoặc 有hữu 水thủy 火hỏa 。 刀đao 毒độc 懸huyền 險hiểm 。 惡ác 象tượng 師sư 子tử 。 虎hổ 狼lang 熊hùng 羆bi 。 毒độc 蛇xà 惡ác 蝎hạt 。 蜈ngô 蚣công 蛐# 蜒diên 。 蚊văn 虻manh 等đẳng 怖bố 。 若nhược 能năng 至chí 心tâm 。 憶ức 念niệm 彼bỉ 佛Phật 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 怖bố 畏úy 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 若nhược 他tha 國quốc 侵xâm 擾nhiễu 。 盜đạo 賊tặc 反phản 亂loạn 。 憶ức 念niệm 恭cung 敬kính 。 彼bỉ 如Như 來Lai 者giả 。 亦diệc 皆giai 解giải 脫thoát 。

復phục 次thứ 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 若nhược 有hữu 淨tịnh 信tín 。 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 乃nãi 至chí 盡tận 形hình 。 不bất 事sự 餘dư 天thiên 。 唯duy 當đương 一nhất 心tâm 。 歸quy 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 受thọ 持trì 禁cấm 戒giới 。 若nhược 五Ngũ 戒Giới 十Thập 戒Giới 。 菩Bồ 薩Tát 四tứ 百bách 戒giới 。 苾Bật 芻Sô 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 戒giới 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 五ngũ 百bách 戒giới 。 於ư 所sở 受thọ 中trung 。 或hoặc 有hữu 毀hủy 犯phạm 。 怖bố 墮đọa 惡ác 趣thú 。 若nhược 能năng 專chuyên 念niệm 。 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 者giả 。 必tất 定định 不bất 受thọ 。 三tam 惡ác 趣thú 生sanh 。 或hoặc 有hữu 女nữ 人nhân 。 臨lâm 當đương 產sản 時thời 。 受thọ 於ư 極cực 苦khổ 。 若nhược 能năng 至chí 心tâm 。 稱xưng 名danh 禮lễ 讚tán 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 彼bỉ 如Như 來Lai 者giả 。 眾chúng 苦khổ 皆giai 除trừ 。 所sở 生sanh 之chi 子tử 。 身thân 分phần 具cụ 足túc 。 形hình 色sắc 端đoan 正chánh 。 見kiến 者giả 歡hoan 喜hỷ 。 利lợi 根căn 聰thông 明minh 。 安an 隱ẩn 少thiểu 病bệnh 。 無vô 有hữu 非phi 人nhân 。 奪đoạt 其kỳ 精tinh 氣khí 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。 如như 我ngã 稱xưng 揚dương 。

彼bỉ 世Thế 尊Tôn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 此thử 是thị 諸chư 佛Phật 。 甚thậm 深thâm 行hành 處xứ 。 難nan 可khả 解giải 了liễu 。 汝nhữ 為vi 信tín 不phủ 。 阿A 難Nan 白bạch 言ngôn 。 大Đại 德Đức 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 如Như 來Lai 。 所sở 說thuyết 契Khế 經Kinh 。 不bất 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 無vô 不bất 清thanh 淨tịnh 。 世Thế 尊Tôn 此thử 日nhật 月nguyệt 輪luân 。 可khả 令linh 墮đọa 落lạc 。 妙Diệu 高Cao 山Sơn 王Vương 。 可khả 使sử 傾khuynh 動động 。 諸chư 佛Phật 所sở 言ngôn 。 無vô 有hữu 異dị 也dã 。 世Thế 尊Tôn 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 信tín 根căn 不bất 具cụ 。 聞văn 說thuyết 諸chư 佛Phật 。 甚thậm 深thâm 行hành 處xứ 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。

云vân 何hà 但đãn 念niệm 。 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 。 一nhất 佛Phật 名danh 號hiệu 。 便tiện 獲hoạch 爾nhĩ 所sở 。 功công 德đức 勝thắng 利lợi 。 由do 此thử 不bất 信tín 。 返phản 生sanh 誹phỉ 謗báng 。 彼bỉ 於ư 長trường 夜dạ 。 失thất 大đại 利lợi 樂lạc 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 流lưu 轉chuyển 無vô 窮cùng 。

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

是thị 諸chư 有hữu 情tình 。 若nhược 聞văn 世Thế 尊Tôn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 至chí 心tâm 受thọ 持trì 。 不bất 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 墮đọa 惡ác 趣thú 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 阿A 難Nan 。 此thử 是thị 諸chư 佛Phật 。 甚thậm 深thâm 所sở 行hành 。 難nan 可khả 信tín 解giải 。 汝nhữ 今kim 能năng 受thọ 。 當đương 知tri 皆giai 是thị 。 如Như 來Lai 威uy 力lực 。 阿A 難Nan 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 及cập 未vị 登đăng 地Địa 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 皆giai 悉tất 不bất 能năng 。 如như 實thật 信tín 解giải 。 唯duy 除trừ 一nhất 生sanh 。 所sở 繫hệ 菩Bồ 薩Tát 阿A 難Nan 。 人nhân 身thân 難nan 得đắc 。 於ư 三Tam 寶Bảo 中trung 。 信tín 敬kính 尊tôn 重trọng 。 亦diệc 難nan 可khả 得đắc 。 聞văn 世Thế 尊Tôn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 復phục 難nan 於ư 是thị 。 阿A 難Nan 彼bỉ 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 無vô 量lượng 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 無vô 量lượng 廣quảng 大đại 願nguyện 。 我ngã 若nhược 一nhất 劫kiếp 。 若nhược 一nhất 劫kiếp 餘dư 。 而nhi 廣quảng 說thuyết 者giả 。 劫kiếp 可khả 速tốc 盡tận 。 彼bỉ 佛Phật 行hạnh 願nguyện 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 無vô 有hữu 盡tận 也dã 。

爾nhĩ 時thời 眾chúng 中trung 。 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 曰viết 救Cứu 脫Thoát 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 曲khúc 躬cung 合hợp 掌chưởng 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 大Đại 德Đức 世Thế 尊Tôn 。 像Tượng 法Pháp 轉chuyển 時thời 。 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 為vị 種chủng 種chủng 患hoạn 。 之chi 所sở 困khốn 厄ách 。 長trường 病bệnh 羸luy 瘦sấu 。 不bất 能năng 飲ẩm 食thực 。 喉hầu 唇thần 乾can 燥táo 。 見kiến 諸chư 方phương 暗ám 。 死tử 相tướng 現hiện 前tiền 。 父phụ 母mẫu 親thân 屬thuộc 。 朋bằng 友hữu 知tri 識thức 。 啼đề 泣khấp 圍vi 遶nhiễu 。 然nhiên 彼bỉ 自tự 身thân 。 臥ngọa 在tại 本bổn 處xứ 。 見kiến 琰Diêm 魔Ma 使sứ 。 引dẫn 其kỳ 神thần 識thức 。 至chí 於ư 琰Diêm 魔Ma 法Pháp 王Vương 之chi 前tiền 。 然nhiên 諸chư 有hữu 情tình 。 有hữu 俱câu 生sanh 神thần 。 隨tùy 其kỳ 所sở 作tác 。 若nhược 罪tội 若nhược 福phước 。 皆giai 具cụ 書thư 之chi 。 盡tận 持trì 授thọ 與dữ 琰Diêm 魔Ma 法Pháp 王Vương 。

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 王vương 。 推thôi 問vấn 其kỳ 人nhân 。 計kế 算toán 所sở 作tác 。 隨tùy 其kỳ 罪tội 福phước 。 而nhi 處xử 斷đoán 之chi 。

時thời 彼bỉ 病bệnh 人nhân 。 親thân 屬thuộc 知tri 識thức 。 若nhược 能năng 為vì 彼bỉ 。 歸quy 依y 世Thế 尊Tôn 。 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 。 請thỉnh 諸chư 眾chúng 僧Tăng 。 轉chuyển 讀đọc 此thử 經Kinh 。 然nhiên 七thất 層tằng 之chi 燈đăng 。 懸huyền 五ngũ 色sắc 續tục 命mạng 神thần 旛phan 。 或hoặc 有hữu 是thị 處xứ 。 彼bỉ 識thức 得đắc 還hoàn 。 如như 在tại 夢mộng 中trung 。 明minh 了liễu 自tự 見kiến 。 或hoặc 經kinh 七thất 日nhật 。 或hoặc 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 。 或hoặc 三tam 十thập 五ngũ 日nhật 。 或hoặc 四tứ 十thập 九cửu 日nhật 。 彼bỉ 識thức 還hoàn 時thời 。 如như 從tùng 夢mộng 覺giác 。 皆giai 自tự 憶ức 。 知tri 善thiện 不bất 善thiện 業nghiệp 。 所sở 得đắc 果quả 報báo 。 由do 自tự 證chứng 見kiến 。 業nghiệp 果quả 報báo 故cố 。 乃nãi 至chí 命mạng 難nạn 。 亦diệc 不bất 造tạo 作tác 。 諸chư 惡ác 之chi 業nghiệp 。 是thị 故cố 淨tịnh 信tín 。 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 皆giai 應ưng 受thọ 持trì 。 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 隨tùy 力lực 所sở 能năng 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 問vấn 救Cứu 脫Thoát 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。

善thiện 男nam 子tử 。 應ưng 云vân 何hà 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 。 續tục 命mạng 幡phan 燈đăng 。 復phục 云vân 何hà 造tạo 。 救cứu 脫thoát 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 大đại 德đức 若nhược 有hữu 病bệnh 人nhân 。 欲dục 脫thoát 病bệnh 苦khổ 。 當đương 為vì 其kỳ 人nhân 。 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 受thọ 持trì 八Bát 分Phần 齋Trai 戒Giới 。 應ưng 以dĩ 飲ẩm 食thực 。 及cập 餘dư 資tư 具cụ 。 隨tùy 力lực 所sở 辦biện 。 供cúng 養dường 苾Bật 芻Sô 僧Tăng 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 禮lễ 拜bái 行hành 道Đạo 。 供cúng 養dường 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 。 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 。 讀đọc 誦tụng 此thử 經Kinh 。 四tứ 十thập 九cửu 遍biến 。 然nhiên 四tứ 十thập 九cửu 燈đăng 。 造tạo 彼bỉ 如Như 來Lai 。 形hình 像tượng 七thất 軀khu 。 一nhất 一nhất 像tượng 前tiền 。 各các 置trí 七thất 燈đăng 。 一nhất 一nhất 燈đăng 量lượng 。 大đại 如như 車xa 輪luân 。 乃nãi 至chí 四tứ 十thập 九cửu 日nhật 。 光quang 明minh 不bất 絕tuyệt 。 造tạo 五ngũ 色sắc 綵thải 幡phan 。 長trường 四tứ 十thập 九cửu 搩kiệt 手thủ 。 應ưng 放phóng 雜tạp 類loại 。 眾chúng 生sanh 至chí 四tứ 十thập 九cửu 。 可khả 得đắc 過quá 度độ 。 危nguy 厄ách 之chi 難nạn 。 不bất 為vị 諸chư 橫hoạnh 。 惡ác 鬼quỷ 所sở 持trì 。

復phục 次thứ 阿A 難Nan 。 若nhược 剎sát 帝đế 利lợi 。 灌quán 頂đảnh 王vương 等đẳng 。 災tai 難nạn 起khởi 時thời 。 所sở 謂vị 人nhân 眾chúng 疾tật 疫dịch 難nạn 。 他tha 國quốc 侵xâm 逼bức 難nạn 。 自tự 界giới 叛bạn 逆nghịch 難nạn 。 星tinh 宿tú 變biến 怪quái 難nạn 。 日nhật 月nguyệt 薄bạc 蝕thực 難nạn 。 非phi 時thời 風phong 雨vũ 難nạn 。 過quá 時thời 不bất 雨vũ 難nạn 。 彼bỉ 剎sát 帝đế 利lợi 。 灌quán 頂đảnh 王vương 等đẳng 。

爾nhĩ 時thời 應ưng 於ư 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 赦xá 諸chư 繫hệ 閉bế 。 依y 前tiền 所sở 說thuyết 。 供cúng 養dường 之chi 法Pháp 。 供cúng 養dường 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 。 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 。 由do 此thử 善thiện 根căn 。 及cập 彼bỉ 如Như 來Lai 。 本bổn 願nguyện 力lực 故cố 。 令linh 其kỳ 國quốc 界giới 。 即tức 得đắc 安an 隱ẩn 。 風phong 雨vũ 順thuận 時thời 。 穀cốc 稼giá 成thành 熟thục 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 無vô 病bệnh 歡hoan 樂lạc 。 於ư 其kỳ 國quốc 中trung 。 無vô 有hữu 暴bạo 惡ác 。 藥dược 叉xoa 等đẳng 神thần 。 惱não 有hữu 情tình 者giả 。 一nhất 切thiết 惡ác 相tướng 。 皆giai 即tức 隱ẩn 沒một 。 而nhi 剎sát 帝đế 利lợi 。 灌quán 頂đảnh 王vương 等đẳng 。 壽thọ 命mạng 色sắc 力lực 。 無vô 病bệnh 自tự 在tại 。 皆giai 得đắc 增tăng 益ích 。

阿A 難Nan 。 若nhược 帝đế 后hậu 妃phi 主chủ 。 儲trữ 君quân 王vương 子tử 。 大đại 臣thần 輔phụ 相tướng 。 中trung 宮cung 婇thể 女nữ 。 百bách 官quan 黎lê 庶thứ 。 為vị 病bệnh 所sở 苦khổ 。 及cập 餘dư 厄ách 難nạn 。 亦diệc 應ưng 造tạo 立lập 。 五ngũ 色sắc 神thần 幡phan 。 然nhiên 燈đăng 續tục 明minh 。 放phóng 諸chư 生sanh 命mạng 。 散tán 雜tạp 色sắc 華hoa 。 燒thiêu 眾chúng 名danh 香hương 。 病bệnh 得đắc 除trừ 愈dũ 。 眾chúng 難nạn 解giải 脫thoát 。

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 問vấn 救Cứu 脫Thoát 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。

善thiện 男nam 子tử 。 云vân 何hà 已dĩ 盡tận 之chi 命mạng 。 而nhi 可khả 增tăng 益ích 。 救cứu 脫thoát 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 大đại 德đức 汝nhữ 豈khởi 不bất 聞văn 如Như 來Lai 。 說thuyết 有hữu 九cửu 橫hoạnh 死tử 耶da 。 是thị 故cố 勸khuyến 造tạo 續tục 命mạng 幡phan 燈đăng 。 修tu 諸chư 福phước 德đức 。 以dĩ 修tu 福phước 故cố 。 盡tận 其kỳ 壽thọ 命mạng 。 不bất 經kinh 苦khổ 患hoạn 。 阿A 難Nan 問vấn 言ngôn 。 九cửu 橫hoạnh/hoành 云vân 何hà 。 救cứu 脫thoát 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 得đắc 病bệnh 雖tuy 輕khinh 。 然nhiên 無vô 醫y 藥dược 。 及cập 看khán 病bệnh 者giả 。 設thiết 復phục 遇ngộ 醫y 。 授thọ 以dĩ 非phi 藥dược 。 實thật 不bất 應ưng 死tử 。 而nhi 便tiện 橫hoạnh 死tử 。 又hựu 信tín 世thế 間gian 。 邪tà 魔ma 外ngoại 道đạo 。 妖yêu 孽nghiệt 之chi 師sư 。 妄vọng 說thuyết 禍họa 福phước 。 便tiện 生sanh 恐khủng 動động 。 心tâm 不bất 自tự 正chánh 。 卜bốc 問vấn 覓mịch 禍họa 。 殺sát 種chủng 種chủng 眾chúng 生sanh 。 解giải 奏tấu 神thần 明minh 。 呼hô 諸chư 魍vọng 魎lượng 。 請thỉnh 乞khất 福phước 祐hựu 。 欲dục 冀ký 延diên 年niên 。 終chung 不bất 能năng 得đắc 。 愚ngu 癡si 迷mê 惑hoặc 。 信tín 邪tà 倒đảo 見kiến 。 遂toại 令linh 橫hoạnh 死tử 。 入nhập 於ư 地địa 獄ngục 。 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 。 是thị 名danh 初sơ 橫hoạnh 。 二nhị 者giả 橫hoạnh/hoành 。 被bị 王vương 法pháp 之chi 所sở 誅tru 戮lục 。 三tam 者giả 畋điền 獵liệp 嬉hi 戲hí 。 耽đam 婬dâm 嗜thị 酒tửu 。 放phóng 逸dật 無vô 度độ 。 橫hoạnh 為vị 非phi 人nhân 。 奪đoạt 其kỳ 精tinh 氣khí 。 四tứ 者giả 橫hoạnh 為vị 火hỏa 焚phần 。 五ngũ 者giả 橫hoạnh 為vị 水thủy 溺nịch 。 六lục 者giả 橫hoạnh/hoành 為vi 。 種chủng 種chủng 惡ác 獸thú 所sở 噉đạm 。 七thất 者giả 橫hoạnh 墮đọa 山sơn 崖nhai 。 八bát 者giả 橫hoạnh 為vị 毒độc 藥dược 。 厭yếm 禱đảo 咒chú 咀trớ 。 起khởi 屍thi 鬼quỷ 等đẳng 。 之chi 所sở 中trung 害hại 。 九cửu 者giả 飢cơ 渴khát 所sở 困khốn 。 不bất 得đắc 飲ẩm 食thực 。 而nhi 便tiện 橫hoạnh 死tử 。 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 略lược 說thuyết 橫hoạnh 死tử 。 有hữu 此thử 九cửu 種chủng 。 其kỳ 餘dư 復phục 有hữu 。 無vô 量lượng 諸chư 橫hoạnh 。 難nan 可khả 具cụ 說thuyết 。

復phục 次thứ 阿A 難Nan 。 彼bỉ 琰Diêm 魔Ma 王vương 。 主chủ 領lãnh 世thế 間gian 。 名danh 籍tịch 之chi 記ký 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 不bất 孝hiếu 五ngũ 逆nghịch 。 破phá 辱nhục 三Tam 寶Bảo 。 壞hoại 君quân 臣thần 法pháp 。 毀hủy 於ư 信tín 戒giới 。 琰Diêm 魔Ma 法Pháp 王Vương 。 隨tùy 罪tội 輕khinh 重trọng 。 考khảo 而nhi 罰phạt 之chi 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 勸khuyến 諸chư 有hữu 情tình 。 然nhiên 燈đăng 造tạo 幡phan 。 放phóng 生sanh 修tu 福phước 。 令linh 度độ 苦khổ 厄ách 。 不bất 遭tao 眾chúng 難nạn 。

爾nhĩ 時thời 眾chúng 中trung 。 有hữu 十thập 二nhị 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 。 俱câu 在tại 會hội 坐tọa 。 所sở 謂vị 。

宮Cung 毗Tỳ 羅La 大Đại 將Tướng

伐Phạt 折Chiết 羅La 大Đại 將Tướng

迷Mê 企Xí 羅La 大Đại 將Tướng

安An 底Để 羅La 大Đại 將Tướng

頞Át 你Nễ 羅La 大Đại 將Tướng

珊San 底Để 羅La 大Đại 將Tướng

因Nhân 達Đạt 羅La 大Đại 將Tướng

波Ba 夷Di 羅La 大Đại 將Tướng

摩Ma 虎Hổ 羅La 大Đại 將Tướng

真Chân 達Đạt 羅La 大Đại 將Tướng

招Chiêu 杜Đỗ 羅La 大Đại 將Tướng

-# 毗tỳ 羯yết 羅la 大đại 將tướng

此thử 十thập 二nhị 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 。 一nhất 一nhất 各các 有hữu 。 七thất 千thiên 藥dược 叉xoa 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 同đồng 時thời 舉cử 聲thanh 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 蒙mông 佛Phật 威uy 力lực 。 得đắc 聞văn 世Thế 尊Tôn 。 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 不bất 復phục 更cánh 有hữu 。 惡ác 趣thú 之chi 怖bố 。 我ngã 等đẳng 相tương 率suất 。 皆giai 同đồng 一nhất 心tâm 。 乃nãi 至chí 盡tận 形hình 。 歸quy 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 誓thệ 當đương 荷hà 負phụ 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 為vi 作tác 義nghĩa 利lợi 。 饒nhiêu 益ích 安an 樂lạc 。 隨tùy 於ư 何hà 等đẳng 。 村thôn 城thành 國quốc 邑ấp 。 空không 閒nhàn 林lâm 中trung 。 若nhược 有hữu 流lưu 布bố 此thử 經Kinh 。 或hoặc 復phục 受thọ 持trì 。 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 者giả 。 我ngã 等đẳng 眷quyến 屬thuộc 。 衛vệ 護hộ 是thị 人nhân 。 皆giai 使sử 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 苦khổ 難nạn 。 諸chư 有hữu 願nguyện 求cầu 。 悉tất 令linh 滿mãn 足túc 。 或hoặc 有hữu 疾tật 厄ách 。 求cầu 度độ 脫thoát 者giả 。 亦diệc 應ưng 讀đọc 誦tụng 此thử 經Kinh 。 以dĩ 五ngũ 色sắc 縷lũ 。 結kết 我ngã 名danh 字tự 。 得đắc 如như 願nguyện 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 解giải 結kết 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 讚tán 諸chư 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 大đại 藥dược 叉xoa 將tướng 。 汝nhữ 等đẳng 念niệm 報báo 世Thế 尊Tôn 。 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 恩ân 德đức 者giả 。 常thường 應ưng 如như 是thị 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 當đương 何hà 名danh 此thử 法Pháp 門môn 。 我ngã 等đẳng 云vân 何hà 奉phụng 持trì 。

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

此thử 法Pháp 門môn 名danh 說thuyết 。 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 本Bổn 願Nguyện 功Công 德Đức 。 亦diệc 名danh 說thuyết 。 十Thập 二Nhị 神Thần 將Tướng 饒Nhiêu 益Ích 有Hữu 情Tình 結Kết 願Nguyện 神Thần 咒Chú 。 亦diệc 名danh 拔Bạt 除Trừ 一Nhất 切Thiết 業Nghiệp 障Chướng 。 應ưng 如như 是thị 持trì 。

時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 及cập 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 婆Bà 羅La 門Môn 居cư 士sĩ 。 天thiên 龍long 藥dược 叉xoa 。 健kiện 達đạt 縛phược 阿a 素tố 洛lạc 。 揭yết 路lộ 茶trà 。 緊khẩn 捺nại 洛lạc 。 莫mạc 呼hô 洛lạc 伽già 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。

藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 如Như 來Lai 本Bổn 願Nguyện 功Công 德Đức 。 經Kinh (# 終Chung )#

佛Phật 說Thuyết 消Tiêu 災Tai 吉Cát 祥Tường 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

唐đường 時thời 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 大đại 廣quảng 智trí 不bất 空không 奉phụng 詔chiếu 譯dịch

爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 在tại 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 宮cung 。 告cáo 諸chư 宿túc 曜diệu 。 遊du 空không 天thiên 眾chúng 。 九cửu 執chấp 大đại 天thiên 。 及cập 二nhị 十thập 八bát 宿tú 。 十thập 二nhị 宮cung 神thần 。 一nhất 切thiết 聖thánh 眾chúng 。 我ngã 今kim 說thuyết 過quá 去khứ 娑sa 羅la 王vương 。 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 熾sí 盛thịnh 光quang 大đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 。 除trừ 災tai 難nạn 法pháp 。 若nhược 有hữu 國quốc 王vương 。 及cập 諸chư 大đại 臣thần 。 所sở 居cư 之chi 處xứ 。 及cập 諸chư 國quốc 界giới 。 或hoặc 被bị 五ngũ 星tinh 陵lăng 逼bức 。 羅la 睺hầu 彗tuệ 孛bột 妖yêu 星tinh 。 照chiếu 臨lâm 所sở 屬thuộc 。 本bổn 命mạng 宮cung 宿túc 。 及cập 諸chư 星tinh 位vị 。 或hoặc 臨lâm 帝đế 座tòa 。 於ư 國quốc 於ư 家gia 。 及cập 分phân 野dã 處xứ 。 陵lăng 逼bức 之chi 時thời 。 或hoặc 退thoái 或hoặc 入nhập 。 作tác 諸chư 障chướng 難nạn 者giả 。 但đãn 於ư 清thanh 淨tịnh 處xứ 。 置trí 立lập 道Đạo 場Tràng 。 念niệm 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 或hoặc 一nhất 千thiên 遍biến 。 若nhược 一nhất 日nhật 二nhị 日nhật 。 三tam 日nhật 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 。 依y 法pháp 修tu 飭sức 壇đàn 場tràng 。 至chí 心tâm 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 一nhất 切thiết 災tai 難nạn 。 悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 不bất 能năng 為vi 害hại 。 若nhược 太thái 白bạch 火hỏa 星tinh 。 入nhập 於ư 南nam 斗đẩu 。 於ư 國quốc 於ư 家gia 。 及cập 分phân 野dã 處xứ 。 作tác 諸chư 障chướng 難nạn 者giả 。 於ư 一nhất 忿phẫn 怒nộ 像tượng 前tiền 。 畫họa 彼bỉ 設thiết 睹đổ 嚕rô 形hình 。 厲lệ 聲thanh 念niệm 此thử 陀đà 羅la 尼ni 加gia 持trì 。 其kỳ 災tai 即tức 除trừ 。 移di 於ư 不bất 順thuận 王vương 命mệnh 。 悖bội 逆nghịch 人nhân 身thân 上thượng 受thọ 者giả 。 即tức 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 曰viết 。

曩nẵng 謨mô 三tam 滿mãn 哆đa (# 一nhất )# 沒một 馱đà 喃nẩm (# 上thượng 聲thanh )(# 二nhị )# 阿a 缽bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 底để (# 于vu 逸dật 切thiết )(# 三tam )# 賀hạ 哆đa 舍xá (# 四tứ )# 娑sa (# 上thượng 聲thanh )# 娜na 喃nẩm (# 上thượng 聲thanh )(# 五ngũ )# 恆hằng 姪điệt 他tha (# 六lục )# 唵án (# 引dẫn )(# 七thất )# 佉khư 佉khư (# 八bát )# 佉khư 呬hê (# 上thượng 聲thanh )# 佉khư 呬hê (# 九cửu )# 吽hồng 吽hồng (# 短đoản 呼hô )(# 十thập )# 入nhập 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 囉ra (# 十thập 一nhất )# 入nhập 嚩phạ 囉ra (# 十thập 二nhị )# 缽bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 入nhập 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 攞la (# 十thập 三tam )# 缽bát 囉ra 入nhập 嚩phạ 攞la (# 十thập 四tứ )# 底để 瑟sắt 奼# (# 二nhị 合hợp )(# 十thập 五ngũ )# 底để 瑟sắt 奼# (# 二nhị 合hợp )(# 十thập 六lục )# 瑟sắt 致trí (# 二nhị 合hợp )# 哩rị (# 十thập 七thất )# 瑟sắt 致trí (# 二nhị 合hợp )# 哩rị (# 十thập 八bát )# 薩tát 普phổ (# 二nhị 合hợp )# 吒tra (# 十thập 九cửu )# 薩tát 普phổ (# 二nhị 合hợp )# 吒tra (# 二nhị 十thập )# 扇thiên/phiến 底để 迦ca (# 二nhị 十thập 一nhất )# 室thất 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 曳duệ (# 二nhị 十thập 二nhị )# 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 賀hạ (# 二nhị 十thập 三tam )#

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 告cáo 諸chư 四tứ 眾chúng 。 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 同đồng 共cộng 宣tuyên 說thuyết 。 若nhược 有hữu 苾Bật 芻Sô 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 族tộc 姓tánh 男nam 族tộc 姓tánh 女nữ 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 此thử 陀đà 羅la 尼ni 者giả 。 能năng 成thành 就tựu 八bát 萬vạn 種chủng 吉cát 祥tường 事sự 。 能năng 除trừ 滅diệt 八bát 萬vạn 種chủng 。 不bất 吉cát 祥tường 事sự 。 若nhược 有hữu 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 切thiết 庶thứ 民dân 。 或hoặc 被bị 五ngũ 星tinh 。 羅la 睺hầu 計kế 都đô 。 彗tuệ 孛bột 妖yêu 怪quái 惡ác 星tinh 。 陵lăng 逼bức 帝đế 座tòa 。 於ư 國quốc 於ư 家gia 。 及cập 分phân 野dã 處xứ 。 所sở 屬thuộc 宮cung 宿túc 。 災tai 難nạn 競cạnh 起khởi 。 或hoặc 鎮trấn 星tinh 侵xâm 陵lăng 。 或hoặc 進tiến 或hoặc 退thoái 。 及cập 宿túc 世thế 怨oán 家gia 。 欲dục 相tương 謀mưu 害hại 。 諸chư 惡ác 橫hoạnh 事sự 。 口khẩu 舌thiệt 厭yếm 禱đảo 咒chú 詛trớ 。 以dĩ 為vi 災tai 難nạn 者giả 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 依y 法Pháp 受thọ 持trì 。 一nhất 切thiết 災tai 難nạn 。 悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 不bất 能năng 為vi 害hại 。 變biến 災tai 為vi 福phước 。 皆giai 得đắc 吉cát 祥tường 。 我ngã 今kim 說thuyết 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 功công 德đức 。 無vô 比tỉ 祕bí 密mật 。 受thọ 持trì 勿vật 妄vọng 宣tuyên 傳truyền 。

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 告cáo 諸chư 四tứ 眾chúng 。 若nhược 有hữu 國quốc 界giới 不bất 安an 。 災tai 難nạn 並tịnh 起khởi 。 請thỉnh 清thanh 淨tịnh 眾chúng 。 如như 法Pháp 建kiến 立lập 道Đạo 場Tràng 。 安an 置trí 佛Phật 像tượng 。 結kết 界giới 護hộ 持trì 。 香hương 華hoa 燈đăng 燭chúc 。 隨tùy 分phân 供cúng 養dường 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 獲hoạch 福phước 無vô 量lượng 。 其kỳ 災tai 即tức 除trừ 。

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 說thuyết 是thị 陀đà 羅la 尼ni 經Kinh 已dĩ 。

時thời 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 及cập 諸chư 聲Thanh 聞Văn 四tứ 眾chúng 。 遊du 空không 大đại 天thiên 。 及cập 諸chư 星tinh 辰thần 。 一nhất 切thiết 聖thánh 眾chúng 。 咸hàm 依y 佛Phật 敕sắc 。 頂đảnh 禮lễ 奉phụng 持trì 。 各các 還hoàn 本bổn 宮cung 。 及cập 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。

佛Phật 說Thuyết 消Tiêu 災Tai 吉Cát 祥Tường 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh (# 終Chung )#

生Sanh 天Thiên 十Thập 戒Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn 。

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 。 菴Am 羅La 樹Thụ 園Viên 。 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 及cập 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng 所sở 知tri 識thức 。 俱câu 在tại 會hội 坐tọa 說thuyết 法Pháp 。

時thời 有hữu 一nhất 天thiên 。 人nhân 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 自tự 死tử 已dĩ 來lai 。 得đắc 生sanh 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 鬼quỷ 神thần 下hạ 拜bái 故cố 身thân 。 自tự 摩ma 枯khô 骨cốt 神thần 言ngôn 。 此thử 是thị 我ngã 故cố 身thân 。 世Thế 尊Tôn 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 因nhân 何hà 得đắc 。 生sanh 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 天thiên 人nhân 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 自tự 先tiên 身thân 。 曾tằng 受thọ 佛Phật 教giáo 。 恭cung 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 故cố 盡tận 形hình 不bất 殺sát 生sanh 。 盡tận 形hình 不bất 偷thâu 盜đạo 。 盡tận 形hình 不bất 邪tà 淫dâm 。 盡tận 形hình 不bất 毀hủy 謗báng 。 盡tận 形hình 不bất 欺khi 誑cuống 。 盡tận 形hình 不bất 妄vọng 語ngữ 。 盡tận 形hình 不bất 飲ẩm 酒tửu 食thực 肉nhục 。 盡tận 形hình 不bất 貪tham 嗔sân 。 盡tận 形hình 不bất 邪tà 見kiến 。 是thị 故cố 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。

南Nam 無mô 薩tát 嚩phạ 怛đát 哆đa 薩tát 哆đa 喃nẩm 唵án 冒mạo 秩# 哩rị 娑sa 婆bà 訶ha

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 天thiên 人nhân 所sở 願nguyện 自tự 然nhiên 。

皆giai 得đắc 快khoái 樂lạc 。 如như 是thị 無vô 極cực 。 十Thập 善Thiện 之chi 人nhân 。 並tịnh 得đắc 生sanh 天thiên 。 應ưng 以dĩ 種chủng 種chủng 。 香hương 花hoa 供cúng 養dường 故cố 身thân 。 天thiên 人nhân 跪quỵ 拜bái 作tác 禮lễ 乘thừa 空không 而nhi 去khứ 。

生Sanh 天Thiên 十Thập 戒Giới 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh (# 終Chung )#

佛Phật 說Thuyết 解Giải 百Bách 生Sanh 冤Oan 結Kết 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

聞văn 如như 是thị 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 毗tỳ 耶da 離ly 城thành 。 音âm 樂nhạc 樹thụ 下hạ 。 與dữ 八bát 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 俱câu 。

時thời 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 名danh 曰viết 。 普Phổ 光Quang 菩Bồ 薩Tát 摩ma 訶ha 薩tát 。 眾chúng 所sở 知tri 識thức 。 說thuyết 往vãng 昔tích 因nhân 緣duyên 。 未vị 來lai 世thế 中trung 。 末Mạt 法Pháp 眾chúng 生sanh 。 多đa 讎thù 罪tội 苦khổ 。 結kết 冤oan 讎thù 已dĩ 。 世thế 世thế 皆giai 須tu 相tương 遇ngộ 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 聞văn 是thị 陀đà 羅la 尼ni 。 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 潔khiết 淨tịnh 齋trai 戒giới 。 日nhật 日nhật 清thanh 朝triêu 。 念niệm 此thử 普Phổ 光Quang 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 號hiệu 。 及cập 念niệm 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 七thất 日nhật 滿mãn 足túc 。 盡tận 得đắc 消tiêu 滅diệt 。 冤oan 家gia 不bất 相tương 遇ngộ 會hội 。 佛Phật 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 四tứ 眾chúng 人nhân 名danh 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 咸hàm 悉tất 歡hoan 喜hỷ 。 受thọ 教giáo 奉phụng 行hành 。

唵án 。 齒xỉ 臨lâm 。 金kim 吒tra 金kim 吒tra 僧Tăng 金kim 吒tra 。 吾ngô 今kim 為vì 汝nhữ 解giải 金kim 吒tra 。 終chung 不bất 與dữ 汝nhữ 結kết 金kim 吒tra 。 唵án 強cường/cưỡng 中trung 強cường/cưỡng 。 吉cát 中trung 吉cát 。 波ba 羅la 會hội 裏lý 有hữu 殊thù 利lợi 。 一nhất 切thiết 冤oan 家gia 離ly 我ngã 身thân 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。

佛Phật 說Thuyết 解Giải 百Bách 生Sanh 冤Oan 結Kết 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh (# 終Chung )#

佛Phật 說Thuyết 盂Vu 蘭Lan 盆Bồn 經Kinh

西tây 晉tấn 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch

聞văn 如như 是thị 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祗chi 樹thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 。 始thỉ 得đắc 六Lục 通Thông 。 欲dục 度độ 父phụ 母mẫu 。 報báo 乳nhũ 哺bộ 之chi 恩ân 。 即tức 以dĩ 道Đạo 眼nhãn 。 觀quan 視thị 世thế 間gian 。 見kiến 其kỳ 亡vong 母mẫu 。 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 不bất 見kiến 飲ẩm 食thực 。 皮bì 骨cốt 連liên 立lập 。 目Mục 連Liên 悲bi 哀ai 。 即tức 以dĩ 缽bát 盛thịnh 飯phạn 。 往vãng 餉hướng 其kỳ 母mẫu 。 母mẫu 得đắc 缽bát 飯phạn 。 便tiện 以dĩ 左tả 手thủ 障chướng 缽bát 。 右hữu 手thủ 摶đoàn 食thực 。 食thực 未vị 入nhập 口khẩu 。 化hóa 成thành 火hỏa 炭thán 。 遂toại 不bất 得đắc 食thực 。 目Mục 連Liên 大đại 叫khiếu 。 悲bi 號hào 涕thế 泣khấp 。 馳trì 還hoàn 白bạch 佛Phật 。 具cụ 陳trần 如như 此thử 。 佛Phật 言ngôn 汝nhữ 母mẫu 。 罪tội 根căn 深thâm 結kết 。 非phi 汝nhữ 一nhất 人nhân 。 力lực 所sở 奈nại 何hà 。 汝nhữ 雖tuy 孝hiếu 順thuận 。 聲thanh 動động 天thiên 地địa 。 天thiên 地địa 神thần 祗chi 。 邪tà 魔ma 外ngoại 道đạo 。 道Đạo 士sĩ 四Tứ 天Thiên 王Vương 神thần 。 亦diệc 不bất 能năng 奈nại 何hà 。 當đương 須tu 十thập 方phương 眾chúng 僧Tăng 。 威uy 神thần 之chi 力lực 。 乃nãi 得đắc 解giải 脫thoát 。 吾ngô 今kim 當đương 說thuyết 。 救cứu 濟tế 之chi 法Pháp 。 令linh 一nhất 切thiết 難nạn 。 皆giai 離ly 憂ưu 苦khổ 。

佛Phật 告cáo 目Mục 連Liên 。

十thập 方phương 眾chúng 僧Tăng 。 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 僧Tăng 自Tự 恣Tứ 時thời 。 當đương 為vì 七thất 世thế 父phụ 母mẫu 。 及cập 現hiện 在tại 父phụ 母mẫu 。 厄ách 難nạn 中trung 者giả 。 具cụ 飯phạn 百bách 味vị 。 五ngũ 果quả 。 汲cấp 灌quán 盆bồn 器khí 。 香hương 油du 錠đĩnh 燭chúc 。 床sàng 敷phu 臥ngọa 具cụ 。 盡tận 世thế 甘cam 美mỹ 。 以dĩ 著trước 盆bồn 中trung 。 供cúng 養dường 十thập 方phương 。 大đại 德đức 眾chúng 僧Tăng 。 當đương 此thử 之chi 日nhật 。 一nhất 切thiết 聖thánh 眾chúng 。 或hoặc 在tại 山sơn 間gian 禪thiền 定định 。 或hoặc 得đắc 四tứ 道Đạo 果Quả 。 或hoặc 在tại 樹thụ 下hạ 經kinh 行hành 。 或hoặc 六Lục 通Thông 自tự 在tại 。 教giáo 化hóa 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 或hoặc 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 大đại 人nhân 。 權quyền 現hiện 比Bỉ 丘Khâu 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 皆giai 同đồng 一nhất 心tâm 。 受thọ 缽bát 和hòa 羅la 飯phạn 。 具cụ 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 聖thánh 眾chúng 之chi 道Đạo 。 其kỳ 德đức 汪uông 洋dương 。 其kỳ 有hữu 供cúng 養dường 。 此thử 等đẳng 自Tự 恣Tứ 僧Tăng 者giả 。 現hiện 在tại 父phụ 母mẫu 。 六lục 親thân 眷quyến 屬thuộc 。 得đắc 出xuất 三tam 途đồ 之chi 苦khổ 。 應ứng 時thời 解giải 脫thoát 。 衣y 食thực 自tự 然nhiên 。 若nhược 父phụ 母mẫu 現hiện 在tại 者giả 。 福phước 祿lộc 百bách 年niên 。 若nhược 七thất 世thế 父phụ 母mẫu 生sanh 天thiên 。 自tự 在tại 化hóa 生sanh 。 入nhập 天thiên 華hoa 光quang 。

時thời 佛Phật 敕sắc 十thập 方phương 眾chúng 僧Tăng 。 皆giai 先tiên 為vì 施thí 主chủ 家gia 咒chú 願nguyện 。 願nguyện 七thất 世thế 父phụ 母mẫu 。 行hành 禪thiền 定định 意ý 。 然nhiên 後hậu 受thọ 食thực 。 初sơ 受thọ 食thực 時thời 。 先tiên 安an 在tại 佛Phật 前tiền 。 塔tháp 寺tự 中trung 佛Phật 前tiền 。 眾chúng 僧Tăng 咒chú 願nguyện 。 竟cánh 便tiện 自tự 受thọ 食thực 。

時thời 目Mục 連Liên 比Bỉ 丘Khâu 。 及cập 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 目Mục 連Liên 悲bi 啼đề 泣khấp 聲thanh 。 釋thích 然nhiên 除trừ 滅diệt 。 是thị 時thời 目Mục 連Liên 母mẫu 。 即tức 於ư 是thị 日nhật 。 得đắc 脫thoát 一nhất 劫kiếp 。 餓ngạ 鬼quỷ 之chi 苦khổ 。 目Mục 連Liên 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 弟đệ 子tử 所sở 生sanh 母mẫu 。 得đắc 蒙mông 三Tam 寶Bảo 。 功công 德đức 之chi 力lực 。 眾chúng 生sanh 威uy 神thần 之chi 力lực 故cố 。 若nhược 未vị 來lai 世thế 。 一nhất 切thiết 佛Phật 弟đệ 子tử 。 亦diệc 應ưng 奉phụng 盂vu 蘭lan 盆bồn 。 救cứu 度độ 現hiện 在tại 父phụ 母mẫu 。 乃nãi 至chí 七thất 世thế 父phụ 母mẫu 。 為vi 可khả 爾nhĩ 否phủ/bĩ 。 佛Phật 言ngôn 大đại 善thiện 快khoái 問vấn 。 我ngã 正chánh 欲dục 說thuyết 。 汝nhữ 今kim 復phục 問vấn 。

善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 國quốc 王vương 太thái 子tử 。 大đại 臣thần 宰tể 相tướng 。 三tam 公công 百bá 官quan 。 萬vạn 民dân 庶thứ 人nhân 。 行hành 慈từ 孝hiếu 者giả 。 皆giai 應ưng 先tiên 為vi 所sở 生sanh 。 現hiện 在tại 父phụ 母mẫu 。 過quá 去khứ 七thất 世thế 父phụ 母mẫu 。 於ư 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 佛Phật 歡Hoan 喜Hỷ 日nhật 。 僧Tăng 自Tự 恣Tứ 日nhật 。 以dĩ 百bách 味vị 飲ẩm 食thực 。 安an 盂Vu 蘭Lan 盆bồn 中trung 。 施thí 十thập 方phương 自Tự 恣Tứ 僧Tăng 。 願nguyện 使sử 現hiện 在tại 父phụ 母mẫu 。 壽thọ 命mạng 百bách 年niên 。 無vô 病bệnh 無vô 一nhất 切thiết 苦khổ 惱não 之chi 患hoạn 。 乃nãi 至chí 七thất 世thế 父phụ 母mẫu 。 離ly 餓ngạ 鬼quỷ 苦khổ 。 生sanh 人nhân 天thiên 中trung 。 福phước 樂lạc 無vô 極cực 。 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 。 修tu 孝hiếu 順thuận 者giả 。 應ưng 念niệm 念niệm 中trung 。 常thường 憶ức 父phụ 母mẫu 。 乃nãi 至chí 七thất 世thế 父phụ 母mẫu 。 年niên 年niên 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 當đương 以dĩ 孝hiếu 慈từ 憶ức 所sở 生sanh 父phụ 母mẫu 。 為vi 作tác 盂Vu 蘭Lan 盆bồn 。 施thí 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 以dĩ 報báo 父phụ 母mẫu 。 長trưởng 養dưỡng 慈từ 愛ái 之chi 恩ân 。 若nhược 一nhất 切thiết 佛Phật 弟đệ 子tử 。 應ưng 當đương 奉phụng 持trì 。 是thị 法pháp 時thời 目Mục 連Liên 比Bỉ 丘Khâu 。 四tứ 輩bối 弟đệ 子tử 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 (# 盂vu 蘭lan 盆bồn 經kinh 終chung )# 。

金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 空không 品phẩm

無vô 量lượng 餘dư 經Kinh 。 已dĩ 廣quảng 說thuyết 空không 。 是thị 故cố 此thử 中trung 。

略lược 而nhi 解giải 說thuyết 。 眾chúng 生sanh 根căn 鈍độn 。 尟tiển 於ư 智trí 慧tuệ 。

不bất 能năng 廣quảng 知tri 。 無vô 量lượng 空không 義nghĩa 。 故cố 此thử 尊tôn 經Kinh 。

略lược 而nhi 說thuyết 之chi 。 異dị 妙diệu 方phương 便tiện 。 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。

為vi 鈍độn 根căn 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 為vì 人nhân 演diễn 說thuyết 。

此thử 妙diệu 經Kinh 典điển 。 如như 我ngã 所sở 解giải 。 知tri 眾chúng 生sanh 意ý 。

是thị 身thân 虛hư 偽ngụy 。 猶do 如như 空không 聚tụ 。 六lục 入nhập 村thôn 落lạc 。

結kết 賊tặc 所sở 止chỉ 。 一nhất 切thiết 自tự 住trụ 。 各các 不bất 相tương 知tri 。

眼nhãn 根căn 受thọ 色sắc 。 耳nhĩ 分phân 別biệt 聲thanh 。 鼻tị 嗅khứu 諸chư 香hương 。

舌thiệt 嗜thị 於ư 味vị 。 所sở 有hữu 身thân 根căn 。 貪tham 受thọ 諸chư 觸xúc 。

意ý 根căn 分phân 別biệt 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 六lục 情tình 諸chư 根căn 。

各các 各các 自tự 緣duyên 。 諸chư 塵trần 境cảnh 界giới 。 不bất 行hành 他tha 緣duyên 。

心tâm 如như 幻huyễn 化hóa 。 馳trì 騁sính 六lục 情tình 。 而nhi 常thường 妄vọng 想tưởng 。

分phân 別biệt 諸chư 法pháp 。 猶do 如như 世thế 人nhân 。 馳trì 走tẩu 空không 聚tụ 。

六lục 賊tặc 所sở 害hại 。 愚ngu 不bất 知tri 避tị 。 心tâm 常thường 依y 止chỉ 。

六lục 根căn 境cảnh 界giới 。 各các 各các 自tự 知tri 。 所sở 伺tứ 之chi 處xứ 。

隨tùy 行hành 色sắc 聲thanh 。 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 心tâm 處xứ 六lục 情tình 。

如như 鳥điểu 投đầu 網võng 。 其kỳ 心tâm 在tại 在tại 。 常thường 處xứ 諸chư 根căn 。

隨tùy 逐trục 諸chư 塵trần 。 無vô 有hữu 暫tạm 捨xả 。 身thân 空không 虛hư 偽ngụy 。

不bất 可khả 長trưởng 養dưỡng 。 無vô 有hữu 諍tranh 訟tụng 。 亦diệc 無vô 正chánh 主chủ 。

從tùng 諸chư 因nhân 緣duyên 。 和hòa 合hợp 而nhi 有hữu 。 無vô 有hữu 堅kiên 實thật 。

妄vọng 想tưởng 故cố 起khởi 。 業nghiệp 力lực 機cơ 關quan 。 假giả 偽ngụy 空không 聚tụ 。

地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 合hợp 集tập 成thành 立lập 。 隨tùy 時thời 增tăng 減giảm 。

共cộng 相tương 殘tàn 害hại 。 猶do 如như 四tứ 蛇xà 。 同đồng 處xứ 一nhất 篋khiếp 。

四tứ 大đại 蚖ngoan 蛇xà 。 其kỳ 性tánh 各các 異dị 。 二nhị 上thượng 二nhị 下hạ 。

諸chư 方phương 亦diệc 二nhị 。 如như 是thị 蛇xà 大đại 。 悉tất 滅diệt 無vô 餘dư 。

地địa 水thủy 二nhị 蛇xà 。 其kỳ 性tánh 沉trầm 下hạ 。 風phong 火hỏa 二nhị 蛇xà 。

性tánh 輕khinh 上thượng 升thăng 。 心tâm 識thức 二nhị 性tánh 。 躁táo 動động 不bất 停đình 。

隨tùy 業nghiệp 受thọ 報báo 。 人nhân 天thiên 諸chư 趣thú 。 隨tùy 所sở 作tác 業nghiệp 。

而nhi 墮đọa 諸chư 有hữu 。 水thủy 火hỏa 風phong 種chủng 。 散tán 滅diệt 壞hoại 時thời 。

大đại 小tiểu 不bất 淨tịnh 。 盈doanh 流lưu 于vu 外ngoại 。 體thể 生sanh 諸chư 蟲trùng 。

無vô 可khả 愛ái 樂nhạo 。 捐quyên 棄khí 塚trủng 間gian 。 如như 朽hủ 敗bại 木mộc 。

善thiện 女nữ 當đương 觀quán 。 諸chư 法pháp 如như 是thị 。 何hà 處xứ 有hữu 人nhân 。

及cập 以dĩ 眾chúng 生sanh 。 本bổn 性tánh 空không 寂tịch 。 無vô 明minh 故cố 有hữu 。

如như 是thị 諸chư 大đại 。 一nhất 一nhất 不bất 實thật 。 本bổn 自tự 不bất 生sanh 。

性tánh 無vô 和hòa 合hợp 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 我ngã 說thuyết 諸chư 大đại 。

從tùng 本bổn 不bất 實thật 。 和hòa 合hợp 而nhi 有hữu 。 無vô 明minh 體thể 相tướng 。

本bổn 自tự 不bất 有hữu 。 妄vọng 想tưởng 因nhân 緣duyên 。 和hòa 合hợp 而nhi 有hữu 。

無vô 所sở 有hữu 故cố 。 假giả 名danh 無vô 明minh 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。

名danh 曰viết 無Vô 明Minh 。 行hành 識thức 名danh 色sắc 。 六lục 入nhập 觸xúc 受thọ 。

愛ái 取thủ 有hữu 生sanh 。 老lão 死tử 愁sầu 惱não 。 眾chúng 苦khổ 行hạnh 業nghiệp 。

不bất 可khả 思tư 議nghị 。 生sanh 死tử 無vô 際tế 。 輪luân 轉chuyển 不bất 息tức 。

本bổn 無vô 有hữu 生sanh 。 亦diệc 無vô 和hòa 合hợp 。 不bất 善thiện 思tư 惟duy 。

心tâm 行hành 所sở 造tạo 。 我ngã 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 諸chư 見kiến 纏triền 等đẳng 。

以dĩ 智trí 慧tuệ 刀đao 。 裂liệt 煩phiền 惱não 網võng 。 五ngũ 陰ấm 舍xá 宅trạch 。

觀quán 悉tất 空không 寂tịch 。 證chứng 無vô 上thượng 道Đạo 。 微vi 妙diệu 功công 德đức 。

開khai 甘cam 露lộ 門môn 。 示thị 甘cam 露lộ 器khí 。 入nhập 甘cam 露lộ 城thành 。

處xứ 甘cam 露lộ 室thất 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 食thực 甘cam 露lộ 味vị 。

吹xuy 大đại 法Pháp 螺loa 。 擊kích 大đại 法Pháp 鼓cổ 。 然nhiên 大đại 法Pháp 炬cự 。

雨vũ 勝thắng 法Pháp 雨vũ 。 我ngã 今kim 摧tồi 伏phục 。 一nhất 切thiết 怨oán 結kết 。

豎thụ 立lập 第đệ 一nhất 。 微vi 妙diệu 法Pháp 幢tràng 。 度độ 諸chư 眾chúng 生sanh 。

於ư 生sanh 死tử 海hải 。 永vĩnh 斷đoạn 三tam 惡ác 。 無vô 量lượng 苦khổ 惱não 。

煩phiền 惱não 熾sí 然nhiên 。 燒thiêu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 救cứu 護hộ 。

無vô 所sở 依y 止chỉ 。 我ngã 以dĩ 甘cam 露lộ 。 清thanh 涼lương 美mỹ 味vị 。

充sung 足túc 是thị 輩bối 。 令linh 離ly 焦tiêu 熱nhiệt 。 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。

遵tuân 修tu 諸chư 行hành 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。

堅kiên 固cố 修tu 習tập 。 菩Bồ 提Đề 之chi 道Đạo 。 求cầu 於ư 如Như 來Lai 。

真chân 實thật 法Pháp 身thân 。 捨xả 諸chư 所sở 重trọng 。 肢chi 節tiết 手thủ 足túc 。

頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 。 所sở 愛ái 妻thê 子tử 。 錢tiền 財tài 珍trân 寶bảo 。

真chân 珠châu 瓔anh 珞lạc 。 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 。 種chủng 種chủng 異dị 物vật 。

金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 空không 品phẩm (# 終chung )#

諸Chư 經Kinh 日Nhật 誦Tụng 集Tập 要Yếu 上Thượng 卷Quyển 終Chung