諸有海 ( 諸chư 有hữu 海hải )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)三有乃至二十五有,為凡夫浮沈之生死海,故曰諸有海。教行信證信卷曰:「迴於諸有海。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 三tam 有hữu 乃nãi 至chí 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 為vi 凡phàm 夫phu 浮phù 沈trầm 之chi 生sanh 死tử 海hải , 故cố 曰viết 諸chư 有hữu 海hải 。 教giáo 行hành 信tín 證chứng 信tín 卷quyển 曰viết : 「 迴hồi 於ư 諸chư 有hữu 海hải 。 」 。