諸行 ( 諸chư 行hành )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)行者遷流之義,謂生自因緣,遷流三世之有為法也。其法數多,故曰諸行。中論觀行品曰:「諸行名五蘊。」法華玄義十曰:「諸行是因緣生法。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 行hành 者giả 遷thiên 流lưu 之chi 義nghĩa , 謂vị 生sanh 自tự 因nhân 緣duyên , 遷thiên 流lưu 三tam 世thế 之chi 有hữu 為vi 法pháp 也dã 。 其kỳ 法pháp 數số 多đa , 故cố 曰viết 諸chư 行hành 。 中trung 論luận 觀quán 行hành 品phẩm 曰viết : 「 諸chư 行hành 名danh 五ngũ 蘊uẩn 。 」 法pháp 華hoa 玄huyền 義nghĩa 十thập 曰viết : 「 諸chư 行hành 是thị 因nhân 緣duyên 生sanh 法pháp 。 」 。