諸德福田經 ( 諸chư 德đức 福phước 田điền 經kinh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (經名)一卷,西晉法立譯。帝釋問良田。佛答以五德淨名為福田。即沙彌之五德也。又名七法之廣施為福田。建立佛圖等也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 經kinh 名danh ) 一nhất 卷quyển , 西tây 晉tấn 法pháp 立lập 譯dịch 。 帝Đế 釋Thích 問vấn 良lương 田điền 。 佛Phật 答đáp 以dĩ 五ngũ 德đức 淨tịnh 名danh 為vi 福phước 田điền 。 即tức 沙Sa 彌Di 之chi 五ngũ 德đức 也dã 。 又hựu 名danh 七thất 法pháp 之chi 廣quảng 施thí 為vi 福phước 田điền 。 建kiến 立lập 佛Phật 圖đồ 等đẳng 也dã 。