周遍含容觀十門 ( 周chu 遍biến 含hàm 容dung 觀quán 十thập 門môn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)華嚴宗所立五觀中之第五,周徧含容觀立十門:一、理如事門,是與上事理無礙中第七真理即事門同。二、事如理門,是與第八法法即理門同。三、事含理事門,謂諸事法與理無異。故存本一事而能廣容。如一微塵共相不大,而能容攝無邊法界,由剎等諸法,既不離法界,故俱在一塵中而現,如一塵一切法,亦爾。四、通局無礙門,事與理非一即非異。故令此事法不離一處即全徧十方一切塵內,由非異即非一故,全徧十方而不動一位,即近即遠即住無障無礙。五、廣狹無礙門,非一即非異,故不壞一塵而能容十方剎海。由非異即非一故,廣容十方法界而微塵不大,是則一塵之事,即廣即狹,即大即小,無障無礙。六、徧容無礙門,此一塵望於一切,由普徧即廣容,故徧,在一切中即復攝一切諸法全住自中。又由廣容即是普徧,故令此一塵還即徧在自內一切差別法中,是故此塵自徧他時,即他徧自,能容能入,無障無礙。七、攝入無礙門,彼一切望於一法,以入他即是攝他,故一切全入一中之時,即令彼一還復在自一切之中,同時無礙,又由攝他即是入他,故一法全在一切中時,還使一切恒在一內,同時無礙。八、交涉無礙門,一法望一切,有攝有入,通有四句,謂一攝一切,一入一切,一切攝一,一切入一,一攝一,一入一,一切攝一切,一切入一切,同時交參無礙。九、相在無礙門,一切望一,亦有四句,謂攝一入一,攝一切入一,攝一入一切,攝一切入一切,交參無礙。十、普融無礙門,一切及一,皆同時更互相望,一一具前兩重四句,普融無礙。前九門之文,以不頓顯,故此攝同使一剎那,既總別同時,則重重無盡也。出註法界觀。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 所sở 立lập 五ngũ 觀quán 中trung 之chi 第đệ 五ngũ , 周chu 徧biến 含hàm 容dung 觀quán 立lập 十thập 門môn : 一nhất 、 理lý 如như 事sự 門môn , 是thị 與dữ 上thượng 事sự 理lý 無vô 礙ngại 中trung 第đệ 七thất 真chân 理lý 即tức 事sự 門môn 同đồng 。 二nhị 、 事sự 如như 理lý 門môn , 是thị 與dữ 第đệ 八bát 法pháp 法pháp 即tức 理lý 門môn 同đồng 。 三tam 、 事sự 含hàm 理lý 事sự 門môn , 謂vị 諸chư 事sự 法pháp 與dữ 理lý 無vô 異dị 。 故cố 存tồn 本bổn 一nhất 事sự 而nhi 能năng 廣quảng 容dung 。 如như 一nhất 微vi 塵trần 。 共cộng 相tương 不bất 大đại , 而nhi 能năng 容dung 攝nhiếp 無vô 邊biên 法Pháp 界Giới 由do 剎sát 等đẳng 諸chư 法pháp , 既ký 不bất 離ly 法Pháp 界Giới 。 故cố 俱câu 在tại 一nhất 塵trần 中trung 而nhi 現hiện , 如như 一nhất 塵trần 。 一nhất 切thiết 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 四tứ 、 通thông 局cục 無vô 礙ngại 門môn , 事sự 與dữ 理lý 非phi 一nhất 即tức 非phi 異dị 。 故cố 令linh 此thử 事sự 法pháp 不bất 離ly 一nhất 處xứ 即tức 全toàn 徧biến 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 塵trần 內nội , 由do 非phi 異dị 即tức 非phi 一nhất 故cố , 全toàn 徧biến 十thập 方phương 而nhi 不bất 動động 一nhất 位vị , 即tức 近cận 即tức 遠viễn 即tức 住trụ 。 無vô 障chướng 無vô 礙ngại 。 五ngũ 、 廣quảng 狹hiệp 無vô 礙ngại 門môn , 非phi 一nhất 即tức 非phi 異dị , 故cố 不bất 壞hoại 一nhất 塵trần 而nhi 能năng 容dung 。 十thập 方phương 剎sát 海hải 。 由do 非phi 異dị 即tức 非phi 一nhất 故cố , 廣quảng 容dung 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 而nhi 微vi 塵trần 不bất 大đại , 是thị 則tắc 一nhất 塵trần 之chi 事sự , 即tức 廣quảng 即tức 狹hiệp , 即tức 大đại 即tức 小tiểu 。 無vô 障chướng 無vô 礙ngại 。 六lục 、 徧biến 容dung 無vô 礙ngại 門môn , 此thử 一nhất 塵trần 望vọng 於ư 一nhất 切thiết 。 由do 普phổ 徧biến 即tức 廣quảng 容dung , 故cố 徧biến , 在tại 一nhất 切thiết 中trung 即tức 復phục 攝nhiếp 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 全toàn 住trụ 自tự 中trung 。 又hựu 由do 廣quảng 容dung 即tức 是thị 普phổ 徧biến , 故cố 令linh 此thử 一nhất 塵trần 還hoàn 即tức 徧biến 在tại 自tự 內nội 一nhất 切thiết 差sai 別biệt 法pháp 中trung , 是thị 故cố 此thử 塵trần 自tự 徧biến 他tha 時thời , 即tức 他tha 徧biến 自tự , 能năng 容dung 能năng 入nhập 。 無vô 障chướng 無vô 礙ngại 。 七thất 、 攝nhiếp 入nhập 無vô 礙ngại 門môn 彼bỉ 一nhất 切thiết 。 望vọng 於ư 一nhất 法pháp , 以dĩ 入nhập 他tha 即tức 是thị 攝nhiếp 他tha , 故cố 一nhất 切thiết 全toàn 入nhập 一nhất 中trung 之chi 時thời , 即tức 令linh 彼bỉ 一nhất 還hoàn 復phục 在tại 自tự 一nhất 切thiết 之chi 中trung , 同đồng 時thời 無vô 礙ngại , 又hựu 由do 攝nhiếp 他tha 即tức 是thị 入nhập 他tha , 故cố 一nhất 法pháp 全toàn 在tại 一nhất 切thiết 中trung 時thời , 還hoàn 使sử 一nhất 切thiết 恒 在tại 一nhất 內nội , 同đồng 時thời 無vô 礙ngại 。 八bát 、 交giao 涉thiệp 無vô 礙ngại 門môn , 一nhất 法pháp 望vọng 一nhất 切thiết , 有hữu 攝nhiếp 有hữu 入nhập , 通thông 有hữu 四tứ 句cú , 謂vị 一nhất 攝nhiếp 一nhất 切thiết , 一nhất 入nhập 一nhất 切thiết , 一nhất 切thiết 攝nhiếp 一nhất 一nhất 切thiết 入nhập 。 一nhất , 一nhất 攝nhiếp 一nhất , 一nhất 入nhập 一nhất , 一nhất 切thiết 攝nhiếp 一nhất 切thiết 一nhất 切thiết 入nhập 。 一nhất 切thiết 同đồng 時thời 。 交giao 參tham 無vô 礙ngại 。 九cửu 、 相tướng 在tại 無vô 礙ngại 門môn , 一nhất 切thiết 望vọng 一nhất , 亦diệc 有hữu 四tứ 句cú , 謂vị 攝nhiếp 一nhất 入nhập 一nhất , 攝nhiếp 一nhất 切thiết 入nhập 一nhất , 攝nhiếp 一nhất 入nhập 一nhất 切thiết , 攝nhiếp 一nhất 切thiết 入nhập 一nhất 切thiết , 交giao 參tham 無vô 礙ngại 。 十thập 、 普phổ 融dung 無vô 礙ngại 門môn , 一nhất 切thiết 及cập 一nhất , 皆giai 同đồng 時thời 更cánh 互hỗ 相tương 望vọng , 一nhất 一nhất 具cụ 前tiền 兩lưỡng 重trọng 四tứ 句cú , 普phổ 融dung 無vô 礙ngại 。 前tiền 九cửu 門môn 之chi 文văn , 以dĩ 不bất 頓đốn 顯hiển , 故cố 此thử 攝nhiếp 同đồng 使sử 一nhất 剎sát 那na , 既ký 總tổng 別biệt 同đồng 時thời , 則tắc 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 也dã 。 出xuất 註chú 法Pháp 界Giới 觀quán 。