Chú

Từ điển Đạo Uyển

呪; C: zhòu; J: ju;

Tiếng Hán dịch từ chữ dhāraṇī hay mantra của tiếng Phạn; có nghĩa là thần chú. Đà-la-ni (陀羅尼). Chỉ sức thâu nhiếp, câu thần chú, sự trì niệm thần chú, mạn-đà-la, đà-la-ni. Mạn-đà-la và đà-la-ni thường thấy trong các kinh điển Đại thừa, đặc biệt được dùng nhiều trong các kinh văn Mật giáo (密教).

注; C: zhù; J: chū;

  1. Rót vào, đổ vào, chảy vào, rót đầy, thêm vào. Tâm hướng về một mục tiêu khác;
  2. Chú giải; viết chú thích, dẫn giải về một bản kinh.