Chơn đế
Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông
Paramārtha (S), The ultimate benefit Paramattha (P)Thắng nghĩa1- Đệ nhất nghĩa, chân nghĩa. 2- Tên một cao tăng thế kỷ VI dịch bộ A ty dạt ma câu xá luận của ngài Thế Thân sang chữ Hán vào năm 563. Xem Diệu đế.