照鏡 ( 照chiếu 鏡kính )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)在戒法,為自己之相好而觀鏡,為越毘尼。病新癒後,或新剃髮時,又顏面生瘡時,始得照鏡。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 在tại 戒giới 法pháp , 為vi 自tự 己kỷ 之chi 相tướng 好hảo 而nhi 觀quán 鏡kính , 為vi 越việt 毘tỳ 尼ni 。 病bệnh 新tân 癒dũ 後hậu , 或hoặc 新tân 剃thế 髮phát 時thời , 又hựu 顏nhan 面diện 生sanh 瘡sang 時thời , 始thỉ 得đắc 照chiếu 鏡kính 。