旃提羅 ( 旃chiên 提đề 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)譯曰奄人。斷男根者。勝鬘經曰:「即遣內人名旃提羅。」同寶窟上本曰:「旃提羅,此云奄人。(中略)又旃提羅者,此云善信。其人善而有信言善信,今謂奄人是其通名,善信當其別名。未曾有經云:旃提羅,翻為應作。」梵Ṣaṇḍila(Saṇḍha,Śaṇḍa Ṣaṇḍha)。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 譯dịch 曰viết 奄yểm 人nhân 。 斷đoạn 男nam 根căn 者giả 。 勝thắng 鬘man 經kinh 曰viết 即tức 遣khiển 內nội 人nhân 。 名danh 旃Chiên 提Đề 羅La 。 」 同đồng 寶bảo 窟quật 上thượng 本bổn 曰viết : 「 旃chiên 提đề 羅la , 此thử 云vân 奄yểm 人nhân 。 ( 中trung 略lược ) 又hựu 旃chiên 提đề 羅la 者giả , 此thử 云vân 善thiện 信tín 。 其kỳ 人nhân 善thiện 而nhi 有hữu 信tín 言ngôn 善thiện 信tín , 今kim 謂vị 奄yểm 人nhân 是thị 其kỳ 通thông 名danh , 善thiện 信tín 當đương 其kỳ 別biệt 名danh 。 未vị 曾tằng 有hữu 經Kinh 云vân 旃chiên 提đề 羅la , 翻phiên 為vi 應ưng/ứng 作tác 。 」 梵Phạm Ṣ a ṇ ḍ ila ( Sa ṇ ḍ ha , Śa ṇ ḍ a   Ṣ a ṇ ḍ ha ) 。