戰達羅[金*本]喇婆 ( 戰chiến 達đạt 羅la [金*本] 喇lặt 婆bà )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)Candraprabha,國王名。譯曰月光。西域記三曰:「如來昔修菩薩行,為大國主,號戰達羅鉢剌婆,唐言月光。志求菩提,斷頭惠施。」賢愚經五曰:「旃陀婆羅鞞王,晉言月光。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) Candraprabha , 國quốc 王vương 名danh 。 譯dịch 曰viết 月nguyệt 光quang 。 西tây 域vực 記ký 三tam 曰viết 如Như 來Lai 。 昔tích 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 為vi 大đại 國quốc 主chủ 。 號hiệu 戰chiến 達đạt 羅la 鉢bát 剌lạt 婆bà , 唐đường 言ngôn 月nguyệt 光quang 。 志chí 求cầu 菩Bồ 提Đề 。 斷đoạn 頭đầu 惠huệ 施thí 。 」 賢hiền 愚ngu 經kinh 五ngũ 曰viết : 「 旃chiên 陀đà 婆bà 羅la 鞞bệ 王vương , 晉tấn 言ngôn 月nguyệt 光quang 。 」 。