止持作犯 ( 止chỉ 持trì 作tác 犯phạm )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)對殺盜之惡法而言,止者持戒也,作者犯戒也。反之,對慈悲等之善法而言,則止者犯戒也,作者持戒也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 對đối 殺sát 盜đạo 之chi 惡ác 法pháp 而nhi 言ngôn , 止chỉ 者giả 持trì 戒giới 也dã , 作tác 者giả 犯phạm 戒giới 也dã 。 反phản 之chi , 對đối 慈từ 悲bi 等đẳng 之chi 善thiện 法Pháp 而nhi 言ngôn , 則tắc 止chỉ 者giả 犯phạm 戒giới 也dã , 作tác 者giả 持trì 戒giới 也dã 。