止觀捨 ( 止Chỉ 觀Quán 捨xả )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)是修行中之差別也。止觀之義見前,捨者梵語優畢叉Upekṣa。涅槃經三十一曰:「憂畢叉者,名曰平等,亦名不淨,又名不觀,亦名不行,是名為捨。」止觀皆捨而住於平等也。即止觀不二之位。大乘義章十曰:「捨者外國名優畢叉,此翻名捨,行止平等,捨離偏習,故名為捨。」止觀曰:「止即是斷,斷通解脫,觀即是智,智通般若。止觀等者名為捨相,捨相即是通於法身。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 是thị 修tu 行hành 中trung 之chi 差sai 別biệt 也dã 。 止Chỉ 觀Quán 之chi 義nghĩa 見kiến 前tiền , 捨xả 者giả 梵Phạn 語ngữ 優ưu 畢tất 叉xoa Upek ṣ a 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 三tam 十thập 一nhất 曰viết : 「 憂ưu 畢tất 叉xoa 者giả , 名danh 曰viết 平bình 等đẳng , 亦diệc 名danh 不bất 淨tịnh , 又hựu 名danh 不bất 觀quán , 亦diệc 名danh 不bất 行hành 是thị 名danh 為vi 捨xả 。 止Chỉ 觀Quán 皆giai 捨xả 而nhi 住trụ 於ư 平bình 等đẳng 也dã 。 即tức 止Chỉ 觀Quán 不bất 二nhị 之chi 位vị 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 十thập 曰viết : 「 捨xả 者giả 外ngoại 國quốc 名danh 優ưu 畢tất 叉xoa , 此thử 翻phiên 名danh 捨xả , 行hành 止chỉ 平bình 等đẳng , 捨xả 離ly 偏thiên 習tập , 故cố 名danh 為vi 捨xả 。 止Chỉ 觀Quán 曰viết : 「 止chỉ 即tức 是thị 斷đoạn , 斷đoạn 通thông 解giải 脫thoát , 觀quán 即tức 是thị 智trí , 智trí 通thông 般Bát 若Nhã 。 止Chỉ 觀Quán 等đẳng 者giả 名danh 為vi 捨xả 相tướng , 捨xả 相tướng 即tức 是thị 通thông 於ư 法Pháp 身thân 。 」 。