止Chỉ 觀Quán 記Ký 中Trung 異Dị 義Nghĩa

唐Đường 道Đạo 邃Thúy 說Thuyết 乾Kiền 淑Thục 集Tập

謹cẩn 錄lục 邃thúy 和hòa 尚thượng 止Chỉ 觀Quán 記ký 中trung 異dị 義nghĩa

天thiên 台thai 弟đệ 子tử 。 乾can/kiền/càn 淑thục 。 集tập 。

序tự 中trung 云vân 。 無vô 漏lậu 總tổng 中trung 三tam 者giả 。 記ký 家gia 意ý 易dị 知tri 。 和hòa 尚thượng 云vân 。 將tương 三tam 界giới 為vi 三tam 。 即tức 所sở 止chỉ 。 無vô 漏lậu 為vi 。 一nhất 即tức 能năng 止chỉ 。 從tùng 前tiền 次thứ 修tu 無vô 漏lậu 。 止chỉ 三tam 界giới 獄ngục 中trung 來lai 。 故cố 用dụng 三tam 界giới 為vi 三tam 。 無vô 漏lậu 為vi 一nhất 。 合hợp 為vi 四tứ 也dã 。

次thứ 云vân 。 一nhất 經kinh 一nhất 說thuyết 如như 此thử 者giả 。 記ký 指chỉ 前tiền 常thường 啼đề 等đẳng 是thị 。 師sư 意ý 。 常thường 啼đề 等đẳng 但đãn 是thị 成thành 華hoa 嚴nghiêm 之chi 一nhất 意ý 。 故cố 言ngôn 一nhất 說thuyết 如như 此thử 。

言ngôn 餘dư 經kinh 亦diệc 然nhiên 者giả 。 記ký 云vân 。 諸chư 經kinh 未vị 引dẫn 者giả 尚thượng 多đa 。 師sư 意ý 不bất 爾nhĩ 。 但đãn 指chỉ 下hạ 所sở 引dẫn 諸chư 經kinh 是thị 也dã 。

疑nghi 者giả 云vân 者giả 。 猶do 聞văn 上thượng 餘dư 經kinh 。 亦diệc 然nhiên 語ngữ 。 故cố 請thỉnh 引dẫn 云vân 。 願nguyện 聞văn 誠thành 證chứng 也dã 。

次thứ 簡giản 非phi 中trung 。 記ký 云vân 。 先tiên 心tâm 次thứ 道đạo 。 師sư 意ý 云vân 。 但đãn 是thị 雙song 標tiêu 心tâm 道đạo 章chương 門môn 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 據cứ 後hậu 釋thích 十thập 心tâm 中trung 。 皆giai 云vân 發phát 心tâm 行hành 道Đạo 。 以dĩ 此thử 驗nghiệm 之chi 。 知tri 無vô 別biệt 也dã 。

次thứ 或hoặc 先tiên 起khởi 是thị 心tâm 後hậu 起khởi 非phi 心tâm 者giả 。 記ký 云vân 。 是thị 即tức 菩Bồ 提Đề 。 非phi 即tức 十thập 非phi 。

師sư 意ý 云vân 。 是thị 即tức 二Nhị 乘Thừa 。 非phi 即tức 九cửu 非phi 也dã 。 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 據cứ 後hậu 云vân 是thị 非phi 並tịnh 簡giản 。 驗nghiệm 知tri 也dã 。

次thứ [口*(千/山)]# 中trung 兩lưỡng 番phiên 者giả 。 記ký 意ý 。 前tiền 番phiên 約ước 是thị 非phi 相tướng 對đối 。 是thị 即tức 菩Bồ 提Đề 。 非phi 即tức 十thập 非phi 。 後hậu 番phiên 約ước 內nội 外ngoại 。 謂vị 二Nhị 乘Thừa 外ngoại 謂vị 九cửu 。 非phi 為vi 二nhị 邊biên 。 雖tuy 一nhất 往vãng 分phần/phân 折chiết 。 猶do 恐khủng 前tiền 單đơn 約ước 內nội 心tâm 。 後hậu 約ước 心tâm 境cảnh 也dã 。 師sư 意ý 云vân 。 前tiền 一nhất 但đãn 就tựu 十thập 為vi 內nội 外ngoại 並tịnh 等đẳng 。 後hậu 番phiên [揉-矛+ㄆ]# 用dụng 。 後hậu 是thị 心tâm 對đối 十thập 非phi 簡giản 是thị 。 謂vị 菩Bồ 提Đề 非phi 。

結kết 二nhị 十thập 五ngũ 法pháp 。 中trung 立lập 名danh 者giả 。 記ký 將tương 令linh 且thả 下hạ 結kết 。 師sư 意ý 亦diệc 將tương 不bất 無vô 觀quán 下hạ 結kết 。 據cứ 引dẫn 經kinh 意ý 。 但đãn 至chí 則tắc 及cập 內nội 外ngoại 觀quán 經kinh 。 又hựu 則tắc 盡tận 故cố 知tri 。 將tương 此thử 亦diệc 不bất 無vô 觀quán 為vi 立lập 名danh 。 由do 合hợp 為vi 一nhất 段đoạn 也dã 。

生sanh 起khởi 十thập 章chương 末mạt 。 結kết 云vân 。 終chung 至chí 聖thánh 人nhân 方phương 便tiện 。 記ký 獨độc 將tương 二Nhị 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 三tam 境cảnh 對đối 圓viên 方phương 便tiện 方phương 。 師sư 意ý 但đãn 是thị 當đương 教giáo 方phương 便tiện 。 但đãn 是thị 當đương 未vị 證chứng 前tiền 。 又hựu 約ước 發phát 時thời 未vị 論luận 入nhập 位vị 。 故cố 通thông 名danh 方phương 便tiện 。 圓viên 教giáo 通thông 用dụng 十thập 境cảnh 為vi 方phương 便tiện 。 不bất 局cục 二Nhị 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 為vi 方phương 便tiện 也dã 。 言ngôn 方phương 便tiện 者giả 。 但đãn 是thị 二Nhị 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 未vị 證chứng 真chân 前tiền 為vi 方phương 便tiện 。 證chứng 真chân 了liễu 。 不bất 名danh 方phương 便tiện 亦diệc 不bất 論luận 發phát 。

又hựu 私tư 料liệu 簡giản 中trung 云vân 。 無vô 漏lậu 陰ấm 轉chuyển 成thành 法pháp 性tánh 陰ấm 者giả 。 記ký 云vân 。 滅diệt 後hậu 界giới 外ngoại 受thọ 法pháp 性tánh 身thân 。 呼hô 為vi 法pháp 性tánh 陰ấm 。 師sư 意ý 。 但đãn 即tức 身thân 得đắc 便tiện 是thị 法pháp 性tánh 。 不bất 待đãi 滅diệt 後hậu 也dã 。

又hựu 云vân 。 常thường 見kiến 之chi 人nhân 異dị 念niệm 斷đoạn 者giả 。 記ký 將tương 內nội 外ngoại 凡phàm 為vi 異dị 念niệm 。 經kinh 自tự 釋thích 異dị 念niệm 者giả 八bát 也dã 。 忍nhẫn 人nhân 也dã 。 人nhân 即tức 忍nhẫn 也dã 。 即tức 因nhân 也dã 。

又hựu 次thứ 言ngôn 先tiên 尼ni 小tiểu 信tín 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 者giả 記ký 云vân 小Tiểu 乘Thừa 信tín 師sư 意ý 云vân 但đãn 是thị 少thiểu 信tín 心tâm 也dã 。

又hựu 矢thỉ 石thạch 者giả 。 記ký 云vân 可khả 知tri 。 有hữu 言ngôn 兩lưỡng 人nhân 共cộng 戰chiến 他tha 。 一nhất 用dụng 石thạch 。 一nhất 用dụng 矢thỉ 。 戰chiến 勝thắng 時thời 各các 言ngôn 有hữu 功công 。 故cố 二nhị 人nhân 諍tranh 其kỳ 矢thỉ 石thạch 有hữu 功công 。 又hựu 有hữu 言ngôn 。 六lục 因nhân 時thời 。 鶽# 銜hàm 矢thỉ 長trường/trưởng 一nhất 尺xích 八bát 寸thốn 墮đọa 魏ngụy 王vương 殿điện 。 王vương 命mệnh 前tiền 朝triêu 臣thần 共cộng 議nghị 。 有hữu 言ngôn 矢thỉ 者giả 。 有hữu 言ngôn 石thạch 者giả 。 故cố 言ngôn 名danh 與dữ 矢thỉ 石thạch 也dã 。

時thời 有hữu 智trí 人nhân 後hậu 來lai 。 言ngôn 。 不bất 須tu 此thử 諍tranh 。 此thử 從tùng 衛vệ 國quốc 來lai 。 衛vệ 人nhân 長trường/trưởng 大đại 。 以dĩ 用dụng 石thạch 為vi 矢thỉ 也dã 。 今kim 不bất 用dụng 此thử 意ý 。 但đãn 取thủ 前tiền 諍tranh 意ý 也dã 。

又hựu 安an 心tâm 中trung 法pháp 行hành 安an 心tâm 中trung 言ngôn 。 我ngã 觀quán 法pháp 相tướng 。 觀quán 睡thụy 不bất 除trừ 。 當đương 為vi 說thuyết 止chỉ 。 有hữu 大đại 功công 能năng 。 記ký 不bất 別biệt 釋thích 。 師sư 云vân 。 以dĩ 五ngũ 停đình 心tâm 觀quán 。 止chỉ 是thị 譬thí 定định 。 似tự 數sổ 息tức 觀quán 。 止chỉ 是thị 淨tịnh 水thủy 。 似tự 不bất 淨tịnh 觀quán 。 止chỉ 是thị 大đại 慈từ 。 似tự 慈từ 悲bi 觀quán 。 止chỉ 是thị 大đại 明minh 咒chú 。 似tự 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 觀quán 。 止chỉ 是thị 佛Phật 。 似tự 念niệm 佛Phật 觀quán 。 師sư 意ý 如như 此thử 對đối 也dã 。 記ký 不bất 釋thích 。

又hựu 大đại 經kinh 後hậu 料liệu 簡giản 中trung 言ngôn 四tứ 四tứ 十thập 六lục 門môn 者giả 。 記ký 不bất 說thuyết 。 師sư 意ý 云vân 。 生sanh 門môn 破phá 一nhất 切thiết 法pháp 。 生sanh 門môn 立lập 一nhất 切thiết 法pháp 。 生sanh 門môn 亦diệc 破phá 亦diệc 立lập 。 生sanh 門môn 非phi 破phá 非phi 立lập 。 餘dư 門môn 乃nãi 至chí 滅diệt 門môn 亦diệc 如như 是thị 。 故cố 有hữu 三tam 十thập 十thập 門môn 也dã 。

又hựu 會hội 三tam 聶niếp 提đề 中trung 言ngôn 五ngũ 眾chúng 和hòa 合hợp 故cố 名danh 眾chúng 生sanh 者giả 。 記ký 將tương 證chứng 前tiền 法pháp 波ba 羅la 聶niếp 提đề 。 師sư 意ý 。 正chánh 是thị 受thọ 波ba 羅la 聶niếp 提đề 。 五ngũ 眾chúng 是thị 法pháp 。 既ký 屬thuộc 法pháp 攝nhiếp 。 眾chúng 生sanh 假giả 名danh 。 故cố 屬thuộc 受thọ 也dã 。

又hựu 相tương 待đãi 假giả 中trung 自tự 作tác 三tam 假giả 云vân 無vô 生sanh 法pháp 塵trần 者giả 。 記ký 云vân 。 因nhân 成thành 相tương 續tục 中trung 用dụng 觀quán 推thôi 之chi 。 已dĩ 得đắc 無vô 生sanh 之chi 解giải 。 對đối 此thử 無vô 解giải 。 故cố 言ngôn 無vô 生sanh 法pháp 塵trần 。 師sư 意ý 不bất 爾nhĩ 。 但đãn 相tương 待đãi 中trung 自tự 有hữu 三tam 假giả 。 言ngôn 無vô 生sanh 法pháp 塵trần 者giả 。 即tức 三tam 無vô 為vi 之chi 法Pháp 。 是thị 無vô 生sanh 法pháp 塵trần 也dã 。

又hựu 思tư 假giả 中trung 。 從tùng 若nhược 下hạ 界giới 貪tham 輕khinh 至chí 非phi 貪tham 耶da 。 記ký 云vân 。 彼bỉ 有hữu 多đa 並tịnh 但đãn 引dẫn 一nhất 。 故cố 云vân 一nhất 並tịnh 。 師sư 意ý 。 一nhất 並tịnh 下hạ 是thị 止Chỉ 觀Quán 家gia 救cứu 毗tỳ 曇đàm 意ý 云vân 。 雖tuy 如như 是thị 難nạn/nan 。 恐khủng 失thất 佛Phật 意ý 。 故cố 云vân 。 但đãn 佛Phật 有hữu 時thời 對đối 緣duyên 別biệt 說thuyết 。 不bất 應ưng 言ngôn 毗tỳ 曇đàm 全toàn 非phi 。 故cố 云vân 假giả 名danh 何hà 定định 。

又hựu 破phá 思tư 假giả 中trung 云vân 次thứ 第đệ 斷đoạn 及cập 超siêu 斷đoạn 者giả 。 記ký 意ý 不bất 引dẫn 。 師sư 意ý 。 但đãn 得đắc 名danh 處xứ 。 別biệt 言ngôn 次thứ 第đệ 者giả 。 初sơ 用dụng 無vô 漏lậu 智trí 先tiên 斷đoạn 見kiến 。 次thứ 斷đoạn 思tư 惟duy 五ngũ 品phẩm 便tiện 入nhập 滅diệt 者giả 。 得đắc 受thọ 斯Tư 陀Đà 含Hàm 向hướng 名danh 。 言ngôn 超siêu 者giả 。 初sơ 用dụng 世thế 智trí 斷đoạn 欲dục 界giới 五ngũ 品phẩm 思tư 竟cánh 。 後hậu 斷đoạn 見kiến 時thời 即tức 是thị 斷đoạn 五ngũ 品phẩm 思tư 也dã 。 故cố 言ngôn 超siêu 。 以dĩ 世thế 智trí 斷đoạn 惑hoặc 弱nhược 故cố 。 只chỉ 同đồng 次thứ 第đệ 。 斷đoạn 第đệ 一nhất 二nhị 品phẩm 後hậu 。 由do 受thọ 多đa 家gia 生sanh 。 故cố 言ngôn 家gia 家gia 。 後hậu 例lệ 然nhiên 。

又hựu 料liệu 簡giản 超siêu 不bất 超siêu 後hậu 瓔anh 珞lạc 下hạ 。 師sư 意ý 是thị 證chứng 圓viên 四tứ 句cú 。 記ký 不bất 說thuyết 。

又hựu 五ngũ 種chủng 不bất 淨tịnh 後hậu 觀quán 心tâm 無vô 常thường 。 中trung 云vân 籠lung 破phá 繫hệ 斷đoạn 去khứ 不bất 還hoàn 者giả 。 記ký 云vân 。 無Vô 學Học 方phương 名danh 繫hệ 斷đoạn 不bất 還hoàn 。 師sư 意ý 。 但đãn 是thị 一nhất 期kỳ 命mạng 終chung 名danh 繫hệ 斷đoạn 不bất 還hoàn 。 故cố 云vân 印ấn 壞hoại 文văn 成thành 也dã 。

又hựu 攝nhiếp 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 中trung 。 餘dư 五ngũ 不bất 出xuất 。 但đãn 總tổng 結kết 而nhi 已dĩ 。 記ký 但đãn 云vân 。 攝nhiếp 在tại 慧tuệ 及cập 解giải 脫thoát 無vô 減giảm 中trung 。 但đãn 粗thô 略lược 對đối 當đương 。

師sư 意ý 。 推thôi 法Pháp 界Giới 次thứ 第đệ 意ý 。 將tương 常thường 照chiếu 三tam 世thế 為vi 三tam 眾chúng 生sanh 心tâm 。 不bất 須tu 臾du 觀quán 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 為vi 無vô 異dị 想tưởng 。 不bất 失thất 先tiên 念niệm 為vi 慧tuệ 無vô 減giảm 也dã 。 餘dư 如như 文văn 。

言ngôn 作tác 宗tông 朝triêu 義nghĩa 者giả 。 記ký 意ý 。 諸chư 論luận 但đãn 約ước 當đương 教giáo 。 未vị 若nhược 止Chỉ 觀Quán 通thông 有hữu 四tứ 教giáo 。 師sư 意ý 不bất 然nhiên 。 但đãn 是thị 經Kinh 共cộng 論luận 約ước 宗tông 多đa 少thiểu 也dã 。 此thử 本bổn 緣duyên 欲dục 還hoàn 本bổn 國quốc 。 草thảo 草thảo 出xuất 。 不bất 委ủy 悉tất 。 慮lự 不bất 周chu 施thí 權quyền 。 與dữ 記ký 少thiểu 乖quai 。 亦diệc 各các 有hữu 眉mi 目mục 。 後hậu 人nhân 覽lãm 者giả 詳tường 而nhi 鏡kính 諸chư 也dã 。

指chỉ 要yếu 鈔sao (# 卷quyển 上thượng )# 曰viết 。 又hựu 云vân 。 日nhật 本bổn 傳truyền 來lai 別biệt 行hành 十thập 門môn 。 題đề 云vân 國quốc 清thanh 止Chỉ 觀Quán 。 和hòa 尚thượng 錄lục 出xuất 。 亦diệc 云vân 體thể 同đồng 等đẳng 者giả 。 未vị 審thẩm 止Chỉ 觀Quán 和hòa 尚thượng 又hựu 是thị 誰thùy 耶da 。 此thử 人nhân 深thâm 諳am 一nhất 家gia 教giáo 不phủ 。 始thỉ 錄lục 之chi 本bổn 全toàn 不bất 錯thác 不phủ 。 豈khởi 以dĩ 先tiên 死tử 之chi 人nhân 遵tuân 之chi 為vi 右hữu 。 所sở 立lập 之chi 事sự 皆giai 可khả 依y 耶da 。 如như 乾can/kiền/càn 淑thục 所sở 錄lục 邃thúy 和hòa 尚thượng 止Chỉ 觀Quán 中trung 異dị 義nghĩa 。 乃nãi 以dĩ 三tam 界giới 為vi 無vô 漏lậu 。 總tổng 中trung 之chi 三tam 可khả 盡tận 遵tuân 不phủ 。 況huống 諸chư 異dị 義nghĩa 。 特đặc 違vi 輔phụ 行hành 。 自tự 立lập 己kỷ 見kiến 。 故cố 皆giai 云vân 記ký 文văn 易dị 見kiến 。 和hòa 尚thượng (# 云vân 云vân )# 。 此thử 師sư 又hựu 稱xưng 第đệ 七thất 祖tổ 。 故cố 知tri 止Chỉ 觀Quán 和hòa 尚thượng 多đa 是thị 此thử 師sư 。 若nhược 其kỳ 是thị 者giả 。 則tắc 全toàn 不bất 可khả 依y 。 既ký 暗ám 荊kinh 溪khê 深thâm 旨chỉ 。 必tất 有hữu 改cải 易dị 也dã 。 又hựu 日nhật 本bổn 教giáo 乘thừa 脫thoát 誤ngộ 亦diệc 多đa 。 唯duy 有hữu 別biệt 行hành 十thập 不bất 二nhị 門môn 則tắc 全toàn 同đồng (# 奉phụng 先tiên 源nguyên 清thanh )# 所sở 定định 之chi 本bổn 。 他tha 既ký 曾tằng 附phụ 示thị 珠châu 指chỉ 往vãng 於ư 彼bỉ 國quốc 。 必tất 是thị 依y 之chi 勘khám 寫tả 爾nhĩ 。 設thiết 是thị 舊cựu 本bổn 。 須tu 將tương 義nghĩa 勘khám 。 莫mạc 可khả 專chuyên 文văn 。

志chí 磐bàn 述thuật 曰viết 。 指chỉ 要yếu 斥xích 日nhật 本bổn 乾can/kiền/càn 淑thục 所sở 錄lục 邃thúy 和hòa 上thượng 止Chỉ 觀Quán 中trung 異dị 義nghĩa 。 以dĩ 三tam 界giới 為vi 無vô 漏lậu 總tổng 中trung 三tam 者giả 。 竊thiết 詳tường 邃thúy 師sư 親thân 受thọ 止Chỉ 觀Quán 於ư 荊kinh 溪khê 。 無vô 緣duyên 輙triếp 創sáng/sang 此thử 說thuyết 。 特đặc 乾can/kiền/càn 淑thục 輩bối 為vi 此thử 私tư 義nghĩa 。 託thác 邃thúy 師sư 以dĩ 行hành 之chi 耳nhĩ 。 則tắc 知tri 日nhật 本bổn 別biệt 行hành 十thập 不bất 二nhị 門môn 題đề 曰viết 國quốc 清thanh 止Chỉ 觀Quán 和hòa 上thượng 者giả 。 皆giai 其kỳ 國quốc 人nhân 之chi 依y 放phóng 也dã 。 指chỉ 要yếu 又hựu 云vân 。 他tha 既ký 曾tằng 附phụ 示thị 珠châu 指chỉ 往vãng 於ư 彼bỉ 國quốc 。 必tất 是thị 依y 之chi 勘khám 寫tả 。 據cứ 此thử 又hựu 知tri 國quốc 人nhân 依y 奉phụng 先tiên 所sở 寄ký 之chi 本bổn 故cố 。 并tinh 託thác 止Chỉ 觀Quán 和hòa 上thượng 之chi 名danh 以dĩ 行hành 其kỳ 文văn 也dã 。 四tứ 明minh 之chi 言ngôn 。 斥xích 乾can/kiền/càn 淑thục 奉phụng 先tiên 耳nhĩ 。 世thế 人nhân 不bất 窹# 。 便tiện 謂vị 斥xích 邃thúy 師sư 。 請thỉnh 以dĩ 此thử 義nghĩa 為vi 解giải 。

日nhật 本bổn 寶bảo 地địa 私tư 記ký 云vân 。 有hữu 記ký 中trung 異dị 義nghĩa 一nhất 卷quyển 。 是thị 道đạo 遂toại 和hòa 尚thượng 於ư 弘hoằng 決quyết 外ngoại 引dẫn 出xuất 異dị 義nghĩa 。 弟đệ 子tử 乾can/kiền/càn 淑thục 聞văn 而nhi 述thuật 之chi (# 已dĩ 上thượng )# 。