支那宗派 ( 支chi 那na 宗tông 派phái )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)有十三宗:一毘曇宗,二成實宗,三律宗,四三論宗,五涅槃宗,六地論宗,七淨土宗,八禪宗,九攝論宗,十天台宗,十一華嚴宗,十二法相宗,十三真言宗。以上所列,多依興起弘傳之次第而舉之。見三國佛法傳通緣起上。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 有hữu 十thập 三tam 宗tông : 一nhất 毘tỳ 曇đàm 宗tông , 二nhị 成thành 實thật 宗tông , 三tam 律luật 宗tông , 四tứ 三tam 論luận 宗tông , 五ngũ 涅Niết 槃Bàn 宗tông , 六lục 地địa 論luận 宗tông , 七thất 淨tịnh 土độ 宗tông , 八bát 禪thiền 宗tông , 九cửu 攝nhiếp 論luận 宗tông , 十thập 天thiên 台thai 宗tông , 十thập 一nhất 華hoa 嚴nghiêm 宗tông , 十thập 二nhị 法pháp 相tướng 宗tông , 十thập 三tam 真chân 言ngôn 宗tông 。 以dĩ 上thượng 所sở 列liệt , 多đa 依y 興hưng 起khởi 弘hoằng 傳truyền 之chi 次thứ 第đệ 而nhi 舉cử 之chi 。 見kiến 三tam 國quốc 佛Phật 法Pháp 傳truyền 通thông 緣duyên 起khởi 上thượng 。